Tải bản đầy đủ (.doc) (14 trang)

5 de kiem tra TN chuong 1 GT12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (287.76 KB, 14 trang )

2x + 7

Đề 1

Câu 1: Cho hàm số y = x + 2 có đồ thị (C). Hãy chọn mệnh đề sai :
A. Hàm số luôn nghịch biến trên
B. Hàm số có tập xác định là:
 −7



B. Đồ thị cắt trục hoành tại điểm A  2 ; 0 ÷


C. Hàm số luôn nghịch biến trên
−3

D. Có đạo hàm y' = (x + 2)2
[
]

2x + 1

Câu 2: Đồ thị hàm số y = − x + 2 có tiệm cận đứng và tiệm cận ngang lần lượt là:
A.
B.
C.
D.
[
]
3
2
Câu 3: Cho hàm số y = − x + 3x + 1 . Khoảng đồng biến của hàm số này là:


A.
B. (0; 2)
C.
D.
[
]
3
2
Câu 4: Cho hàm số y = x + 3x + 2016 có đồ thị (C). Hãy chọn phát biểu sai :
A. Đồ thị đi qua điểm M(1; 2020)
B. Đồ thị hàm số có hai điểm cực trị.
C. Có tập xác định D=
D. Đồ thị có tâm đối xứng
[
]
Câu 5: Hàm số
A.
[
]

có giá trị cực tiểu và giá trị cực đại là:
B.

Câu 6: Hàm số
A.
B. (0; 2)
[
]
Câu 7: Cho hàm số
Parabol (P) là sai.
A. Có trục đối xứng là trục tung.
C. Có ba cực trị
[
]
Câu 8: Đồ thị hàm số


C.

D.

nghịch biến trong khoảng nào sau đây:
C.

D.

có đồ thị là 1 Parabol (P). Nhận xét nào sau đây về
B. Có đúng một điểm cực trị .
D. Có đỉnh là điểm I(0; 3)
có các đường tiệm cận đứng là:


A.
B.
[
]
Câu 9: Cho các hàm số sau:

Hàm số nào không có cực trị?
A.
B.
[
]

C.

D.


C.

D.

Câu 10: Giá trị lớn nhất của hàm số y = x3 − 3x 2 + 3x+4 trên đoạn [ 0;4] lần lượt là:
A.
B.
[
]
Câu 11: Giá trị nhỏ nhất của hàm số
A.
[
]

B.

C.

D.
trên đoạn [-5;3] là:
C.

D.
2x + 1

Câu 12: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = − x + 2 tại điểm có hoành độ
A.
B.
C.
D.
[
]
3

2
Câu 13: Hàm số y = − x + 3x + 1 (C ). Tiếp tuyến của (C) song song với đường thẳng
là:
A.
[
]

B.

C.

Câu 14: Giao điểm của đồ thị (C )

và đường thẳng (d )

A. (d) và (C) không có điểm chung.

B. Điểm

C. Điểm

D. Điểm

D.
là:

[
]
Câu 15: Giá trị của a là bao nhiêu thì đồ thị hàm số
đi qua điểm
M(1:1)
A. a=1

B. a=2
C. a=3
D. a=4
[
]
Câu 16: Đồ thị sau đây là của hàm số y = − x 3 + 3x 2 − 4 . Với giá trị nào của tham số m thì
phương trình x 3 − 3 x 2 + 4 + m = 0 có nghiệm duy nhất.

là:


-1

O

1

2

3

-2

-4

A. m = −4 hay m = 0
C. m < −4 hay m > 0
[
]

B. m < −4 hay m > 2
D. − 4 < m < 0


Câu 17: Biết rằng hàm số
là:
A. m=1
[
]

B. m=2

đạt cực đại tại
C. m=3

D. m=4

Câu 18: Với giá trị nào của tham số m thì hàm số y =
B. m ≥ 0

A. m=0
[
]

C. m > 0

Câu 19: Hàm số
là :
A. m=2
[
]

D. m < 0

C. m=-4


B. m > 1;m < −2

. Khi đó, giá trị tham số m

D. m=4

Câu 20: Với giá trị nào của tham số m thì hàm số
A. m > 2; m < −2

x4
− mx 2 + m có ba cực trị.
4

có giá trị cực đại

B. m=-2

. Khi đó giá trị của m sẽ

đồng biến trên khoảng
D. m > 2

C. m < −2

MA TRẬN VÀ CÂU HỎI DỰ KIẾN KIỂM TRA.
Chủ đề hoặc mạch kiến thức, kỹ năng
Ứng dụng
đạo hàm
để khảo
sát & vẽ

