Tải bản đầy đủ (.pdf) (28 trang)

TOEIC PART 4 HOT ISSUE

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.04 MB, 28 trang )

KHÓA LUYỆN THI TOEIC – Cô VŨ MAI PHƯƠNG

PART 4 – HOT ISSUE
Hot Issue
Cách “chinh phục” Part 4
(phù hợp với những đổi mới của New TOEIC)
Phần nội dung nghe ở Part 4 tương đối khó hơn so với Part 3, nhưng câu hỏi ở Part 4 không có nhiều
“bẫy” như ở Part 3. Ở Part 4, có nhiều trường hợp bạn chọn đúng đáp án dù không hiểu được bài nói
một cách hoàn toàn. Tuy nhiên, cũng giống như ở Part 3, bạn cần đọc trước câu hỏi và các đáp án cho
sẵn để có được trọng tâm khi bắt đầu nghe.
1) Đọc trước câu hỏi và các đáp án cho sẵn
2) Chú ý mối quan hệ giữa câu hỏi và nội dung bài mới.
3) Đáp án đúng thường có từ hoặc cụm từ gần với từ hoặc cụm từ mà bạn nghe được nhất.
1. Các loại câu hỏi thường gặp
1) Hỏi về cái gì?
Trong 3 câu hỏi của mỗi bài nói ngắn thì có 1 câu hỏi là về nội dung chính và 2 câu còn lại là về
nội dung chi tiết. Để tiết kiệm thời gian đọc câu hỏi và các đáp án cho sẵn, bạn nên ghi nhớ từng loại
câu hỏi thường gặp.
2) Hỏi như thế nào?
Câu hỏi có khi về suy luận (inference), có khi tập trung vào tính chính xác của thong tin được đề
cập trong bài.Nếu câu hỏi là về suy luận thì những cách diễn đạt khác (paraphrasing) thường được sử
dụng; nếu câu hỏi nghiêng về tính chính xác của thong tin thì từ hay câu đã được trình bày trong bài nói
sẽ được giữ nguyên trong đáp án.
2. Nội dung thường gặp
Có 7 nhóm nội dung thường được dung trong Part 4, và mỗi nhóm sẽ có những dạng câu hỏi đặc
trưng riêng. Chúng tôi hy vọng rằng các bạn sẽ ghi nhớ những dạng câu hỏi này trong phần Khám phá thể loại>.
 Announcement (hướng dẫn, thông báo)
 Advertisement (quảng cáo)
 Report (báo cáo, tường thuật)
 Recorded message (tin nhắn ghi âm)


 Flight and Airport Annoucement (thông báo ở sân bay/ trên máy bay)
 Broadcast (chương trình phát thanh/ truyền hình)
 Talk (diễn thuyết, tọa đàm)
Hệ thống các cách chinh phục nhanh Part 4
Hệ thống 1: Đọc thật nhanh câu hỏi và đáp án cho sẵn
 Bạn nên đọc trước câu hỏi và các câu trả lời cho sẵn. Mỗi bài nói có 3 câu hỏi
và mỗi câu hỏi có 4 lựa chọn. Việc đọc trước như thế này sẽ giúp bạn định
hướng rất tốt khi nghe. Tuy nhiên, nếu không đủ thời gian để đọc tất cả thì ít
nhất bạn nên đọc phần câu hỏi.
 Bạn nên tận dụng thời gian kiểm tra lỗi và thời gian đọc phần hướng dẫn
(directions) để xem trước câu hỏi.
– hotline: 04.32.99.98.98


KHÓA LUYỆN THI TOEIC – Cô VŨ MAI PHƯƠNG


Thật ra, kỹ năng đọc hiểu cũng rất quan trọng trong Part 4. Nếu bạn đọc và hiểu
câu hỏi nhanh chóng thì bạn sẽ nghe tốt hơn. Trên thực tế, có nhiều trường hợp
thí sinh nghe rất tốt nhưng do không hiểu đúng câu hỏi nên cũng chọn đáp án
sai.
Ví dụ: Who is the speaker speaking?
Câu này hiểu đúng là Người nói đang nói với ai?Nếu bạn hiểu câu này là Ai đang nói chuyện?thì chắc
chắn bạn sẽ chọn đáp án sai.
Hệ thống 2: Tập trung nghe phần có thông tin cần thiết
 Thứ tự của câu hỏi không giống với thứ tự của nội dung được nói đến trong bài.
Do đó, khi bắt đầu nghe, bạn nên đảo mắt qua các câu hỏi thật nhanh để xem
phần đang nghe tương ứng với câu hỏi nào.
 Chính những từ ngữ trong câu hỏi là những gợi ý giúp bạn nghe bài nói tốt hơn.
Trong rất nhiều trường hợp, từ, cụm từ và cách diễn đạt trong câu hỏi lại được

dung trong bài nói. Tuy nhiên, cũng có những trường hợp người ta dung từ và
cách diễn đạt khác nhưng có cùng ý nghĩa với những gì được trình bày trong
bài nói.
Hệ thống 3: Đáp án đúng thường có từ hoặc cụm từ gần với từ hoặc cụm từ bạn nghe được nhất
 Đây chỉ là xu hướng chung trong cách ra câu hỏi của Part 4. Dĩ nhiên, xu hướng
này không đúng trong mọi trường hợp, do đó bạn nên hết sức cẩn thận.
Hệ thống 4: Cách chinh phục từng dạng bài
 Nghe kỹ những thông tin đặc biệt như: chữ số, thời gian, ngày trong tuần, số
tiền, v.v. Bạn nên nhớ là những thông tin này có thể được chuyển đổi thành một
dạng khác ở đáp án.
 Đa số các câu hỏi về nội dung chính đều có một hoặc nhiều từ khóa nằm ở phần
đầu của bài nói.
 Với dạng bài nói về tin tức sự kiện, hướng dẫn hay chương trình phát thanh,
bạn cần chú ý đến chủ đề, mục đích, đối tượng, con sỗ chính xác, v.v.
 Với dạng bài hướng dẫn du lịch hay hướng dẫn tham quan công xưởng thì bạn
cần chú ý lịch trình và những điều cần lưu ý (như những điều không được làm
chẳng hạn).
 Với dạng bài giới thiệu nhân vật thì bạn nên chú ý nghe thông tin về chức vụ,
kinh nghiệm, chuyên ngành, công việc tương lai, v.v. của người đó.
 Với dạng bài quảng cáo sản phẩm, bạn nên chú ý tên của mặt hang và những
đặc điểm, nhất là ưu điểm, của mặt hàng đó.
 Với dạng bài tin nhắn ghi âm thì bạn cần tập trung vào mục đích để lại tin nhắn,
ai nhắn, ai nhận tin nhắn, số điện thoại liên lạc, và khi nào phải liên lạc.

Stage1
Thiết lập nền tảng
1. Nắm vững thể loại câu hỏi
– hotline: 04.32.99.98.98



KHÓA LUYỆN THI TOEIC – Cô VŨ MAI PHƯƠNG
Như đã nói ở trên, mỗi bài nói trong Part 4 có 3 câu hỏi tương ứng, do đó, bạn cần đọc trước các
câu hỏi đó và đối chiếu với bài nói. Điều này giúp bạn có được tư thế sãn sang và sự trọng tâm khi nghe.
Dưới đây là tập hợp những dạng câu hỏi thường gặp được sắp xếp theo từ dung để hỏi.
Nghe các câu hỏi (theo chủ đề) dưới đây, cố gắng hiểu thật nhanh từng câu hỏi và đọc theo.
1 What
076.mp3
1) Câu hỏi chủ đề
What is the main topic of the talk?
What is being announced?
What does the speaker mention?
What is the purpose of the announcement?
What is the purpose of keytone speech?
What is the news story about?
What is the training session for?
What is being shown at the event?
2) Câu hỏi thông tin chi tiết
What does the announcer apologize for?
What does the speaker say about the house?
What will be sent to the customers?
What will Mr. Longman do?
What does the radio program broadcast?
What department is newly opened?
What is Parker’s specialty?
What kind of business is PEK?
What changes are being announced?
What is the first step in setting an alarm?
On what day is the museum open late?
What is being offered for a sale in the Lounge Car?
3) Câu hỏi về việc thực hiện yêu cầu

What are the listeners asked to see?
What are the employees asked to do?
What are the employees instructed to do?
4) Câu hỏi về việc đang làm và sẽ làm
What is most like Park’s job?
What is the speaker going to do next?
What is the speaker doing?
5) Câu hỏi về vấn đề, lý do
What is the problem with the carpet?
What has caused the delay?
What reason is mentioned as the cause of the changes?
2 Who 077.mp3
1) Câu hỏi về người nói là ai
– hotline: 04.32.99.98.98


KHÓA LUYỆN THI TOEIC – Cô VŨ MAI PHƯƠNG
Who is the speaker?
Who is most likely the speaker?
Who is addressing?
Who is making the announcement?
2) Câu hỏi về người nghe là ai
Who is this announcement for ?
Who is the announcement directed to?
Who is the announcement aimed at?
Who is the speaker most likely addressing?
Who is the man most likely speaking to?
Who most likely is the audience for this message?
Who is this message intended for?
Who is the intended audience for this presentation?

3) Câu hỏi về một nhân vật trong bài nói
Who is Ms. Lee’s current employer?
Who will be performing?
Who owns the property now?
Who is Dr. Kim?
3

Where 078.mp3
1) Câu hỏi về nơi bài nói diễn ra
Where are the people?
Where is the talk taking place?
Where does this talk take place?
Where is this talk being given?
Where are the speakers?
Where is this announcement heard?
Where is this announcement being made?
Where is Dr. Lee speaking?
2) Câu hỏi về một địa điểm nào đó trong bài nói
Where does Susan Harris work?
Where are people instructed to go?
Where will the training session be held?
Where will the liquid be kept?
Where is the store located?
Where is the blue binder?
4

How 079.mp3
1) Câu hỏi về phương pháp, cách thức, phương tiện
How can people request the documents?
How can the employee reserve the car?

How can listeners get more information?

– hotline: 04.32.99.98.98


KHÓA LUYỆN THI TOEIC – Cô VŨ MAI PHƯƠNG
2) Câu hỏi về thông tin chi tiết
How much did the bridge cost?
How often is the event going to be held?
How long will Mr. Kim stay at the company?
How many years was Ms. Lee employed by the State Ministry of Enviroment?
5

When 080.mp3
1) Câu hỏi về thời điểm
When is the announcement most likely being made?
When is the store open late?
When is the show being broadcast?
When are the Customer Service Representatives available?
When will the opening ceremony take place?
When will the terminal probably open?
When will the training session take place?
When will Mr. Edwards return to this office?
When do experts expect the record to be broken?
6

Why 081.mp3
1) Câu hỏi về lý do
Why is the speaker making this announcement?
Why is Linda Mills calling?

Why is Mrs. Chang asked to come early?
Why does the caller apologize to Frank?
Why does the speaker mention his friends and family?
Why did the automobile sales rise in June?
Why will the report have pictures of employees?
Why will there be road detours?
2. Nghe mục tiêu
Các bài nói trong Part 4 đều tương đối dài nên bạn cần nghe theo mục tiêu, tức là tập trung nghe
những gì cần thiết và không đợi nghe đến hết bài mới bắt đầu trả lời câu hỏi. Dưới đây là các bài tập
luyện nghe theo mục tiêu.
1 Nghe kĩ chữ số, giờ giấc, số tiền, ngày trong tuần
Nghe và điền vào chỗ trống, sau đó trả lời câu hỏi tương ứng
1. Q: Quán rượu và cửa hàng bán quà tặng mở cửa đến mấy giờ?
The ______bar and ____________will_______ _______for ______
_________after _________ __________ ____________.
2. Q: Hội nghị diễn ra khi nào?
Q: Hội nghị diễn ra ở đâu?
Now, we’re _____ to _____ ____ ____ at ______ o’clock in ____ ____ ____.
3. Q: Presidential Palace được xây dựng khi nào?
Over to your ____, you will ____the Presidential Palace, _____was ____in______.
– hotline: 04.32.99.98.98


KHÓA LUYỆN THI TOEIC – Cô VŨ MAI PHƯƠNG

4. Q: Chúng ta sẽ thảo luận về đối tượng nào?
We’re going to ______ people who _____to be ______ _____ _____ _____ _____.
5. Q: Có bao nhiêu hội thảo chuyên đề mà chúng ta có thể chọn để tham dự?
Q: Khi nào hội thảo chuyên đề diễn ra?
Then, this____ you can _____between two_____ ____from_____ to _____.

6. Q: Mức giảm giá có thể là bao nhiêu?
You ________ _________ off on ________ Yoga __________.
7. Q: Sẽ tuyển dụng bao nhiêu người?
The new _________ is ________to _________around _________ __________
8. Q: Thời gian (anh/ chị) nghỉ phép?
I’ll be ____ of the ______ ______, Monday ____ _____ through Friday _____.
9. Q: Phiếu mua hàng có giá trị bao nhiêu?
We’ll be ____ you _____ - _______ ______ ______ _____ for your ______ ______?
10. Q: Đoạn video dài bao nhiêu?
The _______ has _______ a 30- _________ video that ________ the _________.

2 Với câu hỏi về mục đích hoặc chủ đề thì phần đầu là điểm mấu chốt
Nghe và điền vào chỗ trống, sau đó trả lời câu hỏi tương ứng. 083.mp3
1. Q: Khi nào người ta sẽ giao đồ gỗ văn phòng?
_________ _________ our new ________ ________ will be __________.
2. Q: Tiến sĩ Kevin Baker là ai?
It is my _________ to _________ our __________ __________, Dr. Kevin Baker.

3..Q: Người nói đang giới thiệu về cái gì?
In this program we __________ you to ________ __________ and _________ who would __________
them.
4..Q: PEK đã phát biểu điều gì?
Today, Pearson Education Korea ________ that ________ it will be ________ its __________
____________ here in town.
5..Q: Mục đích của cuộc gọi điện thoại là gì?
Q: Giờ hẹn là mấy giờ?

