Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

Đề kiểm tra 15phút chương 1 Ban CB

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (158.18 KB, 6 trang )

Trường THPT BC VO VAN TAN
Bài kiểm tra
Thời gian 20 phút Mã Đề :1
Phần 1: Bài tập trắc nghiệm (3đ )
C©u 1. - Chọn câu sai: Cơ năng của một vật dao động điều hòa:
A. Bằng thế năng của vật khi qua vị trí cân biên. B. Biến thiên tuần hồn theo thời gian với chu kì T
C. Bằng động năng của vật khi qua vị trí cân bằng. D. Ln ln là một hằng số.
C©u 2. - Chu kì dao động nhỏ của con lắc đơn phụ thuộc.
A. Chiều dài của con lắc B. Điều kiện kích thích ban đầu của con lắc dao động.
C. Khối lượng của con lắc. D. Biên độ dao động của con lắc.
C©u 3. .(Đề thi TN_PB_LẦN 1_2007)
Hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình lần lượt là: x
1
= 3cos(5πt) (cm) và x
2
= 4 cos(5πt + π/2)
(cm).Dao động tổng hợp của 2 dao động này có biên độ là:
A . 7 cm B. 1 cm C. 5 cm D.3,5 cm
C©u 4. Một vật dao động điều hòa, câu khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Khi vật qua vị trí cân bằng nó có vận tốc và gia tốc đều cực đại.
B. Khi vật qua vị trí cân bằng nó có vận tốc và gia tốc đều bằng 0
C. Khi vật qua vị trí biên vận tốc cực đại, gia tốc bằng 0.
D. Khi vật qua vị trí cân bằng nó có vận tốc cực đại, gia tốc bằng 0.
C©u 5. (Đề thi TN_BT_LẦN 1_2007)
Tại một nơi xác định, chu kì dao động điều hòa của con lắc đơn tỉ lệ thuận với
A. chiều dài con lắc. B. căn bậc hai chiều dài con lắc.
C. căn bậc hai gia tốc trọng trường. D. gia tốc trọng trường.
C©u 6. Nhận xét nào sau đây là không đúng.
A. Dao động tắt dần càng nhanh nếu lực cản của môi trường càng lớn.
B. Dao động duy trì có chu kì bằng chu kì dao động riêng của con lắc .
C. Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức.


D. Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào tần số lực cưỡng bức.
Phần 2 : Bài tập tự luận
Bài 1
- Một vật dao động điều hồ có phương trình dao động là x = 10 cos
2
2
t
π
π
 
+
 ÷
 
, ( x tính bằng centimet; t tính
bằng giây; lấy π
2
≈ 10, π ≈ 3,14).
a. Tính tốc độ cực đại và gia tốc cự đại trong q trình vật dao động . (2đ)
b. Tìm cơ năng của vật và động năng của vật tại vị trí x = -5cm biết vật có khối lượng m = 100g (2đ)
c. Tìm vị trí của vật để Wđ

= 15W
t
. (2đ)
d. tính qng đường vật đi được trong 2s kể từ lúc vật bắt đầu dao động (1.đ)
Bài làm .
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………………...
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………...
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………...
Trường THPT Trần Hưng Đạo
Bài kiểm tra
Thời gian 20 phút Mã Đề : 3
Phần 1: Bài tập trắc nghiệm (3đ )
Câu 1. Gia tốc của vật dao động điều hoà bằng không khi
A. Vật ở vò trí có li độ cực đại. B. Vận tốc của vật đạt cực tiểu.
C. Vật ở vò trí có li độ bằng không. D. Vật ở vò trí có pha dao động cực đại.
Câu 2.. Phát biểu nào sau đây là đúng ?
A. Trong dao động tắt dần, một phần cơ năng đã biến đổi thành nhiệt năng.
B. Trong dao động tắt dần, một phần cơ năng đã biến đổi thành hoá năng.
C. Trong dao động tắt dần, một phần cơ năng đã biến đổi thành điện năng.
D. Trong dao động tắt dần, một phần cơ năng đã biến đổi thành quang năng.
Câu 3.. .(Đề thi TN_KPB_LẦN 2_2008)
Tại một nơi trên mặt đất, chu kì dao động điều hòa của con lắc đơn
A. tăng khi khối lượng vật nặng của con lắc tăng.
B. khơng đổi khi khối lượng vật nặng của con lắc thay đổi.
C. khơng đổi khi chiều dài dây treo của con lắc thay đổi.
D. tăng khi chiều dài dây treo của con lắc giảm.
Câu 4.. Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động điều hoà.
B. Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động riêng.
C. Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động tắt dần.
D. Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động cưỡng bức
Câu 5: một vật thực hiện đồng thời hai dao động: x
1
=5cos10
π
t cm ; x
2
=10cos10
π
t cm .Dao động tống hợp có
phương trình
A. x= 5 cos 10
t
π
B. x= 5 cos (10
2
π
π
+
t
) C. x= 15 cos 10
t
π
D. x= 15 cos (10
2
π
π