đồ thị hàm
số

1. Tính đơn điệu của hàm số
2. GTLN – GTNN
3. Tiệm cận
4. Cực trị hàm số
5. Tiếp tuyến
6. Tương giao giữa hai đồ thị
7.Tính chất đồ thị hàm số

Mức độ nhận thức – Hình thức
câu hỏi trắc nghiệm khách
Tổng số câu- số
quan
điểm
1
2
3
4
2
1
1
2
1
1
1

1


1
1

1
1
1
1
1

1

4
2
2
4
2
2
2










1


8. Toán tổng hợp

Tổng cộng

10

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐT

1

6

3

1

2



20

10,0 đ

KIỂM TRA 1 TIẾT

KHẢO SÁT HÀM SỐ
Thời gian làm bài: 45 phút;
(25 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 132


Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số th ứ t ự: .............................
Đề 2

4 3
1
sin x + sin2 x + . Khẳng định nào sau đây là đúng?
3
2
1
A. M > 0; " x Î ¡
B. M > 0; " x > 0
C. M > ; " x Î ¡
2

Câu 1: Gọi M =

1
2

D. M > ; " x > 0

3
2
Câu 2: Hàm số y = x - 3x + 2

(
)
C. Chỉ đồng biến trên tập ( - ¥ ;0)
A. Chỉ đồng biến trên tập 2;+¥


( )
D. Chỉ đồng biến trên tập ( - ¥ ;0) ;( 2; +¥ )
B. Chỉ đồng biến trên tập 0;2

x2 - 3x + 11
x- 1
A. Chỉ có điểm cực đại
B. Chỉ có một điểm cực tiểu
C. Không có điểm cực đại và điểm cực tiểu
D. Có một điểm cực tiểu và một điểm cực đại
Câu 4: Hàm số y = f (x) có đồ thị như hình bên chỉ đồng biến trên tập:
Câu 3: Hàm số y =


(
)(
)
ộ2; +Ơ )
C. ( - Ơ ;- 2ự

ỷ; ờ


(
)
D. ( 2;+Ơ )

A. - Ơ ;- 2 ; 2; +Ơ


B. - Ơ ;- 2

mx3 - 1
vi m l tham s. Vi iu kin no ca tham s m thỡ th
x2 - 3x + 2
ca hm s ó cho khụng cú tim cn xiờn?
1
A. m = 0
B. m =
8
C. m = 1
D. Khụng cú giỏ tr no ca m
Cõu 5: Cho hm s y =

x2 - 4x + 2
=m
Cõu 6: Cho phng trỡnh
x- 1
A. Phng trỡnh ó cho cú bn nghim phõn bit khi v ch khi m > 0 .
B. Phng trỡnh ó cho cú bn nghim phõn bit khi v ch khi m > 2.
C. Phng trỡnh ó cho cú bn nghim phõn bit khi v ch khi m > 4 .
D. Phng trỡnh ó cho cú bn nghim phõn bit vi mi giỏ tr ca m .
Cõu 7: th hm s y = x2 + x + 1
A. Cú hai ng tim cn ngang
B. Cú hai ng tim cn ng
C. Cú hai ng tim cn xiờn
D. Cú mt ng tim cn ngang, mt ng tim cn xiờn
Cõu 8: Trong s cỏc tam giỏc vuụng cú di ca cnh huyn khụng i l 20 thỡ tam giỏc cú din tớch
ln nht khi di cỏc cnh gúc vuụng l x v y bng:
A. x = 175;y = 15


B. x = 10; y = 10

C. x = 10 2;y = 10 2

D. x = 12; y = 16

Cõu 9: Hm s y = x - 3 +

1
trờn on
x- 1

ộ3 ự
ờ ;3ỳ
ờ2 ỳ
ở ỷ

( )

B. Cú giỏ tr nh nht l y 2

A. Khụng cú giỏ tr nh nht

ổử
3

ỗ ữ
C. Cú giỏ tr nh nht l y ỗ ữ




ố2ứ

( )

D. Cú giỏ tr nh nht l y 3

2
Cõu 10: Hm s y = x - 3x + 4 ng bin trờn khong

A. ( - Ơ ; +Ơ )
Cõu 11: Cho phng trỡnh

ổ3
ỗ- ; +Ơ
B. ỗ

ố 2









3
ỗ ; +Ơ

C. ỗ

ố2









3ử



Ơ
;

D.