– hotline: 04.32.99.98.98



KHÓA LUYỆN THI TOEIC – Cô VŨ MAI PHƯƠNG
Hello, Mr. Hong. This is John ________ from Dr. Bloomberg office. I just _________ you of your
________ _________ _________ tomorrow.
6..Q: Chủ đề là gì?
Ladies and gentlement, don’t _______ this ________ to ________ the most __________ home-cleaning
___________ to _________ the ________ in years.
7..Q: Nội dung thông báo là gì?
This is John Howard from the sales ___________. I _________ to _________ you __________ that
tomorrow’s __________ with the ________ _________ has been ____________.
8..Q: Các kỹ thuật viên máy tính đến đây để làm gì?
I just _________ to _________ you all that _________ __________ are __________ today to
_________ new __________ on our _________.
9..Q: Máy bay cất cánh lúc mấy giờ?
Q: Chủ đề của đoạn phát thanh là gì?
May I have your ________ of those ________ _________ for _______ 208 to Boston __________ for
________? This ________ has been _________ _________.
Q: Các kỹ thuật viên máy tính đến đây để làm gì?
I just _________ to _________ you all that _________ __________ are __________ today to
_________ new __________ on our _________.
10. Q: Đoạn hướng dẫn này xuất hiện ở đâu?
Q: Đây là bài giảng lần thứ mấy trong năm nay?
Welcome to the _________ hall of the ________ of fine _________ and to the _________ ___________
of this year’s _________ ________.
3 Với bài nói liên quan tới hướng dẫn hoặc thông báo thì bạn cần chú ý nghe chủ đề, mục đích,
thời hạn, đối tượng
Nghe và điền vào chỗ trống, sau đó trả lời câu hỏi tương ứng. 084.mp3
1. Q: Chủ đề của thông báo là gì?
Q: Cuộc họp giao ban diễn ra bao lâu một lần?
Mr. Park is ________ today from our ________ _________ ________ due to ________ __________ in
Tokyo _________.

2. Q: Khi nào anh ấy trở lại?
I’ll be ________ _________ _________ him until he _________ at the ________ of the _________
3. Q: Phí gia nhập trung tâm là bao nhiêu?
The ________ is ________ to all town _________ who have _________ the ________ __________
__________ __________
4. Q: Bộ phim được chiếu bao lâu một lần?
Q: Bộ phim được chiếu ở đâu?
– hotline: 04.32.99.98.98


KHÓA LUYỆN THI TOEIC – Cô VŨ MAI PHƯƠNG
Q: Tiền vé xem phim là bao nhiêu?
Every _________ __________, we will be ________ a ________ in the ________, with no __________
___________ to __________.
5. Q: Chủ đề thảo luận là gì?
I’ve come to the __________ __________ __________ to ________ about our __________
___________.
6. Q: Nội dung thông báo là gì?
Please ________ that _________ __________ must be _________ at all _________.
7. Q: Công ty cung cấp cái gì?
The company has ________ the _________ in the _________ so __________ can ________ their
lunches and snacks.
8. Q: Khu vực hút thuốc được chỉ định ở đâu?
If you want to ________, you must go to the _________ _________ _________ in the __________
__________.
9. Q: Để được vào khu vực hạn chế thì cần có gì?
First, no one is _________ in the __________ __________ without an ________ _________.
10. Q: Cần điền thông tin gì vào thẻ chấm công?
Q: Phải nộp thẻ này cho bộ phận nào?
Q: Hạn chót để nộp là khi nào ?

Please ________ _________ that you _________ _________ your ________ ________ with the
_________ you _________ this ________ and turn them in to Ms. Harris in _________ by ________
on _________.
4 Với các đoạn phát thanh công cộng thì bạn nên chú ý nghe nơi chốn, nội dung cần lưu ý và nội
dung thông báo
Nghe và điền vào chỗ trống, sau đó trả lời câu hỏi tương ứng 085.mp3
1. Q: Đoạn hướng dẫn này được phát ra ở đâu?
All store ________. May I _________ your _________ please?
2. Q: Chiếc xe hơi đó được đỗ ở đâu?
There’s a black ________ __________ in the ________ _________ __________ the __________.
3. Q: Chủ xe cần phải làm gì?
If this car ________ to you, please _________ it so that ________ _________ can _________
__________ __________.
4. Q: Nếu chủ xe không làm theo hướng dẫn thì việc gì sẽ xảy ra?
If the car is not __________, it will be __________ __________.

– hotline: 04.32.99.98.98


KHÓA LUYỆN THI TOEIC – Cô VŨ MAI PHƯƠNG
5. Q: Chuyện gì đã xảy ra?
Q: Đoạn thông báo này được nghe ở đâu?
We _________ a little __________ who has been __________ from his _________ in the women’s
_________.
6. Q: Cha mẹ của cậu bé này phải làm gì?
Will the ________ of this little __________ __________ Daniel _________ to the _________ desk in
the __________ __________, please?
7. Q: Chuyện gì đã xảy ra?
A _________ _________ has _________ on the _________ __________ in the __________.
8. Q: Mọi người được yêu cầu phải làm gì?

We _________ for your _________ it is _________ for all _________ to _________ the ________ by
the _________ _________.
9. Q: Chuyện gì đã xảy ra?
_________ __________ with _________ and _________ have _________ from the_________.
10. Q: Chuyện gì đã xảy ra?
Q: Chuyến bay bị trễ bao lâu?
Q: Hành khách phải làm gì?
__________ are _________ an _________ of _________ to __________ ___________, so be
_________ to check with your __________ for __________ and _________ __________.
5 Với dạng bài hướng dẫn du lịch hay hướng dẫn tham quan phân xưởng thì bạn cần chú ý lịch
trình và những điều cần lưu ý ( như những điều không được làm chẳng hạn)
Nghe và điền vào chỗ trống, sau đó trả lời câu hỏi tương ứng 086.mp3
1. Q: Cuộc đi bộ đường dài mất bao lâu?
The _________ will _________ __________ __________ hours.
2. Q: Tòa nhà nằm bên phải là tòa nhà gì?
The _________ on your ________ is _________ __________.
3. Q: Đoạn hướng dẫn này được phát ra ở đâu?
You are now in one of the ________ __________ and ________ __________ natural _________ area
in North America.
4. Q: Du khách sẽ được xem những gì?
We’ll _________ at _________ __________ along the _________ to _________ _________,
__________ and _________ trees, which are _________ in this _________.
5. Q: Điều gì bị cấm?
We request that you _________ from _________ any _________ _________ or _________ _________
because you might _________ the __________.
– hotline: 04.32.99.98.98


KHÓA LUYỆN THI TOEIC – Cô VŨ MAI PHƯƠNG


6. Q: Du khách được yêu cầu phải làm gì?
Do not _________ your _________ in the _________ and stay ________ the _________ _________.
7. Q: Điều gì không được phép làm?
_________ __________ is _________ inside the _________.
8. Q: Mọi người phải có mặt ở đâu?
We also _________ that you _________ on the __________.
9. Q: Du khách được yêu cầu phải làm gì?
Please _________ up all your _________ as well.
10. Q: Du khách có thể lấy them thông tin chi tiết ở đâu?
For more _________, please __________ the park rangers’ offices __________ __________ the
_________.
6 Với dạng bài giới thiệu nhân vật thì bạn nên chú ý nghe thông tin về chức vụ, kinh
nghiệm, chuyên ngành, công việc tương lai, v.v của người đó
Nghe và điền vào chỗ trống, sau đó trả lời câu hỏi tương ứng. 087.mp3
1. Q: Chức vụ đầu tiên của ông ấy là gì?
He ________ as a _________ __________ with our __________ __________.
2. Q: Những cuốn sách cô ấy viết nói về lĩnh vực gì?
She also _________ some __________ on __________ that are _________ in Mason Business College.
3. Q: Công việc đầu tiên của anh ấy là về cái gì?
His early work was __________ __________ to the _________ of _________ _________ on
__________ of __________ in _________.
4. Q: Linda Boyd đã được bầu hcọn với chức danh gì?
Linda Boyd was ________ as the 2005 _________ of the _________.
5. Q: Chức vụ hiện tại của Mr. Green là gì?
Mr. Green has _________ __________ our _________ as the Blacktown _________ _________ of
__________.
6. Q: Gần đây anh ấy quan tâm đến điều gì?
Most _________ his interest has __________ on _________ _________ and its _________ on
__________ __________.
7. Q: Khi nào Jason Murphy nghỉ hưu?