+
t
)
Câu 6.. Câu 52.(Đề thi CĐ _2008)
Dao động cơ học của con lắc vật lí trong đồng hồ quả lắc khi đồng hồ chạy đúng là dao động
A. duy trì. B. tắt dần. C. cưỡng bức. D. tự do.
Phần 2 : Bài tập tự luận
- Một vật dao động điều hồ có phương trình dao động là x = 10 cos
2
3
t
π
π
 
+
 ÷
 
, ( x tính bằng centimet; t tính
bằng giây; lấy π
2
≈ 10, π ≈ 3,14).
a. Tính tốc độ cực đại và gia tốc cực đại trong q trình vật dao động . (2đ)
b. Tìm cơ năng của vật và vận tốc của vật tại thời điểm t = 1s biết vật có khối lượng m = 100g (2đ)
c. Tìm vị trí của vật để Wđ

= 8W
t
. (2đ)
d. T ìm l ực ph ục hồi t ác dụng l ên vật t ại thời điểm t = 2s (1.đ)
Bài làm .

……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………...
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………...
Trường THPTBBC VO VAN TAN
Bài kiểm tra
Thời gian 20 phút Mã Đề : 9
Phần 1: Bài tập trắc nghiệm (3đ )
Câu 1.(Đề thi TN_KPB_LẦN 1_2007)
Một vật dao động điều hòa vơi biên độ A, tần số góc ω. Chọn gốc thời gian là lúc vật đi qua vị trí cân bằng theo
chiều dương. Phương trình dao động của vật là
A. x = Acos(ωt+π/4) B. x = Acosωt .
C. x = Acos(ωt − π/2) D. x = Acos(ωt + π/2)
Câu 2: Chọn câu sai:
Năng lượng của một vật dao động điều hòa:
A. Ln ln là một hằng số.
B. Bằng động năng của vật khi qua vị trí cân bằng.
C. Bằng thế năng của vật khi qua vị trí cân biên.
D. Biến thiên tuần hồn theo thời gian với chu kì T.
Câu 3: Chu kì dao động nhỏ của con lắc đơn phụ thuộc.
A. Khối lượng của con lắc.
B. Điều kiện kích thích ban đầu của con lắc dao động.
C. Biên độ dao động của con lắc.
D. Gia tốc trọng trương tai nơi dao động.

Câu 4: Chọn câu đúng. Động năng của vật dao động điều hòa
A. biến đổi theo hàm cosin theo t. Bbiến đổi tuần hồn với chu kì T.
C .ln ln khơng đổi. D. biến đổi tuần hồn với chu kì
2
T
.
Câu 5: Chọn câu đúng
Trong dao động điều hòa thì li độ, vận tốc, gia tốc là các đại lượng biến đổi theo thời gian theo quy luật
dạng sin có:
A. cùng biên độ. B. cùng tần số góc. C. cùng pha. D. cùng pha ban đầu.
Câu 6 Một con lắc gồm lò xo khối lượng khơng đáng kể có độ cứng k, một đầu gắn vật nhỏ có khối lượng m,
đầu còn lại được treo vào một điểm cố định. Con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Chu kỳ dao
động của con lắc là
A.
m
T