2ứ


x +1
=m
x- 1


A. Phng trỡnh ó cho cú hai nghim phõn bit khi v ch khi m > 0 v m ạ 1.
B. Khụng cú giỏ tr no m phng trỡnh ó cho cú hai nghim phõn bit.
C. Phng trỡnh ó cho cú hai nghim phõn bit khi v ch khi m > 0 .


D. Phng trỡnh ó cho cú hai nghim phõn bit khi v ch khi m > 1.
Cõu 12: Mt hỡnh ch nht cú din tớch l 100 thỡ chu vi hỡnh ch nht nh nht khi chiu rng x

v chiu di y tng ng l
A. x = 25;y = 4
B. x = 10;y = 10

C. x = 20;y = 5

D. x = 50;y = 2

3
2
Cõu 13: Hm s y = x - 3x + 2

A. Cú ỳng hai im cc tr
C. Cú mt im cc tr

B. Khụng cú im cc tr
D. Cú ỳng ba im cc tr

Cõu 14: Hm s y = 5sin x - 12cosx
A. Cú giỏ tr ln nht l

13 v giỏ tr nh nht l - 13

B. Cú giỏ tr ln nht l 13 v giỏ tr nh nht l 0
C. Cú giỏ tr ln nht l 13 v giỏ tr nh nht l - 13
D. Cú giỏ tr ln nht l - 7 v giỏ tr nh nht l - 17
x2 - 5x + 6
Cõu 15: thi hm s y = 2
x - 4x + 4
A. Khụng cú ng tim cn no
B. Ch cú mt ng tim cn
C. Cú ỳng hai ng tim cn: mt tim cn ng v mt tim cn ngang
D. Cú ỳng ba ng tim cn:hai tim cn ng v mt tim cn ngang

(

)

2
Cõu 16: Hm s y = m - 1 x - 5m + 3; vi m l tham s.

A. Hm s ó cho l hm ng bin khi v ch khi
B. Hm s ó cho l hm ng bin khi v ch khi
C. Hm s ó cho l hm ng bin khi v ch khi
D. Hm s ó cho l hm ng bin khi v ch khi

(

1 > m > - 1.
m > 1.
m > 1;m < - 1.
m < - 1.


)

2
Cõu 17: Cho hm s y = m - 1 x + 3 - m vi m l tham s. Tp hp cỏc giỏ tr ca m hm s

ng bin trờn Ă l:
A. ( - 1;1ự



(

) (

(
)
D. ( - Ơ ;- 1)
B. 1;+Ơ

C. - Ơ ;- 1 ẩ 1; +Ơ

)

Cõu 18: Gi M = sin2 x + 3sin x + 3. Khng nh no sau õy l ỳng?
A. M > 1; " x ẻ Ă
B. 1 Ê M Ê 7; " x ẻ Ă
C. M < 7; " x ẻ Ă
D. 1 < M < 7; " x ẻ Ă
3
2

Cõu 19: Tp hp cỏc s thc m hm s y = x - 5x + 4mx - 3 ng bin trờn Ă l:


25
; +Ơ

ố12


A. ỗ









Cõu 20: Hm s y =



ỗ- Ơ ;
B. ỗ




x +1

trờn on
x- 1

A. Khụng cú giỏ tr ln nht

25ử




12ứ
ộ3 ự
ờ ;3ỳ
ờ2 ỳ
ở ỷ



ỗ- Ơ ;
C. ỗ





25ỳ
2ỳ







ở12




25

; +Ơ ữ
D. ờ



( )

B. Cú giỏ tr ln nht l y 2


ổử
3

ỗ ữ

D. Cú giỏ tr ln nht l y ỗ



ố2ứ


( )

C. Cú giỏ tr ln nht l y 3

- 2x2 - x + 5
mx2 - 3x + 2
y
=
v
. Tp hp cỏc giỏ tr ca tham s m
4x + 3
x- 1
hai ng tim cn xiờn ca hai th ú vuụng gúc vi nhau l:
ỡù 1ỹ
ỡù 1ỹ
ùù
ùớ ùùý
ù
2
2
{
}
{
}
A.
B.
C.
D. ớ - ý
ùợù 2ùỵ

ùợù 2ùỵ
ù
ù
Cõu 21: Cho hm s y =

Cõu 22: Cho hm s y =

5x - 3
vi m l tham s. th hm s ó cho khụng cú tim cn
x - 2mx + 1
2

ng khi:
A. m = - 1
B. m = 1
C. m > 1;m < - 1
D. - 1 < m < 1
Cõu 23: Hóy cho bit phng ỏn no trong bi gii di õy sai?
Tip tuyn vi th hm s y = x3 - 3x ti im cú tung y = - 2 thuc th l:

