1. Các lệnh phổ biến
1. access.cpl: Cửa sổ thiết lập Accessibility (Windows XP)
2. hdwwiz.cpl: Trình quản lý thiết bị Divice Manager
3. appwiz.cpl: Cửa sổ quản lý cài đặt và gỡ bỏ chương trình “Add/ Remove
Programs”
4. control admintools: Các công cụ quản trị hệ thống “Administrative Tools”
5. wuaucpl.cpl: Cửa sổ cập nhật tự động “Automatic Updates”
6. calc: Máy tính
7. fsquirt: Trình quản lý Bluetooth (nếu có)
8. certmgr.msc: Quản lý các chứng chỉ trong Windows “Certificate Manager”
9. charmap: Bản đồ các ký tự đặc biệt “Character Map”
10.chkdsk: Kiểm tra đĩa cứng “Check Disk”
11.clipbrd: Xem các bản ghi Clipboard
12.cmd: Cửa sổ lệnh Command Prompt
13.dcomcnfg: Các dịch vụ Component của máy tính
14.compmgmt.msc: Cửa sổ quản lý Computer Management
15.control panel: Cửa sổ Cotrol Panel
16.timedate.cpl: Cấu hình ngày giờ hệ thống
17.devmgmt.msc: Quản lý thiết bị Device Manager
18.dxdiag: Công cụ hiển thị cấu hình hệ thống và phiên bản DirectX Diagnostic
19.cleanmgr: Tiện ích dọn dẹp đĩa “Disk Cleanup”
20.dfrg.msc: Trình chống phân mảnh ổ đĩa “Disk Defragment”
21.diskmgmt.msc: Trình quản lý đĩa cứng “Disk Management”
22.diskpart: Quản lý các phân vùng đĩa cứng
23.control desktop: Các thuộc tính Desktop
24.desk.cpl: Cài đặt màn hình hiển thị
25.control folders: Cài đặt thuộc tính Folders
26.control fonts: Quản lý Fonts
27.fonts: Quản lý Fonts
28.freecell: Chơi game “Free Cell Card”
29.joy.cpl: Quản lý Game Controllers
30.gpedit.msc: Cửa sổ thiết lập “Group Policy Editor”
31.mshearts: Chơi game “Hearts Card”
32.inetcpl.cpl: Cài đặt và cấu hình các thuộc tính Internet
33.Iexplore: Kích hoạt trình duyệt Internet Explorer
34.control keyboard: Thiết lập thuộc tính của bàn phím
35.secpol.msc: Cửa sổ quản lý Local Security Policy
36.lusrmgr.msc: Cửa sổ quản lý Local Users and Groups
37.control mouse: Thiết lập thuộc tính của chuột
38.ncpa.cpl: Cấu hình kết nối mạng
39.perfmon.msc: Thực thi màn hình “Performance Monitor”
40.telephon.cpl: Cửa sổ thiết lập “Phone and Modem Options”
41.powercfg.cpl: Quản lý nguồn
42.control printers: Cửa sổ quản lý “Printers and Faxes”
43.eudcedit: Trình biên tập ký tự riêng “Private Character Editor”
44.intl.cpl: Xác lập miền “Regional Settings”
45.regedit: Trình chỉnh sửa hệ thống Registry Editor
46.mstsc: Điều khiển máy tính từ xa “Remote Desktop”
47.wscui.cpl: Trung tâm bảo mật hệ thống “Sicurity Center
48.services.msc: Các dịch vụ của hệ điều hành
49.fsmgmt.ms: Quản lý các thư mục chia sẻ “Shared Folders”
50.shutdown: Tắt máy tính
Những phí m tắt cơ bản:
Ctrl + A
Chọn toàn bộ bảng tính
Ctrl + C
Sao chép. Enter: dán một lần.
Ctrl + V
dán nhiều lần
Ctrl + F
Bật hộp thoại tì m kiếm
Ctrl + H
Bật hộp thoại tì m kiếm và thay thế.
Ctrl + N
Tạo mới một bảng tính trắng
Ctrl + P
Bật hộp thoại in ấn
Ctrl + S
Lưu bảng tí nh
Ctrl + X
cắt một nội dung đang chọn
Ctrl + Z
Phục hồi thao tác trước đó
Ctrl + *
Chọn vùng dữ liệu liên quan đến ô hiện tại.
