Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

Bao cao HDNDUBND ve KQ thuc hien nvu NH 20152016 va khoach thuc hien NH 20162017

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (212.51 KB, 8 trang )

UBND X M HNG
TRNG MN M HNG
S: 88/BC-MNMH

CNG HềA X HI CH NGHA VIT NAM
c lp - T do - Hnh phỳc
M Hng, ngày 24 tháng 08 năm 2016

BO CO
Kt qu thc hin nhim v nm hc 2015 - 2016
v k hoch trin khai nhim v nm hc 2016 - 2017
Kớnh gi: Lónh o HND, UBND xó M Hng.
Thc hin cụng vn s 01/HND ngy 23/8/2016 ca Hi ng nhõn dõn xó M
Hng v vic bỏo cỏo tỡnh hỡnh cụng tỏc chun b cho nm hc mi 2016-2017. Trng
MN M Hng xin c bỏo cỏo kt qu thc hin cỏc nhim v nm hc 2015 - 2016 v
k hoch trin khai thc hin nhim v nm hoc 2016 - 2017. C th nh sau:
I. KT QU THC HIN CễNG TC CS&GD TR NM HC 2015 - 2016:
* Thuận lợi:
- Nh trng ó ợc sự quan tâm của Đảng uỷ, UBND xã, các ban ngành đoàn thể,
các thôn đội và các bậc phụ huynh, đã tạo điều kiện thuận lợi cho nhà trờng thc hin tt
k hoch, nhim v ó ra.
- Đội ngũ giáo viên đang đợc trẻ, hoá nhiệt tình và đợc nâng dần lên về chất lợng.
Đặc biệt i ng CB - GV - NV trong trng u có trình độ chuyờn mụn tr lờn, t l
t chuẩn chim 31% v trên chuẩn chim 69%, có tinh thần trách nhiệm cao, có kinh
nghiệm trong giảng dy và công tác, có lòng nhiệt tình, luôn đi đầu trong mọi lĩnh vực,
đoàn kết giúp đỡ lẫn nhau khiêm tốn, học hỏi để nâng cao trình độ về mọi mặt.
- V s vt cht ca nh trng ó c UBND Huyn quan tõm cp kinh phớ tu
sa v ci to li phũng hc, nh chia n, cụng trỡnh v sinhcho ba khu Phng M,
Thiờn ụng, Thch Nham.
- Cú nhiu ph huynh trong trng ó nhn thc rừ v tm quan trng ca cụng tỏc
CS&GD cho tr MN, nờn ó rt quan tõm v ng h v mi mt cho nh trng.


* Khó khăn:
Cơ sở vật chất của nhà trờng còn thiếu thốn, mt s phòng học của trẻ còn phi hc
tm, trật chội xung cp v cha đủ phòng học cho trẻ. Trờng lớp vẫn còn nhiu im l v
nằm rải rác trên tất cả các thôn đội, cha đợc quy hoạch tập trung, nên cụng tác quản lý,
chăm sóc v GD trẻ ca nh trng cũn gặp rất nhiều khó khăn.
Công trình phụ nh: Nhà bếp din tớch cũn cht chi, công trình vệ sinh còn thiếu và
cha phù hợp để phục vụ cho các cháu ăn ngủ tại lớp. Phòng hp hi ng ca nhà trờng
cũn cht chi, cỏc phũng chc nng khỏc không có, đồ dùng trang thiết bị phc v cho
GV v cỏc chỏu còn nghèo nàn v thiu thn.
1. V i ng CB - GV - NV:
- Ton trng cú tng s CB - GV - NV : 51 /c
Trong ú: + CBQL :
3
+ Giỏo viờn:
32
+ Nhõn viờn:
11
+ Qun trng:
5 (2 H Huyn &3 H trng).
- Trỡnh chuyờn mụn: (Khụng tớnh 5 nhõn viờn qun trng)
1


+ i hc - C: 32 t t l 70 %
+ Trung cp:
14 t t l 30 %
- Tng s ng viờn: 17/50
- Trỡnh lý lun chớnh tr: 2 /c
- KQXL thi ua cui nm:
+ 1 /c t gii nhỡ cp Huyn Hi thi cụ giỏo ti nng duyờn dỏng

