Tải bản đầy đủ (.pdf) (106 trang)

Hoàn thiện công tác kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh của doang nghiệp tại công ty TNHH xây dựng trung dũng quảng trị

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.23 MB, 106 trang )

Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: Th.S Nguyễn Quốc Tú

LỜI CẢM ƠN
Được sự phân công của Khoa Kế toán Kiểm toán – Trường Đại học Kinh tế Huế, sự
đồng ý của giáo viên hướng dẫn Th.S Nguyễn Quốc Tú và Công ty TNHH Xây Dựng Trung
Dũng Quảng Trị em đã thực hiện đề tài: “Hoàn thiện kế toán doanh thu và xác định kết quả
kinh doanh tại Công ty TNHH Xây Dựng Trung Dũng Quảng Trị”
Để hoàn thành khóa luận này, em xin gửi đến quý Thầy Cô ở Khoa Khoa Kế toán-Kiểm
toán – Trường Đại học Kinh tế Huế đã truyền đạt vốn kiến thức quý báu cho em trong suốt

uế

thời gian học tập tại trường. Và đặc biệt, em xin bày tỏ lòng biết ơn chân thành và sâu sắc
nhất tới thầy giáo – Ths Nguyễn Quốc Tú, người đã tận tình hướng dẫn, dành nhiều thời gian

tế
H

và tâm huyết đã giúp đỡ em trong suốt thời gian thực tập.

Em xin chân thành cảm ơn Ban Giám Đốc Công ty TNHH Xây Dựng Trung Dũng

h

Quảng Trị đã tạo điều kiện cho em được thực tập tại Công ty; cảm ơn các Anh, Chị tại Phòng

in

Tài chính Kế toán của Công ty đã tận tình hượng dẫn, giúp đỡ em trong quá trình thực tập.



K

Cuối cùng em rất mong nhận được sự góp ý của quý Thầy, Cô và các bạn đồng nghiệp

ọc

để khóa luận được hoàn thiện hơn. Em xin kính chúc quý Thầy, Cô dồi dào sức khỏe và
thành công trong sự nghiệp, kính chúc các Cô, Chú, Anh, Chị trong Công ty TNHH Xây

ại
h

Dựng Trung Dũng Quảng Trị luôn dồi dào sức khỏe, đạt được nhiều thành công tốt đẹp
trong công việc.

Đ

Em xin chân thành cảm ơn!

Huế ngày 15 tháng 5 năm 2016
Võ Thị Thảo

SVTH: Võ Thị Thảo


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: Th.S Nguyễn Quốc Tú


MỤC LỤC
DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT .............................................................................................. i
DANH MỤC SƠ ĐỒ ............................................................................................................. ii
DANH MỤC BẢNG BIỂU .................................................................................................. iii
TÓM TẮT ĐỀ TÀI NGHIÊN CỨU .................................................................................... iv
PHẦN I: ĐẶT VẤN ĐỀ........................................................................................................ 1
PHẦN II: NỘI DUNG VÀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU ....................................................... 4
CHƯƠNG I: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ CÔNG TÁC KẾ TOÁN DOANH THU VÀ XÁC ĐỊNH KẾT

uế

QUẢ KINH DOANH TRONG CÁC DOANH NGHIỆP .......................................................... 4

tế
H

1.1. Những vấn đề chung về doanh thu và xác định kết quả hoạt động kinh doanh trong
doanh nghiệp .................................................................................................................... 4
1.1.1. Doanh thu .................................................................................................................. 4

h

1.1.2. Xác định kết quả kinh doanh ..................................................................................... 5

in

1.1.3. