Chương 1: HÀM SỐ - ĐẠO HÀM – ĐỒ THỊ VÀ CÁC DẠNG TOÁN LIÊN QUAN
BỘ ĐỀ TRẮC NGHIỆM 1
Câu 1: Tập xác định của hàm số y =
3
A. R\
3
2015 x 2 + 2016 x
3x 2 − 2 3 x + 1
là:
C. ∅
B. R
Câu 2: Giá trị của m để hàm số y =
A. m > 3
2x + m + 1
đồng biến trên TXĐ của nó là:
x +1
B. m < 3
C. m < 1
3
D. 3
D. m > 1
1
3
Câu 3: Giá trị của m để hàm số y = x 3 − (m + 1) x 2 + m 2 x − 1 có 2 cực trị là:
C. − ∞ < m < +∞
D. m > ½
1
Câu 4: Gọi M , n là GTLN, GTNN của hàm số y = x −
trên đoạn [0;1]. Khi đó m + n là:
x +1
A. -1/3 < m <1
B. m > -1/2
A. 7
B. 1/2
C. 1
4
2
Câu 5: Giá trị của m để hàm số y = x + mx + m + 3 có 3 cực trị là:
A. 0 < m <1
B. m > 1
C. m < 0
D. -1/2
D. m ∈ R
x −3
Câu 6: Giá trị của m để y =
(C) cắt đường thẳng (d) : y = mx + 1 tại 2 điểm phân biệt là:
x−2
A. m < 0 hoặc m > 1
B. 0 < m < 1
C. –1 < m < 0
D. m < –1 hoặc m > 0
x − mx + 1
(C) cắt trục hoành tại 2 điểm phân biệt là:
x−2
A. m ∈ (−∞;−2) ∪ (2;+∞ )
B. m ∈ R \ {2}
C. m ∈ (−2;2)
D. m ∈ (−∞;−2) ∪ (2;5 / 2) ∪ (5 / 2;+∞ )
1
Câu 8: Cho (C): y = 2 x +
. Tiếp tuyến của (C) tại M(0;1) cắt trục hoành tại N. Khi đó ∆ OMN là:
x +1
A. ∆ vuông
B. ∆ vuông cân
C. ∆ đều
D. ∆ cân
Câu 7: Giá trị của m để y =
2
Câu 9: Hàm số y = 2 x − x 2 nghịch biến trên khoảng:
A. (0;1)
B. (1;+∞ )
Câu 10: Hàm số y =
A. (0;+∞ )
x − 2x
đồng biến trên khoảng:
x −1
B. (−∞;1) ∪ (1;+∞ )
C. (1;2)
D. (0;2)
C. (1;+∞ )
D. (−1;+∞ )
2
x3
− (m − 1) x 2 + 2(m − 1) x + 2 đồng biến trên TXĐ của nó là:
3
B. 1 ≤ m ≤ 3
C. m ≤ 3
D. 1 < m < 3
Câu 11: Giá trị của m để hàm số y =
A. m ≥ 1
Câu 12: GTLN của hàm số y = −4 3 − x là:
A. –4
B. –3
C. 3
D. 0
Câu 13: Đồ thị hàm số y = x 3 − 2mx 2 + 5 x − 3 đi qua điểm (1; -1) thì hoành độ điểm cực tiểu là:
A. 1
B. 5/3
C. -1
D. -5/3
3
2
Câu 14: Hàm số f ( x) = x + ax + bx + c đạt cực tiểu tại x=1; f(1)= –3 và đồ thị cắt trục tung tại điểm có
tung độ bằng 2 thì giá trị a, b, c là:
A. a=2; b= –9; c=3
B. a= –3; b= –9; c= –2
C. a=3; b= –9; c=2
D. a= 3; b= 9; c= 2
Câu 15: GTLN của hàm số y = 4 x 3 − 3 x 4 là:
A. 2
Giáo viên: Nguyễn Khánh Duy
B. 1
C. 4
D. 3
Bộ đề ôn thi trắc nghiệm môn Toán kỳ thi THPT Quốc gia
Chương 1: HÀM SỐ - ĐẠO HÀM – ĐỒ THỊ VÀ CÁC DẠNG TOÁN LIÊN QUAN
BỘ ĐỀ TRẮC NGHIỆM 1
Câu 16: Cho hàm số f ( x) = x.e x . Giá trị của f ' ' (0) là:
A. 1
B. 2e
C. 3e
D. 2
1
3
Câu 17: Giá trị của m để hàm số y = x 3 − mx 2 + (m 2 − m) x + 1 có 1 cực đại và 1 cực tiểu là:
A. -1/2 < m <0
B. 0 < m <1/2
C. m < 0
D. m > 0
Câu 18: Cho hàm số f ( x) = (1 − x 2 ) 4 + (1 − x 2 ) 3 + 2011 . Chọn khẳng định đúng:
A.