+ 2 /c c cụng nhn Chin s thi ua cp c s
+ 2 /c t GVG cp Huyn, 1 /c t NVG cp Huyn;
+ 8 /c t gii khuyn khớch cp Huyn v thit k bi ging in t, s
dng k nng CNTT trong ging dy v xõy dng trang Website ca trng;
+ 8 /c cú SKKN t loi A gi c lờn cp Huyn;
+ 32 /c t Lao ng tiờn tin cp c s
- Nm hc 2015 - 2016 nh trng ó c cụng nhn t ph cp tr 5 tui, c
UBND Huyn Thanh Oai cụng nhn danh hiu n v t chun vn húa nm 2015 v
c cụng nhn Trng hc an ton phũng trỏnh tai nn thng tớch.
- ó t chức tốt các hội thi của cô và trẻ, tham gia đầy đủ các hội thi do Phòng GD
tổ chức đảm bảo chất lng, tổ chức tt các buổi bồi dng chuyên môn cho giáo viên,
nâng cao chất lng CS và GD trẻ trong năm học.
- ó ci to v nõng cp khu bp ti khu an Thm, ng thi ó mua sm, trang
b tng i y cỏc loi dựng trang thit b nh bp phc v cho cụng tỏc ch bin
v vn chuyn thc n v cỏc khu cho cỏc chỏu.
- ó u t, mua sm, trang b c khỏ nhiu dựng trang thit b phc v cho
cỏc hot ng CS&GD tr.
- ó tuyờn truyn v thc hin tốt công tác XH hoá, phối hợp tốt trong việc tuyên
truyền với phụ huynh, cán bộ lãnh đạo địa phơng trong công tác CS &GD trẻ mầm non
đc cán bộ địa phơng, phụ huynh tin tng, nhiệt tình ủng hộ kinh phớ mua sm thờm
mt s dựng trang thit b nh xp tri nn vo mựa ụng, ti vi, bỡnh nc núng, mỏy
iu hũa v XD cnh quan mụi trng s phm cho cỏc chỏu ti cỏc khu trong ton
trng.
- ó mua sm, trang b tng i y dựng trang thit b cho cỏc lp, c
bit l u tiờn cho cỏc lp 5 tui theo thụng t 02 quy nh v dựng chi ti thiu
cho tr.
2. V phớa hc sinh:
- Tng iu tra s tr trong tui t 1 - di 6 tui: 753 chỏu
Trong ú:
+ Tr di 3 tui:

272 chỏu;
+ Tr t 3 - di 6 tui:
481 chỏu;
+ Riờng tr 5 tui:
130 chỏu.
- Tng s tr ó huy ng ra lp: 436 chỏu = 12 nhúm, lp (Tng so vi nm hc
trc 57 tr).
Trong ú:
+ Tr nh tr:
45 chỏu = 2 nhúm;
2


+ Tr mu giỏo: 391 chỏu = 9 lp;
+ Tr 5 tui:
130 chỏu = 100% (10 chỏu hc trỏi tuyn)
- KQ ỏnh giỏ cht lng tr cui nm:
Tng s tr c ỏnh giỏ: 436 chỏu
+ XL YC cui tui: 410 chỏu at t l 94 % (Tng so vi nm hc trc
2%);
+ XL khụng YC: 26 chỏu t t l 6 % (Gim so vi nm hc trc 2%).
- 100 % tr 5 tui c cp giy chng nhn hon thnh chng trỡnh GDMN.
- Tng s tr n bỏn trỳ trng: 436 chỏu t t l 100 %.
Trong ú:
+ Tr NT: 45 chỏu t t l 100 %.
+ Tr MG: 391 chỏu t t l 100 %.
- Đã huy động số trẻ ăn bán trú tại trng đạt tỷ lệ cao 100% số trẻ đến lớp, 100%
tr trong tui MG v tr nh tr n trng c n bỏn trỳ trng. Thc hiện
nghiêm túc công tác quản lý nuôi dỡng, đảm bảo tuyệt đối vệ sinh ATTP trong nhà
trng, đảm bảo tuyt i an toàn cho trẻ trong nhà trng.

