CÂU TRẮC NGHIỆM MÔN TOÁN ÔN KIỂM TRA
CHƯƠNG I
x +1
. Chọn phương án đúng trong các phương án sau
2x −1
Câu 1 :Cho hsố y =
1
A. min y =
2
[ −1;2]
B.
max y = 0
[ −1;0]
11
C. min y =
4
[ 3;5]
1
D. max y =
2
[ −1;1]
1 3
2
Câu 2: Cho hàm số y = − x + 4 x − 5 x − 17 . Phương trình y ' = 0 có hai nghiệm
3
x1 , x2 . Khi đó tổng
bằng ?
A. 5
B. 8
C. −5
D. −8 .
Câu 3: Tìm M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
( −∞;0 ) ; ( 2; +∞ )
B.
( 0; 2 )
Câu 5. Điểm cực đại của đồ thị hàm số
C.
[ 0; 2]
( 2;0 )
B.
C. ( II ) và ( III )
D. ( I ) và ( III)
π π
− ; ÷
3
Câu 10 Cho hàm số y=3sinx-4sin x. Giá trị lớn nhất của hàm số trên khoảng 2 2
bằng : A . 7
B. 3
C. 1
D. -1
) (
)
y=
)
(
) (
)
y = 2 x − x là: Chọn 1 câu đúng.
A. ( − ∞ ;1)
B. (0 ; 1)
C. (1 ; 2 )
D. (1; + ∞ )
2x + 1
Câu 14. Kết luận nào sau đây về tính đơn điệu của hàm số y =
là đúng?
x +1
2
A. Hàm số luôn đồng biến trên R.
B. Hàm số luôn nghịch biến trên R \ {−1}
3
C. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là y = −
2
( − ∞ ; − 1) và ( − 1; + ∞ )
D. Hàm số nghịch biến trên các khoảng ( − ∞ ; − 1) và ( − 1; + ∞ )
C. Hàm số đồng biến trên các khoảng
D. Đồ thị hàm số không có tiệm cận.
?
A. Hàm số có giá trị nhỏ nhất và không có giá trị lớn nhất;
B. Hàm số có giá trị lớn nhất và có giá trị nhỏ nhất;
C. Hàm số có giá trị lớn nhất và không có giá trị nhỏ nhất;
D. Hàm số không có giá trị lớn nhất và có giá trị nhỏ nhất.
B. Chỉ ( I )
Câu 13: Khoảng đồng biến của hàm số
A. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là y = 3;
B. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x = 1 ;
Câu 7: Kết luận nào là đúng về giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
2x +1
( I ) , y = − x 4 + x 2 − 2( II ) , y = x 3 + 3x − 5 ( III )
x +1
của nó:
A. ( I ) và ( II )
(
(
D.
2
2 50
50 3
; ÷ C. ( 0; 2 )
; ÷.
D.
3 27
27 2
3x + 1
Câu 6: Cho hàm số y =
. Khẳng định nào sau đây đúng?
1− 2x
A.
y=
1 3
x − x 2 − 3 x là: Chọn 1 câu đúng.
3
A. ( − ∞ ; − 1)
B. (-1 ; 3)
C. ( 3 ; + ∞ )
D. ( − ∞ ; − 1) ∪ ( 3 ; + ∞ )
1 4
2
Câu 12: Khoảng nghịch biến của hàm số y = x − 3 x − 3 là: Chọn 1 câu đúng.
2
3 3
∪
; + ∞
A. − ∞ ; − 3 ∪ 0 ; 3
B. 0 ; −
2 2
C. 3 ; + ∞
D. − 3 ; 0 ∪ 3 ; + ∞
y = x − x + 2 là:
3
Câu 9: Trong các hàm số sau, những hàm số nào luôn đồng biến trên từng khoảng xác định
Câu 11: Khoảng nghịch biến của hàm số
y = x 3 − 3 x 2 − 9 x + 35 trên đoạn [ −4; 4] .
A. M = 40; m = −41 ;
B. M = 15; m = −41 ;
C. M = 40; m = 8 ;
D. M = 40; m = −8.
Câu 4 Các khoảng đồng biến của hàm số y = − x 3 + 3x 2 + 1 là:
A.
