Tải bản đầy đủ (.pdf) (15 trang)

HỢP CHẤT CAO PHÂN TỬ VÀ VẬT LIỆU POLIME_05

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (234.8 KB, 15 trang )

Chuyên ñề Hoá Hữu cơ - Lớp 11 chuyên Hoá - Trường THPT chuyên Lê Quý ðôn
Tài liệu chia sẻ trên mạng






































CHƯƠNG IV:
HỢP CHẤT CAO PHÂN TỬ VÀ VẬT LIỆU POLIME

Câu 1
: Trong số các polime dưới ñây loại nào có nguồn gốc từ xenlulozơ
(1) sợi bông (2) tơ tằm (3) len lông cừu (4) tơ enang
(5) tơ visco (6) tơ nilon-6 (7) tơ axêtat (8) tơ nilon 6,6
A: (1), (3), (5) C: (1), (3), (5), (8)
B: (1), (5), (7) D: (1), (5), (7), (8)
ðáp án: B
Câu 2:
Saccarozơ có thể tạo ra este có 8 gốc của axit axêtat trong phân tử. ðó là:
A: C
20
H
40
O
27
C: C
28
H
38

O
19
B: C
20
H
38
O
19
D: C
28
H
38
O
17
Chuyên ñề Hoá Hữu cơ - Lớp 11 chuyên Hoá - Trường THPT chuyên Lê Quý ðôn
Tài liệu chia sẻ trên mạng

ðáp án: B
Câu 3:
Trong số các phát biểu sau phát biểu nào là không ñúng:
A: Ở nhiệt ñộ thuờng glucozơ, fructozơ, mantozơ và saccarozơ ñều hoà tan Cu(OH)
2
tạo dung
dịch xanh lam.
B: Glucozơ và fructozơ ñều phản ứng với H
2
(Ni, t
o
) tạo poliancol.
C: Xenlulozơ là luôn có 3 nhóm -OH trong phân tử.

D: Glucozơ , fructozơ, mantozơ bị oxi hoá bởi Cu(OH)
2
cho kết tủa ñỏ gạch.
ðáp án: C
Câu 4:
Phát biểu nào sau ñây ñúng :
(1)- Protit là hợp chất cao phân tử thiên nhiên có cấu trúc phức tạp.
(2)- Protit chỉ có trong ñộng vật và người.
(3)- Cơ thể người và ñộng vật không thể tổng hợp ñược protit từ chất vô cơ mà chỉ tổng hợp từ axit
amin.
(4)- Bền ñối với nhiệt, axit, bazơ kiềm.
A: (1), (3) C: (1), (3), (4)
B: (1), (2), (3) D: (2), (3)
ðáp án: A
Câu 5
: Những phát biểu nào sai:
(1)- Tinh bột có trong tế bào thực vật.
(2)- ðể nhận ra tinh bột người ta dùng dung dich I
2
.
(3)- Tinh bột là hợp chất cao phân tử thiên nhiên.
(4)- Tinh bột là polime mạch không phân nhánh.
(5)- Tinh bột sinh ra trong cơ thể ñộng vật do sự ñồng hoá khí CO
2.

A: (1), (4), (5) C:(3), (4), (5)
B: (4), (5) D: Không có
ðáp án: B

Câu 6:

Dung dịch A gồm HCl có pH = 2. ðể trung hoà hoàn toàn 0,59g hỗn hợp 2 amin ñơn chức no,
bậc 1 phải dùng 1 lit dung dịch A. Tìm CTPT của 2 amin:
A: CH
3
NH
2
và C
4
H
9
NH
2
C: C
2
H
5
NH
2
và CH
3
NH
2

B: C
3
H
7
NH
2
D: CH

3
NH
2
và C
4
H
9
NH
2
hoặc C
2
H
5
NH
2

ðáp án: D

Câu 7
: ðốt hoàn toàn 1 amin thơm bậc 1 X thu ñược 1,568 lit khí CO
2
, 1,232 lit hơi nước và 0,336 lit
khí trơ. ðể trung hoà hết 0,05 mol X cần 200ml dung dịch HCl 0,75M. Biết các khí ño ở ñiều kiện tiêu
chuẩn. Xác ñịnh CTPT của X:
A: C
6
H
5
NH
2

C: (C
6
H
5
)
2
NH
B: C
2
H
5
NH
2
D: C
7
H
11
N
3

ðáp án: D

Câu 8
:Phát biểu nào sai:
A: Anilin là bazơ yếu hơn NH
3
do ảnh hưởng hút e của vòng thơm lên nhóm –NH
2
bằng hiệu
ứng liên hợp.

