Hôïp chaát dò voøng
1. Định nghĩa
những hợp chất vòng được tạo thành không những do các
nguyên tử carbon mà còn có các nguyên tố khác như N, O, S,
B, Al, Si, P, Au, Cu, … nhưng phổ biến và quan trọng hơn là
các dị tố N, O, S.
2. Phân loại
- Dị vòng không thơm: no hoặc chưa no
- Dị vòng thơm : cấu trúc điện tử phù hợp Huckel (4n+2) eЛ.
Dị vòng 5,6,7 cạnh 1 dị tố
Dị vòng 5,6,7 cạnh 2 dị tố
* furan, thiophen, pyrrol …
* 2 dị tố giống nhau: pyrazol ...
* ngưng tụ với benzen: benzofuran * 2 dị tố khác nhau: oxazol, thiazol.
* Ngưng tụ với benzen: benzothiazol.
42
3. Danh pháp
3.1. Danh pháp thông thường
xuất phát từ nguồn gốc và tính chất của hợp chất.
không phản ánh cấu trúc phân tử nhưng trở thành phổ biến như
1 quy ước của hệ thống danh pháp IUPAC.
N
N
H
Pyrrol
N
O
S
Furan
Thiofen
N
H
Pyrazol
N
N
Pyridin Pyridazin
N
N
Quinolin
N
H
Carbazol
N
H
Pyrroldin
N
H
H
N
H
N
N
H
O
Pyrimidin Pyrazin α-Pyran Piperidin Piperazin Morpholin
N
H
Indazol
Isoindol
N
Isoquinolin
N
Quinazolin
N
N
N
N
N
N
Furazan
O
N H
N
H
Indol
O
N
N
N
N
N
H
Imidazol
N
N
H
Purin
N
N
N
Indolizin
N
N
N
Pteridin
O
Quinolizin
N
S
N
N
H
Phenazin
Phenothiazin
Chroman
N
Phenanthridin
43
3.2. Danh pháp hệ thống- Danh pháp Hantzsh-Widman
Tên dị vòng = tiếp đầu ngữ (dị tố) + thân (khung, độ lớn vòng)
* Tiếp đầu ngữ các dị tố: Oxy :
Lưu huỳnh:
Nitơ:
* Tên phần thân các vòng đơn:
Độ lớn
Vòng không có N
của vòng Vòng chưa no Vòng no
3
4
5
6
7
8
iren
et
ol
in
epin
ocin
Oxa
Thia
Aza
Vòng có N
Vòng chưa no
iran
etan
olan
inan
epan
ocan
irin
et
ol
in
epin
ocin
Vòng no
iridin
etidin
olidin
perhydro
perhydro
perhydro
Nguyên tắc đánh số:
- nhiều dị tố: đánh số ưu tiên theo thứ tự O > S > N > P
- đánh số vòng từ dị tố sao cho tổng số vị trí nhỏ nhất.
S
1
Thieren
Oxiran
1O
N3
O
NH
2
N
1,3-Diazet
1,2-Oxazetidin
N4
3O
1O
N1
1,3-Dioxolan
N2
S
1,2,4-Triazin
Thiepan
* Khi vòng có số nối đôi cực đại được no hóa dần thì vị trí
nguyên tố bão hòa được gọi với tiếp đầu ngữ H kèm theo tên
của dị vòng chưa no (với số nối đôi cực đại) tương ứng.
H
N1
N
O
1H-Azirin
2
2H-1,3-Oxazin
3
N
3H-Azepin
44
3.3. Danh pháp hệ thống vòng ngưng tụ
Nguyên tắc gọi tên:
N
N
Pyrrolo[1,2-a]pyrimidin
Thành phần thứ 2
Thành phần cơ sở
* Thành phần thứ 2: là tiếp đầu ngữ của thành phần cơ sở
Tên = tên dị vòng + “o”
Một số ngoại lệ về tiếp đầu ngữ
Ví dụ: pyrazin → pyrazino
Tên dị vòng
Tiếp đầu ngữ
pyrrol → pyrrolo
Furan
Furo
thiazol → thiazolo
Imidazol
Imidazo
oxazol → oxazolo
Isoquinolin
Isoquino
Pyridin
Quinolin
Thiophen
Pyrido
Quino
Thieno
* Thành phần cơ sở:
Chọn theo thứ tự sau:
- Chọn dị vòng chứa nitơ (nếu không có N thì theo thứ tự)
- Chọn vòng ngưng tụ có nhiều vòng hoặc vòng lớn hơn.