Đóng bảng tính, đóng Excel
Ctrl + F4,
Alt + F4
Phím tắt trong di chuyển
Ctrl + Mũi
tên
Di chuyển đến vùng dữ liệu kế tiếp
Ctrl + Home Về ô A1
Ctrl + End
về ô có dữ liệu cuối cùng
Ctrl + Shift
+ Home
Chọn từ ô hiện tại đến ô A1
Ctrl + Shift Chọn từ ô hiện tại đến ô có dữ liệu cuối cùng
+ End
Phím tắt trong định dạng
Ctrl + B: Đị nh dạng in đậm
Ctrl + I: Đị nh dạng in nghiêng.
Ctrl + U: Đị nh dạng gạch chân.
Ctrl + 1: Hiển thị hộp thoại Format Cells.
Chèn cột, dòng, trang bảng tính
Ctrl + Spacebar: Chèn cột
Shift + Spacebar: Chèn dòng
Shift + F11: Chèn một trang bảng tính mới
Công thức mảng:
Ctrl + G: Bật hộp thoại Go to để đến một mảng đã được đặt tên trong bảng tính.
Shift + F3: Nhập công thức bằng cửa sổ Insert Function
Ctrl + Shift + Enter : Kết thúc một công thức mảng
Ctrl + F3: Đặt tên mảng cho một vùng dữ liệu.
F3: Dán một tên mảng vào công thức.
Ẩn hiện các cột.
Ctrl + 0 : Ẩn các cột đang chọn.
Ctrl + Shift + 0: Hiện các cột bị ẩn trong vùng đang chọn.
Chọn các vùng ô không liên tục
Để chọn các vùng ô, dãy ô không liên tục. Bạn dùng chuột kết hợp giữ phím Ctrl
để chọn các vùng ô không liên tục cần chọn.
Chuyển đổi giữa các bảng tí nh đang mở.
Ctrl + Tab, hoặc Ctrl + F6 để chuyển đổi qua lại giữa các bảng tí nh đang mở.
Chuyển đổi giữa các trang bảng tí nh (sheet)
Ctrl + Page Up: Chuyển sang sheet trước.
Ctrl + Page Down: Chuyển sang sheet kế tiếp
Dán nội dung cho nhiều ô cùng lúc.
Chọn một nội dung cần sao chép, nhấn Ctrl + C.
Nhập đị a chỉ vùng ô cần dán nội dung vào mục Name Box trên thanh
Fomular dạng <ô đầu> : <ô cuối>
Nhấn Enter để dán nội dung vào vùng ô trên
Không chuyển sang ô khác sau khi nhập
Nhấn tổ hợp phí m Ctrl + Enter sau khi nhập để không di chuyển con trỏ sang ô kế
tiếp
Hoặc vào menu Tools - Options. Chọn thẻ Edit. Bỏ chọn mục Move selection
after Enter Direction.
===============
Bỏ qua dữ liệu đang thay đổi
ESC
F4 hay Ctrl+Y Lặp lại thao tác vừa làm
Bắt đầu dòng mới trong ô
Alt + Enter
Ctrl + Delete Xoá tất cả chữ trong một dòng
Chép dữ liệu từ ô trên xuống ô dưới
Ctrl + D
Chép dữ liệu từ bên trái qua phải
Ctrl + R
Shift + Enter Ghi dữ liệu vào ô và di chuyển lên trên trong vùng chọn
Ghi dữ liệu vào ô vào di chuyển qua phải vùng chọn
Tab
Ghi dữ liệu vào ô vào di chuyển qua trái vùng chọn
Shift + Tab
Bắt đầu một công thức
=
Hiệu chỉnh dữ liệu trong ô
F2
Đặt tên cho vùng chọn
Ctrl + F3
Dán một tên đã đặt trong công thức
F3
Cập nhật tính toán các Sheet trong Workbook đang mở
F9
Cập nhật tính toán trong sheet hiện hành
Shift + F9
Chèn công thức AutoSum
Alt + =
Cập nhật ngày tháng
Ctrl + ;
Ctrl + Shift + : Nhập thời gian
Chèn một Hyperlink
Ctrl+K
Ctrl + Shift + ”Chép giá trị của ô phía trên vào vị trí con trỏ của ô hiện hành
Chép giá trị của ô phía trên vào vị trí con trỏ của ô hiện hành
Ctrl + ’
Hiển thị Formula Palette sau khi nhấp một tên hàm vào công
