Tải bản đầy đủ (.docx) (16 trang)

6 ma de kiem tra trac nghiem chuong i

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (369.46 KB, 16 trang )

Trường THPT DTNT
KIỂM TRA 45 PHÚT CHƯƠNG I
MÃ ĐỀ 123
Câu 1: Cho hàm số

y=

Họ và tên:

2x + 7
x + 2 có đồ thị (C). Hãy chọn mệnh đề sai :

A. Hàm số luôn nghịch biến trên

B. Hàm số có tập xác định là:

 −7 
A ;0÷
B. Đồ thị cắt trục hoành tại điểm  2 

Câu 2: Đồ thị hàm số
A. B.
Câu 3: Cho hàm số
A. B. (0; 2)
Câu 4: Cho hàm số

Lớp: 12

y=

D. Có đạo hàm



y' =

−3
(x + 2)2

2x +1
− x + 2 có tiệm cận đứng và tiệm cận ngang lần lượt là:

C.

D.
3

2

y = − x + 3x + 1

. Khoảng đồng biến của hàm số này là:

C.

D.

y = x + 3 x + 2016
3

2

có đồ thị (C). Hãy chọn phát biểu sai :


A. Đồ thị đi qua điểm M(1; 2020)
B. Đồ thị hàm số có hai điểm cực trị.
C. Có tập xác định D=
D. Đồ thị có tâm đối xứng
Câu 5: Hàm số có giá trị cực tiểu và giá trị cực đại là:
A.
B.
C.
D.
Câu 6: Hàm số nghịch biến trong khoảng nào sau đây:
A. B. (0; 2)
C.
D.
Câu 7: Cho hàm số có đồ thị là 1 Parabol (P). Nhận xét nào sau đây về Parabol (P) là sai.
A. Có trục đối xứng là trục tung.
B. Có đúng một điểm cực trị .
C. Có ba cực trị
D. Có đỉnh là điểm I(0; 3)
Câu 8: Với giá trị nào của tham số m thì hàm số đồng biến trên khoảng
A.

m > 2; m < −2

B.

m > 1;m < −2

Câu 9: Cho các hàm số sau:
. Hàm số nào không có cực trị?

A. B.
C.

C. m < −2

D.m<2

D.
y = x3 − 3 x 2 + 3x+4

Câu 10: Giá trị lớn nhất của hàm số
trên đoạn
A.
B.
C.
D.
Câu 11: Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn [-5;3] là:
A. B.
C.
D.

[ 0;4]

lần lượt là:


y=

Câu 12: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số
A. B.


C.

Câu 13: Hàm số

D.

y = − x + 3x + 1
3

2

2x + 1
− x + 2 tại điểm có hoành độ là:

(C ). Tiếp tuyến của (C) song song với đường thẳng là:

A. B.
C. D.
Câu 14: Giao điểm của đồ thị (C ) và đường thẳng (d ) là:
A. (d) và (C) không có điểm chung.
B. Điểm
C. Điểm
D. Điểm
Câu 15: Giá trị của a là bao nhiêu thì đồ thị hàm số đi qua điểm M(1:1)
A. a=1
B. a=2
C. a=3
D. a=4
x 3 − 3x 2 + 4 + m = 0

Câu 16 :Với giá trị nào của tham số m thì phương trình
có nghiệm
duy nhất.
m = −4 hay m = 0
m < −4 hay m > 2
m < −4 hay m > 0
− 4 A.
B.
C.
D.
Câu 17: Biết rằng hàm số đạt cực đại tại . Khi đó giá trị của m sẽ là:
A. m=1
B. m=2
C. m=3
D. m=4
Câu 18: Với giá trị nào của tham số m thì hàm số
A. m=0

B.

m≥0

C.

m>0

D.

y=


x4
− mx 2 + m
có ba cực trị.
4

m<0

Câu 19: Hàm số có giá trị cực đại . Khi đó, giá trị tham số m là :
A. m=2
B. m=-2
C. m=-4
D. m=4
Câu 20: Đồ thị hình bên là của hàm số:

A.

C.
D.

3
2
1

y = x − 3x + 1
3

B.

y


x3
y = − + x2 + 1
3
2

y = − x3 + 3 x 2 + 1
y = − x3 − 3x 2 + 1

x
-3

-2

-1

1
-1
-2
-3

2

3


Trường THPT DTNT
KIỂM TRA 45 PHÚT CHƯƠNG I

Họ và tên:


Lớp: 12

MÃ ĐỀ 234
y=

Câu 1. Ham sô
A.

x2 − 2x
x −1

đông biên trên khoang.