B: Anilin không làm ñổi màu giấy quỳ tím ẩm.
C: Anilin tác dụng ñược với HBr vì trên N còn dư ñôi e tự do .
D: Nhờ có tính bazơ nên anilin tác dụng ñược với dung dịch Br
2
.
ðáp án:D
Câu 9:
Phản ứng nào chứng tỏ glucozơ có dạng mạch vòng:
Chuyên ñề Hoá Hữu cơ - Lớp 11 chuyên Hoá - Trường THPT chuyên Lê Quý ðôn
Tài liệu chia sẻ trên mạng

A: Phản ứng este hoá với (CH
3
CO)
2
O.
B: Phản ứng cộng H
2
(Ni, t
o
).
C: Phản ứng với CH
3
OH/HCl.
D: Ph ản ứng khử bằng HI trong ống kín.
ðáp án: C
Câu 10
: Hexan metylen ñiamin phản ứng với H
2
SO

4
cho tối ña bao nhiêu sản phẩm:
A: 2 C: 3
B: 4 D: không có.
ðáp án: B
Câu 11
: Amin C
3
H
7
N có tất cả bao nhiêu ñồng phân:
A: 3 C: 5
B: 6 D: Kết quả khác
ðáp án: D
Câu 12
: Sắp xếp các chất sau theo thứ tự tăng dần tính bazơ:
(1) NH
3
(2) CH
3
NH
2
(3) C
6
H
5
NH
2
(4) (CH
3

)
2
NH (5) (C
6
H
5
)
2
NH
A: (5), (1), (3), (4), (2)
B: (5), (3), (4), (1), (2)
C: (5), (3), (1), (2), (4)
D: (4), (2), (1), (3), (5)
ðáp án: D
Câu 13
: Khi clo hoá P.V.C ta thu ñược một loại tơ clorin chứa 66,7% clo. Hỏi trung bình một phân tử
clo tác dụng với bao nhiêu mắt xích P.V.C
A: 1 C: 2
B: 3 D: Không xác ñịnh
ðáp án: C
Câu 14
: Các tiền tố ñi, tri, tetra trong tên của chuỗi peptit là ñể chỉ:
A: Tổng số liên kết peptit trong chuỗi.
B: Tổng số phân tử aminoaxit tạo thành chuỗi.
C: Số phân tử nước tạo ra trong quá trình tạo thành chuỗi.
D: Cả A và B.
ðáp án: A

Câu 15:
Từ công thức của xenlulozơ

[C
6
H
7
O
2
(OH)
3
]
n
,
người ta suy ra ñược tính chất hoá học ñúng
của xenlulozơ là gì:
A: Mang ñầy ñủ tính chất của một rượu ña chức.
B: Có tham gia phản ứng thuỷ phân.
C: Có tính chất của este.
D: Cả A và B
ðáp án: B
.
Câu 16:
Có thể phân biệt: lòng trắng trứng, glixerin, glucozơ bằng một hoá chất duy nhất là:
A: Cu(OH)
2
/NaOH C: AgNO
3
/NH
3

B: Br
2

D: HNO
3
ðáp án: A

Câu 17:
Chọn câu sai:
(1)

Amino axit thường là chất rắn kết tinh, có nhiệt ñộ nóng chảy cao
Chuyên ñề Hoá Hữu cơ - Lớp 11 chuyên Hoá - Trường THPT chuyên Lê Quý ðôn
Tài liệu chia sẻ trên mạng

(2)

Amino axit không tan trong nước nhưng tan ñược trong các dung môi hữu cơ.
(3)

Amino monoamino monocacboxylic có M là số lẻ, còn ñiamino monocacboxylic có M là số
chẵn.
(4)

Các ñi saccarit có nhiệt ñộ nóng chảy cao hơn các mono saccarit.
(5)

Protit tác dụng với dung dịch CuSO
4
và dung dịch kiềm cho màu vàng sẫm.
(6)

Xenlulozơ và amilozơ pectin ñều có nhóm -OH nhưng không tan trong nước.