thức
Ctrl + A
Ctrl + Shift + Chèn dấu ( ) và các đối số của hàm sau khi nhập tên hàm vào
công thức
A
Hiển thị lệnh Cell trong menu Format
Ctrl+1
Ctrl + Shift +
Định dạng số kiểu General
~
Ctrl + Shift + $Định dạng số kiểu Curency với hai chữ số thập phân
Ctrl + Shift
Định dạng số kiểu Percentage (không có chữ số thập phân)
+%
Ctrl + Shift +
Định dạng số kiểu Exponential với hai chữ số thập phân
^
Ctrl + Shift + #Định dạng kiểu Data cho ngày, tháng, năm
Ctrl + Shift + ?Định dạng kiểu Numer với hai chữ số thập phân
Ctrl + Shift +
Thêm đường viền ngoài
&
Ctrl + Shift + - Bỏ đường viền
Bật tắt chế độ đậm, không đậm
Ctrl + B
Bật tắt chế độ nghiêng, không nghiêng
Ctrl + I
Bật tắt chế độ gạch dưới
Ctrl + U
Bật tắt chế độ gạch giữa không gạch giữa
Ctrl + 5
Ctrl + 9
Ẩn dòng
Hiển thị dòng ẩn
Ctrl + Shift + (
Tạo mới, chỉnh sửa, lưu văn bản
Ctrl + N
tạo mới một tài liệu
Ctrl + O
mở tài liệu
Ctrl + S
Lưu tài liệu
Ctrl + C
sao chép văn bản
Ctrl + X
cắt nội dung đang chọn
Ctrl + V
dán văn bản
Ctrl + F
bật hộp thoại tìm kiếm
Ctrl + H
bật hộp thoại thay thế
Ctrl + P
Bật hộp thoại in ấn
Ctrl + Z
hoàn trả tình trạng của văn bản trước khi thực
hiện lệnh cuối cùng
Ctrl + Y
phục hội hiện trạng của văn bản trước khi thực
hiện lệnh Ctrl + Z
Ctrl + F4, Ctrl + W, đóng văn bản, đóng cửa sổ Ms Word
Alt + F4
Chọn văn bản hoặc 1 đối tượng
Shift + -->
chọn một ký tự phía sau
Shift + <--
chọn một ký tự phía trước
Ctrl + Shift + -- chọn một từ phía sau
>
Ctrl + Shift +
<--
chọn một từ phía trước
Shift +
chọn một hàng phía trên
Shift + ¯
chọn một hàng phía dưới
Ctrl + A
chọn tất cả đối tượng, văn bản, slide tùy vị trí con trỏ đang
đứng
Xóa văn bản hoặc các đối tượng.
Backspace (¬) xóa một ký tự phía trước.
Delete xóa một ký tự phía sau con trỏ hoặc các đối tượng đang chọn.
Ctrl + Backspace (¬) xóa một từ phía trước.
Ctrl + Delete xóa một từ phía sau.
Di chuyển
Ctrl + Mũi tên Di chuyển qua 1 ký tự
Ctrl + Home Về đầu văn bản
Ctrl + End Về vị trí cuối cùng trong văn bản
Ctrl + Shift + Home Chọn từ vị trí hiện tại đến đầu văn bản.
Ctrl + Shift + End Chọn từ vị trí hiện tại đến cuối văn bản
Định dạng
Ctrl + B Đị nh dạng in đậm
Ctrl + D Mở hộp thoại đị nh dạng font chữ
Ctrl + I Đị nh dạng in nghiêng.
Ctrl + U Đị nh dạng gạch chân.
Canh lề đoạn văn bản:
Ctrl + E
Canh giữa đoạn văn bản đang chọn
Ctrl + J
Canh đều đoạn văn bản đang chọn
Ctrl + L
Canh trái đoạnvăn bản đang chọn
Ctrl + R
Canh phải đoạn văn bản đang chọn
Ctrl + M
Đị nh dạng thụt đầu dòng đoạn văn bản
Ctrl + Shift + Xóa định dạng thụt đầu dòng
M
Ctrl + T
Thụt dòng thứ 2 trở đi của đoạn văn bản
Ctrl + Shift + Xóa định dạng thụt dòng thứ 2 trở đi của đoạn văn bản
T
Ctrl + Q
Xóa định dạng canh lề đoạn văn bản
Sao chép đị nh dạng
Ctrl + Shift + C Sao chép đị nh dạng vùng dữ liệu đang có đị nh dạng cần sao chép.
