Chương 2: MŨ - LOGARIT
BỘ ĐỀ TRẮC NGHIỆM 3
−x
Câu 1: Phương trình 0,25.4
2 x −3
2
:
=
8
A. Có đúng 1 nghiệm âm
C. Có đúng 1 nghiệm thuộc khoảng (4;8)
B. Có đúng 1 nghiệm thuộc khoảng (1;4)
D. Có đúng 1 nghiệm là số tự nhiên
Câu 2: Phương trình 2 x + 2 x −1 + 2 x − 2 = 3 x − 3 x −1 + 3 x − 2 :
A. Có đúng 1 nghiệm âm
C. Có đúng 1 nghiệm nguyên thuộc khoảng (4;8)
B. Có đúng 1 nghiệm là số tự nhiên nhỏ hơn 4
D. Vô nghiệm
Câu 3: Phương trình 2 x .3 x −1.5 x − 2 = 12 :
A. Có đúng 1 nghiệm âm
C. Có đúng 1 nghiệm dương là số lẻ
B. Có đúng 1 nghiệm dương là số chẵn
D. Có 2 nghiệm phân biệt
Câu 4: Phương trình 2 2 x + 6 + 2 x +7 − 17 = 0 :
A. Có đúng 1 nghiệm âm
C. Có 2 nghiệm pb và tổng 2 nghiệm bằng 3
(
) (
)
x
B. Có 2 nghiệm trái dấu
D. Có đúng 1 nghiệm dương
x
Câu 5: Phương trình 2 + 3 + 2 − 3 = 14 :
A. Có đúng 1 nghiệm âm
C. Có 2 nghiệm pb và tổng 2 nghiệm bằng 3
B. Có 2 nghiệm trái dấu
D. Có đúng 1 nghiệm dương
5x −1 + 53− x = 26 :
Câu 6: Phương trình
A. Có đúng 1 nghiệm
B. Có 2 nghiệm trái dấu
C. Có 2 nghiệm pb và tổng 2 nghiệm bằng 4
D. Có 2 nghiệm phân biệt đều lớn hơn 2
1
1
1
a2 + 2
a 2 − 2 a 2 +1
−
Câu 7: Rút gọn M =
ta được:
. 1
1
a + 2.a 2 + 1 a − 1 a 2
A. 3 a
a −1
2
B.
C.
2
a −1
D. 3( a − 1)
Câu 8: Chọn phát biểu đúng:
A. 2
2 +1
<2
B.
3
(
)
2 −1
2016
>
(
)
2 −1
2017
2
C. 1 −
2
2017
2
> 1 −
2
2016
D.
(
)
3 −1
2017
>
(
)
3 −1
2016
Câu 9: Chọn phát biểu sai
( 2)
A.
m
>
( 2)
m
n
n
1
1
B. > ⇔ m < n
9
9
⇔m>n
m
n
3
3
C. 5 − 1 > 5 − 1 ⇔ m < n
D. < ⇔ m > n
2
2
Câu 10: Cho hàm số f ( x) = 2 x . Khi đó f (a + 1) − f ( a) có giá trị là:
(
) (
m
)
n
A. 2 a − 1
Giáo viên: Nguyễn Khánh Duy
B. 2 a
C. 2
D.1
Bộ đề ôn thi trắc nghiệm môn Toán kỳ thi THPT Quốc gia
Chương 2: MŨ - LOGARIT
1
Câu 11: Cho m > 0. Biểu thức m .
m
A. m 2
B. m −2
3 −2
3
có giá trị là:
C. m 2
3 −3
D. m 2
3 −2
Câu 12: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x 2 − 4 ln(1 − x) trên đoạn [ -2;0] là:
B. 4 − 4 ln 3
A. 0
Câu 13: Biểu thức
5
17
3
B. a 10
Câu 14: Cho hàm số
3
D. 1
a.3 a a viết dưới dạng lũy thừa là :
7
A. a 10
A. 8e
C. 1 − 4 ln 2
7
C. a 10
D. a 30
π
6
f ( x) = e tan 2 x . Giá trị f ' ( ) là:
B. − 4e
C. 2e
3
3
D. e
3
Câu 15: Giá trị lớn nhất của hàm số y = e x ( x − 2) 2 trên đoạn [ 1;3] là:
A. 0
B. e
C. e 2
D. e 3
C. 2
D. e
Câu 16: Cho hàm số y = ln 2 x . Giá trị x 2 . y ' '+ x. y ' là:
A. 0
Câu 17: Cho y =
A. e x
B. 1
1 2 x
x .e . Giá trị y ' ' −2 y ' + y là:
2
B. e
C. e 2 x
D. x.e x
Câu 18: Cho y = e 4 x + 2e − x . Giá trị y ' ' ' −13 y ' −12 y là:
A. 0
B. - e x
Câu 18: Tập xác định hàm số y = log 0, 2
A. (−1 / 2 ;5]
Câu 19: Rút gọn
A. 1 + log b c
B. (1/2 ; 5)
C. e 4 x
D. e x
2x − 1
:
5− x
C. (1/2 ; 5]
D. ( −∞;1 / 2) ∪ (5;+∞)
log a c
ta được:
log ab c
B. log b c
Câu 20: Cho y = e 2 x . Giá trị y (10 ) (0) là:
A. 1024e
B. 0
Giáo viên: Nguyễn Khánh Duy
C.
1
log b c
C. 1024
D. 1 + log a b
D. 1
Bộ đề ôn thi trắc nghiệm môn Toán kỳ thi THPT Quốc gia