Tải bản đầy đủ (.doc) (40 trang)

22 đề thi học kì 1 môn toán lớp 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (309.09 KB, 40 trang )

Tuyển tập 22 đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
MÔN: TOÁN - LỚP 7
(Đề 1)
Câu 1: (3 điểm)
Hãy chọn câu trả lời đúng trong các bài tập sau đây và ghi vào bài làm của mình chữ cái
đứng trước câu trả lời đó.
− 5 −1
+
12 −8668 4

1) Kết quả của phép tính là:
A.

B.
C.

12

D.

2) Biết rằng . Giá trị của x bằng:
A.

B.

C.

−3 x
=


4− 15
20 5

2

D. -2

43
∆∆MNP
ABC

3) Cho và như hình vẽ

M

Ta có đẳng thức sau:

A

A. góc A = góc M

C. góc M = góc B

B. góc M = góc C

D. góc A = góc N

B

N

C

P

4) Giá trị của biểu thức
M = ( 3 − 2,5) − [ 5 − ( − 1,5) ]

là:
A. 4

B. 1

C. -6

D. -3

5) Cho một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song. Khi đó số cặp góc đồng vị bằng nhau
được tạo thành là:
A. 1

B. 6

C. 8

D. 4

6) Cho hàm số y = f(x) = -2x + 1. Khẳng định nào sau đây là đúng:
A. f(-1) = 3

B. f(0) = 1


Câu 2: (1,5 điểm)

1
23

C. f() = 1

D. f(2) =

Tính giá trị của các biểu thức sau
a)

b)

Câu 3: (1,5 điểm)
Biết độ dài ba cạnh của một tam

0
1 1− 3 ⋅  2− 6 3
  ⋅3 ⋅9
29  4  5 
729

giác tỉ lệ với 2; 5; 9. Tính độ dài mỗi cạnh của một tam giác đó biết rằng cạnh nhỏ nhất ngắn
hơn cạnh lớn nhất 14m.


Tuyển tập 22 đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7


Câu 4: (3 điểm)
Cho tam giác ABC, có góc A = 900. Tia E ∈ AC phân giác BE của góc ABC (). Trên BC lấy
M sao cho BM=BA.
∆BEA = ∆BEM
EM ⊥ BC

a) Chứng minh
b) Chứng minh

c) So sánh góc ABC và góc MEC
Câu 5: (1 điểm)
Tìm các số nguyên n sao cho biểu thức sau là số nguyên:
P=

2n − 1
n −1

ĐỀ THI KIỂM TRA HỌC KỲ I.
MÔN: TOÁN 7.
Đề số 2
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (2 ĐIỂM).
Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau
Câu 1: Kết quả của phép tính: bằng:

2

1 1
  . 
 2 2


3

A.

B.

C.

111
. 2 .
22
25
3


Tuyển tập 22 đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7

D.
Câu 2: Cho và x – y = 12 thì giá trị của x và x
B. x = 18, y = 7 7

A. x = 19, y = 5

=

y y là:
4

C. x = 28, y = 16


D. x = 21, y = 12

Câu 3. Phân số viết được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn là:
A.

B.

137 D.
C. 10

Câu 4. Hai đại lượng x và y tỉ lệ thuận với
A. y =

B. y = ax


2835

nhau nếu:

C. y = ≠a ax ( với a 0)

D. x y = a

Câu 5: Cho hàm số y = f(x) = - 3x khi đó f(2) x bằng
A. 6

B. – 6

C. 2


D. - 2

Câu 6: Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song thì hai góc so le trong:
A.bằng nhau

B.Bù nhau

C.Kề nhau

D. Kề bù.

Câu 7. Tam giác ABC có góc A= 300, góc B= 700 thì góc C bằng:
A. 1000

B.900

C. 800

D.700

ˆˆ =MNP theo trường hợp
Câu 8: Cho HIK và MNP biết ; . Để HIK HIˆ ==∆ N
M

góc - cạnh - góc thì cần thêm điều kiện nào sau đây:
A. HI = NP

B. IK = MN


C. HK = MP

D. HI = MN

II. TỰ LUẬN (8 ĐIỂM)
Bài 1: Tính (hợp lý nếu có thể) (1,25 điểm)
Bài 2 : Tìm x: (1,25 điểm)

2 3 1 2 23 1
.33+ 2− − .8
5 8 3 58 3

Bài 3: (1 điểm) vẽ đồ thị cuả hàm số y =

3x 421
− .x ==
520 510

a)
a)

b)
b)

2x.
Bài 4: (1 điểm) Cho biết 2 mét lưới B40 nặng khoảng 6 kg. Hỏi nhà bạn Lan cần rào mảnh
vườn 100 mét thì cần bao nhiêu kg lưới cùng loại.
Bài 5 (3 đ)Cho tam giác ABC. Trên tia đối của tia AB lấy D sao cho AD=AB, trên tia đối của
tia AC lấy điểm E sao cho AE = AC.
a) Chứng minh rằng : BE = CD.

b) Chứng minh: BE // CD.
c) Gọi M là trung điểm của BE và N là trung điểm của CD. Chứng minh: AM=AN.