- Chọn vòng có nhiều dị tố và ưu tiên theo thứ tự.
- Các vòng cùng dị tố và độ lớn thì ưu tiên cách đánh số nhỏ hơn.
Ví dụ:
N
O
3
N
N
N1
Imidazo[2,1-b]oxazol
N
3N
N
Imidazo[1,5-b]pyridazin
b
+
aO
Oxazol
5
N
2 1
Imidazo
+
O
b
N
aN
Pyridazin
H
N
N
N
Imidazo
4
N
2
N
1H -Pyrazolo[4,3-d]oxazol
N
N
N
N
aO
d
bN c
3
+
Oxazol
b
5
Pyrazolo
3 N
aN
N
4
H
N2
N1
d +
c
Pyrazino[2,3-d]pyridazin Pyridazin
2
4
1N
Pyrazino
45
Đánh số trên dị vòng ngưng tụ
- Xuất phát từ nguyên tử cạnh nguyên tử đầu cầu theo chiều sao
cho các dị tố có số nhỏ nhất.
- Nếu không thỏa mãn thì dị tố ưu tiên được đánh số bé nhất.
Ví dụ:
6
H
H
N1
N2
O
5
4N
3
1H -Pyrazolo[4,3-d]oxazol
8
N
7N
6N
5
N4
3
Pyrazino[2,3-d]pyridazin
7
6
5N
+
4
Oxazol
8 N1
N
N4 3
Imidazo[1,2-b]-1,2,4-triazin
3 N
N
N
a
+
d
b
2
c
Pyridazin
5
2
5
Pyrazolo
1
2
N2
N1
3
aO
d
bN c
2
N
1N
Pyrazino
N1
4
4
aN
N
+
b
N
3
Imidazo
1,2,4-triazin
3.4. Danh pháp thế
Xem hợp chất dị vòng là các hydrocarbon trong đó 1 hay nhiều
nguyên tử carbon được thay thế bởi các nguyên tố khác.
O
N
N
Azabenzen
N
1,3-Diazabenzen
5
6
7
4
3
1
2
7-Oxabicyclo[2,2,1]-2,5-heptadien
46
Hụùp chaỏt dũ voứng 5 caùnh 1 dũ toỏ
Cỏc d vũng 5 cnh 1 d t thụng dng
O
S
Furan
Thiophen
N
H
Pyrrol
Xột Pyrrol
ụi in t t do trờn N tham gia liờn hp 4n + 2 = 6 e thm
ụi in t khụng linh ng khụng cú tớnh base, cú tớnh acid
Nng lng thm húa Furan
16,2 kcal.mol-1
Pyrrol
21,6 kcal.mol-1
Thiophen:
29,1 kcal.mol-1
Benzen
35,9 kcal.mol-1
Tớnh thm: Furan < Pyrrol < Thiophen < Benzen
Furan, Pyrrol, Thiophen khụng th hin tớnh cht ca ether,
amin v sulfur.
Cỏc d vũng thm 5 cnh th hin tớnh cht hydrocarbon thm
- th ỏi in t: NO2 húa, SO3H húa, X2 húa, Fiedel-Crafts
E
H
E+
X
X
H
X
E
X
H
E
E
X
E
X
H
E
X
H
X
E
Th ỏi in t vo d vũng thm 5 cnh: u tiờn v trớ 2.
Mi d vũng thm cú nhng iu kin phn ng th ỏi in t
khỏc nhau.
Kh nng th ỏi in t theo th t
pyrrol > furan > thiophen > benzen
47
Furan
β’4
3
α’5
O
β
Chất lỏng khơng màu, ts 31oC, khơng tan/ H2O, tan
tốt/alcol, ether.
2α
1
1. Tổng hợp
Dehydrat hóa 1,4-dicarbonyl
R C
O
C R'
O
R C
OH
C R'
OH
R
+
R'
O
2H2O
Ngưng tụ α-halogenoceton với β-cetoester
R
C
O
R
COOC2H5
+
Cl
O
C
COOC2H5
+
R'
H2O
+
HCl
R'
O
2. Tính chất hóa học
Tính thơm yếu, thể hiện tính chất của 1,3-dien.
