Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

HƯỚNG DẪN ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP HỆ ĐẠI HỌC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (267.02 KB, 5 trang )

HƯỚNG DẪN ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP HỆ ĐẠI HỌC
1. HỆ SOẠN THẢO VÀ ĐỊNH DẠNG TRANG
Đồ án được in trên một mặt giấy trắng khổ A4 (80-120 trang). Đồ án sử dụng phông
chữ Time New Roman của hệ soạn thảo Microsoft Office Word. Định dạng (Paragragh):
fisrt line 1cm, giãn dòng spacing: Before 6pt hoặc spacing (Before +After) = 3+3pt; line
spacing Multiple 1,3 và tuân thủ các quy chuẩn về định dạng trang văn bản và trình bày
như sau:
1.1 ĐỊNH DẠNG TRANG VĂN BẢN (PAGE SETUP):
- Trang văn bản: Khổ A4 cỡ 210 mm x 297 mm
- Lề trên (top): 25 mm
- Lề dưới (Bottom): 25 mm
- Lề trái (Left): 30 mm
- Lề phải (Right): 15 mm
1.2 ĐỊNH DẠNG ĐOẠN VĂN THƯỜNG:
- Phông chữ: Times New Roman
- Cỡ chữ: 13
- Kiểu chữ: thường
- Dãn dòng: spacing (Before +After) = 3+3pt; line spacing Multiple-1,3.
- Đầu dòng thứ nhất: lùi vào 10,0 mm (fisrt line 1cm)
- Căn lề: đều hai bên lề (Justify)
1.3 ĐỊNH DẠNG TÊN PHẦN, CHƯƠNG, TIỂU MỤC, BẢNG BIỂU, HÌNH VẼ:
1.3.1 Tên phần: Đặt thành một trang bìa riêng.
- Đặt tên theo chữ, in hoa (A, B, C,..)
- Phông chữ: Times New Roman
- Cỡ chữ: 20
- Kiểu chữ: in hoa, nét đậm
- Dãn dòng: spacing (Before +After) = 3+3pt; line spacing Multiple 1,3.
- Căn lề: giữa (Center)
1.3.2 Tên chương:
- Đánh số theo chữ số 1,2,3,..
- Phông chữ: Times New Roman


- Cỡ chữ: 15
- Kiểu chữ: in hoa, nét đậm
- Căn lề: giữa (Center)
- Dãn dòng: Paragraph/ spacing/Before 12pt - after 24pt
1.3.3 Tiểu mục:
1.3.3.1 Tiểu mục cấp 1:


- Phông chữ: Times New Roman
- Cỡ chữ: 13
- Kiểu chữ: in hoa, nét đậm
- Dãn dòng: spacing (Before +After) = 3+3pt; line spacing Multiple 1,3.
- Căn lề: trái (left)
- Có đánh số theo quy định
1.3.3.2 Tiểu mục cấp 2:
- Phông chữ: Times New Roman
- Cỡ chữ: 13
- Kiểu chữ: in thường, nét đậm.
- Dãn dòng: spacing (Before +After) = 3+3pt; line spacing Multiple 1,3.
- Căn lề: trái
- Có đánh số theo quy định
1.3.3.3 Tiểu mục cấp 3:
- Phông chữ: Times New Roman
- Cỡ chữ: 13
- Kiểu chữ: in thường, nghiêng.
- Dãn dòng: spacing (Before +After) = 3+3pt; line spacing Multiple-1,3.
- Căn lề: trái
- Có đánh số theo quy định
1.3.4 Tên bảng, biểu, hình, sơ đồ:
- Vị trí: phía trên các bảng; phía dưới các biểu đồ, hình vẽ, sơ đồ.

- Phông chữ: Times New Roman
- Cỡ chữ: 12
- Dãn dòng: spacing (Before +After) = 3+3pt; line spacing Multiple 1,3.
- Căn lề: giữa (center)
- Đánh số theo quy định sau các Bảng, Biểu, Hình và Sơ đồ:
Việc đánh số thứ tự của bảng, hình, và công thức phải gắn với số thứ tự của
Chương, ví dụ: Bảng 2.3 (bảng thứ 3 trong Chương 2), Hình 1.4, Công thức (1.10). Mọi
Đồ thị, Bảng biểu lấy từ các nguồn khác phải được trích dẫn đầy đủ.
Ví dụ:
Bảng 2.3 Số liệu địa chất khu vực xây dựng trụ cầu
Lớp đất

Loại đất

Tính chất

1

…..