Tuyển tập 22 đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7

Bài 6/ (0,5 đ) Tìm a,b,c biết : và a –b 1
=15

2

.

a=

2
3
b= c
3
4

Đề kiểm tra học kì I
Môn: Toán lớp 7
(Đề số 3)
Phần I.Trắc nghiệm khách quan (2 điểm)
Mỗi câu sau có nêu bốn phương án trả lời,trong đó chỉ có một phương án đúng.Hãy chọn
phương án đúng(ghi vào bài làm chữ cái đứng trước phương án được lựa chọn)
Câu 1. Kết quả của phép tính là:

3


1 3
 . ÷
A.
B.
C.  3−112 
Câu 2. Giá trị của x trong đẳng thức - 0,7 = 82x 1,3 là:

A. 0,6 hoặc -0,6

B. 2 hoặc -2

C. 2

D.
D. -2


Tuyển tập 22 đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7

Câu 3. Cho x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch và hai cặp giá trị tương ứng của chúng được cho
trong bảng
x
y

-2
10

-4


Giá trị ở ô trống trong bảng là:
A.-5

B. 0,8

C.-0,8

D.Một kết quả khác

Câu 4. Cho hàm số y = f(x) = 1- 4x.Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.f(-1) = -5

B. f(0,5) = 1

C.f(-2) = 9

D.f(0) = 0

Câu 5. Số 36 có căn bậc hai là:
A. 6

B. -6

C. 6 62 và -6

D.

Câu 6. Khẳng định nào sau đây là đúng?
Cho đường thẳng d và điểm O nằm ngoài d.Số đường thẳng đi qua điểm O và vuông góc
với đường thẳng d là:

A.1

B.2

C.3

D.vô số

µ =C
µA1200
Câu 7. Cho tam giác ABC có = 20 0, . Số B
đo của là:

A. 800

B. 300

C. 1000

D. 400

Câu 8. Khẳng định nào sau đây là sai?
Nếu hai đường thẳng a, b vuông góc với nhau tại O thì suy ra:
A. a và b cắt nhau

B. Mỗi đường thẳng là phân giác của một góc bẹt

C. a là đường trung trực của b

D. a và b tạo thành hai cặp góc vuông đối đỉnh


Phần II. Tự luận (8 điểm)
Câu 1: (2 điểm) Tính nhanh:
a) - + + 0,5 -

b) 23. - 13:

Câu 2: (2 điểm) Ba đơn vị kinh doanh góp

13
11
36
175
24
41
745

vốn theo tỉ lệ 3; 5; 7. Hỏi mỗi đơn vị sau một

năm được chia bao nhiêu tiền lãi? Biết tổng số tiền lãi sau một năm là 225 triệu đồng và tiền lãi
được chia tỉ lệ thuận với số vốn đã góp.
Câu 3: (3điểm) Cho góc nhọn xOy. Trên tia Ox lấy điểm A, trên tia Oy lấy điểm B sao cho OA
= OB. Trên tia Ax lấy điểm C, trên tia By lấy điểm D sao cho AC = BD.
a) Chứng minh: AD = BC.
b) Gọi E là giao điểm AD và BC. Chứng ∆ minh: EAC = EBD.


Tuyển tập 22 đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7

c) Chứng minh: OE là phân giác của góc xOy.

Câu 4.Tìm các giá trị của x,y thỏa 2 x − 27 2011 + ( 3 y + 10 ) 2012 = 0
mãn:

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
Môn: Toán lớp 7
(Đề số 4)
Phần I. Trắc nghiệm khách quan (2 điểm)
Mỗi câu sau có nêu bốn phương án, trong đó chỉ có một phương án đúng.Hãy chọn
phương án đúng (viết vào bài làm chữ cái đúng trước phương án được lựa chọn)
xx =
=9

Câu 1: Nếu thì
B. ;

xxx===−−
8381
13 C. ;

D.

B. ;

12 x 4
=
x
xxx===−−
27
27
393


D.

A. ;
Câu 2: Cho .Giá trị của là:
A. ;

C. ;

Câu 3: Khẳng định nào sau đây đúng:
( −2 ) = −−26
 ÷ =
9
 3 
83

8

A.