- Tỷ lệ trẻ SDD v cõn nng đầu năm 6,2% (27 cháu), cuối năm còn 3,4 % (15
cháu). So với đầu năm giảm 2.8 % (12 chỏu).
- T l tr thp cũi u nm 7,3 % (32 chỏu), cui nm cũn 4,1 % (18 chỏu). So vi
u nm gim 3,2 % (14 chỏu).
- T l tr tha cõn, bộo phỡ: 0 chỏu
- Nh trng ó t chức nấu ăn cho trẻ theo thực đơn, tính khẩu phần ăn hàng ngy
để điều chỉnh thực đơn cho phù hợp với thực tế nhm nâng tỷ lệ calo trng cho trẻ. C
th: lng calo trung bỡnh t c trng i vi tr nh tr: 660/calo; i vi tr mu
giỏo: 758 calo.
3. V cụng tỏc thu chi:
Ni dung thu
1. dựng phc v bỏn trỳ
(Thu 150.000/tr);
2. dựng hc liu ca tr (Tr
NT thu: 130.000/tr; MG thu:
150.000/tr).
3.Tin dch v bỏn trỳ (Thu
150.000/tr/thỏng)
4. Qu ph huynh (Thu
60.000/tr);
5. Qu khuyn hc (Thu
30.000/tr MG)
6. Nc tinh khit (Thu
5.000/tr/thỏng)

Tn NH
20142015

Tng Thu


4.000

63.000.000

m 44.000 62.280.000
428.000 530.550.000

Tng chi
63,530.000
62.655.600


Tn
qu

m chi
526.000

15.000

530.978.000

78.000

25.200.000

26.715.000

1.437.000


12.500

11.520.000

11.505.000

27.500

7.195.000

21.450.000

28.541.000

104.000
3


7. dựng v sinh
(5.000/tr/thỏng)
Cng

72.000

18.865.000

18.865.000

732.865.000 742.789.000


72.000
42.500

2.035.000

* Nhng mt cũn tn ti:
- S tr trong tui nh tr i hc cha ch tiờu PGD giao.
- dựng phc v cho vic ỏp dng CNTT cũn cha ỏp ng c theo yờu cu
GD hin nay. Ngoi ra trong trng vn cũn mt s giỏo viờn s dng mỏy vi tớnh cũn
cha thnh tho, do ú vic ỏp dng cụng ngh thụng tin vo trong cỏc hot ng ca tr
cũn hn ch, nờn hiu qu cỏc gi hc t cha cao.
* Nguyờn nhõn dn n s tr trong tui nh tr cha t ch tiờu giao l do:
- Nhn thc ca mt s ph huynh cũn cha hiu sõu v tm quan trng ca
GDMN i vi tr trng.
- Ngoi ra cũn do s tuyờn truyn ca CB-GV-NV trong nh trng cha sõu rng
nờn cha thuyt phc c tõm lý ca cha m cỏc chỏu.
- Trng vn cũn mt s giỏo viờn cao tui, nờn vic cp nht cỏc kin thc v
CNTT cũn chm chp.
- Vic u t kinh phớ xõy dng, mua sm dựng trang thit b phc v cho
cỏc hot ng dy v hc ca ca giỏo viờn v cỏc chỏu cũn hn ch.
- C s vt cht, phũng hc, cụng trỡnh v sinh phc v cho GV v cỏc chỏu cũn
nghốo v thiu thn.
II. K HOCH THC HIN NHIM V NM HC 2016 - 2017:
* Nhiệm vụ chung:
- Nm hc 2016 - 2017 l nm hc th ba thc hin Ngh quyt s 29-NQ/TW v
i mi cn bn v ton din giỏo dc v o to, l nm hc u tiờn trin khai thc hin
Ngh quyt i hi ng b xó M Hng ln th 24, i hi ng b Huyn Thanh Oai
ln th 22, i hi ng b Thnh ph H Ni ln th 16, i hi ng ton quc ln
th XII v cỏc Ngh quyt, chng trỡnh cụng tỏc ca Huyn y, HND, UBND Huyn
- Tip tc thực hiện tốt các cuộc vận động Học tập và làm theo tấm gơng đạo đức