Q: Jason Murphy đã làm trong công ty đó bao lâu rồi?
Jason Murphy is __________ at the _________ of the _________, after __________ with the
__________.
– hotline: 04.32.99.98.98


KHÓA LUYỆN THI TOEIC – Cô VŨ MAI PHƯƠNG

8. Q: Việc gì sẽ diễn ra sau buổi diễn thuyết?
__________ his __________, Dr. Kim will __________ the __________ you might have.
9. Q: Tiến sĩ Edward sẽ diễn thuyết về vấn đề gì?
It is my pleasure to _________ Dr. Edward Ford who is going to ________ to us about the _________
_________ _________.
10. Q: Hội nghị chuyên đề bao lâu được mở một lần?
Q: Hội nghị chuyên đề dành cho đối tượng nào?
Mr. Goodman is going to _________ a _________ _________ _________ to those of you _________
in our __________ _________.
7 Với bài quảng cáo sản phẩm, bạn nên chú ý tên của mặt hàng và những đặc điểm, nhất
là ưu điểm, của mặt hàng đó.
Nghe và điền vào chỗ trống, sau đó trả lời câu hỏi tương ứng 088.mp3
1. Q: Sản phẩm gì được quảng cáo?
We have a ________ of _________ __________.
2. Q: Điều đặc biệt là gì?
We’re ________ you this __________ a ________ __________.
3. Q : Chuyến du lịch diễn ra trong mấy ngày ?
Q : Được giảm giá bao nhiêu ?
Q : Khi nào có thể tham gia chuyến du lịch này?
Want to ________ a _________ - __________ _________ to an _________ __________ at a
__________ % off only during the _________ of _________?
4. Q: Sản phẩm gì được quảng cáo?

Q: Công ty này cung cấp điều gì đặc biệt?
This is Tom Stevenson from Tom’s __________ __________ __________ the _________ __________
in the __________ __________.
5. Q: Có thể đặt hàng bằng cách nào?
All you have to do is ________ the __________ and _________ the _________ you want to
__________.
6. Q: Viện MCI kinh doanh trong lĩnh vực nào?
MCI Institute has an ___________ ___________ of __________ __________ ___________ to
__________ your ___________.
7. Q: Sản phẩm gì được quảng cáo?
David’s Department store has a __________ __________ of __________ and _________ _________
__________.
8. Sản phẩm gì được quảng cáo?
– hotline: 04.32.99.98.98


KHÓA LUYỆN THI TOEIC – Cô VŨ MAI PHƯƠNG
__________ you’ve never __________ before or have _________ some _________ on __________
before, we have a _________ for you.
9. Q: Nhạc sống và khiêu vũ được tổ chức khi nào?
We __________ __________ __________ and _________ on _________ and __________
___________.
10. Q: Sản phẩm gì được quảng cáo?
We _________ a _________ of _________ to _________ you _________ _________ in the _________
__________ __________, when _________ _________ is less _________.
8 Với tin nhắn ghi âm thì bạn cần tập trung vào mục đích để lại tin nhắn, người gửi, người
nhận tin nhắn, số điện thoại liên lạc, số nội bộ và khi nào phải liên lạc
Nghe và điền vào chỗ trống, sau đó trả lời câu hỏi tương ứng. 089.mp3
1. Q: PEK Publishing là công ty hoạt động trong lĩnh vực gì?
You have _________ PEK __________.

2. Q: Người gọi có mục đích gì?
Thank you for _________ the _________ __________ __________ __________.
3. Q: Phải ấn phím số mấy để nghe bằng tiếng Tây Ban Nha?
If you want to __________ this __________ in ___________, please __________ one now.
4. Q: Để hỏi những thông tin khác thì bấm phím nào?
For all _________ __________, __________ the _________ _________ by ___________.
5. Q: Nếu đã biết số nội bộ thì phải làm thế nào?
If you _________ the _________ of the __________ you want, __________ the __________
___________ now.
6. Q: Người gọi điện phải để lại cái gì?
If you __________ your _________ and _________ __________, I’ll _________ ___________ to you
as soon as possible.
7. Q: Người gọi điện là ai?
I’m _________ to _________ you that we have a __________ __________ for you.
8. Q: Cuộc gọi được thực hiện lúc mấy giờ?
The __________ is now ___________ pm, ___________, ___________ __________.
9. Q: Chuyện gì sẽ xảy ra nếu người gọi không nhấn phím nào cả?
If you __________ on the _________, this recording will _________ __________.
10. Q: Người gọi cần làm gì để nói chuyện trực tiếp với nhân viên?

– hotline: 04.32.99.98.98


KHÓA LUYỆN THI TOEIC – Cô VŨ MAI PHƯƠNG
If you __________ on the __________, the ___________ ____________ ___________ will
___________ you in the ____________ your call was ___________.

Stage 2
Khám phá thể loại
 Cách khám phá Part 4

Khi luyện tập kĩ năng nghe, chúng ta thường theo quá trình như sau: nghe bài nói, giải quyết câu hỏi,
kiểm tra đáp án đúng, học các từ mới vừa gặp trong bài. Tuy nhiên, để luyện tập Part 4 hiệu quả, quá
trình này là không đủ. Thay vào đó, bạn nên theo quá trình như sau: trước tiên là nghe và giải quyết câu
hỏi, sau đó nghe lại lần nữa và dịch nghĩa như thể đang luyện đọc hiểu, rồi đối chiếu với phần tapescript
ở trang 402. Bước tiếp theo là bạn phải nắm lấy các từ khóa của bài nói, của câu hỏi và của các đáp án
cho sẵn. Và cuối cùng, bạn cần nắm bắt thứ tự của các câu hỏi so với thứ tự của thông tin được trình bày
trong bài nói. Dĩ nhiên, ngoài những bước cơ bản trên, bạn cũng cần đọc kỹ những đáp án sai và tìm
hiểu ý đồ của người đặt câu hỏi.
Dịch nghĩa

Nắm vị trí của từ khóa trong
đáp án đúng

Nắm thứ tự của câu
hỏi

1. Announcememt (Hướng dẫn và thông báo)
Đây là nội dung thường gặp nhất trong Part 4. Announcement có thể được phát ra ở nhiều nơi khác nhau,
trong các tình huống khác nhau, nhưng nói chung bạn cần chú ý kỹ chủ đề, mục đích, thời hạn, đối
tượng, v.v. Nếu đó là đoạn phát thanh nơi công cộng thì bạn cần nghe kỹ những vấn đề cần chú ý và các
sự việc được thông báo. Chủ đề thường nằm ở phần đầu của đoạn thông báo. Ví dụ, nếu đó là thông báo
tìm trẻ lạc thì bạn phải nghe kỹ nơi chốn, đặc điểm của đứa bé, cách liên lạc với cha mẹ, v.v. Bạn lưu ý
là thông tin trong bài nói có thể được paraphrase trong câu hỏi và đáp án.
Những cách diễn đạt liên quan
 Từ vựng cần thiết
Auxiliary: người giúp đỡ
Bazaar: Việc bán hàng từ thiện Benefit: Lợi ích
Charity: hội từ thiện; sự từ thiện City planning: Việc quy hoạch Community: Cộng đồng
Community service: sự phục vụ thành phố
Donate: Tặng, lạc quyên

cộng đồng
Day-care center: Nhà giữ trẻ
Grand opening: Lễ khai trương
Enroll: Đăng ký
Fundraiser: Người gây quỹ
rầm rộ
Health care: Việc chăm sóc y tế Lottery: Cuộc xổ số
Proceeds: Lợi nhuận
Promotion: Khuyến mãi
Raffle: Cuộc xổ số gây quỹ
Sponsor: Tài trợ, nhà tài trợ
Sponsoring: tài trợ
Voluntary: Tự nguyện
Volunteer: Tình nguyện, người
tình nguyện
 Cụm từ cần thiết
All proceeds go to: tất cả tiền lời được dùng vào
Celebrate a grand opening: khai trương rầm rộ
Donation gratefully accept: xin nhận tiền quyên
góp
Give blood: hiến máu
Someone in need: người nào đó cần giúp đỡ