;

B. ;


Tuyển tập 22 đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7
4 2

( −−21)3  =125
 ÷  =

Câu 4. Cho hàm số y = f(x) = 1 – 4x  2  16

C.

;

D.

.Khẳng định nào sau đây đúng ?
A.f(-2) = 9;

B. f() = 1; 1 C.f(-1) = -5;

D.f(0) = 0.

Câu 5. Công thức nào dưới đây không thể 2 hiện x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch ?
A.2x = ;
Câu 6:

B. y = 5x; 12 C.xy = 8;

D. 7 =

⊥y m//n, pn thì:
Cho 3 đường thẳng m,n,p. Nếu 2xy

B. mp; ⊥ C. n//p;

A. m//p;


D. mn.

Câu 7: Khẳng định nào sau đây đúng:
A. Hai góc bằng nhau thì đối đỉnh.
B. Hai góc đối đỉnh thì bù nhau.
C. Hai góc đối đỉnh thì phụ nhau.
D. Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau.
¶∆
µ MNP
∆µ∆MNP
Câu 8: Cho và , biết: , . Để theo ∆ABC
A
BABC
== M
N

trường hợp góc – cạnh – góc (g-c-g) thì cần thêm yếu tố nào:
A. ;

B. ;

AB = MN
BC
MP
C. ; AC

D. .
Phần II. Tự luận (8 điểm)
Câu 1 (2 điểm): Thực hiện phép tính:
a) ;


b)

Câu 2 (2 điểm):

7
3 4
 4 45

11
4 45

3
−5−) .
( −5 )3 .+ 2 ÷+:(17
2

2

Một ôtô chạy từ A đến B với vận tốc 40km/h hết 4 giờ 20 phút.Hỏi chiếc ôtô đó chạy
từ A đến B với vận tốc 50km/h hết bao nhiêu thời gian?
Câu 3: (3 điểm)
Cho tam giác ABC có = 900 và AB = µA AC.Gọi K là trung điểm của BC
∆ BC
a) Chứng minh AKB = AKC và AK ⊥
b) Từ C vẽ đường thẳng vuông góc với BC cắt đường thẳng AB tại E.Chứng minh
EC // AK.
c) Tính góc BEC
Bài 4 (1 điểm): Cho = = .Tìm giá trị của a − bac + c
a + 2752b − c



Tuyển tập 22 đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7

biểu thức A =

ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I (TOÁN 7)
(Thời gian làm bài: 60 phút)
(Đề số 5)
I. Trắc nghiệm (2đ)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước đáp án đúng
1) Cho . Giá trị của x bằng

x + 0, 75 = −1

A. 1

B. -1

C. – 1,5

1
4

D. -2

2) Hệ thức sau là đúng:
A.32. ( −3) = ( −3) .32
3


2

B.32. ( −3 ) = ( −3 )
3

5

3) Cho hàm số ;Tính có C.32. ( −3) 3 =y3=5 f ( x) = 12xD2 .3
+22. (x−3) 3 = ( −3 ) 6
f − ÷
 2

kết quả là :
A.0

B.

C. −131 D.

4) Công thức nào dưới đây thể hiện x và y là
A.y = a – x

B. y = ax


22

2 đại lượng tỉ lệ nghịch

=1x ∆MNQ

∆MNQ
C. a ∆ABC
xy
2


Tuyển tập 22 đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7

=

D. y =

5) Cho , biết AB = 5cm. Cạnh có độ dài 5cm của là :
A. Cạnh MN

B. Cạnh NQ

C. Cạnh MQ

D. Không có cạnh nào

6) Cho một đường thẳng cắt 2 đường thẳng song song. Khi đó số cặp góc đồng vị bằng nhau
được tạo thành là :
A. 2

B. 3

D. 5

 −1 −5  4

 + ÷.
B.  8 −1316  7

7) Kết quả của biểu thức là
A.
C.

C. 4

4

D.-3

8, Cho tam giác MNQ có .Hai tia phân Nˆ = 600Q
Nˆ; Qˆ = 400
giác của và cắt nhau ở K. Số đo góc NKQ là
A.500

B.900

C.1000

D.1300

II. Tự luận (8đ)
Câu 1 (2đ) :
a, Tìm x biết

b,


Câu 2 (2đ) : Đồ thị hàm số y=ax là

x3 + 12− 9 = 3−7
+ x=
4 5
20

đường thẳng đi qua M (-2; 1)
a) Hãy xác định hệ số a
b) Tìm tọa độ của các điểm B, Q đều thuộc đồ thị của hàm số trên, biết hoành độ của B là
4, tung độ của Q là 3
Câu 3 (1đ): Tìm các số nguyên n sao cho biểu thức sau có giá trị nguyên
3n + 2
A=
− 1∈
MQ ⊥ Ox(Q
Oyn( H
∈Ox)
Oy )
Câu 4 (3đ) : Cho góc nhọn xOy. Lấy MH