- Hydro hóa tạo THF (tetrahydrofuran)
+
O
xt
2H 2
O
- Phản ứn g Diels-A lder
O
O
+
O
O
O
O
O
O
- Phản ứn g thế ái điện tử
Cl 2
O
Cl
O
N O2
O
SO 3 H
O
COCH 3
O
HgCl
CH 3 COONO 2
Pyridin . SO 3
O
(CH 3CO )2 O
+
HCl
+
C H 3 C OO H
+
Pyridin
+
C H 3 C OO H
+
HCl
H gCl 2
CH 3 COONa
48
3. Dẫn xuất của furan
* Furfural: furan-2-aldehyd
CHO
+
(C5H8O4)n
H2O, H
-3H2O
(CHOH)3
O
CH2OH
- Hóa tính
CHO
HNO3, H 2SO4
O2 N
(CH 3CO)2O
O
O (S)
Định tính anilin
Ph NH2
CHO
O
CH2OH
O
CH=N-HN-C-NH2
+
H2N-HN-C-NH2
O
CHO
KOH (ññ)
CHO
Ph-NH2 +
O
COOH
O (S)
CHO
O
O
Ph
+ PhNH2, + HCl
-H2O
N
H
N
OH Ph
H
Cl
* Một số thuốc có chứa furan
O
O2N
O
CH=N
O2N
NH
O
CH=NNHCONH2
O
Nitrofurantoin
β
α
Nitrofurazon
Pyrrol
β
α
Chất lỏng, ts 130 oC, ít tan /H2O, tan tốt trong
alcol, benzen, ether, mùi giống như CHCl3.
Cặp điện tử tham gia liên hợp nhân thơm → tính base giảm.
Khi bị mất proton H+, pyrrol bền hơn do cộng hưởng → tính acid.
N
H
N
N
N
N
N
N
1. Tổng hợp vòng pyrrol
- Phương pháp Knorr
R C
O
C R'
O
R C
OH
H
C R'
OH
H
N
R"
R
N
R"
R'
+ 2H2O
- Từ acetylen, aldehyd formic và amoniac (amin bậc 1)
HC CH
+
2HCHO
Cu2Cl2
HOH2C-C C-CH2OH
NH 3, p
N
H
49
2. Hóa tính
- Tính acid-base: pyrrol có tính acid yếu.
KOH
-H2O
N
H
N
K
RMgBr
N
MgBr
-RH
CO2
to, p
N
K
COOK
N
H
to
RCOCl
N
R C O
N
H
C
O
R
- Phản ứng thế ái điện tử
Như furan, thiophen phản ứng thế ái điện tử chủ yếu xảy ra ở vị
trí 2, có thể nitro hóa bằng HNO3/ (CH3CO)2O, sulfonic hóa
bằng SO3/ pyridin …
SO2Cl2
N
H
Cl
+ SO2 +
N
H
CHO
+ HN(CH3)2
N
H
CHO
+ 3KCl + 2H2O
N
H
N=N-C6H5
HCON(CH 3)2
POCl3
HCl
CHCl3 , 3KOH
N
H
+ [C6H5N N] Cl
I
I2/KI
+ HCl
I
+ HI
I
N
H
I
- Phản ứng cộng: dễ tham gia
2[H]
N
H
2[H]
N
H
3-pyrrolin
N
H
pyrrolidin
50
* Benzopyrol (Indol)
Indol có thể được tổng hợp theo nhiều cách
R2
R2
R1
N
H
ZnCl2
N
R1
N
H
-NH3
Các hợp chất có chứa nhân indol
CH2CHCOOH
CH2 CH2NH2
NH2
N
H
N
H
Tryptophan
Serotonin
Indomethacin
Melatonin
Thiophen
β
β
α
Chất lỏng, ts 84 oC, có mùi nhẹ giống benzen,
không tan/ H2O, hỗn hòa với phần lớn DM hữu cơ.
α
S
1. Tổng hợp thiophen
- hợp chất 1,4-dicarbonyl
R C
O
C R'
O
R C
OH
H2S
C R'
OH
R
S
R'
+ 2H2O
- β-clorovinylcarbonyl ngưng tụ với ester của acid thioglycolic.
R2
R1
C
Cl
C CHO
+
R2
COOC2H5
SH
R1
S
+ H2O + HCl
COOC2H5
51
2. Tính chất hóa học
Có tính thơm mạnh hơn furan và pyrrol.
Tham gia phản ứng thế ái điện tử nhưng chậm hơn so với
furan và nhanh hơn benzen.