2

……

….

……………


…..

……..

Ghi chú


BỐ TRÍ CHUNG CẦU SÔNG DINH
TỈ LỆ 1/200

1a

1b

2

1a

1b

1b
2

3

3

3

1/2 MẶT BẰNG CẦU HOÀN CHỈNH


1a

1b

2
3

3

3

1/2 MẶT BẰNG HỆ DẦM

TỈ LỆ 1/200

TỈ LỆ 1/200

Hình 1.4 Bố trí chung cầu Sơng Dinh
a = b 2 (c + d ) b 2 − 4ac

(1.10)

2. CẤU TRÚC ĐỒ ÁN
2.1 THUYẾT MINH (trình bày trên khổ giấy A4)
2.1.1 Bố cục của bản thuyết minh
- Bìa cứng (chữ mạ vàng theo mẫu)
- Trang phụ bìa
- Nhiệm vụ đồ án (được Cán bộ hướng dẫn giao)
- Nhận xét, phê duyệt của cán bộ hướng dẫn

- Nhận xét, phê duyệt của cán bộ đọc duyệt.
- Lời nói đầu
- Mục lục
- Danh mục các bảng biểu, hình vẽ;
- Nội dung của thuyết minh ĐATN (theo các chương);
- Phụ lục (nếu có);
- Tài liệu tham khảo.
2.1.2 Nội dung của bản thuyết minh (80-120 trang)
Ngồi phần mở đầu, kết luận, nội dung thuyết minh được trình bày gồm 3 phần
chính:
PHẦN A. LẬP DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CƠNG TRÌNH
CHƯƠNG 1….
CHƯƠNG 2…


PHẦN B. THIẾT KẾ KỸ THUẬT
CHƯƠNG 3….
CHƯƠNG 4…
CHƯƠNG 5…
PHẦN C. THIẾT KẾ THI CÔNG VÀ TỔ CHỨC THI CÔNG
CHƯƠNG 6…
CHƯƠNG 7….
….
2.2 BẢN VẼ
2.2.1. Các bản vẽ yêu cầu
Tổng số lượng bản vẽ (12-15 bản)
+ Các bản vẽ Thiết kế cơ sở các phương án cầu (2): Phương án 1, phương án 2
+ Các bản vẽ Thiết kế kỹ thuật (≥4): Bình đồ cầu (1), bố trí chung cầu (1), bố trí
chung các hạng mục mố/trụ/KCN (1), cấu tạo chi tiết các hạng mục và các cấu tạo chung
khác (1).

+ Các bản vẽ Thiết kế thi công và tổ chức thi công (≥6): Bố trí mặt bằng công
trường (1), biện pháp thi công hạng mục (≥2), tổ chức thi công chi tiết, kết cấu bổ trợ
(≥2), tiến độ thi công, các kế hoạch bố trí máy, vật tư, thiết bị (≥1).
2.2.2 Các quy định chung
- Các bản vẽ được thể hiện trên khổ giấy A1 vẽ bằng máy vi tính.
- Bản vẽ thực hiện theo tiêu chuẩn Việt Nam (…)
- Bản vẽ cần phải thể hiện đúng theo tiêu chuẩn kỹ thuật (về đường nét vẽ, kiểu
chữ, cỡ chữ....
- Trên cùng Bản vẽ phải đề tên bản vẽ, căn lề giữa (center), chữ kỹ thuật cao 20 mm
- Phải vẽ đúng tỷ lệ theo các phương, đúng hình dáng kết cấu
- Phải thể hiện đầy đủ kích thước, cao độ
- Phải có ít nhất 2 hình chiếu. Nếu đã có hình trước đó thể hiện rõ cấu tạo rồi thì
hình sau có thể chỉ cần 1 hình chiếu
- Các chi tiết có thể vẽ phóng to so với tỷ lệ chung nhưng phải ghi rõ tỷ lệ ngay
trên hinh vẽ
- Khung tên đặt ở góc dưới, mép phải bản vẽ và tuân theo mẫu sau:
- Đường viền tờ giấy bằng nét liền đậm cách mép tờ giấy 1cm.


Mẫu khung tên:

Hà Nội, ngày 06 tháng 05 năm 2014
Cán bộ hướng dẫn

Nguyễn Thanh Hưng



×