( −∞;1) ∪ ( 1; +∞ )

B.

f ( x) =

Câu 2. Cho ham sô
A.

x = −2

( 0;+∞ )

C.

x

− 2x2 + 6
4

B.

x=2

. Ham sô đat cưc đai tai
C.

Câu 3. Gia tri lơn nhât cua ham sô

y = f ( x) = x − 3x + 5

y =5

Câu 4. Cho ham sô
A.

Câu 6. Cho ham sô
M = 7; m =

A.

5
2

trên đoan

D.


[ 1; 4]

y =3

D.

B.

C.

x = −3; y = −1

x =1

y = 21

D.

x = 2; y = 1

2

B.
y=

2

C.


x = −1; y = 2

y = x + 3x + mx + m

m>3

y =1

x=0

, Ham co co TCĐ, Va TCN lân lươt la

x = 2; y = −1

Câu 5 Cho ham sô
A.

B.

2x − 3
y=
1+ x

3

D.

( 1; +∞ )

4


3

A.

( −1; +∞ )

m<3

. Tim tât ca gia tri m đê ham sô luôn đông biên /TXĐ.
C.

3 x 2 + 10 x + 20
x2 + 2 x + 3

m≥3

D.

m≤3

. Goi GTLN la M, GTNN la m. Tim GTLN va GTNN.
M = 3; m =

B.

5
2

C.


M = 17; m = 3

D.

y = x + 100
4

Câu 7. Sô điêm cưc đai cua ham sô
A. 0
B. 1

y=

Câu 8. Gia lơn nhât tri cua ham sô

C. 2
4
x +2
2

la:

D. 3

M = 7; m = 3


A.


3

B. 2

C. -5

Câu 9. Hê sô goc cua tiêp tuyên cua đô thi ham sô
vơi truc tung băng.
A. -2

B. 2
y=

Câu 10. Cho ham sô

1 3
x − 2 x 2 + 3x + 1
3

y = 3x −

y = 3x + 1

B.

A.

m = −20; m = 7

B.


29
3

Câu 12. Sô điêm cưc tri ham sô
A. 0
B. 2

D. -1

y = 3x − 1

C.

y = 3x + 20

C. Câu A va B đúng

2

m = −13; m = 4

y=

tai giao điêm cua đô thi ham sô

(C). Tim phương trinh tiêp tuyên cua đô thi (C),

2 x + 3 x − 12 x − 13 = m
3


Câu 11. Tim m đê phương trinh

D. 10

C. 1

biêt tiêp tuyên đo song song vơi đương thăng
A.

x −1
y=
x +1

co đúng 2 nghiêm.

C.

m = 0; m = −13

x − 3x + 6
x −1
2

C. 1

1
y = − x 3 + 4 x 2 − 5 x − 17
3


Câu 13 Cho ham sô

D.

m = −20; m = 5

(C). Phương trinh

D. 3
y'= 0

co 2 nghiêm

x1 , x2

khi đo

x1.x2 = ?

A. 5

B. 8

Câu 14. Đô thi ham sô
A. Nhân điêm

C. -5

x−2
y=

2x +1

 1 1
I − ; ÷
 2 2

la tâm đôi xưng

C. Không co tâm đôi xưng
Câu 15. Đương thăng
A. 1 hoăc -1
-3

y = 3x + m

D. -8

B. Nhân điêm
D. Nhân điêm

 1 
I − ;2÷
 2 
1 1
I ; ÷
2 2

y = x3 + 2

la tiêp tuyên cua đương cong

C. 2 hoăc -2
B. 4 hoăc 0

la tâm đôi xưng

la tâm đôi xưng

khi m băng
D. 3 hoăc


y=

Câu 16. Tim m đê ham sô
A.

m =1

B.

1 3
x − mx 2 + ( m 2 − m + 1) x + 1
3

m=2

Câu 17. Tim m đê phương trinh
A.

m = −1


x+3
y=
x +1

B.

C.

x − 2x −1 = m
4

m = −1

đat cưc đai tai

m =1

B.
y=

Câu 19. Cho ham sô
thoa mãn

x

2
A

+x =2

2
B

m =1

D.

co đúng 3 nghiêm
C.

m = ±1

m=2

m=0

m=2

A.
B.
Câu 20: Đồ thị hình bên là của hàm số:
y=
A.

y=
C.

3 − 2x
x +1


1− 2x
1− x

y=
B.

y=
D.

C.

1 3
x − mx 2 − x + m + 1
3

:

m = −2

.

2

D.

m=3

d : y = 2x + m

Câu 18. Cho ham sô

(C). Tim m đê đương thăng
N sao cho đô dai MN nho nhât
A.

x =1

căt (C) tai 2 điêm M,

m=3

D.

m = −1

. Tim m đê ham sô co 2 cưc tri tai A, B

C.

m = ±3

D.

m=0

y

1− 2x
x −1

2

1
x
-4

1− 2x
x +1

-3

-2

-1

1

2

-1
-2
-3
-4

Trường THPT DTNT
KIỂM TRA 45 PHÚT CHƯƠNG I
MÃ ĐỀ 345

Họ và tên:

Lớp: 12



y = 3−

Câu 1. . Các đồ thị của hai hàm số
hoành độ là.
A.

x = −1

B.

x =1

x=

D.

2

B.

y = − x2 + 2

y = 4x2

D. 3

. Câu nào sau đây đúng

A. Hàm số đạt cực đại tại

C. Hàm số không có cực đại
Câu 4.Cho hàm số
A.

f CÐ = 6

Câu 5. Cho hàm số
A.

2
m=
5

x4
− 2x2 + 6
4
f CÐ = 2

B.

. Giá trị cực đại của hàm số là
f CÐ = 20

C.

7
.m =
3

C.

y = 4 x3 − 3x 4

y =1

y=2

S = 36 cm 2

S = 24 cm 2

f CÐ = −6

D.

. Tìm m để hàm số đạt cực tiểu tại
m=

Câu 6. Giá trị lớn nhất của hàm số

x=0

B. Hàm số đạt CT tại
D. Hàm số luôn nghịch biến.

2

y = x 3 − mx 2 +  m − ÷x + 5
3



B

1
2

C. 0
x=0

f ( x) =

tiếp xúc với nhau tại điểm M có

f ( x) = − x 2 − 2 x + 3

Câu 2. . Giá trị lớn nhất của hàm số

Câu 3. Cho hàm số

và

x=2

C.

A. 2

1
x

3

7

D.

là

y =3

x =1

m=0

y=4

A.
B.
C.
D.
Câu 7. Trong số các hình chữ nhật có chu vi 24cm. Hình chữ nhật có diện tích lớn nhất là
hình có diện tích bằng.
A.

B.

C.

S = 49 cm 2

D.


S = 40 cm 2

Câu 8. Trong các hàm số sau, hàm số nào có tiệm cận đứng
A.

−3 x + 3
y=
x−5

B.

y=

Câu 9. Cho hàm số
A.

I (−5; −2)

2x −1
y=
3+ x

−2 x + 3
x+5

B.

C.

−3 x 2 + 2 x

y=
x2 + 3

có tâm đối xứng là:

I ( −2; −5)

C.

I (−2;1)

D.

x = −3

y=

D.

I (1; −2)

−3 x + 3
x+2


y = x4 − 2x2 − 3

Câu 10 Hàm số
có
A. 3 cực trị vớì 1 cực đại

C. 2 cực trị với 1 cực đại
̀ 1 cực tiểu.
Câu 11. Cho hàm số

[ −3; 2]

A.

y = x4 − 2 x2 + 3

là:

M = 11; m = 2

B.

Câu 12. Cho hàm số

B. 3 cực trị vớì 1 cực tiểu
D. 2 cực trị với
. Gọi GTLN là M, GTNN là m. Tìm GTLN và GTNN trên

M = 66; m = −3

x +1
y=
x −1

C. Hàm số có tâm đối xứng


D. Hàm số có TCN

1
y = − x3 − x + 7
3

B. 0

C. 2

D. 3

Câu 14. Tiếp tuyến tại điểm cực tiểu của đồ thị hàm số
A. song song với đường thẳng
C. Có hệ số góc dương

x =1

y = x − sin 2 x + 3

x=−

A. Nhận điểm
x=−

C. Nhận điểm
y=

Câu 16. Cho hàm số


π
6

π
6

1 3
x − 2 x 2 + 3x − 5
3

B. song song với trục hoành
D. Có hệ số góc bằng -1

x=

làm điểm cực tiểu

B. Nhận điểm
x=−

làm điểm cực đại

x = −2

là.
y=

Câu 15. Hàm số

M (3;1)


B. Hàm số đi qua
I (1;1)

Câu 13. Số điểm cực trị của hàm số
1

D.