Ctrl + Shift + V Dán định định dạng đã sao chép vào vùng dữ liệu đang chọn.
Menu & Toolbars.
Alt, F10
Kích hoạt menu lệnh
thực hiện sau khi thanh menu được kí ch hoạt dùng để
Ctrl + Tab,
Ctrl + Shift + chọn giữa các thanh menu và thanh công cụ.
Tab
Tab, Shift +
Tab
chọn nút tiếp theo hoặc nút trước đó trên menu hoặc
toolbars.
Enter
thực hiện lệnh đang chọn trên menu hoặc toolbar.
Shift + F10
hiển thị menu ngữ cảnh của đối tượng đang chọn.
Alt +
Spacebar
hiển thị menu hệ thống của của sổ.
Home, End
chọn lệnh đầu tiên, hoặc cuối cùng trong menu con.
Trong hộp thoại
Tab
di chuyển đến mục chọn, nhóm chọn tiếp theo
Shift + Tab
di chuyển đến mục chọn, nhóm chọn phía trước
Ctrl + Tab
di chuyển qua thẻ tiếp theo trong hộp thoại
Shift + Tab
di chuyển tới thẻ phí a trước trong hộp thoại
Alt + Ký tự gạch chọn hoặc bỏ chọn mục chọn đó
chân
Alt + Mũi tên
xuống
hiển thị danh sách của danh sách sổ
Enter
chọn 1 giá trị trong danh sách sổ
ESC
tắt nội dung của danh sách sổ
Tạo chỉ số trên, chỉ số dưới.
Ctrl + Shift + = : Tạo chỉ số trên. Ví dụ m3
Ctrl + = : Tạo chỉ số dưới. Ví dụ H2O.
Làm việc với bảng biểu:
Tab
di chuyển tới và chọn nội dung của ô kế tiếp. Hoặc tạo
1 dòng mới nếu đang đứng ở ô cuối cùng của bảng
Shift + Tab
di chuyển tới và chọn nội dung của ô liền kế trước nó
Nhấn giữ phí m
Shift + các phím
mũi tên
để chọn nội dung của các ô
Ctrl + Shift + F8
+ Các phím mũi
tên
mở rộng vùng chọn theo từng khối
Shift + F8
giảm kích thước vùng chọn theo từng khối
Ctrl + 5 (khi đèn chọn nội dung cho toàn bộ bảng
Num Lock tắt)
Alt + Home
về ô đầu tiên của dòng hiện tại
Alt + End
về ô cuối cùng của dòng hiện tại
Alt + Page up
về ô đầu tiên của cột
Alt + Page down
về ô cuối cùng của cột
Mũi tên lên
Lên trên một dòng
Mũi tên xuống
xuống dưới một dòng
Các phím F:
F1
trợ giúp
F2
di chuyển văn bản hoặc hì nh ảnh. (Chọn hình ảnh,
nhấn F2, kích chuột vào nơi đến, nhấn Enter
F3
chèn chữ tự động (tương ứng với menu Insert AutoText)
F4
lặp lại hành động gần nhất
F5
thực hiện lệnh Goto (tương ứng với menu Edit - Goto)
F6
di chuyển đến panel hoặc frame kế tiếp
F7
thực hiện lệnh kiểm tra chí nh tả (tương ứng menu
Tools - Spellings and Grammars)
F8
mở rộng vùng chọn
F9
cập nhật cho những trường đang chọn
F10
kích hoạt thanh thực đơn lệnh
F11
di chuyển đến trường kế tiếp
thực hiện lệnh lưu với tên khác (tương ứng menu File
- Save As...)
F12
Kết hợp Shift + các phím F:
Phím tắt
Chức năng
Shift + F1
hiển thị con trỏ trợ giúp trực tiếp trên các đối tượng
Shift + F2
sao chép nhanh văn bản
Shift + F3
chuyển đổi kiểu ký tự hoa - thường
Shift + F4
lặp lại hành động của lệnh Find, Goto
Shift + F5
di chuyển đến vị trí có sự thay đổi mới nhất trong văn
bản
Shift + F6
di chuyển đến panel hoặc frame liền kề phí a trước
Shift + F7
thực hiện lệnh tì m từ đồng nghĩ a (tương ứng menu
Tools - Thesaurus).