NBS
S
Br
S
NO2
S
SO3H
S
COR
HNO3/(CH3CO)2O
S
H2SO4
RCOCl/AlCl3
hydro hóa có xúc tác tạo thiolan
2[H]
S
2[H]
S
S
Dẫn chất có chứa nhân thiophen: Benzo[b]thiophen
S
ứng dụng trong công nghệ chất dẻo và lưu hóa cao su.
Raloxifen
Zileuton
Sertaconazol
52
* Các dị vòng 5 cạnh furan, pyrrol và thiophen có thể chuyển hóa
lẫn nhau.
S
H2S NH
3
H2S H2O
H2O
NH3
N
H
O
Dò voøng 6 caïnh 1 dò toá
1. Pyridin
1. Cấu tạo: Pyridin (azin) là chất lỏng có
mùi khó chịu, ts 115 oC, tan tốt trong nước
3β
và các dung môi hữu cơ, là dung môi cho
β’ 5
4
nhiều hợp chất vô cơ và hữu cơ.
γ
N góp thêm 1 điện tử tạo hệ thống vòng thơm theo Huckel.
N còn dư đôi điện tử tự do, nên có tính base.
N là nhóm thế loại II (hạ hoạt), nên phản ứng thế ái điện tử (SE)
khó xảy ra (3,5) và phản ứng ái nhân (SN) dễ xảy ra (2,4,6)
1
α’6 N
2α
N
N
N
2
N
6
N
N
4
53
2. Điều chế
- Pyridin có trong nhựa than đá (khoảng 0,1%)
- trùng hợp với acetylen và acid cyanhydric
CH
CH
+
CH
CH
N
H CN
- ngưng tụ từ aldehyd chưa no với NH3
CH3
2CH2=CH-CHO
+
NH3
-2H2O
N
- ngưng tụ β-cetoester với aldehyd và NH3-phản ứng Hantzsch
R'
R'
CHO
C2H5OOC
COOC2H5
+
R
O
O
R
-3H2O, -2[H]
-2C2H5OH, -2CO2
R
N
R
NH3
Amlodipin
3-Ethyl 5-methyl 2-(2-aminoethoxy
methyl)-4-(2-chlorophenyl)-1,4-dihydro6-methylpyridin-3,5-dicarboxylat
Felodipin
Ethyl methyl 4-(2,3-dichlorophenyl)1,4-dihydro-2,6-dimethylpyridin-3,5dicarboxylat
54
3. Tính chất hóa học
3.1. Tính base: có tính base yếu
N
Cl
N
Pyridin clohydrat
-
H
N-methylpyridinium iodid
N
-
I
N
CH3
H3C
N
CH3
H3C
N
CH3
H3C
N
CH3
+
H
N
N
H
N
H
4-dimethylaminopyridin (DMAP) làm xúc tác (base) trong các
phản ứng lập thể.
3.2. Phản ứng thế ái điện tử (SE)
- chậm và khó hơn so với benzen (vì N hạ hoạt)
- phản ứng sẽ thế ở vị trí 3 và 5
- không tham gia phản ứng Friedel-Crafts (alkyl, acyl hóa)
- halogen (clor, brom, iod) hóa pyridin ở 300 oC sẽ cho hỗn hợp
mono và di-halogeno
NO2
H2SO4 + KNO3
300 oC
+ H2O
N
SO3H
H2SO4 + SO3
N
230 oC
+ H2O
N
Br
Br2
+ HBr
o
300 C
N
55
3.3. Phản ứng thế ái nhân (SN)
- phản ứng thế xảy ra ở vị trí 2, 4 và 6.