M = 3; m = 2

(C). Trong các câu sau, câu nào đúng.

x =1

A. Hàm số có TCN

A.

C.

M = 66; m = 2

D. Nhận điểm

π
2

π
2


làm điểm cực đại
làm điểm cực tiểu

x−2
x+3

A. Hs đồng biến trên TXĐ
C. Hs nghịch biến trên TXĐ

B. Hs đồng biến trên khoảng

C. Hs nghịch biến trên khoảng
y = ( x − 3)( x + x + 4)
2

Câu 17. Số giao điểm của đồ thị hàm số

( −∞; ∞ )

với trục hoành là:

( −∞; ∞ )


A. 2

B. 3
f ( x) =


Câu 18. Hàm số

C.0

3

D.1

2

x x
3
− − 6x +
3 2
4

A. Đồng biến trên

( −2;3)

B. Nghịch biến trên khoảng

( −∞; −2 )

D. Đồng biến trên khoảng

C. Nghịch biến trên khoảng

A. Nhận điểm
C. Nhận điểm


3

x=3

x=3

làm điểm cực tiểu

B. Nhận điểm

làm điểm cực đại

D. Nhận điểm

y=

Câu 20. Đồ thị hàm số
y

x +1
1− x

A

x
1

2


x=0

D

3

3

3

2

2

2

1

1

y

y

1

x
-3

-2

-3

-2

làm điểm cực tiểu

C

3

-1

làm điểm cực đại

B

y

1
-1

x=0

có dạng:

2

-2

( −2; +∞ )


y = x − 4x − 5
4

Câu 19. Hàm số

( −2;3)

-1

1

2

3

x
-3

-2

-1

1

2

3

x

-3

-2

-1

1

-1

-1

-1

-2

-2

-2

-3

-3

-3

2

Trường THPT DTNT
KIỂM TRA 45 PHÚT CHƯƠNG I


Họ và tên:

Lớp: 12

MÃ ĐỀ 321
Câu 1: Cho hàm số

y = x 3 + 3 x 2 + 2016

có đồ thị (C). Hãy chọn phát biểu sai :

A. Đồ thị đi qua điểm M(1; 2020)
B. Đồ thị hàm số có hai điểm cực trị.
C. Có tập xác định D=
D. Đồ thị có tâm đối xứng
Câu 2: Hàm số có giá trị cực tiểu và giá trị cực đại là:
A.
B.
C.
D.
Câu 3: Hàm số nghịch biến trong khoảng nào sau đây:
A. B. (0; 2)
C.
D.

3


y = x3 − 3 x 2 + 3x+4


Câu 4: Giá trị lớn nhất của hàm số
trên đoạn
A.
B.
C.
D.
Câu 5: Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn [-5;3] là:
A. B.
C.
D.
Câu 6 : Cho hàm số

y=

B. Hàm số có tập xác định là:

 −7 
A ;0÷
B. Đồ thị cắt trục hoành tại điểm  2 

A. B.

y=

A. B. (0; 2)

D. Có đạo hàm

−3

(x + 2)2

D.
3

2

y = − x + 3x + 1

. Khoảng đồng biến của hàm số này là:

C.

D.

Câu 9 : Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số
A. B.

C.

Câu 10 : Hàm số

y' =

2x +1
− x + 2 có tiệm cận đứng và tiệm cận ngang lần lượt là:

C.

Câu 8: Cho hàm số


lần lượt là:

2x + 7
x + 2 có đồ thị (C). Hãy chọn mệnh đề sai :

A. Hàm số luôn nghịch biến trên

Câu 7: Đồ thị hàm số

[ 0;4]

2

2x + 1
− x + 2 tại điểm có hoành độ là:

D.

y = − x + 3x + 1
3

y=

(C ). Tiếp tuyến của (C) song song với đường thẳng là:

