Tải bản đầy đủ (.pdf) (177 trang)

Hoá học hợp chất cao phân tử

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.57 MB, 177 trang )

HOÁ
HOÁ HỌC CAO PHÂN TỬ
TỬ
TS. Đoàn Thị Thu Loan
Khoa Hoá - Trường Đại Học Bách Khoa Đà Nẵng

1


Chương 1: NHỮNG KHÁI NIỆM CƠ BẢN
1.1. Giới thiệu chung
-Người dân Nam Mỹ ở thời kỳ tiền sử đã biết dùng cao su thiên nhiên để tạo
các sản phẩm (1492)
-Biến tính polyme tự nhiên (giữa thế kỷ 19)
-Tổng hợp polyme (đầu thế kỷ 20)
-Khoa học polyme bắt đầu từ 1920
-Khoa học và công nghệ các hợp chất Cao phân tử phát triển mạnh vào những
năm 60-70
2


1.2. Khái niệm cơ bản
• Monomer = Mono

+

mer

• Polymer = Poly

+



mer

• Oligomer = Oligos +

mer

3


Polymer
Monomers

M
M

M

M

M
M

M

M
M

M


M
M

M

Covalent
Bonds

M

M

Polymer

M
M

4


Polymer

H

H

H

H


C

H

C

H

C

C

H

C
H

H

C

C

H

H

H

C

H

H
H

Mo nome r

H
Polym er
5


• Mắc xích cơ sở
Mắc xích cơ sở
Ex: Polystyren
( CH2 CH )n

• Độ trùng hợp
( CH2 CH

)n

M=n*m

n: độ trùng hợp

M: Khối lượng phân tử polymer
m: Khối lượng một mắc xích cơ sở
6



Descriptions of polymer size:
degree of polymerization (DP) - the number of monomer units incorporated into
a polymer chain
monodisperse - describing a polymer sample consisting of molecules, all of
which have the same chain length
(an ideal, hypothetical situation, except in natural macromolecules)
polydisperse - describing a polymer consisting of molecules with a variety of
chain lengths (and hence molecular weights) - the real life situation for synthetic
polymers
7


Polydispersity/Molecular Weight Distribution:
Types of Molecular Weight

8


Khối lượng phân tử trung bình (KLPTTB)
KLPTTB số

KLPTTB trọng

Mi: KLPT của phân tử thứ i
Ni: Số phân tử có KLPT Mi

KLPTTB nhớt

9



Phân bố khối lượng phân tử

10


Example: Polydispersity of a sample
Ni

Mi

(mol or # fxn)

(mol wt)

0.10

50,000

5,000

2.5 x 108

0.22

70,000

15,400


1.078 x109

0.51

82,000

41,820

3.42924x109 Mw = ? g/mol

0.10

93,000

9,300

8.6490 x 109 PDI = Mw/Mn = ?

0.07

102,000

7,140

7.2828 x108

Ni Mi

Ni Mi2


Mn = ? g/mol

Mi: KLPT của phân tử thứ i
Ni: Số phân tử có KLPT Mi

11


Rheological Properties
-Various types of rheometers and viscometers is vital for processing.
-Flow under conditions of temperature, pressure or shear.

12


-Theo nguồn gốc:

1.3. Phân loại

+Polymer thiên nhiên
+Polymer tổng hợp
-Theo thành phần hoá học của mạch chính:
+Polymer mạch cacbon
+Polymer dị mạch
+Polymer vô cơ
-Polydimetylsiloxan, Polyphotphat, thuỷ tinh, …
-Grafit
13



+Polymer mạch cacbon
Ví dụ:

14


+Polymer dị mạch

+Polymer vô cơ

-Kim cương
-Sợi Thuỷ tinh, Amiăng, Bo,…
15


-Theo cấu trúc mạch:
•Polymer mạch thẳng
•Polymer mạch nhánh
Branch

Crosslink

•Polymer mạch không gian ba
chiều

16


-Theo thành phần monome:
•Homopolymers


•Copolymers (heteropolymers)

17


18


-Theo cách sắp xếp nhóm chức trong không gian:
Isotactic

Syndiotactic

Atactic

19


20


-Theo phạm vi sử dụng:
•Chất dẻo (Plastic)
•Cao su (Rubber)
•Keo dán (Adhesion)
•Sơn, mực in (Paint, ink)
•Sợi (Fibre)
•Compozit (Composite)


21


-Theo tính chất cơ lý:
Dựa vào hiệu ứng của polymer với nhiệt độ

-Nhựa nhiệt dẻo
-Nhựa nhiệt rắn
-Vật lệu đàn hồi

22


1.4. Nomenclature (danh pháp)
Poly + (monomer/repetitive unit)
•Ex 1: poly(vinyl clorua) = poly + vinyl clorua

n CH2 CH
Cl

( CH2 CH )n
Cl

•Ex 2:

•Ex 3:
Poly(hexamethylene adipamide)
23



α-………..ω
ω-……….-poly(………)
Tên của các nhóm thế
cuối mạch

Đơn vị lặp lại nhỏ nhất

24


•Dựa vào tên nhóm chức:

•Trivial names (frequently for natural polymers)
-Source: cellulose
-Source and chemical property: nucleic acid
-Main use: starch
•Trade name: nylon 6, nylon 6,6,…
25


×