(

)

B. y + 2 = 9 x + 2

A. y + 2 = 0

x2 - 7x + 6
Cõu 24: thi hm s y =

x +1
A. Ch cú mt ng tim cn ngang
C. Cú ỳng ba ng tim cn ng

C. y = 9x + 16

D. y = 9x - 20

B. Cú ỳng hai ng tim cn ngang
D. Khụng cú ng tim cn ngang

2mx2 + 3x + 4
ct
2x - 5
hai trc ta Ox v Oy ti hai im A, B sao cho tam giỏc OAB l tam giỏc vuụng cõn l
ỡù 3 ỹ
ùù
ù
A. { - 1;1}
B. {1}
C. { - 1}
D. ớ - ;1ý
ùùợ 5 ùùỵ
Cõu 25: Tp hp cỏc s thc m ng tim cn xiờn ca th hm s y =

-----------------------------------------------

----------- HT ---------KIM TRA 1 TIT CHNG I GII TCH 12
3
l p


H v tờn:
Cõu 1. Hm s y =

x2 2 x
ng bin trờn khong.
x 1

A. ( ;1) ( 1; + )

B. ( 0; + )

im

C. ( 1; + )

x4
2 x 2 + 6 . Hm s t cc i ti
4
A. x = 2
B. x = 2
C. x = 0
3
2
Cõu 3. Giỏ tr ln nht ca hm s y = f ( x ) = x 3x + 5 trờn on [ 1;4]
A. y = 5
B. y = 1
C. y = 3

D. ( 1; + )


Cõu 2. Cho hm s f ( x) =

D. x = 1
D. y = 21


2x − 3
, Hàm có có TCĐ, Và TCN lân lượt là
1+ x
A. x = 2; y = −1
B. x = −1; y = 2
C. x = −3; y = −1
D. x = 2; y = 1
3
2
Câu 5 Cho hàm số y = x + 3x + mx + m . Tìm tất cả giá trị m để hàm số luôn đồng biến /TXĐ.
A. m > 3
B. m < 3
C. m ≥ 3
D. m ≤ 3
2
3x + 10 x + 20
Câu 6. Cho hàm số y =
. Gọi GTLN là M, GTNN là m. Tìm GTLN và GTNN.
x2 + 2x + 3
5
5
A. M = 7; m =
B. M = 3; m =

C. M = 17; m = 3
D. M = 7; m = 3
2
2
4
Câu 7. Số điểm cực đại của hàm số y = x + 100
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
4
Câu 8. Giá lớn nhất trị của hàm số y = 2
là:
x +2
A. 3
B. 2
C. -5
D. 10
2
x + (m + 1) x − 1
Câu 9. Với giá trị nào của m, hàm số y =
nghịch biến trên TXĐ của nó?
2− x
−5
A. m = −1
B. m > 1
C. m ∈ ( −1;1)
D. m ≤
2
1 3

2
Câu 10. Cho hàm số y = x − 2 x + 3x + 1 (C). Tìm phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C), biết tiếp tuyến
3
đó song song với đường thẳng y = 3 x − 1
29
A. y = 3x + 1
B. y = 3 x −
C. y = 3 x + 20
C. Câu A và B đúng
3
Câu 11. Hàm số y = sin x − x
Câu 4. Cho hàm số y =

B. Đồng biến trên ( −∞; 0 )

A. Đồng biến trên ¡

D. NB trên ( −∞;0 ) va ĐB trên ( 0; +∞ )

C. Nghịch biến trên ¡
Câu 12. Số điểm cực trị hàm số y =

x 2 − 3x + 6
x −1

A. 0
B. 2
Câu 13. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = 3sin x − 4 cos x
A. 3
B. -5

C. -4
x−2
Câu 14. Đồ thị hàm số y =
2x +1
 1 1
A. Nhận điểm I  − ; ÷ là tâm đối xứng
 2 2
C. Không có tâm đối xứng

C. 1

D. 3
D. -3

 1 
B. Nhận điểm I  − ; 2 ÷ là tâm đối xứng
 2 
1 1
D. Nhận điểm I  ; ÷ là tâm đối xứng
2 2

x2 + x + 2
−5 x 2 − 2 x + 3
A. Đường thẳng x = 2 là TCĐ của (C).
B. Đường thẳng y = x − 1 là TCX của (C).
1
1
C. Đường thẳng y = − là TCN của (C).
D. Đường thẳng y = − là TCN của (C).
5