1
y = x3 + m x 2 + ( 2m − 1) x − 1
3
Câu 8: Cho hàm số
.Mệnh đề nào sau đây là sai?
∀
m
<
1
∀
m
≠
1
A.
thì hàm số có hai điểm cực trị; B.
thì hàm số có cực đại và cực tiểu;
∀
m
>
1
C. Hàm số luôn có cực đại và cực tiểu.
D.
thì hàm số có cực trị;
y = x − x2
Câu 15. Trong các hàm số sau , hàm số nào sau đây đồng biến trên khoảng (1 ; 3) ?
x−3
x −1
x 2 − 4x + 8
C. y = 2 x 2 − x 4 D. y = x 2 − 4 x + 5
y=
x−2
Câu 16: Cho hàm số f ( x ) = x 3 − 3 x + 2 . Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề sai.
A.
y=
B.
1
− 1;
2
1
C. f(x) giảm trên khoảng ; 3
2
A. f(x) giảm trên khoảng ( - 1 ; 1)
B. f(x) giảm trên khoảng
C. f(x) tăng trên khoảng (1 ; 3)
mx + 4
Câu 17: Tìm m để hàm số y =
đồng biến trên từng khoảng xác định.
x+m
Điền vào chỗ trống:……………
Câu 18: Tìm giá trị nhỏ nhất của m để hàm số
R.
Điền vào chỗ trống:……………
Câu 19: Tìm m để hàm số y = x 3
Điền vào chỗ trống:……………
Câu 20: Giá trị của m để hàm số y
đúng.
A. m > 0
B. m ≠ 0
y=
1 3
x + mx 2 − mx − m đồng biến trên
3
− 6 x 2 + mx + 1 đồng biến trên khoảng ( 0 ; + ∞ ) .
= mx 4 + 2 x 2 − 1 có ba điểm cực trị là. Chọn 1 câu
C. m < 0
D. m ≤ 0
Câu 21: Tìm m để hs y = x 4 − 2mx 2 có ba điểm cực trị là ba đỉnh của một t giác vuông.
Điền vào chỗ trống:……………
Câu 22: Trên khoảng
( 0 ; + ∞ ) . Kết luận nào đúng cho hàm số
y = x+
1
.
x
A. Có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất. B. Có giá trị nhỏ nhất và không có giá trị lớn nhất.
C. Có GTLN và không có giá trị nhỏ nhất. D. Không có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất.
1
Câu 23: Trên nữa khoảng (0 ; 3] . Kết luận nào đúng cho hàm số y = x − .
x
Câu 27: Giá trị nhỏ nhất của hàm số
26
5
A.
B.
10
3
Câu 28: Giá trị lớn nhất của hàm số
A. 0
y = 2x + 1 +
B. 1
1
trên đoạn [1 ; 2] bằng .
2x + 1
14
24
C.
D.
3
5
x 2 − 3x
trên đoạn [ 0 ; 3 ] bằng.
y=
x +1
C. 2
D. 3
C. 1
D. – 5
2x + 1
Câu 29: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y =
trên đoạn [ 2 ; 3 ] bằng. Chọn 1 câu đúng.
1− x
A. 0
B. – 2
Câu 30: Giá trị nhỏ nhất của hàm số
π π
− ; bằng.
2 2
23
1
A.
B.
27
27
y = sin 3 x − cos 2 x + sin x + 2 trên khoảng
C. 5
D. 1
π
y = x + 2 cos x trên đoạn 0 ; bằng.
2
π
π
+1
A. 2
B. 3
C.
D.
4
2
2
Câu 32: Giá trị lớn nhất của hàm số y = | x − 4 x − 5 | trên đoạn [-2 ; 6] bằng.
Câu 31: Giá trị lớn nhất của hàm số
A. 7
B. 8
C. 9
Câu 33. Giá trị lớn nhất của hàm số
y = x + 1 − x bằng. Chọn 1 câu đúng.