M là một điểm nằm trên tia phân giác Ot của góc xOy. Kẻ ;
a) Chứng minh MQ = MH
b) Nối QH cắt Ot ở G. Chứng minh GQ = GH
QH ⊥ OM

c) Chứng minh


Tuyển tập 22 đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7


ĐỀ KỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I
Môn: Toán 7
(Đề số 6)
Phần 1 –Trắc nghiệm khách quan (2 điểm)
Mỗi câu sau có nêu bốn phương án trả lời, trong đó chỉ có một phương án đúng. Hãy
chọn phương án đúng (viết vào bài làm chữ cái đứng trước phương án được lựa chọn)
Câu 1. Cho biết hai đại lượng x và y tỉ lệ nghịch với nhau và khi x = -3 thì y = 8. Hệ số tỉ lệ
là:
A. -3.
Câu 2. Kết quả của phép tính là :
A.

B. 8.

C. 24.

( − 2) 4 .( − 2).( − 2) 2
B. ( − 82) 876 C.

D. -24.
D.

Câu 3. Cho hàm số y = f(x) = 4x – 10, f( 2) bằng:
A. 2.

B. -2.

C.18.


D. -18.

Câu 4. Trong mặt phẳng toạ độ,cho các điểm A(0;1),B(2;1),C(3;0),D(1;3). Điểm nào nằm trên
trục hoành Ox?
A.điểm B

B.điểm A

C.điểm C

D.điểm D

Câu 5. Cho y =f(x) = 2x2 -3.Kết quả nào sau đây là sai?
A.f(0) = -3

B.f(2) =1

C.f(1) = -1

D.f(-1) = -1

Câu 6 . Cho ∆ABC = ∆MNP. Biết rằng 50
70 0 gócA= , góc B =. Số đo của góc P là :


Tuyển tập 22 đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7

A. .

B.


C.

. 50
60 0 D.Một kết quả khác
70

Câu 7. Phát biểu nào sau đây là đúng:
A. Hai cạnh và một góc của tam giác này bằng hai cạnh và một góc của tam giác kia thì
hai tam giác
đó bằng nhau.
B. Một cạnh và hai góc của tam giác này bằng một cạnh và hai góc của tam giác kia
thì hai tam giác đó bằng nhau.
C. Ba cạnh của tam giác này bằng ba cạnh của tam giác kia thì hai tam giác đó bằng
nhau.
D. Một đường thẳng cắt hai đường thẳng tạo thành hai góc sole trong bù nhau thì hai
đường thẳng đó song song với nhau.
Câu 8. Trong các phát biểu sau phát biểu nào sai :
A. Trong tam giác vuông, hai góc nhọn phụ nhau.
B. Hai đường thẳng cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì chúng song song
với nhau.
C. Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau.
D. Hai góc bằng nhau thì đối đỉnh.
Phần 2- Tự luận (8 điểm)
Bài 1: Thực hiện phép tính (1,5đ)
1 3 11 1 12
+ + + −
12 15 12 71 10

a)



Tuyển tập 22 đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7

2
−4
3
b)

Bài 2: Tìm x, biết (1,5đ)

33  7 11 111
2−xx−−x1+− = ÷−==
42  3 22 434

a) .

b) .

c) .

Bài 3: (2đ).Tính số học sinh

của lớp 7A và lớp 7B, biết rằng lớp 7A ít hơn lớp 7B là 5 học sinh và tỉ số học sinh của
hai 7A và 7B là 8 : 9.

Bài 4 (2đ): Cho tam giác ABC có góc A = 900. Trên cạnh BC lấy điểm E sao cho BE =
BA. Tia phân giác của góc B cắt AC tại M.
a/


Chứng minh ABM = EBM.

b/

So sánh AM và EM.

c/

Tính số đo góc BEM.

Bài 5: (1đ). Chứng tỏ rằng: 87 – 218 chia hết cho 14.


Tuyển tập 22 đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7

Đề kiểm tra chất lượng học kì I
Môn Toán 7
(Đề số 7)
Phần I : Trắc nghiệm khách quan
*Điền dấu “x” vào ô thích hợp với nội dung các câu sau:
Câu
Nội dung
Đúng
1
x là số thực thì x cũng là một số hữu tỉ.
2
Với mọi x  Q ta luôn có ≥ -x x
b c
3
Nếu thì bc = ef

=
e
25 + 49 = f25 + 49
4
5 Nếu một cạnh và hai góc của tam giác này bằng một cạnh và hai

Sai

góc của tam giác kia thì hai tam giác đó bằng nhau.
6 Nếu ba đường thẳng a, b, c thỏa mãn: a//b, b//c thì a//c
*Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng trong các câu sau
3

7) =
A. 9

B.