2
1 3
2
2
Câu 16. Tìm m để hàm số y = x − mx + ( m − m + 1) x + 1 đạt cực đại tại x = 1 .
3

Câu 15. Gọi (C) là đồ thị hàm số y =


A. m = 1
B. m = 2
C. m = −1
D. m = −2
4
2
Câu 17. Tìm m để phương trình x − 2 x − 1 = m có đúng 3 nghiệm
A. m = −1
B. m = 1
C. m = 0
D. m = 3
x+3
Câu 18. Cho hàm số y =
(C). Tìm m để đường thẳng d : y = 2 x + m cắt (C) tại 2 điểm M, N sao cho độ
x +1
dài MN nhỏ nhất
A. m = 1
B. m = 2
C. m = 3
D. m = −1

1 3
2
Câu 19. Cho hàm số y = x − mx − x + m + 1 . Tìm m để hàm số có 2 cực trị tại A, B
3
2
2
thỏa mãn x A + xB = 2 :
A. m = ±1
B. m = 2
C. m = ±3
D. m = 0
x −1
Câu 20. Hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thì hàm số y =
tại giao điểm của đồ thị hàm số với trục tung
x +1
bằng.
A. -2
B. 2
C. 1
D. -1
3
y
=
x

3
x
+
2
Câu 21. Cho hàm số

(C). Tìm phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C), biết tiếp tuyến đó đi
A
(

1;

2)
qua
A. y = 9 x + 7; y = −2
B. y = 2 x; y = −2 x − 4
C. y = x − 1; y = 3x + 2
D. Đáp án khác.
3
2
Câu 22. Tìm m để phương trình x + 3x − 2 = m + 1 có 3 nghiệm phân biệt.
A. −2 < m < 0
B. −3 < m < 1
C. 2 < m < 4
D. 0 < m < 3
3
2
Câu 23. Tìm m để phương trình 2 x + 3 x − 12 x − 13 = m có đúng 2 nghiệm.
A. m = −20; m = 7
B. m = −13; m = 4
C. m = 0; m = −13
D. m = −20; m = 5
1 3
2
2
Câu 24. Cho hàm số y = x − mx + ( m − m + 1) x + 1 . Tìm m để hàm số có 2 cực trị tại A và B sao cho

3
( x A + x B ) . ( x A + xB ) = 1
A. m = ±1

B. m = ±3

C. m = ±

1
2

D. không có m.

1 3
2
Câu 25. Cho hàm số y = − x + 4 x − 5 x − 17 (C). Phương trình y ' = 0 có 2 nghiệm x1 , x2 khi đó x1.x2 = ?
3

A. 5
B. 8
C. -5
D. -8
3
Câu 26. Đường thẳng y = 3 x + m là tiếp tuyến của đường cong y = x + 2 khi m bằng
A. 1 hoăc -1
B. 4 hoăc 0
C. 2 hoăc -2
D. 3 hoăc -3
Trả lời trắc nghiệm
1…..;2…..;3…...;4……;5……;6…...;7….;8…..;9…..;10……;11……;12…..;13……;14……

15……;16…..;17..…;18…..;19……;20……;21…..;22……;23…..;24…….;25……;26…….


KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG I GIẢI TÍCH 12
Đề IV
Họ và tên:

l ớp

Câu 1. Tập xác định của hàm số y =
A. D = ¡

Điểm

2 x 2 − 3x
1 + x2

B. D = ¡ \ { 0}

C. D = ¡ \ { −1;1}

 3
D. D = ¡ \ 0; 
 2

Câu 2. Cho hàm số y = x 2 − 2mx − 3m . Để hàm số có TXĐ là ¡ thì các giá trị của m là:
A. m < 0, m > 3
B. 0 < m < 3
C. m < −3; m > 0 D. −3 ≤ m ≤ 0
2

Câu 3. Cho hàm số y = − x + 2 . Câu nào sau đây đúng
A. Hàm số đạt cực đại tại x = 0
B. Hàm số đạt CT tại x = 0
C. Hàm số không có cực đại
D. Hàm số luôn nghịch biến.
4
x
2
Câu 4.Cho hàm số f ( x) = − 2 x + 6 . Giá trị cực đại của hàm số là
4
A. fCÐ = 6
B. fCÐ = 2
C. fCÐ = 20
D. f CÐ = −6
2