Hồ Chí Minh, cuộc vận động Hai không của ngành Giáo dục: Nói không với tiêu
cực và bệnh thành tích trong giáo dục; Cuc vn ng Mi thy giỏo, cụ giỏo l mt
tm gng o c, t hc v sỏng to; thc hin ch th ca ngnh v vic Xõy
dng trng hc thõn thin, hc sinh tớch cc, gn vi ni dung cuc vn ng Dõn
ch, k cng, tỡnh thng, trỏch nhim .
- Tuyên truyền vận động cán bộ, giỏo viờn, nhõn viên trong nhà trờng chấp hành tốt
chủ trơng chính sách của Đảng, pháp luật của Nhà nớc.
- Xõy dng k hoch bi dng, tp hun cho CB,GV,NV bit s dng thnh tho
CNTT trong ging dy, XD v ch o thc hin cỏc nhim v trng tõm ca ngnh v
4


cụng tỏc chuyờn mụn, tỡnh hỡnh an ninh trt t trong n v. Tip tc thc hin i mi
cụng tỏc qun lý v nõng cao cht lng GD, i mi cụng tỏc t chc cỏc k kim
tra, ỏnh giỏ cht lng ca GV - NV v cỏc chỏu.
- Chỳ trng cụng tỏc phi hp vi cỏc ban ngnh on th, chớnh quyn a phng
huy ng tr trong tui ra lp m bo ch tiờu c giao, tip tc thc hin cỏc
bin phỏp nhm duy trỡ kt qu cụng tỏc ph cp GD tr 5 tui ca nh trng.
- Tập trung ch o thực hiện tốt chất lợng chm súc v giáo dục trẻ theo chng
trỡnh giáo dục mầm non.
- Tích cực tham mu vi chớnh quyn a phng, cỏc cp, cỏc ngnh quy hoch
t, dn im l thnh khu tp trung xây dựng cơ sở vật chất cú phũng hc v cỏc
phũng chc nng khỏc, cú y trang thiết bị đồ dùng dạy học, đảm bảo số lợng trẻ ra
lớp và ăn ngủ tại lớp.
- Tớch cc tuyờn truyn thc hin cụng tỏc XHH giỏo dc, vn ng ph huynh
hc sinh, cỏc cỏ nhõn v tp th, cỏc nh ho tõm tham gia ng h kinh phớ tip tc lp
t mỏy iu hũa, bỡnh núng lnh lp cho cỏc.
- Tip tc phn u t danh hiu Trng tiờn tin cp c s trong nm hc
2016 - 2017 v gi vng danh hiu n v t chun vn húa.
- V cụng tỏc chun b cho khai ging nm hc mi, nh trng ó trin khai XD

k hoch, tp trung u t kinh phớ ci to CSVC v cỏc trang thit b dựng, to cho
cỏc chỏu cú mụi trng hc tp tt bc vo nm hc mi. D kin t chc l khai
ging ti khu trung tõm Qung Minh vo ngy 5/9.
* NHIM V C TH:
1. i ng CB - GV - NV:
- Tng s CB - NV - NV ton trng: 53 /c
Trong ú:
+ CBQL :
2 /c
+ Giỏo viờn:
36 /c
+ Nhõn viờn:
10 /c
+ NV Bo v:
5 /c (3 Hp ng trng, 2 H Huyn).
2. V phớa tr:
* Tng iu tra tr di 6 tui: 833 chỏu
* Tng iu tra trong tuyn sinh: 648 chỏu
Trong ú:
+ Tr t 1 - di 3 tui: 316 chỏu; trong din tuyn sinh:131 chỏu
+ Tr t 3 - di 6 tui: 517 chỏu;
+ Riờng tr 5 tui:
156 chỏu (6 chỏu i hc trỏi tuyn)
* Ch tiờu phn u:
- V s lng:
Tng s tr huy ng ra lp: 475 chỏu = 12 nhúm, lp
Trong ú:
+ Tr nh tr:
47 chỏu t t l 35,8 % = 2 nhúm;
+ Tr Mu giỏo:

428 chỏu t t l 83 % = 10 lp;
+ Riờng tr 5 tui: 150 chỏu t t l 100% = 4 lp.
- V cht lng CS&GD tr:
5