NaNH2
N
+ NaH
N
NH2
N
C4H9
C4H9Li
+ LiH
- Các dẫn xuất pyridin cũng dễ tham gia phản ứng thế ái nhân
NH3
N
Br
180-200 oC
Cl
N
NH2
+ HBr
OCH3
CH3ONa
N
+ NaCl
N
OH-, H2O
N
Cl
N
OH
N
COOH
+ Cl-
3.4. Phản ứng oxi hóa
3[O]
α-Picolin
+
N
CH3
CH3
β-Picolin
+ H 2O
Acid nicotinic
N
CH3
COOH
3[O]
+
γ-Picolin
N
H 2O
Acid isonicotinic
N
H2O2 30%
N
Acid picolic
COOH
3[O]
N
H2O
CH3COOH
N
+ H 2O
N-oxyd pyridin
O
NO2
N
O
HNO3
H2SO4
N
O
56
R
R
a
N
O
N
a = H2/Ni hay Fe/H+ hay PCl3
3.5. Phản ứng khử
- có thể bằng H2, xúc tác, hay Na/C2H5OH, LiAlH4
b
b
b
N
N
H
b = H2/Pd hoaëc Na/C2H5OH
N
H
N
H
* Một số chất chứa nhân pyridin
O
C
O
C
NH-NH2
HOH2C
N(CH3)2
N
N
Vitamin PP
Dimethylnicotinamid
N
Isoniazid, Rimifon
Isonicotinhydrazid
N CH3
CH2OH
OH
CH3
N
Vitamn B6
Pyridoxin
N
CH3
Nicotin
CH2OH
OCOCH
Atropin
C6H5
Quinolin- benzo[b]pyridin
5
4
6
3
1
7
8
N
Quinolin là chất lỏng, ts 238 oC có trong nhựa than
đá. Tính chất gần giống naphthalen và pyridin.
2
1. Tổng hợp:
- Phương pháp Skraup
+
NH2
CH2OH
CHOH
CH2OH
+ C 6H5NO2
H2SO4, FeSO4
+ C6H5NH2 +
H2O
N
- Phương pháp Friedlander
CHO
+
NH2
CH3
CHO
-H2O
N
CHO
CH3
CH
-H2O
N
57
2. Hóa tính
- Phản ứng thế ái điện tử: giống như naphthalen, ở vị trí 5,8.
- Phản ứng thế ái nhân giống như pyridin, ở vị trí 2,4
HNO3
H2SO4
N
8
NO2
SO3
H2SO4
N
N
8
SO3H
NaNH2
2
N
NH2
8-hydroxyquinolin dùng trong phân tích hữu cơ cũng như tách
các ion kim loại như Al3+, Mg2+, Zn2+.
N
O
M
O
N
N
O
H
3. Các alkaloid có chứa quinolin
H3C CHCH2CH2CH2N(C2H5)2
NH
Cl
H3CO
N
NH
H3C CHCH2CH2CH2N(C2H5)2
N
Plasmoquin
Cloroquin
CH=CH2
H
H3CO
HO
H
N
N
Quinin
58
Isoquinolin- benzo[c]pyridin
5
4
6
3
7
N2
8
1
Chất lỏng, ts 243 oC mùi hăng giống với mùi của
hỗn hợp dầu hồi và benzen, hầu như không tan
trong nước, tan trong acid loãng, hỗn hòa với nhiều
dung môi hữu cơ. Tính base mạnh hơn quinolin.
1. Tổng hợp
- Đóng vòng của base Schiff trong H+ rồi khử hóa
RCHO
-H2O
NH2
HCl
HC
R
Pd
N
NH
N
-4H
R
R
- Đóng vòng amid trong H+
P2O5
O
NH
t
Pd
o
CH3
N
N
CH3
CH3
Các alkaloid có chứa khung isoquinolin
H3CO
H3CO
N
H3CO
O
N
H3CO
CH3
CH2
CH2
OCH3
OCH3
OCH3
OCH3
Papaverin
Morphin
Laudanosin
N
O
H3CO HC
CH3
O
OCH3
OCH3
Narcotin
Berberin
59
2. Pyran
γ
Pyran có 2 dạng: α-pyran và γ-pyran, cả 2
không có tính thơm. Trong thiên nhiên tồn
O
O
α-Pyran
γ-Pyran
tại chủ yếu dưới dạng α-pyron, γ-pyron, α2H-pyran
4H-pyran
benzopyron (coumarin), γ-benzopyron.
* α-Pyran: thường gặp ở dạng
α
O
O
O
α-Pyron
O
O
Coumarin (2H-benzopyran-2-on)
α-Chromen
tổng hợp coumarin
CHO
OH
(CH3CO)2O
CH3COONa
O
Chất có chứa nhân coumarin
O
OH C6H5
CHCH2COCH3
O
O
Warfarin
* γ-Pyran:
O
O
O
O
OH
O
O
γ-Pyron
O
O
Flavon
γ-Chromon
Flavonol
Các flavon và flavonol thường có hoạt tính sinh học.