Shift + F8
rút gọn vùng chọn
Shift + F9
chuyển đổi qua lại giữ đoạn mã và kết quả của một
trường trong văn bản.
Shift + F10
hiển thị thực đơn ngữ cảnh (tương ứng với kí ch phải
trên các đối tượng trong văn bản)
Shift + F11
di chuyển đến trường liền kề phí a trước.
Shift + F12
thực hiện lệnh lưu tài liệu (tương ứng với File - Save
hoặc tổ hợp Ctrl + S)
Kết hợp Ctrl + các phím F:
Ctrl + F2
thực hiện lệnh xem trước khi in (tương ứng File - Print
Preview).
Ctrl + F3
cắt một Spike
Ctrl + F4
đóng cửa sổ văn bản (không làm đóng cửa sổ Ms
Word).
Ctrl + F5
phục hồi kích cỡ của cửa sổ văn bản
Ctrl + F6
di chuyển đến cửa sổ văn bản kế tiếp.
Ctrl + F7
thực hiện lệnh di chuyển trên menu hệ thống.
Ctrl + F8
thực hiện lệnh thay đổi kí ch thước cửa sổ trên menu
hệ thống.
Ctrl + F9
chèn thêm một trường trống.
Ctrl + F10
phóng to cửa sổ văn bản.
Ctrl + F11
khóa một trường.
Ctrl + F12
thực hiện lệnh mở văn bản (tương ứng File - Open
hoặc tổ hợp Ctrl + O).
Kết hợp Ctrl + Shift + các phím F:
Ctrl + Shift +F3
chèn nội dung cho Spike.
Ctrl + Shift + F5
chỉnh sửa một đánh dấu (bookmark)
Ctrl + Shift + F6
di chuyển đến cửa sổ văn bản phía trước.
Ctrl + Shift + F7
cập nhật văn bản từ những tài liệu nguồn đã liên kết
(chẵng hạn như văn bản nguồn trong trộn thư).
Ctrl + Shift + F8
mở rộng vùng chọn và khối.
Ctrl + Shift + F9
ngắt liên kết đến một trường.
Ctrl + Shift + F10 kích hoạt thanh thước kẻ.
Ctrl + Shift + F11 mở khóa một trường
thực hiện lệnh in (tương ứng File - Print hoặc tổ hợp
Ctrl + Shift + F12 phím Ctrl + P).
Kết hợp Alt + các phím F
Alt + F1
di chuyển đến trường kế tiếp.
Alt + F3
tạo một từ tự động cho từ đang chọn.
Alt + F4
thoát khỏi Ms Word.
Alt + F5
phục hồi kích cỡ cửa sổ.
Alt + F7
tìm những lỗi chính tả và ngữ pháp tiếp theo trong văn
bản.
Alt + F8
chạy một marco.
Alt + F9
chuyển đổi giữa mã lệnh và kết quả của tất cả các
trường.
Alt + F10
phóng to cửa sổ của Ms Word.
Alt + F11
hiển thị cửa sổ lệnh Visual Basic.
Kết hợp Alt + Shift + các phím F
Alt + Shift + F1 di chuyển đến trường phía trước.
Alt + Shift + F2 thực hiện lệnh lưu văn bản (tương ứng Ctrl + S).
Alt + Shift + F9 chạy lệnh GotoButton hoặc MarcoButton từ kết quả của những
trường trong văn bản.
Alt + Shift + F11 hiển thị mã lệnh.
Kết hợp Alt + Ctrl + các phím F
Ctrl + Alt + F1 hiển thị thông tin hệ thống.
Ctrl + Alt + F2 thực hiện lệnh mở văn bản (tương ứng Ctrl +
Windows: Mở Menu Start
Windows + Tab: Chuyển đổi các Tab chương trình trên thanh Taskbar.
Alt + Tab: Chuyển đổi các cửa sổ của chương trình đang được mở.
Winndows + Pause/Break: Mở bảng System Properties.
Windows + E: Mở chương trình Windows Explorer.
Windows + D: Thu nhỏ/phục hồi các cửa sổ.
Windows + M: Thu nhỏ tất cả các cửa sổ đang mở.
Shift + Windows + M: Phục hồi việc thu nhỏ các cửa sổ đang mở.