5
A. Có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất. B. Có giá trị nhỏ nhất và không có giá trị lớn nhất.
C. Có GTLN và không có giá trị nhỏ nhất. D. Không có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất.
A.
x
trên nữa khoảng ( -2; 4 ] bằng.
x+2
1
1
2
4
A.
B.
C.
D.
5
3
3
3
Câu 25: Giá trị lớn nhất của hàm số y = x 3 − 3 x 2 − 9 x + 35 trên đoạn [-4 ; 4] bằng.
Câu 34: Tìm các giá trị của tham số m để giá trị nhỏ nhất của hàm số
Câu 24: Giá trị lớn nhất của hàm số
A. 40
B. 8
Câu 26: Giá trị lớn nhất của hàm số
A. 9
B. 3
y=
C. – 41
D. 15
y = 5 − 4 x trên đoạn [-1 ; 1 ] bằng.
C. 1
D. 0
B.
D. 10
2
2
C. 2
D. Số khác
f ( x) =
trên đoạn [0 ; 1] bằng – 2. Điền vào chỗ trống:……………
Câu 35: Số đường tiệm cận của hàm số
y=
x − m2 + m
x +1
1+ x
là. Chọn 1 câu đúng.
1− x
A. 1
B. 2
C. 0
D. 3
Câu 36: Đường thẳng x = 1 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số nào sao đây? Chọn 1 câu
đúng.
A.
y=
1+ x
1− x
B.
y=
2x − 2
x+2
C.
y=
1+ x2
1+ x
D.
y=
2 x 2 + 3x + 2
2− x
Câu 37: Đường thẳng y = 2 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số nào sao đây? Chọn 1 câu
đúng.
1+ x
1 − 2x
2x − 2
x+2
x 2 + 2x + 2
2x 2 + 3
D. y =
1+ x
2− x
2x + 1
Câu 38: Giá trị của m để tiệm cận đứng của đồ thị hsố y =
đi qua điểm M(2 ; 3) là.
x+m
A.
y=
A. 2
B.
y=
B. – 2
C. 3
Câu 39: Số đường tiệm cận của hàm số
A. 1
y=
C.
y=
B. 2
Câu 40: Cho hàm số
y=
Câu 44: Bảng biến thiên sau đây là của hàm số nào? Chọn 1 câu đúng.
D. 0
x 2 + 2 x là. Chọn 1 câu đúng.
x−2
C. 0
D. 3
x +1
. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai. Chọn 1 câu sai.
x−2
A. Đồ thị hàm số trên có tiệm cận đứng x = 2. B. Đồ thị hàm số trên có tiệm cận ngang y = 1
C. Tâm đối xứng là điểm I(2 ; 1)
D. Các câu A, B, C đều sai.
X
y’
y
−∞
+∞
0
0
-
+
2
0
+∞
-
A.
3
B.
−∞
1
0
+
y = x 3 − 3x 2 + 3x
C. y = x 3 + 3 x 2 − 3 x
A.
+
y = − x 3 + 3 x 2 − 3x
D. y = − x 3 − 3 x 2 − 3 x
B.
+∞
+
+∞
0
0
+∞
+∞
+
+∞
1
B.
y = x 4 − 3x 2 + 1
C. y = x 4 + 3 x 2 + 1
y = − x 4 + 3x 2 + 1
D. y = − x 4 − 3x 2 + 1
Câu 46: Bảng biến thiên sau đây là của hàm số nào? Chọn 1 câu đúng.
−∞
+∞
-1
+
2
+
+∞
2
−∞
2
1
−∞
1
0
-4
-
A.
x
y’
y
Câu 43: Bảng biến thiên sau đây là của hàm số nào? Chọn 1 câu đúng.
X
y’
y
-
1 4
2
B. y = − x + 3x − 3
4
D. y = x 4 + 2 x 2 − 3
−∞
X
y’
y
y = − x + 3x − 1
D. y = − x 3 − 3 x 2 − 1
2
0
0
-3
+
C. y = x 4 − 2 x 2 − 3
Câu 45: Bảng biến thiên sau đây là của hàm số nào? Chọn 1 câu đúng.