OH
O
OH
O
OH
HO
O
OH
OH
HO
O
OH
Quercetin
OH
Kaempferol
Epigallocatechin gallat
60
Dũ voứng 5 caùnh nhieu dũ toỏ
Cỏc d vũng 5 cnh 2 d t
4
N3
5
3
4
2
4
N2
5
O
2
O
1
Isoxazol
3
4
N2
5
N3
5
4
2
3
N2
5
S
1
1
N1
H
N1
H
Thiazol
Isothiazol
Imidazol
Pyrazol
S
1
Oxazol
4
N3
5
* Oxazol
1. Tng hp
- Ngng t -bromoceton vi amid
C6H5 C O
C6H5 C OH
H2C Br
HC Br
C6H5
NH
+
HO
N
CH
O
4-Phenyloxazol
- Ngng t nitrilmandelic vi aldehyd thm
C
C6H 5
C
H
N
N
+
CH
OH
C6H5
C6H5
O
C 6H5
O
2,5-Diphenyloxazol
* Thiazol: cht lng khụng mu, ts 117 oC
- Ngng t cloroacetaldehyd vi thioformamid
HC O
CH
S
HC O
S
Thiazol
N
NH2
+
H2C Cl
N
NH2
+
H2C Cl
S
C
NH2
S
NH2
2-Aminothiazol
Thiazol cú trong cu trỳc mt s hot cht sau:
NH2
N
H3C
S
NH
SO2
HOH2CH2C
Sulfathiazol
MeON
H2N
N
H
N
S
O
S
N
Cefotaxim
CH2OH
COOH
N
N
NH2
S
2Cl-
N CH3
H
Vitamin B1 (thiamin)
ROCHN
O
S
N
CH3
CH3
COOH
Penicillin
61
* Imidazol
- Đun nóng glyoxal (dicarbonyl) với NH3 và aldehyd
R
R C O
NH3
+
+
R C O
O
CH
N
-3H2O
R'
R
NH3
R'
N
H
- Ngưng tụ α-aminonitril với aldehyd thơm
C
N
N
C6H5 CH
CH
O
+
C6H5
C6H5
NH2
C6H5
N
H
Imidazol có liên kết hydro liên phân tử nên ts cao.
NH
N
HN
N
HN
N
HN
N
Một số dược phẩm có nhân imidazol
H3C
CH2CH2OH
O2N
N
CH3
Cl
N
HN
N
Metronidazol
N C N
N
N
Clotrimazol
O
S
H
N
CH2SHCH2CH2NHCNHCH3
N
H3CO
Tagamet (Cimetidin)
H3C
N
CH3
OCH3
Losec (Omeprazol)
* Pyrazol
- Ngưng tụ dẫn xuất của hydrazin với 1,3-dicarbonyl
R
R
O
O
R
+
R
NH2
HN
N
N
R'
R'
- Cộng hợp diazoalkan với alkyn
R
R
R C
C R
R'
R' CH N
N
R' CH N
N
N
N
H
Khung 5-pyrazolon là khung cơ bản của một số thuốc hạ nhiệt
CF3
CH3
(H3C)2N
CH3
O
N CH
3
N
O
N
N
H
O
N
N CH
3
C6H5
N
H3C
N
C6H5
SO 2NH2
5-Pyrazolon
Antipyrin
Pyramidon
Celecoxib
62
Dò vòng 6 cạnh nhiều dò tố
Một số hợp chất dị vòng 6 cạnh 2 dị tố
N
N
N
N
1,2-Diazin
Pyridazin
N
N
1,3-Diazin
Pyrimidin
1,4-Diazin
Pyrazin
N
N
N
N
Cinnolin
Quinazolin
H
N
H
N
S
S
1,4-Thiazin
Phenothiazin
N
O
O
N
O
O
1,4-dioxan
1,4-dioxin
Quinoxalin
Hợp chất dị vòng thơm 6 cạnh chứa 2, 3, 4 ngun tử N là các
diazin, triainz, tetrazin. Các chất quan trọng là pyridazin,
pyrimidin, pyrazin. Các benzodiazin là cinnolin, quinazolin,
quinoxalin.
Các dị vòng chứa O, N và S, N thường khơng thơm.