3
2
Câu 5. Cho hàm số y = x − mx +  m − ÷x + 5 . Tìm m để hàm số đạt cực tiểu tại x = 1
3

2
7
3
A. m =
B .m =
C. m =
D. m = 0
5
3

7
3
4
Câu 6. Giá trị lớn nhất của hàm số y = 4 x − 3x là
A. y = 1
B. y = 2
C. y = 3
D. y = 4
Câu 7. Trong số các hình chữ nhật có chu vi 24cm. Hình chữ nhật có diện tích lớn nhất là hình có diện tích
bằng.
A. S = 36 cm 2
B. S = 24 cm 2
C. S = 49 cm 2 D. S = 40 cm 2
Câu 8. Trong các hàm số sau, hàm số nào có tiệm cận đứng x = −3
−3 x + 3
2x −1
−3 x + 3
−3 x 2 + 2 x
A. y =
B. y =
C. y =
D. y =
2
x+2
x −5
3+ x
x +3
−2 x + 3
Câu 9. Cho hàm số y =
có tâm đối xứng là:

x+5
A. I (−5; −2)
B. I (−2; −5)
C. I ( −2;1) D. I (1; −2)
4
2
Câu 10 Hàm số y = x − 2 x − 3 có
A. 3 cực trị vớì 1 cực đại
B. 3 cực trị vớì 1 cực tiểu
C. 2 cực trị với 1 cực đại
D. 2 cực trị với
̀ 1 cực tiểu.
4
2
Câu 11. Cho hàm số y = x − 2 x + 3 . Gọi GTLN là M, GTNN là m. Tìm GTLN và GTNN trên [ −3; 2] : A.
M = 11; m = 2
B. M = 66; m = −3
C. M = 66; m = 2
D. M = 3; m = 2
x +1
Câu 12. Cho hàm số y =
(C). Trong các câu sau, câu nào đúng.
x −1
A. Hàm số có TCN x = 1
B. Hàm số đi qua M (3;1)
C. Hàm số có tâm đối xứng I (1;1)
D. Hàm số có TCN x = −2
1 3
Câu 13. Số điểm cực trị của hàm số y = − x − x + 7 là.
3



A. 1

B. 0

C. 2

D. 3
1 3
2
Câu 14. Tiếp tuyến tại điểm cực tiểu của đồ thị hàm số y = x − 2 x + 3 x − 5
3
A. song song với đường thẳng x = 1
B. song song với trục hoành
C. Có hệ số góc dương
D. Có hệ số góc bằng -1
4
−x
+ 1 đồng biến trên khoảng
Câu 15. Hàm số y =
2
A. ( −∞;0 )
B. ( 1; +∞)
C. (−3; 4)
D. ( −∞;1)
x−2
Câu 16. Cho hàm số y =
x+3
A. Hs đồng biến trên TXĐ

B. Hs đồng biến trên khoảng ( −∞; ∞ )
C. Hs nghịch biến trên TXĐ
C. Hs nghịch biến trên khoảng ( −∞; ∞ )
2
Câu 17. Số giao điểm của đồ thị hàm số y = ( x − 3)( x + x + 4) với trục hoành là:
A. 2
B. 3
C.0
D.1
3
2
x
x
3
Câu 18. Hàm số f ( x) = − − 6 x +
3 2
4
A. Đồng biến trên ( −2;3)
B. Nghịch biến trên khoảng ( −2;3)

C. Nghịch biến trên khoảng ( −∞; −2 )
4
3
Câu 19. Hàm số y = x − 4 x − 5
A. Nhận điểm x = 3 làm điểm cực tiểu
C. Nhận điểm x = 3 làm điểm cực đại
Câu 20. Hàm số y = x − sin 2 x + 3

D. Đồng biến trên khoảng ( −2; +∞ )
B. Nhận điểm x = 0 làm điểm cực đại

D. Nhận điểm x = 0 làm điểm cực tiểu

π
làm điểm cực đại
2
π
D. Nhận điểm x = − làm điểm cực tiểu
2

π
làm điểm cực tiểu
6
π
C. Nhận điểm x = − làm điểm cực đại
6
A. Nhận điểm x = −

B. Nhận điểm x =

Câu 21. Giá trị lớn nhất của hàm số f ( x) = − x 2 − 2 x + 3
A. 2

B.