8) =
A. 4

1 3
 ÷ .3
 3 1
3
(−4)2

C. 1

B. -4


D. 3

C. 16

D. -16

9). Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y = -2x:
A.(5;10)

B. (5;-10)

C.(10;5)

D.(10;-5)

10) Tam giác ABC có góc A bằng góc B và cùng bằng 200 thì số đo góc C bằng:
A.600

B. 800

C. 1200

D.1400

11) Cho các tam giác DEF và MNP như hình vẽ. Khi đó ta có :
Phần II . Tự luận

A. Dˆ = Mˆ


B. Dˆ = Pˆ

C . Eˆ = Nˆ

Câu 1 (1đ) Thực hiện phép tính:
a)

b)

Câu 2 (1 đ) Tìm x biết:
a)

 10
2 3 + 2.5
1  3 + 53
 2 + 1 ÷: 4 − 25E
3
 3 55

b)

Câu 3 (1,5 đ) Biết đồ thị hàm số y = bx
đi qua A(3; 2)

4
11 13
2 −xx−− ÷ ==
5
22 34


D D. Fˆ = Mˆ

M
F

P
N


Tuyển tập 22 đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7

a, Tìm hệ số b và vẽ đồ thị của hàm số đó.
b, Biết đồ thị của hàm số trên đi qua hai điểm D và E với hoành độ của D là -1,5 và tung độ của
E là 4. Hãy tìm tọa độ của các điểm D và E.
Câu 4 (3đ). Cho tam giác ABC. Từ trung điểm M của BC, kẻ MD // AB (D thuộc AC) và
ME // AC (E thuộc AB) . Chứng minh rằng:
a. Góc ACB bằng góc EMB.
b. Tam giác EBM bằng tam giác DMC.
c. Tam giác EDM bằng tam giácCMD
d. ED = ½ BC
Câu 5 (0,5đ)
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức x − 3 + 4 + x
sau:

H=

ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I
MÔN: TOÁN - LỚP 7
(Đề số 8)
Phần I: Trắc nghiệm khách quan (2 điểm)

Mỗi câu sau có nêu bốn phương án trả lời, trong đó chỉ có một phương án đúng. Hãy chọn


Tuyển tập 22 đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7

phương án đúng (viết vào bài làm chữ cái đứng trước phương án được lựa chọn)
Câu 1: Nếu thì x2 bằng:
A. 2

x =2

B. 4

C. 8

D. 16

C. 312

D. 316

Câu 2: Kết quả của phép tính 36.32 bằng:
A. 34

B. 38

Câu 3: Hệ thức nào đúng trong các hệ thức sau:
A.

B.


C.

−− −99==−−3−39

D.
Câu 4: Số là kết quả của phép tính:
A.

B.

C.

Câu 5: Kết quả của biểu thức là :
A.

B.

C.

D. -3

7
11
92011
7
1
D.
−−
20

4 55
 −1 −5  4
 + ÷.
 8 −116
31  7
4

Câu 6: Trong các điểm sau: M(0; -1); N(); 11 −1 P(); Q(), điểm nào không thuộc đồ thị của
; ;0
;1
32 3

hàm số y = 2x - 1 ?
A. điểm M

B. điểm N

C. điểm P

D. điểm Q

Câu 7: Cho một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song. Khi đó, số cặp góc so le trong
bằng nhau được tạo thành là:
A. 2

B. 4

C. 5

D. 6


Câu 8 Có bao nhiêu đường thẳng đi qua một điểm cố định và vuông góc với một đường thẳng
cho trước?
A. 1

B. 2

C. 2

D. vô số

Phần II. Tự luận (8 điểm)
Câu 1: (2,5 điểm) Tính giá trị của biểu thức sau:
a)

b)

Câu 2: (2,5 điểm)

22

 13 − 1 39 2
. .16
 ÷
 472 − 4 912
2

Cho đồ thị của hàm số y = (m - )x (với m là 1 hằng số) đi qua điểm A(2;4).
a) Xác định m;


2

b) Vẽ đồ thị của hàm số đã cho với giá trị m tìm được ở câu a.
Câu 3: (3 điểm)


Tuyển tập 22 đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7

Cho tam giác ABC có ba góc nhọn, đường cao AH vuông góc với BC tại H. Trên tia đối
của tia HA lấy điểm D sao cho HA = HD.
a) Chứng minh rằng BC là tia phân giác của góc ABD.
b) Chứng minh rằng CA = CD.

ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I LỚP 7
MÔN TOÁN
(Đề số 9)
Phần I. Trắc nghiệm khách quan (2 điểm)
Hãy chọn rồi viết vào bài làm của em chữ cái đứng trước phương án trả lời em cho là đúng
của mỗi câu hỏi sau
1. Kết quả phép tính (- 0,2)3 . (- 0,2)2 là
A. (- 0,2)5
B. (- 0,2)6
C. (0,2)6
2. Giá trị x thoả mãn đẳng thức ( 3x – 5)3 = - 27 là

D. (0,2)5


Tuyển tập 22 đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7


−2
3

2
3

−3
2

3
2

A.
B.
C.
3. Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y = - 5x ?

D.

A. ( 1;0)
B. ( 1; - 5)
4. Cho hàm số y = - 3x2. Khi đó f( - 2) bằng

C. ( - 5 ; 1)

D. (2; - 5 )

A. - 12
5. Nếu = 9 thì x bằng


C. 6

D. – 6

B. 12

x

A. 9
B. 3
C. 18
D. 81
6. Cho 1 đường thẳng cắt 2 đường thẳng, số cặp góc đồng vị được tạo thành là
A. 2
B. 3
C. 4
D. 6

·ACB

7. Cho ABC vuông ở A, = 60 0. Gọi CM là ·AMC
tia
phân
giác
của
(
M AB). Số đo bằng
ABC
A. 300
B. 600

C. 750
D. 150
8. Cho hình vẽ
Số cặp tam giác bằng nhau trên hình là

A

A. 4

B

H

B. 3

C. 2

D. 1

D

C

II. Tự luận
Câu 1 (2 điểm). Cho hàm số y = x
a, Vẽ đồ thị hàm số

1
2


b, Biết điểm M (-4;m) thuộc đồ thị hàm số đã cho. Tìm m
Câu 2 (1,5 điểm). Một tam giác có 3 cạnh tỉ lệ với 2; 3; 7. Biết chu vi tam giác là 24cm. Tính
độ dài các cạnh của tam giác đó.
· ABC vuông góc với BC tại H. Trên đường thẳng
Câu 3 (3,5 điểm ). Cho có = 900. Kẻ AH ∆BAC

vuông góc với BC tại B lấy điểm D sao cho BD = AH.
a, Chứng minh: =
b, Chứng minh: AB // DH


∆DBH
AHB


Tuyển tập 22 đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7

·ACB
BAH

c, Tính biết =350
Câu 4 (1 điểm). Cho . Tính .

3a 2 − ab 2 3
=
a 2 + bb2 4

ĐỀ THI HỌC KÌ I MÔN TOÁN LỚP 7
(Đề số 10)
I. Phần trắc nghiệm: (2 điểm)

Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
1. Kết quả của phép tính: ( - 0,2)3.(- 0,2 )2 là:
A. ( - 0,2)5
B. ( - 0,2)6
2. Giá trị của bằng:
3
49

9
7

C. ( 0,2)6

D. ( 0,2)5

9
49 3
7

−3
7

A.
B.
C.
D.
3. Đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x theo hệ số tỉ lệ 3 thì:
A. y = 3.x

3

x

x
3

D. x = 3.y


Tuyển tập 22 đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7

B. y =
C. y =
4. Cho hàm số y = - 3.x khi đó f(2) bằng:
A. 6
B. (-6)
C. 2
D. -2
5. Trong các điểm sau điểm nào thuộc đồ thị hàm số: y = -5.x
A. (1;0)
B. (1;-5)
C. (-5;1)
D. (2;-5)
6. Trong các phát biểu sau phát biểu nào là nội dung tiên đề ơclit:
A. Cho một đường thẳng chỉ có một đường thẳng song song với đường thẳng đó:
B. Qua một điểm nằm ngoài một đường thẳng có vô số đường thẳng song song với đường
thăng đó
C. Qua một điểm nằm ngoài một đường thẳng chỉ có một đường thẳng song song với đường
thẳng đó
D. Qua hai điểm ở ngoài một đường thẳng chỉ có một đường thăng song song với đường thẳng


A

đó.

()

1 2

7. Cho hình vẽ:
.ABH = ACH theo trường hợp bằng nhau nào dưới đây?
A. Cạnh – cạnh – cạnh

3

C

C. Góc- góc – góc

B. Cạnh – góc - cạnh

d

D. Góc – cạnh – góc

B

H

E


8. Trên hình vẽ góc A3 bằng góc nào?
µ
B

·ACH

A.
B.
Phần II: Tự luận 8 điểm

µ
A1

µ
E

D.

C.