−∞
y = x − 3x − 1
C. y = x 3 + 3 x 2 − 1
A.
+∞
-1
0
y = x 4 − 3x 2 − 3
3
-1
3
-
-4
1
Câu 41: Cho hàm số y = x + 1 +
. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai.
x +1
A. Đồ thị hàm số trên có tiệm cận đứng x = -1 .
B. Đồ thị hs trên có tiệm cận xiên y = x+1
C. Tâm đối xứng là giao điểm của hai tiệm cận.
D. Các câu A, B, C đều sai.
Câu 42: Bảng biến thiên sau đây là của hàm số nào? Chọn 1 câu đúng.
−∞
x
y’
y
+∞
+∞
A.
y=
2x + 1
x +1
B.
y=
x −1
2x + 1
C.
y=
2x + 1
x −1
D.
Câu 47: Bảng biến thiên sau đây là của hàm số nào? Chọn 1 câu đúng.
x
y’
y
−∞
2
-
+∞
1
−∞
-
+∞
1
y=
x+2
1+ x
A.
y=
2x + 1
x−2
x −1
2x + 1
y=
B.
C.
y=
x +1
x−2
D.
y=
x+3
2+ x
Câu 48: Đồ thị sau đây là của hàm số nào ? Chọn 1 câu đúng.
A.
y = x 4 − 3x 2 − 1
C.
y = x 4 + 2x 2 − 1
1
y = − x 4 + 3x 2 − 1
4
4
D. y = x − 2 x 2 − 1
B.
2
-1
1
O
3
4
y = x 3 − 3x − 1
C. y = x 3 − 3 x + 1
y = − x 3 + 3x 2 + 1
D. y = − x 3 − 3 x 2 − 1
A.
Câu 54: Đồ thị sau đây là của hàm số nào ? Chọn 1 câu đúng.
2
B.
2x + 1
x +1
x+2
C. y =
x +1
1
A.
1
-1
O
-1
Câu 49: Đồ thị sau đây là của hàm số nào ? Chọn 1 câu đúng.
-1
y = x 3 − 3x − 4
C. y = x 3 − 3 x − 4
y = − x 3 + 3x 2 − 4
D. y = − x 3 − 3 x 2 − 4
A.
O
1
3
2
Câu 50: Đồ thị sau đây là của hàm số nào ? Chọn 1 câu đúng.
y = x − 3x + 3x + 1
C. y = x 3 − 3 x + 1
A.
2
2
O
1
1
A. m = −4 ∨ m = 0
C. m = −4 ∨ m = 4
O
A.
y = x 4 − 3x 2 − 3
1
y = − x 4 + 3x 2
4
D. y = − x 4 + 4x 2
4
y=
2
1
-2
1
O
y = x 3 − 3 x + 1 . Với giá trị nào của m thì phương
-2
B. m = 4 ∨ m = 0
D. Một kết quả khác
3
-2
-4
-4
Câu 58: Đồ thị sau đây là của hàm số y
trình : x 4
= x 4 − 3 x 2 − 3 . Với giá trị nào của m thì phương
− 3 x 2 + m = 0 có ba nghiệm phân biệt. ? Chọn 1 câu đúng.
A. m = -3
B.
C. y = − x 4 − 2x 2
Câu 53: Đồ thị sau đây là của hàm số nào ? Chọn 1 câu đúng.
2
-2
4
y = x 4 − 3x 2
O
-1
-3
C. y = x 4 − 2 x 2 − 3
Câu 52: Đồ thị sau đây là của hàm số nào ? Chọn 1 câu đúng.
A.
B.
2
1
= 0 có ba nghiệm phân biệt. Chọn 1 câu đúng.
B. − 2 < m < 2
C. − 2 ≤ m < 2
D. − 2 < m < 3
3
2
Câu 57 : Đồ thị sau đây là của hàm số y = − x + 3 x − 4 . Với giá trị nào của m thì
phương trình x 3 − 3 x 2 + m = 0 có hai nghiệm phân biệt. Chọn 1 câu đúng.
2
-1
O 1
Câu 51: Đồ thị sau đây là của hàm số nào ? Chọn 1 câu đúng.