A: (2), (3), (5). C: (5), (6).
B: (2), (5). D: (2), (4), (5).
ðáp án: B

Câu 18:
Một nhà máy ñường một ngày xử lí 30 tấn mía. Trong quá trình sản xuất cứ 1 tạ mía cho 65 lit
nước mía với nồng ñộ ñường là 7,5% và d=1,103g/ml. Cô ñặc dung dịch thành mật chứa 10% ñường.
Từ ñó ñiều chế ñường thô. Tính lượng nước cho bay hơi trong mỗi ngày sản xuất:
A: 5,377 tấn. C: 5,377 kg.
B: 18,3 tấn. D: 6990,6 kg.
ðáp án: A

Câu 19
: Người ta tách ñược từ một lõi ngô 1 mono saccarit có CTPT là C
5
H
10
O
5
. Chất này tác dụng
ñược với H
2
(Ni,t
o
), khử ñược AgNO
3
/NH
3,
chuyển ñược Cu(OH)
2

trong dung dịch thành dung dịch
màu xanh lam. Công thức cấu tạo của gluxit là:
A: CH
2
OH-(CHOH)
3
-CH=O
B: CH
2
OH-(CHOH)
3
-COOH
C: CH
2
OH-CO-(CHOH)
2
-CH
2
OH
D: Kết qủa khác.
ðáp án: A



Câu 20:
Cho các chất sau, chất nào là monosaccarit:
(1)

CH
2

OH-(CHOH)
4
-CH
2
OH
(2)

CH
2
OH-(CHOH)
4
-CH=O
(3)

CH
2
OH-CO-(CHOH)
3
-CH
2
OH
(4)

CH
2
OH-(CHOH)
4
-COOH
(5)


CH
2
OH-(CHOH)
3
- CH=O
A: (1), (3) C: (2), (3), (5)
B: (1), (5) D: (2), (3), (4), (5)
ðáp án: C

Câu 21:
Chọn phát biểu sai:
A: Bản chất cấu tạo hoá học của sợi bông là xenlulozơ.
B: Bản chất cấu tạo hoá học của tơ tằm và len là protit.
C: Bản chất cấu tạo hoá học của tơ nilon-6 là poliamit.
D: Quần áo nilon, len, tơ tằm nên giặt với xà phòng có ñộ kiềm cao.
ðáp án: D

Câu 22:
Peptit A có M=307 và chứa 13,7% N. Khi thuỷ phân một phần thu ñược 2 peptit B và C. Biết
0,48g B phản ứng với 0,006 mol HCl và 0,708g C phản ứng với 0,006 mol KOH. Công thức cấu tạo
của A là:
Chuyên ñề Hoá Hữu cơ - Lớp 11 chuyên Hoá - Trường THPT chuyên Lê Quý ðôn
Tài liệu chia sẻ trên mạng

A: H
2
N-C
2
H
4

-CO-NH-C
2
H
4
-CO-NH-C
8
H
8
-COOH.
B: H
2
N-CH
2
-CO-NH-C
2
H
4
-CO-NH-C
8
H
8
-COOH.
C: H
2
N-C
2
H
4
-CO-NH-C
8

H
8
-CO-NH-C
2
H
4
-COOH.
D: H
2
N-C
2
H
4
-CO-NH-C
2
H
4
-CO-NH-C
6
H
4-
COOH
.ðáp án: A
Câu 23:
Khi thuỷ phân hoàn toàn 1 mol tri peptit X thu ñược 2 mol axit glutamic, 1 mol alanin và 1mol
NH
3
. X không phản ứng với 2,4-ñinitro flobenzen và có một nhóm –COOH tự do. Công thức cấu tạo
phù hợp là:
A: CH

3
-CH
2
-CO-NH-CH
2
-CO-NH-CH-CO-NH-CH(CH
3
)-COOH.
CH=CH-CO-NH
2.
B: HOOC-(CH
2
)
2
-CH(NH
2
)-CO-NH-CH(CH
3
)-CO-NH-CH-(CH
2
)
2
-COOH.
CO-NH
2
C: NH - CH-CO - NH- CH - CO-NH-CH(CH
3
)-COOH
O=C
CH

2
- CH
2
(CH
2
)
2
-CO-NH
2
.
D: Kết quả khác.
.ðáp án: C

Câu 24
: Người ta ñiều chế anilin bằng cách nitro hoá 500g benzen rồi khử hợp chất nitro sinh ra. Khối
lượng anilin (g) thu ñược là bao nhiêu, biết rằng hiệu suất mỗi giai ñoạn ñều ñạt 78%.
A: 346,7 C: 362,7
B: 315,9 D: kết quả khác
. ðáp án: D

Câu 25
: Nhận xét nào sau ñây sai:
A: Gluxit hay cacbohidrat ( Cn(H
2
O)
m
) là tên chung ñể chỉ các loại hợp chất thuộc loại
polihidroxi anñêhit hoặc polihiñroxi xêton.
B: Gluxit hiện diện trong cơ thể với nhiệm vụ chủ yếu là cung cấp năng lượng.
C: Monosaccarit là loại ñường ñơn giản nhất, không thuỷ phân ñược.