Windows + R: Mở hộp thoại Run.
Windows + F: Mở chức năng tìm kiếm Search của Windows Explorer.
Shift + F10: Hiển thị Menu ngữ cảnh của mục được chọn (tương tự khi nhấn nút
phải chuột).
Alt + Enter: Hiển thị hộp thoại Properties của mục được chọn.
Ctrl + Esc: Mở menu Start (tương tự như phím Windows)
Ctrl + Alt + Del: Mở bảng Task Manager.
Ctrl + A: Chọn tất cả các đối tượng, tập tin và thư mục.
Ctrl + C: Sao chép (Copy) các đối tượng, tập tin, thư mục và ghi nhớ vào bộ nhớ
đệm (Clipboard).
Ctrl + X: Cắt (Cut) các tập tin, thư mục và ghi nhớ vào bộ nhớ đệm (Clipboard).
Ctrl + V: Dán (Paste) các tập tin, thư mục đã ghi nhớ từ bộ nhớ đệm (Clipboard)
vào nơi đang chọn.
Ctrl + Z: Phục hồi lại (Undo) lệnh, thao tác mới vừa thực hiện.
Del (Delete): Xóa tập tin hoặc thư mục đang được chọn và đưa vào thùng rác
(Recycle Bin) để sau này có thể phục hồi lại được.
Shift + Del (Delete): Xóa tập tin hoặc thư mục đang được chọn nhưng không đưa
vào thùng rác (Recycle Bin), sẽ không phục hồi lại được.
Alt + F4: Đóng chương trình đang hoạt động.
Ngoài ra còn các phím tắt khác được qui định và thay đổi khác nhau tùy theo mỗi
chương trình (xem thêm bài Cách sử dụng bàn phím của máy vi tính).
Cách tạo phím tắt cho một chương trình
Tạo phím tắt để chạy một chương trình nào đó bằng cách nhấn nút phải chuột vào
biểu tượng (Icon) của nó (nằm trên Desktop), chọn Properties sau đó nhấp chuột
vào mụcShortcut Key và nhấn tổ hợp phím (Shift, Alt, Ctrl) kèm với một phím ký
tự nào đó, nhấn Ok để chấp nhận. Sau này mổi khi muốn chạy chương trình chỉ cần
nhấn tổ hợp phím tắt đã tạo.
. Một số môi trường cơ bản
Một số lệnh tắt sau đây sẽ giúp bạn mở các thư mục thông dụng trong Windows.
LỆNH
CHỨC NĂNG
%ALLUSERSPROFlLE%
Mở tất cả các Profile người dùng
%HomeDrive%
Mở ổ đĩa hệ thống
%UserProfile%
Mở Profile của bạn
%temp%
Mở thư mục chứa files tạm
%systemroot%
Mở thư mục Windows
51.access.cpl: Cửa sổ thiết lập Accessibility (Windows XP)
52.hdwwiz.cpl: Trình quản lý thiết bị Divice Manager
53.appwiz.cpl: Cửa sổ quản lý cài đặt và gỡ bỏ chương trình “Add/ Remove
Programs”
54.control admintools: Các công cụ quản trị hệ thống “Administrative Tools”
55.wuaucpl.cpl: Cửa sổ cập nhật tự động “Automatic Updates”
56.calc: Máy tính
57.fsquirt: Trình quản lý Bluetooth (nếu có)
58.certmgr.msc: Quản lý các chứng chỉ trong Windows “Certificate Manager”
59.charmap: Bản đồ các ký tự đặc biệt “Character Map”
60.chkdsk: Kiểm tra đĩa cứng “Check Disk”
61.clipbrd: Xem các bản ghi Clipboard
62.cmd: Cửa sổ lệnh Command Prompt
63.dcomcnfg: Các dịch vụ Component của máy tính
64.compmgmt.msc: Cửa sổ quản lý Computer Management
65.control panel: Cửa sổ Cotrol Panel
66.timedate.cpl: Cấu hình ngày giờ hệ thống
67.devmgmt.msc: Quản lý thiết bị Device Manager
68.dxdiag: Công cụ hiển thị cấu hình hệ thống và phiên bản DirectX Diagnostic
69.cleanmgr: Tiện ích dọn dẹp đĩa “Disk Cleanup”
70.dfrg.msc: Trình chống phân mảnh ổ đĩa “Disk Defragment”
71.diskmgmt.msc: Trình quản lý đĩa cứng “Disk Management”
72.diskpart: Quản lý các phân vùng đĩa cứng