Hợp chất dò vòng 2 dò tố Nitơ
N
N
1. Pyridazin: chất lỏng, ts 207 oC, là một base yếu.
- Tổng hợp pyridazin
1,2-Diazin
Pyridazin
R
R
O
R
H2N-NH2
O
-H2O
R
N
N
- Một số hoạt chất có nhân pyridazin
O
N
NO2
H
N
O
N
N
N
N
H3C
Minaprin
NH2
Nifurprazin
63
N
N
1,3-Diazin
Pyrimidin
2. Pyrimidin: chất rắn, tnc 22,5 oC, ts 124 oC, là base yếu.
Tổng hợp:
- Ngưng tụ ure (thioure) với 1,3-dicarbonyl
R
C
R
C
O
R
NH2
C
H2N
S
+
O
-H2O
R
NH
R
N
N
S
R
N
SH
- Từ malonat và ure
O
COOC2H 5
H2C
H 2N
+
-2C 2H5OH
C O
COOC2H 5
H 2N
OH
NH
O
N
H
Cl
N
O
HO
N
POCl 3
N
OH
Cl
N
N
6H (Zn)
Cl
N
Dẫn xuất của pyrimidin là acid barbituric
R
O
C
C
R'
C
O
R=R’= C2H5 : Veronal
R = C2H5, R’ = C6H5 : Luminal
NH
C O
NH
Pyrimidin có trong cấu trúc của các acid nucleic
OH
OH
H 3C
N
N
OH
N
Uracil
N
N
1,4-Diazin
Pyrazin
NH2
N
N
OH
N
Thymin
OH
Cytosin
3. Pyrazin:
Tổng hợp
- Ngưng tụ 2 phân tử α-aminoceton
R
C
O
H2N
+
NH2
O
R
-2H2O
C
N
N
R
R
-2H
R
N
N
R
- Ngưng tụ 1,2-diamino và 1,2-dicarbonyl
NH2
O
R
O
R
-2H2O
+
NH2
N
R
N
R
-2H
N
R
N
R
Khử hóa pyrazin được piperazin thuốc trị giun.
N
N
Pyrazin
6H
H
N
N
H
Piperazin
O
N
NH2
N
Pyrazinamid
64
Hợp chất dò vòng chứa 2 dò tố N và S
H
N
9
8
7
S
6
H
1
N 10
S
5
Phenothiazin
Tổng hợp
2
3
H
N
4
H
N
AlCl3 hay I2
+ S
S
Các hoạt chất chứa phenothiazin
N
(H3C)2N
Hoạt chất
Alimemazin
S
Br-
Xanh metylen
N(CH3)2
Cơng dụng
R
N 10
R
CH3
Kháng histamin
-CH2CHCH2 N(CH3 )2
O
C CH2 N
Fenoverin
Chống co thắt
Promazin
An thần, chống nơn
Promethazin
Kháng histamin an
thần
S
O
O
N CH2
-CH2CH2CH2N(CH3 )2
CH3
-CH2CHN(CH3 )2
Hợp chất dò vòng 7 cạnh
Các hợp chất dị vòng 7 cạnh có dị tố N, O và S đơn giản.
N
H
O
S
1H-azepin
Oxepin
Thiepin
Các chất ứng dụng trong dược phẩm
H 3C N
H 3C
CH3
O
N
O
N
H
N
HN CH3
H
N
O
O
OH
N
Cl
N
N
Cl
O2N
N
Cl
N
O
N
CH3
Dibenzepin
Diazepam
Clordiazepoxid
Nitrazepam
an thần
an thần
chống trầm cảm
an thần, thuốc ngủ
Oxazepam
an thần, chống co giật
65
Hụùp chaỏt dũ voứng ngửng tuù
Purin: Imidazo[5,4-d]pyrimidin
6
1N
2
5
N7
N 4 N 9
3
H
Purin l khung d vũng ngng t c bn ca nhiu
hp cht trong thiờn nhiờn
8
OH
OH
N
HO
N
N
N
H
NH2
N
OH
Acid uric
2,6,8-trihydroxypurin
HO
N
N
N
N
N
H
Xanthin
2,6-dihydroxypurin
OH
N
N
H
Adenin
6-aminopurin
N
H2N
N
N
N
H
Guanin
2-amino-6-hydroxypurin
Mt s alkaloid cú nhõn purin
O
O
HN
O
N CH3
N
CH3
N
Theobromin
3,7-dimethylxanthin
H3C
O
O
N
N CH3
N
CH3
N
Cafein
1,3,7-trimethylxanthin
H3C
O
N
N
N
CH3
N
H
Theophylin
1,3-dimethylxanthin
Acid nucleic
66