Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

ĐỀ KIÊM TRA SỐ 2 HOÁ 8 HK II

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (59.24 KB, 2 trang )

ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT SỐ 1 (HKII)
MÔN: HÓA HỌC 8
A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4đ)
I. Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp điền vào chổ trống.
Phản ứng thế là phản ứng hóa học giữa ……………………………………… và ……………………………………… trong đó
nguyên tử của đơn chất thay thế nguyên tử của một nguyên tố khác trong hợp chất.
I. Khoanh tròn trước đáp án mà em cho là đúng.
1. Phản ứng nào sau đây dùng để điều chế hidrô trong PTN
A. 2H
2
+ O
2
 2H
2
O B. NaOH + HCl  NaCl + 2H
2
O
C. FeO + H
2
 Fe + H
2
O D. Fe + H
2
SO
4(loãng)
 FeSO
4
+ H
2
2. Chất khử là chất:
A. Nhường Oxi cho chất khác B. Chiếm Oxi của chất khác


C. Chất oxi hóa D. Vừa nhường vừa chiếm Oxi
3. Cho 27 gam Al tác dụng với dung dòch H
2
SO
4
loãng thì thu được 171 gam Al
2
(SO
4
)
3
và 33,6 lit
khí H
2
(đktc). Khối lượng H
2
SO
4
đã dùng là:
A. 146 B. 147
C. 148 D. 247
III. Nối cột A với cột B để trở thành câu trả lời đầy đủ ý nghóa
A B Kết quả
1. Nung nóng canxicacbonat
2. Sắt tác dụng với lưu huỳnh
3. Khi cho H
2
đi qua CuO nung
nóng
a. là phản ứng hóa hợp

b. là phản ứng phân hủy
c. là phản ứng oxi hóa-khử
d. là phản ứng thế
1 + …………
2 + …………
3 + …………
B. TỰ LUẬN ( điểm)
1. Viết phương trình của các phản ứng hidrô khử các oxit sau:
a) Sắt (III) oxit
b) Chì (II) oxit
c) Oxit sắt từ
2. Trong phòng thí nghiệm, người ta dùng hidro để khử sắt (III) oxit và thu được 11,2 gam sắt
a) Viết PTHH của phản ứng
b) Tính khối lượng sắt (III) oxit đã phản ứng
c) Tính thể tích khí hidro đã tiêu thụ (đktc)
(Cho Fe = 56, O = 16, H = 1)
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM CHẤM
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT SỐ 1 (HKII
A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4đ)
I. Điền đúng mỗi cụm từ được 0,5 điểm
đơn chất, hợp chất
II. Khoanh tròn đúng mỗi đáp án được 0,5 điểm
1.D 2.B 3.B
III. Ghép đúng mỗi câu cho 0,5 điểm
1 + b 2 + a 3 + c
B. TỰ LUẬN ( điểm)
1.Viết đúng mỗi phương trình cho 1 điểm
OH 3 Fe 2OFe H 3
2 322


0
++

t
OH 3 PbPbO H
2 2

0
++

t
OH 4 Fe 3OFe H 4
2 432

0
++

t
2. a)
OH 3 Fe 2OFe H 3
2 322

0
++

t
(1đ)
b)
(mol) 2,0
56

2,11
n
Fe
==
(0,5đ)
(mol) 2,0
3
1
n
3
1
n
2
HFe
⋅==
(0,25đ)
(g) 67,0160
3
2,0
m
32
OFe
=⋅=
(0,25đ)
c)
(lit) 48,44.22.2,0V
2
H
==
(1đ)

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×