1 4
2
B. y = − x + 3 x − 3
4
D. y = x 4 + 2 x 2 − 3
-2
trình x 3 − 3 x − m
A. − 1 < m < 3
1
-1
x+2
x −1
x+2
D. y =
1− x
y=
Câu 56: Đồ thị sau đây là của hàm số
2
y = − x + 3x + 1
D. y = − x 3 − 3 x 2 − 1
B.
3
y=
B.
Câu 55: Đồ thị sau đây là của hàm số nào ? Chọn 1 câu đúng.
A.
-2
-4
3
x −1
x +1
x+3
D. y =
1− x
y=
2x + 1
x −1
x +1
C. y =
x −1
B.
-1
B. m = - 4
C. m = 0
-1
D. m = 4
-2
2
4
2
-2
- 2
O
-2
2
Câu 59: Đồ thị sau đây là của hsố y
1
O
-3
= − x 4 + 4x 2 . Với giá trị nào của m thì phương trình
x 4 − 4 x 2 + m − 2 = 0 có bốn nghiệm phân biệt. ? Chọn 1 câu đúng.
2
-4
2
-2
- 2
O
2
A. 0 < m < 4
C. 2 < m < 6
Câu 60. Cho hàm số y = x 4 − 2 x 2 + 4 . Tìm m để phương trình: x 2 ( x 2 − 2) + 3 =
hai nghiệm phân biệt? Chọn 1 câu đúng.
A. m > 3 ∨ m = 2
B. m < 3
C. m > 3 ∨ m < 2
D. m < 2
Câu 61. Cho hàm số
m có
y = x 3 − 6 x 2 + 9 x + 1 . Tìm m để phương trình:
x( x − 3) 2 = m − 1 có ba nghiệm phân biệt? Chọn 1 câu đúng.
A. m > 1
B. 1 < m < 5
C. m > 3 ∨ m < 2
D. m < 5
3
Câu 62. Cho hàm số y = x − 8 x . Số giao điểm của đồ thị hàm số cới trục hoành là:
A. 0
B. 1
Câu 63. Số giao điểm của đường cong
A. 1
B. 2
C. 2
y = x3 − 2x 2 + x − 1
C. 3
D. 3
và đường thẳng y = 1 – 2x là
D. 0
7x + 6
Câu 64. Gọi M và N là giao điểm của đường cong y =
và đường thẳng y = x + 2 .
x−2
Khi đó hoành độ trung điểm I của đoạn MN bằng: Chọn 1 câu đúng
7
7
D.
2
2
Câu 65. Giá trị của m để đường cong y = ( x − 1)( x 2 + x + m) cắt trục hoành tại ba điểm
A. 7
B. 3
C.
−
phân biệt là /?Điền vào chổ trống:……………….
Câu 66. Giá trị của m để đường thẳng y = m – 2x cắt đường cong
phân biệt là: Điền vào chổ trống:……………….
y=
2x + 4
tại hai điểm
x +1
x +1
Câu 67. Giá trị của m để đường thẳng y = 2x + m cắt đường cong y =
tại hai điểm
x −1
phân biệt A, B sao cho đoạn AB ngắn nhất là: Điền vào chổ trống:……………….
mx 2 + x + m
Câu 68. Giá trị của m để đồ thị (C) của hàm số y =
cắt trục hoành tại hai
x −1
điểm phân biệt có hoành độ dương là: Điền vào chổ trống:……………….
1 3
2
Câu 69. Cho hàm số y = x + x − 2. Phương trình tiếp tuyến tại điểm có hoành độ là
3
nghiêm của phương trình y’’ = 0 là: Chọn 1 câu đúng
7
7
7
C. y = − x +
D. y = x
3
3
3
3
2
Câu 70. Cho đường cong y = x + 3 x + 3 x + 1 có đồ thị (C). Phương trình tiếp tuyến
A.
y = −x −
7
3
B.
y = x−
của (C) tại giao điểm của (C) với trục tung là: Chọn 1 câu đúng
y = −8 x + 1
D. y = 3 x − 1
2x −1
y=
x − 2 với trục Oy. Phương trình tiếp
Câu 71. Gọi M là giao điểm của đồ thị hàm số
A.
