Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

KTtoan6-chuong1.doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (106.53 KB, 2 trang )

Ma trận đề kiểm tra chơng 1
Nội dung
Đánh giá mức độ nhận thức
Tổng
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
TN TL TN TL TN TL TN TL
1. Ghi đọc số tự nhiên
1
1
0,4 0,4
2. Các phép tính trong N
1 1 1 1 1
3 2
0,4 0,4 1 0,4 1
1,2 2
3. Luỹ thừa với số mũ tự
nhiên
1 1 1
2 1
0,4 1 0,4
0,8 1
4. Quan hệ chia hết trong N
1 1 1 1
2 2
0,4 1 0,4 1
0,8 2
5. Ước chung; Bội chung,
ƯCLN và BCNN
1 1 1
2 1
0,4 0,4 1


0,8 1
Tổng
4 1 3 3 3 2 10 6
1,6 1 1,2 3 1,2 2 4 6
Phòng gd & ĐT vĩnh Bảo
Trờng THCS Tam Cờng
---@ ---
Lời dặn học sinh:
- Không làm bài vào đề
- Không chép lại đề t
đề kiểm tra chơng 1
Thời lợng làm bài 45 phút
Ngày kiểm tra: 02/12/2008
A.Phần trắc nghiệm (4điểm)
Câu 1: Số tự nhiên liền trớc số 2008 là
A) 2009 B) 2007 C) 208 D) 1008
Câu 2: Kết quả của 11. 2008 - 2008 là
A) 11 B) 20080 C) 0 D) Kết quả khác .
Câu 3: Với a N, nếu a + x = a thì
A) x = 1 B) x = a C) x = 0 D) Kết quả khác .
Câu 4: Tìm số tự nhiên biết rằng lấy số đó cộng với 2, sau đó nhân với 3 rồi trừ đi 6 thì có
kết quả bằng bình phơng của 6
A) 4 B) 10 C) 12 D) Không tồn tại
Câu 5: 5
3
= ?
A) 125 B) 15 C) 243 D) Kết quả khác
Câu 6: Có bao nhiêu số chính phơng x thoả mãn 49 < x < 170
A) 3 B) 4 C) 5 D) 6
Câu 7: Số nào sau đây chia hết cho 5 nhng không chia hết cho 9

A) 1890 B) 19753004 C) 1000008 D) 884895
Câu 8: Số
abc.....
chia hết cho 8 khi và chỉ khi:
A) 4b + 2b+c

8 B) 8b+ 2b+c

8 C) 2b+c

8 D)
bc


8
Câu 9: BCNN (15; 30 và 48)
A) 360 B) 240 C) 450 D) Kết quả khác
Câu 10: Tập hợp ƯC(720,360) có bao nhiêu phần tử
A) 36 B) 18 C) 24 D) Kết quả khác
B. Phần tự luận: (6 điểm)
Câu 1: Viết tập hợp A theo cách liệt kê các phần tử biết A = {x N / x

9 và 15 <x 40}
Câu 2: Tìm số tự nhiên x biết 2.x 5 = 11
Câu 3: Thực hiện phép tính 5
5
: 5
3
+ 5
2

.11.3
2
Câu 4: Điền chữ số thích hợp vào dấu * biết số 198* chia hết cho 5 và 9
Câu 5: Một lớp học có 32 học sinh biết rằng số nam ít hơn số nữ là 2 bạn. Hỏi lớp đó có bao
nhiêu bạn nam, bao nhiêu bạn nữ?
Câu 6: Một trờng học có số học sinh nằm trong khoảng từ 300 đến 500 biết rằng số học sinh
trờng xếp thành hàng 24 hoặc 30 đều vừa đủ.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×