C. 0

2

D. 3


1
2
và y = 4 x tiếp xúc với nhau tại điểm M có hoành độ là. A. x = −1
x
B. x = 1
C. x = 2
D. x = 1
2
2
9( x + 1)( x + 1)
Câu 23. Đồ thị hàm số y =
3x 2 − 7 x + 2

Câu 22. Các đồ thị của hai hàm số y = 3 −

A. Nhận đường thẳng x =

1
làm TCĐ
3

C. Nhận đường thẳng y = 0 làm TCN

B. Nhận đường thẳng x = 2 làm TCĐ
D. Nhận đường thẳng x = 2; x =

2
Câu 24. Hai tiếp tuyến của parabol y = x đi qua điểm ( 2;3) có các hệ số góc là
A. 2 hoăc 6
B. 1 hoăc 4

C. 0 hoăc 3
sin x + 1
Câu 25. Giá trị lớn nhất của hàm số y =
sin 2 x + sin x + 1
3
A. y = 1
B. y = 2
C. y = −1
D. y =
2

1
làm TCĐ
3

D. -1 hoăc 5


2x − 3
có đồ thị (C). Tìm trên (C) những điểm M sao cho tiếp tuyến tại M của (C)
x−2
cắt hai tiệm cận của (C) tại A, B sao cho AB ngắn nhất.
5
 3

 5
A.  0; ÷, ( 1; −1)
B.  −1; ÷;(3;3)
C. (3;3), (1;1)
D.  4; ÷ ; ( 3;3 )

3
 2

 2
Câu 26. Cho hàm số y =

Trả lời trắc nghiệm
1…..;2…..;3…...;4……;5……;6…...;7.....;8…..;9…..;10……;11……;12…..;13……;14……
15……;16…..;17..…;18…..;19……;20……;21…..;22……;23…..;24…….;25……;26…….

KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG I GIẢI TÍCH 12
Đề V
Họ và tên:

l ớp

Điểm

3
2
Câu 1. Hàm số y = x − 3x + 4 đồng biến trên khoảng.
A. (0; 2)
B. ( −∞; 0), (2; +∞)
C. (−∞;1), (2; +∞)
4
2
Câu 2. Cho hàm số y = x − 2 x + 2016 . Hàm số có mấy cực trị.
A. 1
B. 2
C. 3

D.4
2
x + mx + 1
Câu 3. Cho hàm số y =
. Tìm m để hàm số đạt cực đại tại x = 2
x+m
A. m = 3
B. m = −3
C. m = −1
9
(x>0)
Câu 4. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x +
x
A. y = 5
B. y = 6
C. y = 7
x −1
Câu 5. Cho hàm số y =
. Trong các câu sau, câu nào sai.
x+2
y = −∞
y = +∞
A. xlim
B. xlim
C. TCĐ x = 2
→−2+
→−2−

D. (0;1)


C. m = 1
D. y = 4

D. TCN y = 1

3x − 1
. Gọi GTLN là M, GTNN là m. Tìm GTLN và GTNN trên [ 0; 2]
x−3
1
1
−2
A. m = 1, M = 3
B. m = ; M = −5
C. m = −5; M =
D. m = 1; m =
3
3
5
x +1
Câu 7. Cho hàm số y =
(C). Đồ thị (C) đi qua điểm nào?
x −1
7

A. M (−5; 2)
B. M (0; −1)
C. M  −4; ÷ D. M ( −3; 4 )
2

4

2
Câu 8 Các điểm cực tiểu của hàm số y = x + 3x + 2 là:
A. x = −1
B. x = 5
C. x = 0
D. x = 1, x = 2
Câu 6. Cho hàm số y =


Câu 9. Tọa độ giao điểm của đồ thị hàm số y =
A. (2; 2)
B. (2; −3)
5
4
3
Câu 10. Hàm số f ( x ) = 6 x − 15 x + 10 x − 22
A. Nghịch biến trên ¡

x2 − 2x − 3
và y = x + 1 là:
x−2
C. (−1;0)

D. (3;1)

B. Đồng biến trên ( −∞; 0 )

C. Đồng biến trên ¡
D. Nghịch biến trên ( 0;1)
3

2
Câu 11. Hàm số f ( x) = x − 3 x − 9 x + 11
A. Nhận điểm x = −1 làm điểm cực tiểu
B. Nhận điểm x = 3 làm điểm cực đại
C. Nhận điểm x = 1 làm điểm cực đại
D. Nhận điểm x = 3 làm điểm cực tiểu
4
2
Câu 12. Số điểm cực trị hàm số y = x − 2 x − 3
A. 0
B. 1
C. 3
D. 2
2
2
Câu 13. Hàm số f(x) có đạo hàm là f '( x ) = x ( x + 1) (2 x − 1) . Số điểm cực trị của hàm số là
A. 1
B. 2
C. 0
D. 3
Câu 14. Giá trị lớn nhất của hàm số y = −3 1 − x
A. -3
B. 1
C. -1
D. 0
3
2
Câu 15. Giá trị lớn nhất của hàm số f ( x) = 2 x + 3x − 12 x + 2 trên đoạn [ −1; 2]
A. 6