73.control desktop: Các thuộc tính Desktop
74.desk.cpl: Cài đặt màn hình hiển thị
75.control folders: Cài đặt thuộc tính Folders
76.control fonts: Quản lý Fonts
77.fonts: Quản lý Fonts
78.freecell: Chơi game “Free Cell Card”
79.joy.cpl: Quản lý Game Controllers
80.gpedit.msc: Cửa sổ thiết lập “Group Policy Editor”
81.mshearts: Chơi game “Hearts Card”
82.inetcpl.cpl: Cài đặt và cấu hình các thuộc tính Internet
83.Iexplore: Kích hoạt trình duyệt Internet Explorer
84.control keyboard: Thiết lập thuộc tính của bàn phím
85.secpol.msc: Cửa sổ quản lý Local Security Policy
86.lusrmgr.msc: Cửa sổ quản lý Local Users and Groups
87.control mouse: Thiết lập thuộc tính của chuột
88.ncpa.cpl: Cấu hình kết nối mạng
89.perfmon.msc: Thực thi màn hình “Performance Monitor”
90.telephon.cpl: Cửa sổ thiết lập “Phone and Modem Options”
91.powercfg.cpl: Quản lý nguồn
92.control printers: Cửa sổ quản lý “Printers and Faxes”
93.eudcedit: Trình biên tập ký tự riêng “Private Character Editor”
94.intl.cpl: Xác lập miền “Regional Settings”
95.regedit: Trình chỉnh sửa hệ thống Registry Editor
96.mstsc: Điều khiển máy tính từ xa “Remote Desktop”
97.wscui.cpl: Trung tâm bảo mật hệ thống “Sicurity Center
98.services.msc: Các dịch vụ của hệ điều hành
99.fsmgmt.ms: Quản lý các thư mục chia sẻ “Shared Folders”
100.
shutdown: Tắt máy tính
101.
mmsys.cpl: Trình quản lý âm thanh “Sound and audio”
102.
cliconfg: Cấu hình SQL Client
103.
msconfig: Tiện ích cấu hình hệ thống “System Configuration Utility”
104.
sfc/scannow: Scan các file hệ thống
105.
sysdm.cpl: Thuộc tính hệ thống
106.
Taskmgr: Trình quản lý “Task Manager”
107.
nusrmgr.cpl: Trình quản lý các tài khoản người dùng“User Account
Management”
108.
109.
firewall.cpl: Tường lửa
syskey: Công cụ bảo mật hệ thống
110.
wupdmgr: Kích hoạt “Windows Update”
111.
winver: Xem phiên bản của hệ điều hành
112.
Write: Mở trình soạn thảo văn bản Wordpad
===========================================================
==================
Câu lệnh trong RUN
1.appwiz.cpl: Chạy chương trình Add/Remove Programs.
2.appwiz.cpl: Chạy chương trình Add/Remove Programs.
3.calc: Chạy chương trình máy tính điện tử.
4.cfgwiz32: Cấu hình ISDN.
5.charmap: Mở bảng ký tự đặc biệt.
6.chkdsk : Sửa chữa những tập tin bị hỏng.
7.cleanmgr: Chạy chương trình dọn dẹp ổ đĩa (Disk Cleanup).
8.clipbrd: Mở cửa sổ Clipboard Viewer.
9.control: Hiển thị Control Panel.
10.cmd: Mở cửa sổ Window Command.
11.control mouse: Sử dụng để điều chỉnh đặc tính của chuột.
12.dcomcnfg: Chạy ứng dụng Component Services.
13.debug: Khởi động chương trình ngôn ngữ lập trình Assembly.
14.defrag: Chạy chương trình chống phân mảnh ổ đĩa cứng.
15.drwatson: Tìm kiếm những chương trình bị lỗi.
16.dxdiag: Khởi động tiện ích chuẩn đoán DirectX.
17.explorer:Mở trình duyệt tập tin Windows Explorer.
18.fontview: Xem font chữ đồ hoạ.
18.fsmgmt.msc: Sử dụng để mở những thư mục chia sẻ (Shared Folder).
19.firewall.cpl: Sử dụng để đặt cấu hình cho tường lửa của Windows
19.ftp: Mở chương trình FTP.