B. 0 ≤ m < 4
D. 0 ≤ m ≤ 6
y = 8x + 1
B.
y = 3x + 1
C.
tuyến với đồ thị trên tại điểm M là: Chọn 1 câu đúng
3
1
y =− x+
2
2
A.
3
1
3
1
3
1
x+
y =− x−
y = x−
2
2 C.
2
2
2
2
B.
D.
4
2
x
x
y=
+ −1
4
2
Câu 72. Hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị hàm số
tại điểm có hoành độ
y=
x0 = - 1 bằng: Chọn 1 câu đúng
A. -2
B. 2
C. 0
y=
Câu 73. Tiếp tuyến của đồ thị hs
A. y = - x - 3
B. y = - x + 2
D. Đáp số khác
4
x −1 tại điểm có hoành đo x = - 1 có phương trình là:
0
C. y = x -1
D. y = x + 2
Câu 74. Cho đồ thị hàm số y = x − 2 x + 2 x có đồ thị ( C ) . Gọi 1 2 là hoành độ
các điểm M, N trên ( C ), mà tại đó tiếp tuyến của ( C ) vuông góc với đường thẳng y = - x +
2007 . Khi đó x1 + x 2 bằng : Chọn 1 câu đúng
3
x ,x
2
−4
B. 3
4
A. 3
1
C. 3
D. -1
Câu 75. Hoành độ tiếp điểm của tiếp tuyến song song với trục hoành của đồ thị hàm số
y = x 3 − 3x + 2 bằng: Chọn 1 câu đúng
A. -1
B. 1
C. A và B đều đúng
y=
x
+ 3x 2 − 2
3
có hệ số góc k = - 9 ,có phương trình là:
Câu 76. Tiếp tuyến của hsố
A. y +16 = - 9(x + 3) B. y – 16 = - 9(x – 3)
C. y – 16 = - 9(x +3)
Câu 77. Số tiếp tuyến đi qua điểm A ( 1 ; - 6) của đồ thị hàm số y
1 câu đúng
A. 1
B. 0
C. 2
D. 3
Câu 78. Tiếp tuyến tại điểm cực tiểu của hàm số
ASong song với đường thẳng x = 1 .
C. Có hệ số góc dương
Câu 79. Cho hàm số y = − x 3 + 3 x 2
với đường thẳng
y=
D. Đáp số khác
3
−3
y=
D. y = - 9(x + 3)
= x − 3 x + 1 là: Chọn
3
1 3
x − 2 x 2 + 3x − 5 .
3
B. Song song với trục hoành
D. Có hệ số góc bằng – 1
có đồ thị (C). Số tiếp tuyến của (C) vuông góc
1
x + 2017 là: Chọn 1 câu đúng
9
A. 1
B. 2
C. 3
D. 0
Câu 80. Số đường thẳng đi qua điểm A(2 ; 0) và tiếp xúc với đồ thị của hàm số
y = − x 4 + 2x 2 là: Chọn 1 câu đúng.
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
Câu 81: Trong các khẳng định sau về hàm số
y=
x2
. Hãy tìm khẳng định đúng.
x −1
A. Hàm số có một điểm cực đại và một điểm cực tiểu.
B. Hàm số có một điểm cực trị.
C. Hàm số đbiến trên từng khoảng xác định. D. Hàm số nbiến trên từng khoảng xác định.
1
1
y = − x 4 + x 2 − 3 . Khẳng định nào là đúng.
4
2
A. Hàm số có hai điểm cực đại là x = ±1
B. Hàm số có điểm cực tiểu là x = 0
Câu 82: Trong hàm số
C. Cả A và B đều đúng
D. Chỉ có A đúng
Câu 83: Trong các mệnh đề sau hãy tìm mệnh đề sai. Chọn 1 câu sai
A. Hàm số y = − x 3 + 3 x 2 − 1 có cực đại và cực tiểu.
y = x 3 + 3 x + 2 có cực trị
1
C. Hàm số y = −2 x + 1 +
không có cực trị
x+2
1
D. Hàm số y = x − 1 +
có hai cực trị
x +1
Câu 84: Hàm số y = 2 x 3 − 9 x 2 + 12 x + 5 có mấy điểm cực trị?. Chọn 1 câu đúng.