B. 10
1
Câu 16. Đồ thị hàm số y = x +
x −1
A. Cắt đường thẳng y = 1 tại hai điểm
C. Tiếp xúc với đường thẳng y = 0

C. 15

D. 11

B. cắt đường thẳng y = 4 tại hai điểm
D. không cắt đường thẳng y = −2
2
3
2
Câu 17. Số giao điểm của hai đường cong y = x − x − 2 x + 3 và y = x − x + 1
A. 0
B. 1
C. 3
D. 2
2
2 x − 3x + 4
Câu 18. Gọi (C) là đồ thị hàm số y =
2x +1
A. Đường thẳng x = −1 là TCĐ của (C).
B. Đường thẳng y=1 là TCN của (C).
1
C. Đường thẳng x = 1 là TCĐ của (C).
D. Đường thẳng x = − là TCĐ của (C).

2
2
2
4
Câu 19. Hàm số f(x) có đạo hàm là f '( x ) = x ( x + 1) ( x − 2) . Số điểm cực tiểu của hàm số là
A. 0
B. 2
C. 3
D. 1
3
Câu 20. Đồ thị hàm số y = x − 3x cắt
A. Đường thẳng y = 3 tại hai điểm
B. Đường thẳng y = −4 tại 2 điểm
5
C. Đường thẳng y = tại ba điểm
D. Trục hoành tại một điểm.
3
2
Câu 21. Tiếp tuyến của parabol y = 4 − x tại điểm ( 1;3 ) tạo với hai trục tọa độ một tam giác vuông. Diện
tích tam giác vuông đó là
25
5
25
5
A.
B.
C.
D.
4
4

2
2
4
2
Câu 22. Tìm m để hàm số y = x − 2(m + 1) x + m có 3 cực trị.
A. m > 2
B. m > −1
C. m < 0 D. m < −1
3
2
Câu 23. Cho hàm số y = − x + 3x + 1 . Phương trình tiếp tuyến tại điểm A(3;1)
A. y = −9 x + 20
B. 9 x + y − 28 = 0
C. y = 9 x + 20 D. 9 x − y + 28 = 0
2
Câu 24. Hai tiếp tuyến của parabol y = x đi qua điểm ( 2;3) có các hệ số góc là


A. 2 hoăc 6

C. 0 hoăc 3
D. -1 hoăc 5
2x +1
Câu 25. Tìm m để đường thẳng d : y = − x + m cắt đồ thị hàm số y =
tại 2 điểm phân biệt.
x −1
A. m ∈ ( −∞;1) ∪ (1; +∞)
B. m ∈ 3 − 2 3;3 + 2 3
C. m ∈ ( −2; 2 )


B. 1 hoăc 4

(
)
D. m ∈ ( −∞;3 − 2 3 ) ∪ ( 3 + 2

3; +∞

)

Câu 26. Tìm m để đường thẳng ( d ) : y = mx − 2m − 4 cắt đồ thị (C) của hàm số y = x − 6 x + 9 x − 6 tại ba
điểm phân biệt
A. m > −3
B. m > 1
C. m < −3
D. m < 1
3

2

Trả lời trắc nghiệm
1…..;2…..;3…...;4.…;5……;6…...;7….;8…..;9…..;10……;11……;12…..;13……;14……
15……;16…..;17..…;18…..;19……;20……;21…..;22……;23…..;24…….;25……;26…….
Đáp Án:
Đề
I:1A;2C;3D;4B;5C;6A;7A;8B;9D;10C;11C;12B;13B;14A;15C;16B;17A;18C;19D;20B;21D,22B;23A;24C
;25A;26B
II:1A;2D;3A;4A;5B;6A;7A;8B;9A;10A;11C;12C;13B;14B;15A;16A;17D;18B;19A;20C;21A;22D;23D;24
A;25A;26D.
III:1B;2C;3B;4B;5C;6C;7B;8C;9C;10C;11D;12C;13A;14;D;15C;16B;17C;18D;19A;20C;21C;22B;23B;24

A;25D;26A.



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×