Câu 1 ( 2 điểm ): Thực hiện phép tính.
3

Câu

2

điểm ):

2


 4 7 19 
 −1  1
 −1  1
a,  + − ÷.2,5 + 0, 25.................b, 25.  ÷ + − 2  ÷ −
 15 12 20 
 5  5
 2  2
( 2
3
x + − 5 = −2
4
a, Tìm x biết

b, Tìm 3 số x, y, z biết rằng: và
Câu 3( 3 điểm ):

x +xy + yz = −z 90
= =
2 3 5

⊥ vuông góc với AC; CE AB (D AC; E AB ).
Cho tam giác ABC có AB = AC. Kẻ BD ∈

Gọi O là giao điểm của BD và CE. Chứng minh:
a, BD = CE
của

·
b, OEB = BAC

ODC

c, AO là tia phân giác


Tuyển tập 22 đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7

Câu 4 ( 1 điểm ) : Tìm n để biểu thức sau

P=

là số nguyên

3n + 2
n −1

ĐỀ THI HỌC KỲ I
Môn: Toán – Khối: 7
(Đề số 11)
I.PHẦN TRẮC NGHIỆM: (2đ)

( − 3 ) . ( −3 )
12712
7
( −−9393)

Câu 1: Kết quả phép tính là:
A.

4


B.

Câu 2: Nếu thì a bằng:
A. 6

3

C.

D.

a =2

B. 8

C. 32

D. 4

Câu 3: Từ tỉ lệ thức , với , có thể suy ra: a, ba, c, dc≠ 0
A.

B.

Câu 4: Cho haøm soá : y = 2x - 1.
A. 3

B. 2


f(2)

=
b
db
ba d
=
bd
ac bc

C.
có giá trị là:

C. 4

Câu 5: Khẳng định nào sau đây là đúng:
A.

B.

C.

−7,5
−7,5
−7,5
7,5
===−<−7,5
7,5
0


D. -3

D.


Tuyn tp 22 thi hc kỡ 1 mụn Toỏn lp 7

D.
0 à
à = 40
ABC
Cõu 6: Cho bit , thỡ s o gúc C bng A
; B = 600

:
A.

B. 100
40
80
6000 C.


Cõu 7: Nu a // b vaứ ma thỡ:
A. m // b

B. m b




C. a b

D. m // a

C. a c

D. b c



Cõu 8 : Nu a b vaứ c b thỡ:
A. a // c

D.

B. b //c



II.T LUN: ( 8)
Bi 1: (2) Thc hin phộp tớnh: (bng cỏch hp lớ neỏu coự theồ)
2
5 4 7 34
41 331
+ 5 .2
6. 513 .15
. ữ
ữ 41
4 : 8213
Bi 2: (0,5) Tỡm x v y bit : 3 x x y4 =y1616 4121

=
12 8

a)

b)

c)

v

Bi 3: (1,5) Tỡm x bieỏt :
3
5 3
23+ x =11
x= ữ
4
22
Bi 4: (1) Ba bn An, Hung, Dung 6 12

a)

b)

cú tng cng 90 viờn bi, s bi ca ba bn An, Hung, Dung ln lt t l vi 2; 3; 4. Tớnh s
bi ca mi bn?
Bi 5: (2.5) Cho tam giỏc ABC gi M l trung im ca AB. Trờn tia i ca tia MC ly im
N sao cho: MC = MN. Chng minh rng:
a) AMN = BMC.


b) AN // BC

Bi 6 : (0.5) Tớnh nhanh:
A=

1
1
1
1
1
+
+
+ ....... +
+
1.2 2.3 3.4
18.19 19.20

c) NAC = CBN


Tuyển tập 22 đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
Môn Toán Lớp 7
(Đề 12)
I .TRẮC NGHIỆM: (2 điểm)
Câu 1 :

 4
−  = 3

 6

Biết x – thì giá trị của x bằng :
A.

B.

Câu 2: Cho

và a + b – c = - 8

D. Một kết quả khác .
a
b
c
=
=
11 15 22

A . a = 22 ,

B a = 22 , b = 30 , c = 22
C. a = -22 , b = -30 , c = -44

D. a = 22 , b = 30 , d = 44 .

Câu 3 : Hai đường thẳng song song là;
A . Hai đường thẳng không có điểm chung .

