SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
Trường THPT Dân tộc nội trú tỉnh
ĐỀ THI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2008 - 2009
MÔN HOÁ HỌC - LỚP 12
Thời gian làm bài: 45 ph(không kể thời gian giao đề)
Mã đề thi 132
Họ và tên :...........................................
Số báo danh :..........................Lớp.......
Điểm Lời phê của thầy cô giáo
A. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THI SINH : (5điểm)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM : (4,0 điểm)
Hãy khoanh vào các chữ cái A, B, C, D trước đáp án đúng trong các câu sau :
Câu 1: (0,25đ) Trong số các loại tơ sau : tơ tằm, tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ xenlulozơ axetat,
tơ capron, tơ vinilon, những loại tơ nào thuộc loại tơ nhân tạo?
A. Tơ visco và tơ nilon-6,6. B. Tơ tằm và tơ vinilon.
C. Tơ nilon-6,6 và tơ capron. D. Tơ visco và tơ xenlulozơ axetat.
Câu 2: (0,25đ) Thuốc thử có thể nhận biết 3 chất hữu cơ : axit aminoaxetic, axit propionic,
etylamin là
A. CH
3
OH/HCl. B. Quì tím. C. NaOH. D. HCl.
Câu 3: (0,25đ) Cho các phản ứng :
H
2
N – CH
2
– COOH + HCl → Cl
-
H
3
N
+
- CH
2
– COOH.
H
2
N – CH
2
– COOH + NaOH → H
2
N - CH
2
– COONa + H
2
O.
Hai phản ứng trên chứng tỏ axit aminoaxetic
A. chỉ có tính axit B. có tính chất lưỡng tính
C. chỉ có tính bazơ D. có tính oxi hóa và tính khử
Câu 4: (0,25đ) Bệnh nhân phải tiếp đường (tiêm hoặc truyền dung dịch đường vào tĩnh
mạch),đó là loại đường nào?
A. Saccarozơ B. Glucozơ C. Fructozơ D. Mantozơ
Câu 5: (0,5đ) Ứng với công thức phân tử C
4
H
8
O
2
có bao nhiêu este đồng phân của nhau?
A. 2 B. 5 C. 3 D. 4
Câu 6: (0,25đ) Ý nghĩa của dãy điện hoá kim loại :
A. Cho phép dự đoán được chiều của phản ứng giữa hai cặp oxi hoá – khử.
B. Cho phép cân bằng phản ứng oxi hoá – khử.
C. Cho phép tính số electron trao đổi của một phản ứng oxi hoá – khử.
D. Cho phép dự đoán tính chất oxi hoá – khử của các cặp oxi hoá – khử.
Câu 7: (0,25đ) Hãy sắp xếp các chất sau đây theo trật tự tăng dần tính bazơ : (1) amoniac;
(2) anilin; (3) etylamin ; (4) đietylamin; (5) kalihiđroxit.
A. (1) < (2) <(4) < (3) < (5) B. (2) < (5) < (4) < (3) < (1)
C. (2) < (1) < (3) < (4) < (5) D. (1) < (5) < (2) < (3) < (4)
Câu 8: (0,25đ) Phát biểu nào sau đây là đúng :
A. khi thủy phân chất béo luôn thu được C
2
H
4
(OH)
2
.
B. tất cả các este phản ứng với dung dịch kiềm luôn thu được sản phẩm cuối cùng là
Trang 1/5 - Mã đề thi 132
muối và ancol.
C. phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường axit hoặc bazơ luôn thu được glixerol.
D. phản ứng giữa axit hữu cơ và ancol khi có H
2
SO
4
đặc là phản ứng một chiều.
Câu 9: (0,5đ) Một dung dịch amin đơn chức X tác dung vừa đủ với 200ml dung dịch HCl
1M. Sau phản ứng thu được 19,1 gam muối. Xác định công thức của X?
A. C
2
H
5
NH
2
B. C
3
H
7
NH
2
C. C
3
H
5
NH
2
D. C
6
H
5
NH
2
Câu 10: (0,5đ) Khối lượng phân tử của tơ tơ nilon-7 là 14986 đvC. Tính số mắt xích trong
công thức phân tử của lọai tơ này
A. 113 B. 150 C. 133 D. 118
Câu 11: (0,25đ) Hợp chất X có công thức cấu tạo là CH
3
OOCCH
2
CH
3
. Tên gọi của X là:
A. metyl axetat B. propyl axetat C. etyl axetat D. metyl propionat
Câu 12: (0,25đ) Dữ kiện nào sau đây chứng minh glucozơ có nhiều nhóm –OH ở kề nhau ?