A. B.
C. D.
Câu 11: Giao điểm của đồ thị (C ) và đường thẳng (d ) là:
A. (d) và (C) không có điểm chung.

B. Điểm
C. Điểm
D. Điểm
Câu 12: Giá trị của a là bao nhiêu thì đồ thị hàm số đi qua điểm M(1:1)
A. a=1
B. a=2
C. a=3
D. a=4
x 3 − 3x 2 + 4 + m = 0
Câu 13 :Với giá trị nào của tham số m thì phương trình
có nghiệm
duy nhất.
m = −4 hay m = 0
m < −4 hay m > 2
m < −4 hay m > 0
− 4 A.
B.
C.
D.
Câu 14: Biết rằng hàm số đạt cực đại tại . Khi đó giá trị của m sẽ là:
A. m=1
B. m=2
C. m=3
D. m=4
x4
2
Câu 15: Với giá trị nào của tham số m thì hàm số y = 4 − mx + m có ba cực trị.

A. m=0


B.

m≥0

C.

m>0

D.

m<0

Câu 16: Hàm số có giá trị cực đại . Khi đó, giá trị tham số m là :


A. m=2
B. m=-2
C. m=-4
D. m=4
Câu 17: Cho hàm số có đồ thị là 1 Parabol (P). Nhận xét nào sau đây về Parabol (P) là sai.
A. Có trục đối xứng là trục tung.
B. Có đúng một điểm cực trị .
C. Có ba cực trị
D. Có đỉnh là điểm I(0; 3)
Câu 18: Đồ thị hàm số có các đường tiệm cận đứng là:
A. B.
C.
D.
Câu 19: Cho các hàm số sau:

. Hàm số nào không có cực trị?
A. B.
C.
D.
y = − x3 − 3x 2 + 2

Câu 20: Đồ thị hàm số
A

B

y

có dạng:
C

y

3

3

3

3

2

2


2

2

1

1

1

x
-3

-2

D

y

-1

1

2

3

1

x

-3

-2

-1

1

2

3

y

x
-3

-2

-1

1

2

3

x
-3


-2

-1

1

-1

-1

-1

-1

-2

-2

-2

-2

-3

-3

-3

-3


2

Trường THPT DTNT
KIỂM TRA 45 PHÚT CHƯƠNG I
MÃ ĐỀ 423
y=

Câu 1. Cho ham sô
A.

2x − 3
1+ x

Câu 2 Cho ham sô
A.

B.

y=

Câu 3. Ham sô

x = −1; y = 2

y = x + 3x + mx + m

m>3

C.


x = −3; y = −1

D.

x = 2; y = 1

2

B.
x2 − 2x
x −1

Lớp: 12

, Ham co co TCĐ, Va TCN lân lươt la

x = 2; y = −1
3

Họ và tên:

m<3

. Tim tât ca gia tri m đê ham sô luôn đông biên /TXĐ.

đông biên trên khoang.

C.

m≥3


D.

m≤3

3


A.

( −∞;1) ∪ ( 1; +∞ )

B.

f ( x) =

Câu 4. Cho ham sô
A.

x = −2

( 0;+∞ )

C.

x
− 2x2 + 6
4

B.


x=2

. Ham sô đat cưc đai tai
C.

y = f ( x) = x − 3x + 5

Câu 5. Gia tri lơn nhât cua ham sô
y =5

B.
y=

Câu 6. Cho ham sô
M = 7; m =

A.

D.

( 1; +∞ )

4

3

A.

( −1; +∞ )


3 x + 10 x + 20
x2 + 2 x + 3

x=0

2

y =1

C.

trên đoan

D.

[ 1; 4]

y =3

D.

x =1

y = 21

2

5
2


. Goi GTLN la M, GTNN la m. Tim GTLN va GTNN.
M = 3; m =

B.

5
2

C.

M = 17; m = 3

D.

M = 7; m = 3

y = x + 100
4

Câu 7. Sô điêm cưc đai cua ham sô
A. 0
B. 1

C. 2

y=

Câu 8. Gia lơn nhât tri cua ham sô
A.


3

2

la:

B. 2
y=

Câu 9. Cho ham sô
A.

4
x +2

3 x + 10 x + 20
x2 + 2 x + 3

C. -5

D. 10

2

5
M = 7; m =
2

. Goi GTLN la M, GTNN la m. Tim GTLN va GTNN.

M = 3; m =

B.
y=

Câu 10. Sô điêm cưc tri ham sô
A. 0
B. 2
Câu 11. Cho ham sô

D. 3

5
2

C.