B. Hàm số
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
4
2
Câu 85: Hàm số y = x + x có điểm cực trị bằng. Chọn 1 câu đúng.
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
Câu 86: Giá trị của m để hàm số y = x 3 − x 2 + mx − 5 có cực trị là. Chọn 1 câu đúng.
1
1
D. m ≥
3
3
2
x + mx + 2m − 1
Câu 87: Giá trị của m để hàm số y =
có cực trị là. Chọn 1 câu đúng.
x
1
1
1
1
A. m <
B. m ≤
C. m >
D. m ≥
2
2
2
2
3
2
Câu8 8: Giá trị của m để hàm số y = − x − 2 x + mx đạt cực tiểu tại x = - 1 là .
A. m = −1
B. m ≠ −1
C. m > −1
D. m < −1
2
x + mx + 1
Câu 89: Tìm m để hàm số y =
đạt cực đại tại x = 2.
x+m
A.
m<
1
3
B.
m≤
1
3
C.
m>
Điền vào chỗ trống:……………
Câu 90: Cho hàm số y = − x 3 + 3 x 2 − 3 x + 1 . Mệnh đề nào sau đây là đúng? Chọn 1 câu
đúng.
A. Hàm số luôn nghịch biến.
B. Hàm số luôn đồng biến.
C. Hàm số đạt cực đại tại x = 1.
C. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 1 .
Câu 91: Cho hàm số y = − x 3 + 3 x 2 − 3x + 1 . Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Hàm số luôn nghịch biến;
B. Hàm số luôn đồng biến;
C. Hàm số đạt cực đại tại x = 1;
D. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 1;
Câu 92: Cho hàm số y = −
x1 , x2 . Khi đó x1.x2 = ?
A. 5
1 3
x + 4 x 2 − 5 x − 17 . Phương trình y ' = 0 có hai nghiệm
3
B. 8
Câu 93: Câu 5: Trong hàm số y = −
C.
−5
D.
−8 .
1 4 1 2
x + x − 3 , khẳng định nào đúng?
4
2
A. Hàm số có điểm cực tiểu là x = 0;
B . Hàm số có cực tiểu là x=1 và x=-1
C. Hàm số có điểm cực đại là x = 0
D. Hàm số có cực tiểu là x=0 và x=
Câu 94: Hàm số y = x 3 − 3 x 2 + mx đạt cực tiểu tại x = 2 khi:
A. m = 0
B. 0 ≤ m < 4
C. 0 < m ≤ 4
D.
Câu 95: Kết luận nào là đúng về giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
m>4
y = x − x2 ?
A. Hàm số có giá trị lớn nhất và có giá trị nhỏ nhất;
B. Hàm số có giá trị nhỏ nhất và không có giá trị lớn nhất;
C. Hàm số có giá trị lớn nhất và không có giá trị nhỏ nhất;
D. Hàm số không có giá trị lớn nhất và có giá trị nhỏ nhất.
Câu 96: Tìm M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
y = x 3 − 3 x 2 − 9 x + 35 trên đoạn [ −4; 4] .
A. M = 40; m = −41 ;
B. M = 15; m = −41 ;
C. M = 40; m = 8 ;
D. M = 40; m = −8.
3
2
Câu 97: Hàm số: y = x + 3x − 4 nghịch biến khi x thuộc khoảng nào sau đây:
A. ( −2; 0)
B. ( −3; 0)
C. ( −∞; −2)
D. (0; +∞)
Câu 98 Trong các hàm số sau, những hàm số nào luôn đồng biến trên từng khoảng xác định
y=
của nó:
A. Chỉ ( I )
.
2x +1
( I ) , y = − x 4 + x 2 − 2( II ) , y = x 3 + 3x − 5 ( III )
x +1
b. ( I ) và ( II)
C. ( II ) và ( III )
D. ( I ) và ( III