C. Cả a , b đều đúng


B.Hai đường thẳng phân biệt không cắt nhau

H

Câu 4 : Cho hình bên , biết c // d .
Số đo góc E bằng :
A . y = 700

C. 800

E

D. Cả a b đều sai .
c

145

y

140
I

d


2

17
36


C

b = -30 , c= -22


Tuyển tập 22 đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7

B. y = 65 0

D. 750
4 5

5
25
34 3
/ 12

Câu 5: Kết quả của phép tính là :
A/

B/

C

12
25
43

Câu 6:Kết quả của phép tính (-5)2.(-5)3 là :

A/ (-5)6

B/ (-5)5

D/

C/ 256

D/(-25)6

Câu 7: Cho ∆ ABC = ∆ MNE . Biết  = Bˆ 400 ; = 800 khi đó số đo của góc E là :
A/ 500

B/ 700

C/ 600

D/ Một kết quả khác

Câu 8: Trong hình vẽ bên cho biết a // b , giá trị của x bằng :
A/ 400
a

B / 500
C/ 900

x

1400


b

0

D/140

II. TỰ LUẬN :
Bài 1: (2 Điểm) Thực hiện phép tính (bằng cách hợp lý nếu có thể).
a)

b)

c)

Bài 2 : (1 Điểm). Tìm x biết:
a)

5 1 7 34 2 1 1 5 4 16
5 35+3 ::(−
− +)0,5
− 45− :36
(− +)
 5 ÷ + 6. 27
27 6 23
5 23
 2 9

b)

x4 −

24 3
x + =− =
28
5 57 5

Bài 3 : (2 Điểm) Ba đội máy san đất làm ba khối lượng công việc như nhau. Đội thứ nhất
hoàn thành công việc trong 2 ngày, đội thứ hai hoàn thành công việc trong 3 ngày và đội thứ ba
hoàn thành công việc trong 4 ngày. Hỏi mỗi đội có bao nhiêu máy (có cùng năng suất), biết
rằng số máy đội thứ hai nhiều hơn số máy đội thứ ba là 3 máy.
Bài 4: (3 Điểm) Cho

∈ 0
µΔABC

có . Kẻ AH vuông A = 90 góc với BC (HBC). Trên đường thẳng

vuông góc với BC tại B lấy điểm D không cùng nửa mặt phẳng bờ BC với điểm A sao cho BD
= AH. Chứng minh rằng:
a)
c) Tính , biết

b) AB // DH

· ACB
· ==ΔDBH
ΔAHB
BAH
350



Tuyển tập 22 đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7

ĐỀ THI MÔN TOÁN HỌC KÌ I TOÁN 7
(Đề 13)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
(Hãy khoanh tròn vào đáp án đúng nhất trong các câu sau đây):
Câu 1: Trong các số hữu tỉ sau số nào biểu − 3 diễn số hữu tỉ
A/

B/

C/

Câu 2: Kết quả làm tròn số 9,1483 đến chữ
A/ 9,1

4
−24
12
20
28
15
−36
28
32

D/
số thập phân thứ nhất là :

B/ 9,15


C/ 9,148

D/ Kết quả khác

Câu 3: Cho ba đường thẳng a , b , c :
A/ Nếu a // b , b // c thì a // c

B/ Nếu a ⊥ b , b // c thì a // c

C/Nếu a ⊥ b , b ⊥ c thì a ⊥ c

D/ Nếu a // b , b // c thì a ⊥ c

Câu 4: Cho . Số thích hợp để điền vào dấu ? 2
A/ 9

B/ –8

6 là:
?

C/ 12

a c
=
b
C / ba ddb
==
bacd ⊥ bc


Câu 5 : Từ tỉ lệ thứccó thể suy ra :
A/

3

=

B/

Câu 6: Nếu ab và b//c thì :

D/ -9
D/

B/ a//b ⊥ C/ b//c

A/ ac

D/ a//c

Câu 7: Cho ∆ABC, biết góc  = 300, = 700 Bˆ thì góc C có số đo là:
A / 300

B / 700

C / 1000

Câu 8: Để a // b thì góc x bằng :
a

b

x

1200

D / 800


Tuyn tp 22 thi hc kỡ 1 mụn Toỏn lp 7

A / 300
B / 600
C / 1200
D /1800.
II. PHN T LUN:
Bi 1: ( 1,5 ) Thc hin phộp tớnh: (hp lớ nu cú th)
4 751 4a4) 8 615 4
1 b)c+19
+ : + 0.5
39
) +
23 11
39 5
93 523 9 11

Bi 2: (1 )
a) Cho hm s y =f(x) =3x-1.
b) V th ca hm s
Bi 3: (1,5 ) Tỡm x , y , z bieỏt :

+ z y = 20

Hóy f ( 51) tớnh: ;

f ữ
12
y= x
vaứ x x y3 z
= =
2 5 7


àABC
cú . K AH vuụng gúc A
= 900 vi BC (HBC). Trờn ng thng vuụng
gúc vi BC ti B ly im D khụng cựng na mt phng b BC vi im A sao cho BD = AH.

Bi 4: (3) Cho

Chng minh rng:
a)

b) AB // DH

c) Tớnh , bit

AHB = DBH

ã ACB
ã = 350

BAH


×