M = 17; m = 3

D.

x − 3x + 6
x −1
2

C. 1

1
y = − x3 + 4 x 2 − 5 x − 17
3


(C). Phương trinh

D. 3
y'= 0

co 2 nghiêm

x1.x2 = ?

A. 5

B. 8

C. -5
x − 2x −1 = m
4

Câu 12. Tim m đê phương trinh
A.

m = −1

B.

M = 7; m = 3

m =1

D. -8


2

co đúng 3 nghiêm
C.

m=0

D.

m=3

x1 , x2

khi đo


y=

x+3
x +1

Câu 13. Cho ham sô
(C). Tim m đê đương thăng
N sao cho đô dai MN nho nhât
A.

m =1

y=


Câu 14. Cho ham sô
thoa mãn
A.

x

2
A

m=2

B.

+x =2
2
B

m = ±1

1 3
x − mx 2 − x + m + 1
3

:
y=

Câu 15. Đô thi ham sô

C.


x−2
2x +1

 1 1
I − ; ÷
 2 2

la tâm đôi xưng

m=3

D.

m = ±3

D.

B. Nhân điêm
D. Nhân điêm

C. Không co tâm đôi xưng
Câu 16. Đương thăng

căt (C) tai 2 điêm M,

m=0

 1 
I − ;2÷

 2 
1 1
I ; ÷
2 2

y = x3 + 2

y = 3x + m

la tiêp tuyên cua đương cong
C. 2 hoăc -2
B. 4 hoăc 0

A. 1 hoăc -1

m = −1

. Tim m đê ham sô co 2 cưc tri tai A, B

m=2

B.

A. Nhân điêm

C.

d : y = 2x + m

la tâm đôi xưng


la tâm đôi xưng

khi m băng
D. 3 hoăc

-3
y=

Câu 17. Tim m đê ham sô
A.

m =1

B.

1 3
x − mx 2 + ( m 2 − m + 1) x + 1
3

m=2

C.

Câu 18. Tim m đê phương trinh
A.

m = −20; m = 7

Câu 19. Cho ham sô


B.

m = −13; m = 4

1
y = x3 − 2 x 2 + 3x + 1
3

A.

y = 3x −

B.

D.

x =1

m = −2

.

2

co đúng 2 nghiêm.

C.

m = 0; m = −13


D.

m = −20; m = 5

(C). Tim phương trinh tiêp tuyên cua đô thi (C),

biêt tiêp tuyên đo song song vơi đương thăng
y = 3x + 1

m = −1

2 x + 3 x − 12 x − 13 = m
3

đat cưc đai tai

29
3

y = 3x − 1

C.

y = 3x + 20

C. Câu A va B đúng


Câu 20. : Đồ thị hàm số


y = − x4 + 2x2 −1
có dạng:

A

B

C

D

2

2

2

2

y

y

1

y

1


1

x
-2

-1

1

y

1

x

2

-2

-1

1

2

x
-2

-1


1

2

x
-2

-1

1

-1

-1

-1

-1

-2

-2

-2

-2

Trường THPT DTNT
KIỂM TRA 45 PHÚT CHƯƠNG I Họ và tên:


Lớp: 12

MÃ ĐỀ 543
Câu 1. Ham sô

x3 x 2
3
f ( x) = − − 6 x +
3 2
4

A. Đông biên trên

( −2;3)

B. Nghich biên trên khoang

( −∞; −2 )

D. Đông biên trên khoang

C. Nghich biên trên khoang

A. Nhân điêm
C. Nhân điêm

3

x=3


x=3

lam điêm cưc tiêu

B. Nhân điêm

lam điêm cưc đai

D. Nhân điêm

Câu 3. Gia tri lơn nhât cua ham sô
A.

y =1

( −2; +∞ )

y = x − 4x − 5
4

Câu 2. Ham sô

( −2;3)

B.

y=2

y = 4 x3 − 3 x 4


la
C.

y =3

D.

x=0

x=0

y=4

lam điêm cưc đai
lam điêm cưc tiêu

2


Câu 4. Trong sô cac hinh chư nhât co chu vi 24cm. Hinh chư nhât co diên tich lơn nhât la
hinh co diên tich băng.
A.

S = 36 cm 2

S = 24 cm 2

B.

C.


S = 49 cm 2

Câu 5. Trong cac ham sô sau, ham sô nao co tiêm cân đưng
y=

A.