A. Glucozơ phản ứng với dung dịch AgNO
3
/NH
3
cho phản ứng tráng gương.
B. Glucozơ phản ứng với Cu(OH)
2
ở nhiệt độ cao cho kết tủa đỏ gạch.
C. Glucozơ phản ứng với kim loại Na giải phóng H
2
.
D. Glucozơ phản ứng với Cu(OH)
2
ở nhiệt độ phòng cho dung dịch màu xanh lam.
Câu 13: (0,25đ) Nhận xét về tính chất vật lý chung của Polime nào dưới đây KHÔNG
đúng ?
A. Hầu hết polime là những chất rắn, không bay hơi.
B. Nhiều polime có tính dẻo, một số có tính đàn hồi, một số có thể kéo dài thành sợi,
dai, bền.
C. Đa số polime không tan trong các dung môi thông thường, một số tan trong dung
môi thích hợp tạo dung dịch nhớt.
D. Hầu hết các polime tan trong nước tạo thành dung dịch keo nhớt.
II. PHẦN TỰ LUẬN : (1,0 điểm)
Câu 14: (1 điểm) Viết phương trình phản ứng theo sơ đồ biến hoá sau đây ( ghi rõ điều
kiện phản ứng nếu có) :
Glucozơ → ancol etylic → cacbonic → tinh bột → glucozơ
B. PHẦN RIÊNG : (5 điểm) Thí sinh được làm một trong trong hai phần : Ban cơ bản
hoặc ban nâng cao.
* BAN CƠ BẢN : Học sinh học chương trình cơ bản làm phần này.
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM : (3,0 điểm)
Câu 15: (0,5đ) Khối lượng glucozơ tạo thành khi thủy phân 1kg mùn cưa có 81%
xenlulozơ (còn lại là tạp chất trơ) là: (giả thiết pứ xảy ra hoàn toàn)
A. 500 gam B. 900 gam C. 1111,11 gam D. 620,56 gam
Câu 16: (0,25đ) Ý nào KHÔNG đúng khi nói về nguyên tử kim loại :
A. Lực liên kết giữa hạt nhân với các electron hoá trị tương đối yếu.
B. Số electron hoá trị thường ít hơn so với phi kim.
C. Điện tích hạt nhân lớn hơn so với phi kim trong cùng một chu kì.
D. Bán kính nguyên tử tương đối lớn so với phi kim trong cùng một chu kì.
Câu 17: (0,5đ) Đốt cháy Na trong bình chứa 8,96 lit khí clo (đktc). Khối lượng muối thu
được là:
A. 28,5 gam B. 13,5 gam C. 24,3 gam D. 46,8 gam
Câu 18: (0,25đ) Cho khí CO dư đi qua hỗn hợp gồm CuO , Al
2
O
3
, MgO (nung nóng). Khi
Trang 2/5 - Mã đề thi 132
phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn gồm :
A. Cu , Al , Mg B. Cu , Al
2
O
3
, MgO
C. Cu , Al
2
O
3
, Mg D. Cu , Al , MgO
Câu 19: (0,5đ) Cho dần bột sắt vào 100ml dd CuSO
4
0,2M, khuấy nhẹ cho tới khi dung
dịch mất hết màu xanh . Lượng mạt sắt đã dùng là:
A. 0,56 gam B. 1,12 gam C. 5,6 gam D. 0,056 gam
Câu 20: (0,25đ) Cho biết chất nào sau đây thuộc đisacarit:
A. Saccarozơ B. Xenlulozơ C. Glucozơ D. Tinh bột
Câu 21: (0,25đ) Kim loại Zn có thể khử được ion nào sau đây?
A. Na
+
. B. Mg
2+
. C. K
+
. D. H
+
.
Câu 22: (0,25đ) Tính chất nào dưới đây không phải là tính chất của cao su tự nhiên?
A. Không thấm khí và nước. B. Không dẫn điện và nhiệt.
C. Không tan trong xăng và benzen. D. Tính đàn hồi
Câu 23: (0,25đ) Khi điện phân nóng chảy NaCl tại catôt xẩy ra quá trình nào
A. 2H
2
O + 2e → 2HO
-
+ H
2
↑ B. Na
+
+ 1e → Na
C. 2H
2
O – 4e → 4H
+
+ O
2
↑ D. 2Cl
-
- 2e → Cl
2
↑+ 2e
II. PHẦN TỰ LUẬN : (2,0 điểm)
Câu 24: (2 điểm) Cho 13,4 gam hỗn hợp gồm HCOOCH
3
và CH
3
COOCH
3
tác dụng vừa
đủ với 200ml dung dịch Na0H 1M
a, Viết các phương trình phản ứng xảy ra
b, Tính khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp
* BAN NÂNG CAO : Học sinh học chương trình nâng cao làm phần này.