– hotline: 04.32.99.98.98

Blood drive: chiến dịch hiến máu nhân đạo
Come on down (to): xuống (con số) …
Fund drive: chiến dịch gây quỹ
Save a life: cứu một mạng sống
We have a little girl: hiện chúng tôi đang giữ một

bé gái


KHÓA LUYỆN THI TOEIC – Cô VŨ MAI PHƯƠNG

Exercise 1
Nghe và chọn đáp án đúng 090.mp3
Announcement 1 (Q1~ 3)
1 What are the listeners asked to do?
A. Read the newsletter carefully
B. Take some pictures
C. Apply for the models of the newsletter
D. Prepare some gifts for the year end party
2 How long will the photographer stay at the company?
A. A week
B. By the end of the week
C. Three weeks
D. A year
3 What do the volunteers have to turn in?
A. Previous newsletters
B. A shooting schedule
C. A gift
D. A photograph

Announcement 2 (Q4 ~ 6)
4 What event is being held?
A. A bazaar
B. Toy promotipn
C. A toy donation
D. Visit to an orphanage

5 What are the listeners asked to do?
A. Donate some money
B. Donate some toys
C. Give a briefing
D. Bring their children
6 Which is not included in the program?
A. Briefings
B. Seminars
C. Receptions
D. Cell phones

2. Advertisement (Quảng cáo)
Với bài quảng cáo sản phẩm, bạn nên chú ý tên của mặt hàng và những đặc điểm, nhất là ưu điểm, của
mặt hàng đó, thời gian giảm giá, phần trăm giảm giá, chương trình khuyến mãi đặc biệt, v.v.
Những cách diễn đạt liên quan
1. Bán hàng (Sale)
 Từ vựng cần thiết
Annual: hàng năm, thường niên
Cheap: rẻ
Customer service department: phòng
dịch vụ khách hàng
Expensive: đắt
Merchandise: hàng hóa
Quantity: số lượng
Satisfaction: sự hài lòng
Two-for-one: mua 2 với giá 1 (mua 1
tặng 1)

Appointment: cuộc hẹn
Complaint: sự than phiền

Demonstration: cuộc biểu tình
Free: miễn phí
Plus: cộng với
Refund: tiền hoàn lại
Service representative: nhân viên
phòng dịch vụ (khách hàng)
Catalog: ca-ta-lô

 Cụm từ cần thiết
At least: ít nhất
Exactly what you’re looking for: chính xác là
thứ bạn cần
Get a refund: nhận tiền hoàn lại

– hotline: 04.32.99.98.98

Contest: cuộc thi
Discount: sự giảm giá
Guarantee: bảo đảm
Quality: chất lượng
Sale: việc bán hàng
Slogan: khẩu hiệu

This week only chỉ trong tuần này
Come (on) down tình cờ tìm thấy
Find out more by tìm thêm thông tin bằng cách
Give your money back trả tiền lại
Going for chọn lựa



KHÓA LUYỆN THI TOEIC – Cô VŨ MAI PHƯƠNG
In the convenience of your home: tiện lợi cho
gia đình của bạn
Limited to: giới hạn ở mức
Be slashed by: bị cắt giảm
Satisfaction guaranteed: bảo đảm hài lòng
khách hàng
2.

On sale giảm giá
Rush into đổ xô vào
Save money tiết kiệm tiền
Percent off giảm giá

Quảng cáo (Advertisement)
 Từ vựng cần thiết

Applicant người nộp đơn, ứng viên
Commercial mẫu quảng cáo (trên rađiô
hay ti-vi)
Features bài báo, chương trình chính
Guarantee baỏ đảm

Professional chuyên nghiệp
Salesperson nhân viên bán hàng
Television station đài truyền
hình
Broadcasting việc phát sóng
Courteous lịch sự tao nhã
Feedback phản hồi

Media phương tiện truyền thông
Radio station đài phát thanh

 Cụm từ cần thiết
A must điều cần phải có/ phải làm
Avaiable at có bán ở
Come on down today hôm nay giá đã hạ
Get some today hôm nay hãy mua một ít
Judge for yourself xin bạn tự mình đánh giá
See the difference thấy sự khác biệt
The price is right đúng giá
What’s more ngoài ra
Apply in person nộp đơn trực tiếp
Exercise 2
Nghe và chọn đáp án đúng
Advertisement 1(Q1~3)
1 What is being advertised?
(A) Shoes
(B) Clothes
(C) Home loans
(D) Camping gear
2 When will the sale start?
(A) One Sunday

– hotline: 04.32.99.98.98

Service dịch vụ
Up to date cập nhật
Client khách
hàng(trong một số

dịch vụ như y tế ,
luật)
Customer khách
hàng
Field lĩnh vực
Personnel nhân sự
Register đăng ký
Sponsor tài trợ

Best value for your money đáng giá đồng tiền
Exactly what you’re looking for chính xác là
thứ bạn đang tìm
I repeat tôi xin lặp lại
Save money tiết kiệm tiền
Show you how chỉ bạn cách làm(gì đó)
This week only chỉ trong tuần này
Why not? Hãy làm(gì đó)

Advertisement 2(Q4~6)
4 What is being advertised?
(A) A pharmaceutical company
(B) A journal
(C) Diet pill
(D) Vitamin C
5 What is NOT the main effect of taking
vitamin C?


KHÓA LUYỆN THI TOEIC – Cô VŨ MAI PHƯƠNG
(B) On Monday

(C) On Tuesday
(D) On Wednesday
3 What is the maximum discount?
(A) 15%
(B) 30%
(C) 40%
(D) Half

(A) Life span extension
(B) Protecting from oxidative damage
(C) Making red blood cells
(D) Enhancing the immune system
6 How many tablets should one take a day?
(A) One
(B) Two
(C) Three
(D) As he or she want

3 .Report (báo cáo/ Tường thuật)
Có nhiều loại báo cáo khác nhau như báo cáo về kinh doanh, bản tin, thông tin thể thao, thông tin thời
tiết, tình hình giao thông,v..v
*
Với các bài báo cáo hoặc bài phát biểu về nghiên cứu – Thí sinh phải nghe kỹ thông tin về
người phát biểu, chủ đề, đối tượng nghiên cứu, kết quả nghiên cứu, dự án đề xuất,v..v
*
Với các bản tin thể thao-Thí sinh phải nghe thật kỹ các thông tin như : loại hình thể thao, địa
điểm và thời gian diễn ra, kênh phát thanh/phát hình,v..v
*
Với các bản tin thời tiết- Thí sinh phải nghe kỹ các thông tin như: nhiệt độ thấp nhất, nhiệt độ
cao nhất, lượng mưa(tuyết), hướng di chuyển của bão,v..v

