SỞ GD & ĐT PHÚ YÊN
***
KỲ THI TUYỂN SINH THPT NĂM HỌC 2008 -2009
MÔN : VẬT LÝ - Chuyên
-------
ĐỀ CHÍNH THỨC
HƯỚNG DẪN CHẤM THI
Bản hướng dẫn chấm gồm 04 trang
I- Hướng dẫn chung:
1- Nếu thí sinh làm bài không theo cách nêu trong đáp án mà vẫn đúng thì cho đủ
điểm từng phần như hướng dẫn quy định.
2- Việc chi tiết hoá thang điểm (nếu có) so với thang điểm hướng dẫn chấm phải
bảo đảm không sai lệch với hướng dẫn chấm và được thống nhất thực hiện trong Hội
đồng chấm thi.
3 - Nếu sai hoặc thiếu đơn vị từ 01 đến 02 lần thì trừ 0,25 điểm; từ 03 lần trở lên
trừ 0,5 điểm.
3- Điểm toàn bài thi không làm tròn số.
II- Đáp án và thang điểm:
Câu Đáp án
Điểm
Câu1.
4,0 đ
1.
(2,0đ)
a) R
a
= 3R
b) R
b
= 1,5R
c) R
c
=
2
3
R
d) R
d
=
3
R
Thí sinh có thể không vẽ hình nhưng phải nói rõ cấu tạo của từng
mạch điện cụ thể.
0,50
0,50
0,50
0,50
Hướng dẫn chấm môn Vật lý – Trang1
2.
(2,0đ)
Vậy R
a
> R
b
>
R
c
> R
d
, nghĩa là R
a
lớn nhất thì I
a
nhỏ nhất = 0,3 A
Suy ra U = I
a
R
a
= 0,3 . 3R = 0,9 R.
I
b
=
b
U
R
= 0,6 A
I
c
=
U
Rc
= 1,35 A
I
d
=
U
Rd
= 2,7 A
0,25
0,25
0,50
0,50
0,50
Câu 2.
4,0 đ
1.
(2,0đ)
Vẽ hai trong ba tia sáng đặc biệt :
- Tia tới song song trục chính thì tia ló qua F’
- Tia tới đến O thì tia ló truyền thẳng.
- Tia tới qua F thì tia ló song song trục chính.
Kẻ SA vuông góc với trục chính tại A, kẻ S’A’ vuông góc trục chính
tại A’.
Vì SI//OF’ và SI = 5 cm =
1
2
OF’ ⇒ SI là đường trung bình của ∆
S’OF’
SA//SA’ ⇒ SA là đường trung bình của ∆ A’S’O
⇒ OA’ = 10 cm
⇒ OA = 4 cm
Kết luận: S’ là ảnh ảo cách trục chính 4 cm và cách thấu kính 10 cm.
0,50
0,50
0,50
0,50
2.
(2,0đ)
0,50
Hướng dẫn chấm môn Vật lý – Trang2
S
F '
I
A
O
A ' , F
S '
B
B '
A 'F '
FA
O
'
df
d
d f
=
−
= 20 cm = d
A’B’ =
'd
d
AB = AB = 2cm.
Kết luận: A’B’ là ảnh thật, cao bằng vật, cách O 20 cm.
0,50
0,50
0,50
Câu 3.
4,0 đ
1.
Gọi R là điện trở của bếp : I =
U
R r+
Ta có : P = RI
2
= R(
U
R r+
)
2
= 1100 W
Ta được phương trình : 11R
2
– 122R + 11 = 0
Giải phương trình được 2 nghiệm : R
1
= 11
Ω
; R
2
=
1
11
Ω
Lập luận để loại R
2
vì Nếu lấy R
2
thì U =
PR
= 10V.Vô lý.
Kết luận : R = 11
Ω
.
0,50
0,50
0,50
0,50
0,50
0,50
2.
Q = Pt = 1100 x 30 x 60 =1980000J = 1980kJ
1,00
Câu 4.
4,0 đ
0,50
Tiêu cự kính lúp: G =
25
f
= 2,5 ⇒ f = 10 cm
Muốn nhìn rõ thì ảnh A’B’ phải là ảnh ảo, cách mắt 20 cm trở ra, tức là ảnh
cách kính 10 cm trở ra.
Suy ra vật AB đặt từ O đến F.
A’B’ ở vô cực: AB ở F ⇒ d
1
= f = 10 cm .
A’B’ cách O 10 cm tức là A’B’ ở F (d’
2
= f).
Từ hình vẽ :
∆ OA’B’ :
' ' ' ' '
AB OA d d
A B O A d f
= = =
(1)
∆ F’A’B’ :
' 1
' ' ' ' ' ' ' 2
OI AB OF f
A B A B A F d f
= = = =
+
(2)
0,50
0,50
0,50
0,50
0,50
Hướng dẫn chấm môn Vật lý – Trang3
B
F '
I
A
O
A ' , F
B '
Từ (1) và (2) : d =
2
f
= 5cm.
Kết luận: 5cm
≤
d
≤
10 cm.
0,50
0,50
Câu 5. 4,0 đ
1.
*) Máy tăng thế : n
1
= 500 vòng ; n
2
= 11000 vòng ; U
1
= 1000V
U
2
=
2
1
n
n
U
1
=
11000
500
.1000 = 22000V
*) Máy hạ thế : n
1
= 132000 vòng; n
2
= 1320 vòng ; U
1
= 22000V.
U
2
=
2
1
n
n
U
1
=
1320
13200
.22000 = 220V
0,50
1,00
0,50
1,00
2.
P
hp
= R
2
2
p
U
= 100
2
110000
22000
÷
= 2500W.
1,00
= Hết =
Hướng dẫn chấm môn Vật lý – Trang4