+ 100% tr Nh tr v Mu giỏo c t chc n bỏn trỳ trng.
+ Qun lý cht ch v cụng tỏc chm súc, nuụi dng v GD tr ti cỏc nhúm lp,
m bo tuyt i VSCN, VSMT cho tr v VSATTP trong nh trng.
+ KQ ỏnh giỏ cht lng tr cui nm:
Tng s tr c ỏnh giỏ: 475 chỏu
Trong ú:
+ XL t yờu cu: 451 chỏu t t l 95 %;
+ XL khụng YC: 24 chỏu t t l 5 %.
3. Kế hoạch xây dựng, tu sửa CSVC và mua bổ sung đồ dùng trang thiết bị: (D
kin ngun kinh phớ s thc hin t ngun kinh phớ xó hi húa GD, mt phn t
ngun ngõn sỏch nh nc v t cỏc khon úng gúp tha thun vi ph huynh v t
nguyn úng gúp cho cỏc chỏu trong nm hc).
- Dự kiến năm học 2016 - 2017 mở 12 nhóm, lớp:
+ Nhà trẻ 2 nhóm.
+ Mẫu giáo: 10 lớp.
- Mua t dựng cỏ nhõn cho NT v 3,4 tui (9 x 3.000.000):
27.000.000đ.
- Làm biểu bảng, trang trí mụi trng hc tp cho cỏc khu:
25.000.000đ.
- Mua bỡnh nc núng cho cỏc lp (12 chic x 2.500.000):
30.000.000
2
- Bắn mái tôn làm khu ra bỏt cho khu QM (20m x 290):
5.800.000đ.

- Mua bổ sung quạt điện và bóng đèn chiếu sáng, sa ng in: 15.000.000đ.
- Sa cha v lm b sung ca cho cỏc lp (Ca nhụm kớnh):
25.000.000
- Mua t ng ti liu h s vn phũng (3 chic x 2.500.000):
7.500.000
- Mua ti vi cho 3 lp (7.000.000 x 3 chic):
21.000.000
- Mua mỏy in, mỏy tớnh phc v cho cụng tỏc qun lý (2 b):
55.000.000
- Sa li mỏi tụn v trn nha cho khu T.Nham (bóo sp):
24.500.000
- Mua bổ sung dụng cụ phục vụ cho công tác nấu ăn nh bp:
25.000.000đ.
- Tr n nt s tin ó mua iu hũa cho 9 lp NH 2015-2016:
69.470.000
- Mua b sung iu hũa cho cỏc lp (3 chic x 16.000.000):
48.000.000
Tổng:
378.270.000 đ.
(Bằng chữ: Ba trm by mi tỏm triu hai trm by mi ngn ng)
4. V cụng tỏc thu chi:
a. i vi cỏc khon thu theo quy nh:
* Hc phớ: Nh trng thc hin thu hc phớ ca cỏc chỏu theo hng dn ca
UBND thnh ph H ni quy nh (40.000 /thỏng x 9 thỏng).
- D kin chi: Thc hin chi theo quy nh ca B ti chớnh ó c phờ duyt.
b. i vi cỏc khon thu h:
- Bo him ton din hc sinh: 100.000 /nm/chỏu. (Phn thu c th theo danh
sỏch v np v phũng BH Bo vit v phũng Bo minh Huyn Thanh oai).
c. D kin i vi cỏc khon thu tho thun:
1. Tin n ca tr:

Thu 14.000 /ngy/chỏu (Bao gm c cht t).
Chi n ht theo tiờu chun trong ngy cho tr bao gm:
- Tin n: 13.000
+ Tr MG: n 1 ba chớnh 8.000 v 1 ba ph 5.000.
+ Tr NT: n 2 ba chớnh 10.000 v 1 ba ph 3.000 .
6


- Tiền chất đốt: 1.000 đ.
2. Tiền chăm sóc bán trú: ( Dự thu, chi theo tháng)
* Phần thu: Thu: 150.000 đ/tháng/trẻ.
* Dự chi:
- 15 % Chi công tác quản lý + công tác thu;
- 85 % chi bồi dưỡng người trực tiếp chăm sóc, cán bộ quản lý, nhân viên
phục vụ công tác bán trú.
3. Tiền nước tinh khiết uống + nấu ăn:
- Dự thu: 10.000 đ/tháng/trẻ.
- Dự chi: Chi mua nước uống và nước nấu ăn cho trẻ hàng ngày, còn thừa sẽ
mua bình nước nóng cho các lớp.
4. Tiền học phẩm:
- Dự thu: Thu 150.000 đ/năm/trẻ;
- Dự chi: Mua hết đồ dùng, học phẩm cho trẻ theo các danh mục học phẩm đã quy
định tại thông tư 02 của Bộ GD&ĐT ban hành về việc trang bị đồ dùng, đồ chơi tối thiểu
cho trẻ mầm non tại các cơ sở GDMN.
5. Tiền đồ dùng cá nhân:
- Dự thu: 150.000 đ/trẻ/năm.
- Dự chi: Chi hết (Bao gồm mua bổ sung chăn, chiếu, đệm nằm mùa đông, khăn
mặt, ca cốc uống nước, đồ dùng phục vụ cho ăn, uống của trẻ, bàn chải răng, tủ đựng bát
thìa cho trẻ, tủ đựng đồ dùng cá nhân, thùng, xô, chậu, bô cho trẻ nhà trẻ…).
d. Các khoản đóng góp tự nguyện của cha mẹ học sinh nộp cho Ban đại diện