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM : (3,0 điểm)
Câu 25: (0,25 điểm) Cho 3 chất hữu cơ: CH
3
COOH, C
2
H
5
OH, HCOOCH
3
. Thứ tự tăng dần
nhiệt độ sôi là;
A. CH
3
COOH, HCOOCH
3
, C
2
H
5
OH B. CH
3
COOH, C
2
H
5
OH, HCOOCH
3
C. C
2
H
5
OH, CH
3
COOH, HCOOCH
3
D. HCOOCH
3
, C
2
H
5
OH
, CH
3
COOH
Câu 26: (0,25 điểm) Để nhận biết amin bậc một với các amin bậc cao hơn, người ta có thể
dùng hóa chất nào sau đây?
A. Cu(OH)
2
B. Axit HBr C. Dung dịch brom D. Axit HNO
2
Câu 27: (0,25 điểm) Để trung hòa 12 gam chất béo cần 15ml dung dịch KOH 0,1M. Chỉ
số axit của chất béo đó là
A. 7 B. 6 C. 8 D. 5
Câu 28: (0,5 điểm) Phản ứng hóa học xảy ra trong pin điện hóa
Fe + Cu
2+
→ Fe
2+
+ Cu
Biết E
0
Fe
2+
/ Fe =-0,44V ; E
0
Cu
2+
/ Cu =+0,34V. E
0
của pin điện hóa
Fe- Cu là
A. 0,78V B. 0,10V C. -0,78V D. -0,10V
Câu 29: (0,5 điểm) X là một aminoaxit no chỉ chứa 1 nhóm – NH
2
và 1 nhóm –COOH.
Cho 10,3 gam X tác dụng với HCl dư thu được 13,95 gam muối. Công thức cấu tạo của
X là
A. CH
3
- CH(NH
2
) CH
2
-COOH B. C
6
H
5
- CH(NH
2
)-COOH
C. CH
3
- CH(NH
2
)-COOH D. C
3
H
7
- CH(NH
2
)-COOH
Câu 30: (0,25 điểm) Các chất nào sau đây đều có khả năng làm mềm nước có tính cứng
tạm thời?
Trang 3/5 - Mã đề thi 132
A. HCl, Ca(OH)
2
B. Ca(OH)
2
, Na
2
CO
3
C. NaHCO
3
, Na
2
CO
3
D. NaOH, NaHCO
3
Câu 31: (0,25 điểm) Một vật bằng sắt tráng Zn đặt trong không khí ẩm. Nếu có những vết
xây sát sâu đến lớp sắt bên trong thì vật sẽ bị ăn mòn điện hóa. Quá trình này xảy ra ở
cực âm là
A. 2H
+
+ 2e → H
2
B. 2H
2
O +O
2
+4e → 4OH
-
C. Fe → Fe
2+
+ 2e D. Zn → Zn
2+
+ 2e
Câu 32: (0,25 điểm) Điện phân nóng chảy muối clorua của kim loại M thu được 3,45 g kim
loại và 1,68 lít khí (đktc). M là
A. Mg B. K. C. Na D. Ca
Câu 33: (0,5 điểm) Hòa tan hoàn toàn 4 g hỗn hợp MCO
3
và M
’
CO
3
vào dung dịch HCl
thấy thoát ra V lít khí (đktc). Dung dịch tạo thành đem cô cạn thu được 5,1 g muối khan.
Giá trị của V là
A. 1,68 B. 2,24 C. 1,12 D. 3,36
II. PHẦN TỰ LUẬN : (2,0 điểm)
Câu 34: (1,5 điểm) Cho 10 lít (đktc) hỗn hợp khí gồm N
2
và CO
2
tác dụng với 2lit dung
dịch Ca(OH)
2
nồng độ 0,01 mol/l , thu đợc 1gam kết tủa.
Hãy xác định thành phần phần trăm theo thể tích của mỗi khí trong hỗn hợp ban đầu.
(Cho: Na = 23; Fe = 56; Cu = 64; C = 12; H = 1; Cl = 35,5; S = 32;
O = 16; N = 14; Ca = 40; Ba = 13)
----------- HẾT ----------
Giáo viên coi thi không giải thích gì thêm
Học sinh không được dùng bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học.
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
Trang 4/5 - Mã đề thi 132
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
Trang 5/5 - Mã đề thi 132