GV: BÙI VĂN THANH
CĐ - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT VÀ VẼ ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ
ĐỀ SỐ 1
3 2x
Câu 1. Kết luận nào về tính đơn điệu của hàm số y
là đúng?
x 1
A. Hàm số luôn nghịch biến trên .
B. Hàm số luôn đồng biến trên .
C. Hàm số nghịch biến trên các khoảng (–; 1) và (1; +).
D. Hàm số đồng biến trên các khoảng (–; 1) và (1; +).
3 2x
Câu 2. Tiệm cận của đồ thị của hàm số y
là:
x 1
A. y = -2; x = -1
B. y = 2; x = 1
C. y = -2; x = -1
3 2x
Câu 3. Đồ thị của hàm số y
là:
x 1
A.
B.
C.
D.
y
y
O
D. y = -2; x = 1
1
x
2
3
2,5
2
-1
-2
2
1
0.5
1
-3
-4
-1 O
Câu 4. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y
-2 -1
1 2
3
3 2x
tại giao điểm có hoành độ
x 1
C. y = x
B. y x 1
mx 5
Câu 5. Hàm số y
đồng biến trên các khoảng xác định khi:
x 3
5
5
5
A. m
B. m
C. m
3
3
3
Câu 6. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y
1
121
B.
x 1
2x 1
O 1
x
x= 2 là:
A. y = -x + 2
A.
y
D. y 4x 2
D. m
5
3
trên 1;5 là:
1
9
C.
4
11
D. 0
x (m 2 5)
Câu 7. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y
bằng -27 trên [3;4] khi:
x 2
A. m 5
B. m 5
C. m 5
D. m
3
2
Câu 8. Giá trị cực trị của hàm số y x 6x 9x 4 là:
A. yCĐ = 4; yCT = 0
B. yCĐ = -4; yCT = 0
C. yCĐ = 0; yCT = 4
D. yCĐ = 0; yCT = -4
3
2
Câu 9. Kết luận nào về tính đơn điệu của hàm số y x 6x 9x 4 là đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng (1;3), đồng biến trên các khoảng (–;1), (3;+)
B. Hàm số đồng biến trên khoảng (1;3), nghịch biến trên các khoảng (–;1), (3;+)
C. Hàm số luôn nghịch biến trên .
D. Hàm số luôn đồng biến trên .
Câu 10. Đồ thị của hàm số y x3 6x 2 9x 4 là:
A.
B.
C.
D.
y
y
y
4
2
1
O
I
-1 O
1
2
2
1
x
x
2
-1
O
1
2
3 4
x
x
GV: BÙI VĂN THANH
CĐ - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT VÀ VẼ ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ
Câu 11. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y x3 6x 2 9x 4 (C) tại giao điểm của (C) với
trục hoành là:
A. y 0; y 9x 36
B. y 0; y 9x 36
C. y 0; y 9x 36
D. y 0; y 9x 36
3
2
Câu 12. Các giá trị của m để phương trình: x 6x 9x 4 m 0 có 3 nghiệm phân biệt là:
A. 0 m 4
B. m 0 hoặc m 4
C. m 4 hoặc m 0
D. m
3
2
Câu 13. Hàm số y x (m 1)x (m 1) x 2 nghịch biến trên R khi:
m 2
m 2
A.
D.
C. 1 m 2
B. 1 m 2
m 1
m 1
1
Câu 14. Hàm số y x 3 mx 2 (m2 m 1)x 2 có cực đại tại x = 1 khi:
3
C. m 2 và m 1
A. m 1
B. m 2
D. m
1
Câu 15. Hàm số y x 3 (m 1)x 2 (m 5) x 1 có 2 điểm cực trị trái dấu nhau khi:
3
A. m 5
B. m 5
C. m 5
D. m 5
3
2
Câu 16. Giá trị lớn nhất của hàm số y x 8x 16x 9 trên [1; 3] là:
121
D.
A. -6
B. 5
C. -3
4
3
Câu 17. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y x x m 9 bằng 5 trên [1;-7] khi :
A. m 3
D. m
B. m 12
C. m 12
4
2
Câu 18. Giá trị cực trị của hàm số y x 2x 3 là:
A. yCĐ = -1
B. yCĐ = 1; yCT = -3
C. yCT = 3
D. yCĐ = 3; yCT = -1
4
2
Câu 19. Kết luận nào về tính đơn điệu của hàm số y x 2x 3 là đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên các khoảng (; 2),(0; 2) , đồng biến trên các khoảng
( 2;0),( 2; )
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (1; ) , đồng biến trên khoảng (; 1) .
C. Hàm số đồng biến trên các khoảng (; 2),(0; 2) , nghịch biến trên các khoảng
( 2;0),( 2; )
D. Hàm số đồng biến trên khoảng (0; ) , nghịch biến trên khoảng (;0)
Câu 20. Đồ thị của hàm số y x 4 2x 2 3 là:
A.
B.
C.
D.
Câu 21. Các giá trị của m để phương trình: x 4 2x 2 m 0 vô nghiệm phân biệt là:
A. m 3
B. m 0
C. m 0
D. m
4
2
Câu 22. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y x 2x 3 (C) tại điểm có hoành độ bằng
là:
A. y 12 2x 19
B. y 12 2x 19
C. y 12 2x 19
D. y 12 2x 19
Câu 23.
A. 1
x4
Giá trị lớn nhất của hàm số y x 2 1 trên [0; 3] là:
4
B. 5
C. -3
D.