*
Với các bản tin về giao thông-Thí sinh phải nghe kỹ các thông tin như: sự điều chỉnh giao
thông, lý do cần điều chỉnh, tình trạng giao thông(ùn tắc hay thông thoáng, có phải đi đường vòng
không, v..v)
 Những cách diễn đạt liên quan
1.Tin tức và sự kiện thể
Từ vựng cần thiết:
Anchor người đọc bản tin
Document tài liệu
Contract bản hợp đồng
Player cầu thủ

Bulletin bản tin
Report bài tường thuật, bài báo
cáo
Fans người hâm mộ
Pro chuyên nghiệp

Cụm từ cần thiết
Across the country trên cả nước
And now for a word from our sponsors và bây
giờ là thời gian cho nhà tài trợ
Get back in the game trở lại trận đấu
Grind to a halt từ từ dừng lại
In ~ news trong phần tin về
Negotiate a contract thương lượng hợp đồng
That’s it for today chương trình hôm nay đến
đây là hết
2.Thời tiết(Weather)
Từ vựng cần thiết

– hotline: 04.32.99.98.98

Correspondent phóng viên,
thông tấn viên
Amateur nghiệp dư
Game cuộc chơi, cuộc thi đấu
Season mùa giải

Affter the following ad sau mục quảng cáo
sau đây
Big news tin quan trọng
Go through the roof gia tăng nhanh chóng
In recent history gần đây
Live from tường thuật trực tiếp từ
Reach an agreement đạt được thỏa thuận
This just in tin vừa nhận được


KHÓA LUYỆN THI TOEIC – Cô VŨ MAI PHƯƠNG
Advisory sự khuyến cáo
Clear quang mây
Fog sương mù
Gust cơn gió mạnh
Highs nhiệt độ cao nhất
Issue vấn đề
Meteorologist nhà khí tượng
học
Snow tuyết
Tidal wave sóng thủy triều
Windy có gió

Alert cảnh giác

Cloudy có mây
Forecast dự báo
Hail mưa đá
Humid ẩm
Lows nhiệt độ thấp nhất
Rain mưa
Storm bão
Tornado lốc xoáy
Weather service cơ quan khí
tượng
Celsius(độ) C
Fahrenheit (độ) F

Từ vựng cần thiết
A slight chance of một khả năng mong
manh để
Cool off (trời) trở mát
No relief in sight trước mắt vẫn chưa giảm
sút
Overnight lows nhiệt độ thấp nhất trong
suốt đêm
Stay warm còn ấm
The high will be nhiệt độ cao nhất sẽ là
Tune in vặn sang(đài nào đó)
Warm trend xu hướng trời trở ấm

Freezing lạnh cóng
Haze sương mù

Hurricane bão lớn(đổ bộ từ
Đại Tây Dương)
Mercury thủy ngân
Sleet mưa tuyết
Temperature nhiệt độ
Typhoon bão lớn(đổ bộ từ
Thái Bình Dương)

Expected to rise theo dự báo sẽ tăng
Now for the weather bây giờ là các tin tức về thời
tiết
Record low nhiệt độ thấp kỷ lục
Sweep through quét qua
The mercury is at nhiệt độ đang ở mức
Warm up trở nên ấm hơn

3.Giao thông(Transportation)
Từ vựng cần thiết
Alternative route tuyến
đường thay thế, tuyến đường
dự phòng
Congested đông nghịt
Expressway đường cao tốc
Route tuyến, lộ trình
Traffic accident tai nạn giao
thông

Bridge cây cầu
Delay hoãn, làm cho chậm trễ
Pile up (xe cộ) dồn lại

Standstill đứng yên
Wrecker xe cứu hộ(những xe
bị tai nạn)

Cụm từ cần thiết
At a standstill không nhúc nhích được
Bumper to bumper(xe cộ) nối đuôi nhau
Head through town hướng về thành phố
Running smoothly chạy thông suốt

– hotline: 04.32.99.98.98

Cancel hủy bỏ
Emergency trường hợp khẩn
câp
Report bản tường thuật, báo
cáo
Tow truck xe cứu hộ( những
xe bị trục trặc dọc đường)

Brought to you by bản tin này được phát đi
bởi
Have a seat ngồi xuống


KHÓA LUYỆN THI TOEIC – Cô VŨ MAI PHƯƠNG
That’s all for now bản tin kết thúc tại đây

Regret to announce lấy làm tiếc phải thông
báo rằng

Slight delay một chút chậm trễ
Traffic jam kẹt xe

4.Báo cáo, phát biểu về các cuộc nghiên cứu(Report and Studies)
Từ vựng cần thiết
Clinical trial thử nghiệm lâm Conduct tiến hành
sàng
Finding phát hiện, khám phá
Demonstration việc trình
Long-term về lâu dài, dài hạn
diễn, cuộc biểu tình
Research nghiên cứu
Journal tạp chí chuyên ngành Schedule lịch làm việc, thời
Poll cuộc trưng cầu ý dân,
khóa biểu
cuộc bầu cử
Test group nhóm thử
Routine thói quen
nghiệm(trong các cuộc nghiên
Survey cuộc khảo sát
cứu)
Cụm từ cần thiết
According to a survey theo cuộc khảo sát
In the part~year trong~năm qua
Studies indicate các cuộc nghiên cứu cho thấy
rằng

Control group nhóm đối
chứng(trong các cuộc nghiên
cứu)

Indicate cho thấy
Observation sự quan sát
Result kết quả
Study việc nghiên cứu
Trial thử nghiệm

Focus on tập trung vào
Studies have shown that các cuộc nghiên cứu
đã cho thấy rằng
Take part in tham gia

216
Exercise 3
Nghe và chọn đáp án đúng
Report 1 (Q1 - 3)
1.What is this report about?
(A) New technology
(B) A merger agreement
(C) Layoffs
(D) Restructure

Report 2 (04 - 6)
4 What is Roy Oswalt's position?
(A) A pitcher
(B) A catcher
(C) A shortstop
(D) An outfielder

2 Who is Ed Harris?
(A) An employer of Wizard Tech

(B) The president of Wizard Tech
(C) The president of MCG Software
(D) The mayor

5 How many games did they play?
(A) One
(B) Three
(C) Five
(D) Six

3 What will happen to Wizard employees as a
result of the decision?
(A) It has not been announced.
(B) All will be laid off.

6 According to the report, who hit the homer?
(A) Roy Oswalt
(B) Craig Biggio
(C) Albert Pujols

– hotline: 04.32.99.98.98


KHÓA LUYỆN THI TOEIC – Cô VŨ MAI PHƯƠNG
(C) All will become employees of MCG.
(D) They should learn new skills.

(D) Jason Lane

Report 3 (07 - 9)


Report 4 (Q10 - 12)

7. What has Hurricane Wilma forced people to do?
(A) To move to Cancun
(B) To go to hilly areas
(C) 10 go down to Florida
(D) To listen to the weather forecast

10 What is the problem?
(A) Some cars broke down.
(B) It's raining heavily.
(C) There has been a car accident.
(D) The road is being repaired.