cha mẹ HS:
* Tiền quỹ phụ huynh: (Ban đại diện PH Q.lý, quyết định và XD kế hoạch chi)
- Dự thu: 70.000 đ/trẻ/năm.
475 cháu x 70.000đ x 85% = 28.262.500 đồng
- Dự chi: Tổng 28.262.000 đồng.
+ Chi các cuộc họp định kỳ, đột xuất của Ban đại diện Hội phụ huynh, văn phòng
phẩm cho Hội phụ huynh, thăm hỏi, hiếu hỷ CB,GV,NV, các cháu và phụ huynh. Hỗ trợ
các cháu vào các dịp lễ tết, các hội thi, các hoạt động ngoại khóa của trẻ, các hoạt động
văn hóa, văn nghệ, TDTT, hoạt động hè, ngày Quốc tế thiếu nhi, tết trung thu…hỗ trợ
kinh phí tạo cảnh quan môi trường và sửa chữa CSVC trong nhà trường.
* Tiền quỹ khuyến học:
- Dự thu: 70.000 đ/năm/trẻ.
475 cháu x 70.000đ x 85% = 28.262.500 đồng
- Dự chi: Chi thưởng cho CB,GV,NV và các cháu trong các hội thi do trường và
Phòng GD-ĐT tổ chức, thưởng sơ kết học kỳ I, tổng kết năm học, tổ chức lễ ra trường
cho trẻ 5 tuổi, hỗ trợ động viên những GV, NV và các cháu có hoàn cảnh khó khăn đặc
biệt vượt qua khó khăn trong năm học 2016 - 2017.
* Hỗ trợ đồ dùng vệ sinh:(Giao cho Ban đại diện Phụ huynh QL và duyệt chi)
- Dự thu: 10.000đ/tháng/trẻ
475 cháu x 10.000đ x 9 tháng x 85% = 24.795.000đ
- Dự chi: Chi mua hết các loại nước đồ vệ sinh, đồ dùng vệ sinh sử dụng hàng
ngày cho các cháu tại các lớp trong toàn trường.
7


4. Về công tác chuẩn bị cho khai giảng năm học mới 2016-2017:
- Thời gian tổ chức khai giảng: Từ 8h - 9h ngày 5/9 (Thứ 2)
- Địa điểm tổ chức khai giảng tập trung: Tại khu Quảng Minh. Các khu lẻ (Thiên
Đông, Phượng Mỹ, Thạch Nham) vẫn tiến hành tổ chức khai giảng bình thường.
- Thành phần khách mời: Lãnh đạo Đảng ủy, HĐND,UBND xã, lãnh đạo các ban

ngành đoàn thể trong xã, lãnh đạo các thôn đội, Ban Đại diện Hội PH các lớp trong toàn
trường.
Trên đây là báo cáo kết quả thực hiện nhiệm vụ năm học 2015 - 2016 và phương
hướng, kế hoạch nhiệm vụ năm học 2016 - 2017 của trường MN Mỹ Hưng. Nhà trường
rất mong UBND xã, các cấp, các ngành tiếp tục quan tâm, tạo điều kiện cho nhà trường,
để nhà trường thực hiện tốt các nhiệm vụ, kế hoạch năm học 2016 - 2017 đã đề ra ./.
Nơi nhận:
- HĐND,UBND xã MH (để b/c);
- Trường MNMH (để t/h);
- Lưu VP./.

HIỆU TRƯỞNG

Nhữ Thị Thuỷ

8



×