D: Polisaccarit là loại ñường khi thuỷ phân trong môi trường bazơ sẽ cho nhiều monosaccarit.
E: Mỗi loại ñường có rất nhiều ñồng phân do vị trí tương ñối của các nhóm –OH trên mạch
Cacbon.
.ðáp án: D
Câu 26
: Phát biểu nào sau ñây ñúng:
(1) polime dùng ñể sản xuất tơ, phải có mạch không nhánh, xếp song song, không ñộc, có khả năng
nhuộm màu…
(2) Tơ nhân tạo là loại ñược ñiều chế từ những polime tổng hợp như tơ: capron, clorin, terilen…
(3) Tơ visco và tơ axetat ñều là loại tơ thiên nhiên.
A: (1) C: (3)
B: (2), (3) D: cả 3 câu
.ðáp án: A

Câu 27
: Cho quỳ tím vào phenylalanin trong nước nhận thấy:
A: Quỳ tím hoá xanh.
B: Không xác ñịnh ñược vì phenylalanin không tan trong nước.
C: Quỳ tím không ñổi màu.
D: Không xác ñịnh ñược vì không rõ ñộ pH
. ðáp án: C

Chuyên ñề Hoá Hữu cơ - Lớp 11 chuyên Hoá - Trường THPT chuyên Lê Quý ðôn
Tài liệu chia sẻ trên mạng

Câu 28
: Cho các công thức sau:

[
- NH – ( CH

2
)
6
– NH – CO – (CH
2
)
4
– CO -
]


[
- NH – ( CH
2
)
5
– CO-
]


[
- NH – ( CH
2
)
6
– CO –
]


[

- CH
2
– CH( C
6
H
5
) –
]


[
- CO – C
6
H
5
– CO – O – CH
2
– CH
2
– O -
]
Thứ tự sắp xếp ñúng tên gọi của các công thức trên là:
A: Tơ nilon – 6,6 ; tơ nilon -6, tơ nilon-7, PS, Dacron.
B: Tơ nilon – 6,6 ; PS, Dacron; tơ nilon-7;tơ nilon -6
C: Dacron; tơ nilon-7;tơ nilon -6; PS; Tơ nilon – 6,6 .
D: không có thứ tự nào ñúng.
. ðáp án: A

Câu 29:
Trong lipit không tinh khiết thường còn lẫn một lượng nhỏ axit monocacboxylic tự do. Số mg

KOH cần ñể trung hoà axit tự do có trong 1g lipit gọi là chỉ số axit của lipit. Khối lượng NaOH cần ñể
trung hoà 5 g lipit có chỉ số axit bằng 7 là:
A: 25 g C: 0,25g
B: 0,025 g D: 0,0025 g
.ðáp án: B

Câu 30
: Hãy cho biết sự khác biệt về ñặc ñiểm cấu tạo, ñịnh nghĩa giữa phản ứng trùng ngưng và phản
ứng trùng hợp:
A: Phản ng trùng hợp thì monome chỉ có 1 liên kết kép và giải phóng H
2
O, còn phản ứng trùng
ngưng thì monome có 2 liên kết kép và giải phóng H
2
O.
B: Phản ứng trùng hợp thì monome phải có liên kết kép và không giải phóng H
2
O, còn phản
ứng trùng ngưng thì monome phải có từ 2 nhóm chức trở lên và có giải phóng H
2
O.
C: Phản ứng trùng hợp thì monome phải có liên kết kép và giải phóng H
2
O, còn phản ứng trùng
ngưng thì monome phải có từ 2 nhóm chức trở lên và có giải phóng H
2
O.
D: Phản ứng trùng hợp thì mononme phải chứa 2 nhóm chức trở lên và không giải phóng H
2
O,

còn phản ứng trùng ngưng thì monome phải có liên kết kép và giải phóng H
2
O.
ðáp án: B


Câu 31:
Tơ là:
A: Những polime thiên nhiên hoặc tổng hợp có thể kéo thành sợi dài và mảnh.
B: Những polime tổng hợp có chứa nhiều nhóm chức amit.
C: Những polime ñược chế biến bằng con ñường hoá học.
D: Những polime có sẵn trong tự nhiên.
.ðáp án: A

Câu 32
:
Tại sao tơ poliamit lại kém bền về mặt hoá học :
A: Có chứa nhóm –COOH.
B: Có chứa liên kết peptit.
C: Có chứa nhóm peptit.
D: Có chứa nhóm –NH
2.
.ðáp án: C

×