121
4
3
GV: BÙI VĂN THANH
CĐ - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT VÀ VẼ ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ
ĐỀ SỐ 2
x2
Câu 1. Kết luận nào về tính đơn điệu của hàm số y
là đúng?
x 1
A. Hàm số luôn nghịch biến trên .
B. Hàm số luôn đồng biến trên .
C. Hàm số đồng biến trên các khoảng (–; -1) và (-1; +).
D. Hàm số nghịch biến trên các khoảng (–; -1) và (-1; +).
x2
Câu 2. Tiệm cận của đồ thị của hàm số y
là:
x 1
A. y = 1; x = -1
B. y = 1; x = 1
C. y = -1; x = -1
x2
Câu 3. Đồ thị của hàm số y
là:
x 1
A.
B.
C.
D.
y
y
O
D. y = -1; x = 1
1
2
x
y
3
2,5
2
-1
-2
2
1
0.5
1
-3
-4
-1 O
-2 -1
1 2
3
O 1
x
x
x2
tại điểm có hoành độ x = 0 là:
x 1
C. y = x
D. y 4x 2
Câu 4. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y
B. y x 1
mx 18
Câu 5. Hàm số y
nghịch biến trên các khoảng xác định khi:
2m x
m 3
m 3
B.
C.
A. 3 m 3
m 3
m 3
A. y = -x + 2
Câu 6. Giá trị lớn nhất của hàm số y
A.
1
121
B.
x 1
2x 1
D. 3 m 3
trên 1;5 là:
1
9
C.
4
11
D. 0
x m2 m
trên đoạn [-1;0] bằng -3 khi:
x2
D. m 1 và m 2
B. m 0
C. m 2 ; m 3
A. m 2
3
2
Câu 8. Giá trị cực trị của hàm số y x 3x 3x là:
A. yCĐ = 1
B. Không có
C. yCT = 1
D. yCĐ = 1; yCT = 1
3
2
Câu 9. Kết luận nào về tính đơn điệu của hàm số y 2x 3x 1 là đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên các khoảng (; 1),(0; ) , đồng biến trên khoảng (1;0)
B. Hàm số đồng biến trên các khoảng (; 1),(0; ) , nghịch biến trên khoảng (1;0)
C. Hàm số luôn đồng biến trên .
D. Hàm số luôn nghịch biến trên .
Câu 10. Đồ thị của hàm số y 2x 3 3x 2 1 là:
A.
B.
C.
D.
Câu 7. Giá trị lớn nhất của hàm f (x)
y
y
y
4
2
1
-1 O
2
1
2
O
1
2
3 4
x
-1
x
O
I
1
2
x
GV: BÙI VĂN THANH
CĐ - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT VÀ VẼ ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ
Câu 11. Các giá trị của m để phương trình: 2x3 3x 2 1 m 0 có 3 nghiệm phân biệt là:
A. 1 m 0
B. m 1 hoặc m 0
C. m 0 hoặc m 1 D. m
Câu 12. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y 2x 3 3x 2 1 (C) tại giao điểm của (C) với trục
tung là:
A. y x
B. y x
C. y 1
D. y 1
3
2
Câu 13. Hàm số y x 3x (m 2) x 5 luôn đồng biến trên R khi:
A. m 5
B. m 5
C. m 5
D. m 5
1
Câu 14. Hàm số y x 3 mx 2 (m2 m 1)x 2 có cực tiểu tại x = 1 khi:
3
C. m 2 và m 1
A. m 1
B. m 2
D. m
1
Câu 15. Hàm số y x 3 (m 1)x 2 (m 5) x 1 có 2 điểm cực trị cùng dương khi:
3
A. m 5
B. m 5
C. m 5
D. m 5
3
2
Câu 16. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y x 8x 16x 9 trên [1; 3] là:
121
D.
A. -6
B. 5
C. -3
4
3
x
Câu 17. Giá trị lớn nhất của hàm y 2x 2 4x 7m bằng 14 trên [0;3] khi :
3
A. m 2
B. m 1
C. m 7
D. m 0
4
2
Câu 18. Giá trị cực trị của hàm số y x 4x 3 là:
A. yCĐ = -1
B. yCĐ = 1; yCT = -3
C. yCT = 3
D. yCĐ = 3; yCT = -1
4
2
Câu 19. Kết luận nào về tính đơn điệu của hàm số y x 4x 3 là đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên các khoảng (; 2),(0; 2) , đồng biến trên các khoảng
( 2;0),( 2; )
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (; 1) , đồng biến trên khoảng (1; ) .
C. Hàm số đồng biến trên các khoảng (; 2),(0; 2) , nghịch biến trên các khoảng
( 2;0),( 2; )
D. Hàm số đồng biến trên khoảng (; 1) , nghịch biến trên khoảng (1; ) .
Câu 20. Đồ thị của hàm số y x 4 4x 2 3 là:
A.
B.
C.
D.
Câu 21.
Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y x 4 4x 2 3 (C) tại điểm có hoành độ bằng
3 là:
A. y 4 3x 12
B. y 4 3x 12
C. y 4 3x 12
D. y 4 3x 12
Các giá trị của m để phương trình: x 4x 3 2m 0 có 2 nghiệm là:
1
3
1
3
C. m hoặc m
A. m 1 hoặc m 3 B. m hoặc m
D. m 1 hoặc m 3
2
2
2
2
x4
Câu 23. Giá trị lớn nhất của hàm số y x 2 1 trên [0; 3] là:
4
121
D.
A. 1
B. 5
C. -3
4
Câu 22.
4
2