8. Where has Hurricane Wilma hit at the
moment?
(A) Caribbean
(B) Cancun
(C) Florida
(D) Southern part of US

11 What are people asked to do?
(A) To take an alternate road
(B) To pull over on the shoulder
(C) To slow down
(D) To make way

9. How many intense storms have they
experienced lately?

(A) One
(B) Two
(C) Three
(D) Four

12 When is the next news being broadcast?
(A) At 8
(B) At 9
(C) At 10
(D) At 12

4.. Recorded Message (Tin nhắn ghi âm)
Với tin nhắn ghi âm thì bạn cần tập trung vào mục đích để lại tin nhắn, người gửi, người nhận tin nhắn,
số điện thoại liên lạc, và khi nào phải/có thể liên lạc.
 Những cách diễn đạt liên quan
Từ vựng cần thiết
Answering machine hệ
Available sẵn sàng, sẵn có
Beep tiếng bíp
thống trả lời tự động (trên
Caller người gọi
Contact liên hệ
điện thoại)
Emergency sự khẩn cấp
Immediately ngay lập tức
Business hours giờ hành
Office hours giờ văn phòng,
Pay (public) phone điện thoại
chính
giờ hành chính

công cộng
Dial quay số
Phone booth phòng điện thoại
Phone-in chương trình giao
Inconvenience sự bất tiện
công cộng
lưu, tư vấn qua điện thoại
Phone book số điện thoại
Receiver ống nghe(điện thoại) Residence nơi ở
Rotary phone điện thoại
Touch-tone-phone loại điện
Urgent khẩn cấp
quay số
thoại phím nhấn
Yellow pages trang vàng

Cụm từ cần thiết
– hotline: 04.32.99.98.98


KHÓA LUYỆN THI TOEIC – Cô VŨ MAI PHƯƠNG
As soon as possible càng sớm càng tốt
Be patient hãy kiên nhẫn
Call back gọi lại
Can’t come to phone không nghe được điện thoại
For more information để biết thêm thông tin
Get back to you as soon as possible gọi lại cho anh/chị sớm nhất
Hang up để điện thoại xuống
I am avaiable at this number để liên hệ với tôi, xin gọi số này
In case of emergency trong trường hợp khẩn cấp

Leave a message để lại tin nhắn
Leave your name and phone number để lại tên và số điện thoại của bạn
Out of town đi vắng
Press one nhấn phím số một
Thank you for calling cảm ơn bạn đã gọi
Wait for a beep chờ nghe tiếng bíp
You have reached bạn đã gọi đến

Exercise 4
Nghe và chọn đáp án đúng
Recorded Message 1 (Q1 - 3)

Recorded Message 2 (04 - 6)

1.When can the caller leave a message?
(A) After the short sound
(B) From 9 am to 11 am
(C) As soon as possible
(D) After he or she hears a steady tone

4 What should someone do when he / she wants
to know the flight schedule?
(A) Press 1
(B) Press 2
(C) Leave a message
(D) Stay on the line

2 When is the best time to contact him?
(A) Before 9 am
(B) On weekday mornings

(C) After 11 am
(D) At any time
3 What should the caller do first to send a fax?
(A) Dial another number
(B) Hang up and call again
(C) Press "one"
(D) Press the start button

5 What should a person do to talk to an
operator?
(A) Press 1
(B) Press 2
(C) Dial another number
(D) Remain on the line
6 Who is intended to be the main beneficiary of
the call filtering system?
(A) Flight attendants
(B) Calling customers
(C) Telephone operators
(D) The airline company

5. Flight and Airport Announcement (Phát thanh hướng dẫn ở sân bay và trên máy bay)

– hotline: 04.32.99.98.98


KHÓA LUYỆN THI TOEIC – Cô VŨ MAI PHƯƠNG
Với nội dung liên quan đến máy bay, chuyến bay và hãng hàng không, bạn cần quan tâm đến những
thông tin sau:
*Máy bay-Lịch trình các chuyến bay, sự thay đổi thời tiết, lý do máy bay đến trễ, và những điều cần

lưu ý v..v
*Sân bay/hãng hàng không
- Lý do hoãn hoặc hủy chuyến bay, những việc khách hàng phải làm khi chuyến bay bị hoãn hoặc bị
hủy
- Cách thức nhận lại hành lý
-Có thể có các hướng dẫn liên quan đến du lịch,v..v
Những cách diễn đạt liên quan
 Từ vựng cần thiết
Aboard trên máy bay
Voucher phiếu ăn, phiếu mua
Baggage hành lý
Announcement thông báo
hàng
Control tower tháp điều khiển
Captain cơ trưởng, trưởng đội
Application form đơn xin
không lưu
bay
Complimentary được biếu
Duty-free store cửa hàng bán
Delay hoãn
Duty-free service dịch vụ miễn hàng miễn thuế
Embassy đại sứ quán
thuế
Immigration việc nhập cảnh
Inconvenience sự bất tiện
Flight attendant tiếp viên hàng Land đáp xuống
Lavatory bồn rửa mặt, nhà vệ
không
Non-smoking không hút thuốc

sinh
Jet máy bay phản lực
Pilot phi công
Passenger hành khách
Money exchange dịch vụ thu
Seat pocket túi đựng đồ sau
(re)schedule lên lịch/sắp
đổi ngoại tệ
ghế ngồi
sêp(lại)
Passport hộ chiếu
Ticket counter quầy vé
Take off cất cánh
Runway đường băng
Visa visa, thị thực
Turbulence (áp suất không khí) Terminal ga(hàng không)
tình trạng không ổn định
Upright đứng thẳng
Altitude độ cao trung bình so
với mặt nước biển
 Cụm từ cần thiết
Check baggage kiểm tra hành lý
Fasten your seatbelts thắt đai an toàn
Enter a country nhập cảnh
May i have your attention? Xin quý khách chú ý
Make yourself comfortable xin cứ tự nhiên
Remain seated vẫn ngồi tại chỗ
Place your orfer gọi món ăn
This is your captain speaking đây là cơ trưởng
Maintenance việc bảo trì

I’d like to remind you that xin nhắc quý khách là
Upon arrival sau khi đến
Come to a complete stop dừng hẳn

Exercise 5
Nghe và chọn đáp án đúng
Flight and Airport Announcement 1 (Q1 - 3)
1 When will the flight 602 take off?
(A) In five minutes
(B) In ten minutes

– hotline: 04.32.99.98.98

Flight and Airport Announcement 2 (Q4 – 6
4 Why is this offer being made?
(A) The flight is delayed.
(B) There are not enough seats.


KHÓA LUYỆN THI TOEIC – Cô VŨ MAI PHƯƠNG
(C) In fifteen minutes
(D) In an hour
2 What is the destination of the flight 602?
(A) Sydney
(B) Seoul
(C) Hong Kong
(D) Panama
3 Where will the flight 602 depart from?
(A) Gate A
(B) Gate B

(C) Gate C
(D) Gate D

(C) The flight is cancelled.
(D) The Airline is offering passengers better
service.
5 What can you receive if you cooperate?
(A) 2,000 Frequent Flyer miles
(B) A free ticket
(C) A first-class seat on the next flight
(D) Complimentary breakfast
6 Where are people instructed to go?
(A) To a travel agency
(B) To Gate 11
(C) To a snack bar
(D) To the Airline's ticket counter

6.Broadcast (Phát sóng)
Bài nói ở dạng phát thanh hoặc phát hình thường có hai dạng: chương trình tin tức hoặc chương trình
âm nhạc. Bạn cần chú ý nghe kỹ chủ để nằm ở phần đầu bài nói
Những cách diễn đạt liên quan
 Từ vựng cần thiết
Announcement thông báo
Announcer người giới thiệu chương trình
Broadcast phát sóng
(radio hoặc TV)
Commentator bình luận viên
Chat trò chuyện
Community service annoncement thông báo về Commercial mẩu quảng cáo(trên radio và
các dịch vụ công ích