=
1
2
B.
k
T

=
1
2
C.
k
T

m
π= 2
D.
m
T
k
π= 2
Phần 2 : Bài tập tự luận
Bµi 1: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, có phương trình dao động lần lượt là:
x
2
= 10cos2πt (cm) và x
1
= 20 cos(2πτ −π) (cm)
a. Viết phương trình dao động tổng hợp ?
b. Tính cơ năng của vật khi m = 100g
c. T ìm vận tốc của v ật tại thời điểm t = 1s
d. . Tìm vị trí của vật để Wđ

= 3W
t
.
Bài làm .
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………...
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………...
Trường THPT Trần Hưng Đạo
Bài kiểm tra
Thời gian 20 phút Mã Đề : 123456
Phần 1: Bài tập trắc nghiệm (3đ )
Câu 1.(Đề thi TN_PB_LẦN 2_2008)
Một chất điểm dao động điều hòa trên đoạn thẳng AB. Khi qua vị trí cân bằng, vectơ vận tốc của chất điểm
A. luôn có chiều hướng đến A. B. có độ lớn cực đại.
C. bằng không. D. luôn có chiều hướng đến B.
Câu 2.(Đề thi TN_KPB_LẦN 1_2008)
Một con lắc lò xo gồm một lò xo khối lượng không đáng kể, một đầu cố định và một đầu gắn với một viên bi
nhỏ. Con lắc này đang dao động điều hòa theo phương nằm ngang. Lực đàn hồi của lò xo tác dụng lên viên
bi luôn hướng
A. theo chiều chuyển động của viên bi. B. theo chiều âm quy ước.
C. về vị trí cân bằng của viên bi. D. theo chiều dương quy ước.
Câu 3.(Đề thi TN_BT_LẦN 1_2007)
Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số:
x
1
= A
1
cos(ωt +φ
1
) và x
2
= A
2
cos(ωt +φ

2
). Biên độ của dao động tổng hợp là
A.
A A A A A cos( )ϕ ϕ= + + −
2 2
1 2 1 2 2 1
2
B.
A A A A A cos( )ϕ ϕ= + + −
1 2 1 2 2 1
2
C.
A A A A A cos( )ϕ ϕ= + − −
1 2 1 2 2 1
2
D.
A A A A A cos( )ϕ ϕ= + − −
2 2
1 2 1 2 2 1
2
Câu 4.(Đề thi ĐH _2008)
Cơ năng của một vật dao động điều hòa
A. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng một nửa chu kỳ dao động của vật.
B. tăng gấp đôi khi biên độ dao động của vật tăng gấp đôi.
C. bằng động năng của vật khi vật tới vị trí cân bằng.
D. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng chu kỳ dao động của vật.
Câu 5.(Đề thi TN_KPB_LẦN 2_2008)
Một con lắc lò xo gồm vật nặng có khối lượng 400 gam và lò xo có độ cứng 40 N/m. Con lắc này dao động điều
hòa với chu kì bằng
A.

.
5
s
π
B.
5
.s
π
C.
1
.
5
s
π
D. 5π s.
Câu 6.(Đề thi TN_KPB_LẦN 2_2008)
Một chất điểm dao động điều hòa có phương trình là
π
π
= +5 s(5 )
4
x co t
(x tính bằng cm, t tính bằng giây). Dao
động này có
A. biên độ 0,05cm. B. tần số 2,5Hz. C. tần số góc 5 rad/s D. chu kì 0,2s.
Phần 2 : Bài tập tự luận
M ột con l ắc lò xo dao gồm m ột lò xo có độ cứng K = 40N/m , quả nặng có kh ối lượng m = 100g đ ư ợc k ích
thích cho dao động đi ều hòa v ới biên độ 10cm
a. T ính chu k ì dao đ ộng c ủa con l ắc .
b. Tính cơ năng của vật

c. Tìm vị trí của vật để Wđ

= 3W
t
.
d. Viết phương trình dao động của vật chọn gốc thời gian lúc vật ở v ị tr í x = 5cm v à chuy ển đ ộng ng ư ợc
chiều dương của trục tọa độ .
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………...
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………...
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………...
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………...
……………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………...
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………...
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………...
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………...
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………...
……………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………...

×