−3 x + 3
x−5

y=

B.

y = −x + 2

2x −1
3+ x

y=

C.

x = −3

−3 x 2 + 2 x
x2 + 3

D.


S = 40 cm 2

y=

D.

−3 x + 3
x+2

2

Câu 6. Cho ham sô

. Câu nao sau đây đúng
x=0

x=0

A. Ham sô đat cưc đai tai
C. Ham sô không co cưc đai
f ( x) =

Câu 7.Cho ham sô
A.

f CÐ = 6

Câu 8. Cho ham sô
A.


f CÐ = 2

B.

. Gia tri cưc đai cua ham sô la

B

I ( −5; −2)

B.

m=

C.

co tâm đôi xưng la:
I ( −2; −5)

D.

f CÐ = −6

. Tim m đê ham sô đat cưc tiêu tai

7
.m =
3


−2 x + 3
y=
x+5

f CÐ = 20

C.

2

y = x 3 − mx 2 +  m − ÷x + 5
3


2
m=
5

Câu 9. Cho ham sô
A.

x4
− 2x2 + 6
4

B. Ham sô đat CT tai
D. Ham sô luôn nghich biên.

C.


I (−2;1)

3
7

D.

D.

x =1

m=0

I (1; −2)

y = x − 2x − 3
4

2

Câu 10 Ham sô
co
A. 3 cưc tri vơi 1 cưc đai
C. 2 cưc tri vơi 1 cưc đai
Câu 11. Sô điêm cưc tri cua ham sô
A.

1

B. 3 cưc tri vơi 1 cưc tiêu

D. 2 cưc tri vơi 1 cưc tiêu.
1
y = − x3 − x + 7
3

B. 0

la.

C. 2

D. 3
y=

Câu 12. Tiêp tuyên tai điêm cưc tiêu cua đô thi ham sô
A. song song vơi đương thăng
C. Co hê sô goc dương

x =1

1 3
x − 2 x 2 + 3x − 5
3

B. song song vơi truc hoanh
D. Co hê sô goc băng -1


y=


Câu 13. Ham sô
A.

− x4
+1
2

đông biên trên khoang

( −∞; 0 )

B.

y = x − 2x + 3
4

Câu 14. Cho ham sô

[ −3; 2]

A.

M = 11; m = 2

x +1
y=
x −1

Câu 16. Cho ham sô


. Goi GTLN la M, GTNN la m. Tim GTLN va GTNN trên

C.

x =1

y = ( x − 3)( x 2 + x + 4)

C. Nhân điêm

π
6

lam điêm cưc tiêu

B.

x =1

B. Nhân điêm
x=−

lam điêm cưc đai

Câu 19 . Các đồ thị của hai hàm số
hoành độ là.
x = −1

x = −2


C.

( −∞; ∞ )

x=2

1
x

và

D. Nhân điêm
y = 4x2

x=

D.

1
2

( −∞; ∞ )

vơi truc hoanh la:
D.1

x=

y = 3−


A.

C.0

y = x − sin 2 x + 3

x=−

M (3;1)

C. Hs nghich biên trên khoang

Câu 17. Sô giao điêm cua đô thi ham sô
A. 2
B. 3

A. Nhân điêm

M = 3; m = 2

B. Hs đông biên trên khoang

C. Hs nghich biên trên TXĐ

π
6

D.

D. Ham sô co TCN


x−2
x+3

x=−

M = 66; m = 2

B. Ham sô đi qua
I (1;1)

A. Hs đông biên trên TXĐ

Câu 18. Ham sô

D.

( −∞;1)

(C). Trong cac câu sau, câu nao đúng.

C. Ham sô co tâm đôi xưng
y=

C.

M = 66; m = −3

B.


A. Ham sô co TCN

(−3; 4)

2

la:

Câu 15. Cho ham sô

( 1; +∞ )

π
2

π
2

lam điêm cưc đai
lam điêm cưc tiêu

tiếp xúc với nhau tại điểm M có


y=

Câu 20 . Đồ thị hàm số
y

x +1

1− x

có dạng:

A

1
x
-1

1
-1
-2
-3

C

D

3

3

3

2

2

2


1

1

y

2

-2

B

2

y

y

1

x

3
-3

-2

-1


1

2

3

x
-3

-2

-1

1

2

3

x
-3

-2

-1

1

-1


-1

-1

-2

-2

-2

-3

-3

-3

2

3



×