f ' (−1) = −2011
B. f ' (1) = 2011
C. f ' (−1) = 2011
Câu 19: Từ A (0; -2) kẻ được 2 tiếp tuyến đến (C): y =
A. 8
1 2
x có hệ số góc là k1, k2. Giá trị k1 2 + k 2 2 là:
2
B. 4
2016 x
Câu 20: Tập xác định của hàm số y =
B. ∅
A. R
A. (−∞;−3] ∪ (2;+∞ )
A. y= –x+3
D. 2
C. { 2}
D. R\ { 2}
C. [–3;2)
D. [–3;2]
là:
x+3
là:
2− x
B. (−∞;−3) ∪ (2;+∞ )
Câu 22 Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y =
C. 6
2
x 2 − 4x + 4
Câu 21: Tập xác định của hàm số y = 3 x 2 − 4 +
x−3
tại giao điểm của đồ thị đó với trục hoành là:
2−x
B. y= –x–3
C. y= –1/4x –3/2
3
Câu 23: Đường thẳng đi qua 2 điểm cực trị của hàm số y = x − x có phương trình là:
A.
y=
2
x
3
D. f ' (1) = 0
2
3
C. y = − x
B. y = 1
D. y= 5x–15
D. y=x
Câu 24: Tập giá trị của m để hàm số y = ( x − 1)( x 2 − 2mx + 1) cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt là:
A. (−∞;−1) ∪ (1;+∞ )
B. (−∞;0)
C. (−1;1)
D. (0;+∞ )
sin x
có đạo hàm là:
cos 2 x
1 + cos 2 x
1 + sin 2 x
A.
B.
sin 3 x
sin 3 x
Câu 26: Số điểm cực trị của hàm số f ( x) = x 4 − 2 x 2 là:
Câu 25: Hàm số y =
A. 4
B. 2
C. −
1 + sin 2 x
cos 3 x
C. 1
Câu 27: Số điểm cực trị của hàm số f ( x) =
D.
1 + sin 2 x
cos 3 x
D. 3
1 4
x + 2 x 2 − 4 là:
4
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
3
2
Câu 28: Tiếp tuyến tại A(1;2) của đồ thị (C):y=x +x cắt (C) tại điểm B (B khác A). Tọa độ điểm B là:
A. B(5;1)
B. B(1;5)
C. B(-3;-18)
D. B(7;1)
3
2
Câu 29: Cho hàm số f ( x) = x − x − x . Chọn phát biều sai:
A. Hàm số xác định trên R
B. Đồ thị hàm số không có đường tiệm cận
C. Hàm số có 2 điểm CĐ và 1 điểm CT
D. Hàm số có 2 điểm cực trị
Câu 30: Giá trị m để phương trình − x 3 + 6 x 2 − 9 x − 3m = 0 có 3 nghiệm phân biệt là:
A. m > −
4
3
B. 0 < m <
Giáo viên: Nguyễn Khánh Duy
4
3
4
3
C. − < m < 0
D. m < 0
Bộ đề ôn thi trắc nghiệm môn Toán kỳ thi THPT Quốc gia