TV)
Disk jockey người dẫn chương trình âm nhạc
Dial quay số(điện thoại)
trên đài hoặc trong một câu lạc bộ
Eligible đủ điều kiện
Informative có nhiều thông tin
Newscaster phát thanh viên, xướng ngôn viên
New report bản tin
Phone-in show chương trình âm nhạc theo
Producer nhà sản xuất
yêu cầu của khán giả
Sponsor nhà tài trợ
Review bài bình luận, bài phê bình
Topic chủ đề
Sport report bản tin thể thao
Tune vặn(đài,kênh)
Traffic report bản tin giao thông
Weather report bản tin dự báo thời tiết

 Cụm từ cần thiết
A message from our sponsor thông điệp (quảng
cáo) từ nhà tài trợ
And now for và bây giờ là (tên chương trình
tiếp theo)
Be a caller là người gọi thứ

– hotline: 04.32.99.98.98

Air a show phát sóng một chương trình biểu
diễn

Be a winner là người chiến thắng
Be eligible for đủ điều kiện cho
Enter a contest tham gia một cuộc thi


KHÓA LUYỆN THI TOEIC – Cô VŨ MAI PHƯƠNG
Call(phone) in gọi (cho chương trình)
A followed by B theo sau A là B
Listen to the radio nghe radio
That’s it for today chương trình hôm nay đến
đây là hết
We’re back with chúng ta đang trở lại với

Exercise 6
Nghe và chọn đáp án đúng
Broadcast 1 (Q1 - 3)
1 What's the problem?
(A) The radio is out of order.
(B) The radio is not tuned properly.
(C) Listeners cannot listen to the radio.
(D) Somebody's interrupting the sports event.
2 What are listeners asked to do?
(A) Tune into the radio
(B) Keep listening
(C) Listen to another radio station
(D) Experience the event
3What sport is the announcer talking about?
(A) Volleyball
(B) Basketball
(C) Baseball

(D) Soccer

Give away cho đi, phân phát
Stay tuned giữ sóng (ti-vi, radio, v..v)
Tune in dò đúng (đàu hay kêng nào đó)

Broadcast 2 (04 - 6)
4 What kind of music will probably be heard
on TRSB?
(A) Classical
(B) Rock
(C) Pop
(D) Reggae
5 What special feature will be presented
during the show?
(A) A live performance
(B) A live interview
(C) A concert ticket
(D) A new band
6 What are listeners going to hear now?
(A) Reggae music
(B) Album introduction
(C) Advertisement from its sponsors
(D) An interview

7. Talk (Diễn thuyết/tọa đàm)
Với bài nói có hình thức diễn thuyết hay tọa đàm thì bạn cần tập trung nghe các thông tin như:
người diễn thuyết là ai, có trình độ gì, chức vụ hiện tại, chủ đề của buổi diễn thuyết
Những cách diễn đạt liên quan
1. Bài diễn văn thông báo ( Speeches and announcements)

 Từ vựng cần thiết
Administration : hành chính Attention:sự chú ý
Branch office: văn phòng
Committee: ủy ban
chi nhánh
Finally: cuối cùng
Dedication : sự tận tâm
Key- note speaker: diễn giả
Informative : có nhiều
chính
thông tin
Procedure: thể thức, thủ tục

– hotline: 04.32.99.98.98

Board meeting: họp hội đồng
Conference: hội nghị
First: trước hết
Notice: thông báo
Recommendation: sự đề xuất,
đề nghị


KHÓA LUYỆN THI TOEIC – Cô VŨ MAI PHƯƠNG
Policy: chính sách
Regarding: về
Shopper: người mua sắm
Urgent:khẩn cấp

Resources: nguồn tài nguyên

Sponsor: tài trợ,nhà tài trợ

Cụm từ cần thiết
And now for: và bây giờ là (chương trình nào
đó)
Bid farewell: nói lời tạm biệt
Get everyone’s attention: thu hút sự chú ý của
mọi người
In conclusion: kết luận
In regard to:về
Last-minute changes: thay đổi vào phút chót
Move on: tiếp tục(di chuyển)
Thank you for shooting at ~ cảm ơn quý
khách đã mua hàng
2.Tiền (Money)
 Từ vựng cần thiết
(Bank) account: tài khoản
ngân hàng
Business hours: giờ làm
việc
Checking account: tài
khoản công lai
Financial: thuộc về tài
chính
Interest: lãi
Landlord:chủ đất
Mortgage: cầm cố,thế chấp
Pension plan: chế độ lương
hưu
Savings account: tài khoản

tiết kiệm

any suggestions? Các bạn có đề xuất gì
không?
For further information: để biết thêm thông
tin
Repeat : tôi xin lặp lại
In general: nhìn chung
In summary : nói tóm lại
Make a speech: đọc diễn văn
Offer suggestions: đưa ra đề xuất

Apply for: nộp đơn xin ~
Buyout: việc mua đứt một
doanh nghiệp nào đó
Debt: nợ
Finacing: việc cấp vốn
Investment counselor: nhà tư
vấn đầutư
Loan: tiền vay
Mutual fund: quỹ tương hỗ
Refund: tiền hoàn lại
Security: sự đảm bảo; chứng
khoán
Withdraw: rút tiền

Cụm từ cần thiết
Fall to a record low giảm xuống mức thấp kỷ
lục
Get-rich-quick làm giàu nhanh chóng

Pave the way for mở đường/chuẩn bị cho
Plunge to a record low đột ngột giảm xuống
mức thấp kỷ lục
Rising dollar đồng đô la đang lên giá

– hotline: 04.32.99.98.98

Shipment: sự vận chuyển, gói
vận chuyển
Tour: tua du lịch

Bank statement: báo cáo ngân
hàng
(bank) teller: nhân viên thu
phát ngân ( ở ngân hàng)
Deposit: tiền gửi ngân hàng
Fiscal quarter: quý tài chính
Labor dispute: tranh chấp lao
động
Loan officer: cán bộ, nhân
viên tín dụng
Owe: nợ
Retirement: hưu trí
Signature: chữ ký
Work force: lực lượng lao
động

Write a check viết chi phiếu
Filth rich giàu bất chính
High interest lãi cao

Pay off a debt trả dứt nợ
Refund the difference hoàn lại phần chênh
lệch
Save money tiết kiệm tiền


KHÓA LUYỆN THI TOEIC – Cô VŨ MAI PHƯƠNG
Suffer dramatic losses chịu thiệt hại nghiêm
trọng

Exercise7
Nghe và chọn đáp án đúng.
Talk 1 (01 -3)

Trade in hình thức mua bán đổi đồ cũ lấy đồ
mới

Talk 2 (04 - 6)

1 What is this talk about?
(A) Use of protective clothing
(B) Safety procedures
(C) How to wear the goggles
(D) Experiment of chemicals

4 Where does this talk probably take place?
(A) At a university graduation
(B) At a company's retirement party
(C) At a gallery
(D) At a fishing club


2 Why is protective gear needed?
(A) The chemical is very unstable.
(B) The chemical reacts fast.
(C) The chemical is very toxic.
(D) The chemical gives off sparks.

5 How long has Andrew been with the
company?
(A) 3 years
(B) 5 years
(C) 30 years
(D) 35 years

3 Where should the chemical be kept?
(A) In the refrigerator in the laboratory
(B) In the waste disposal container
(C) By the exhaust tan
(D) In the special red cabinet

– hotline: 04.32.99.98.98

6 What will Andrew do after he leaves
Smith?
(A) Draw some retirement fund
(B) Write a thesis
(C) Invent some machines
(D) Fishing



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×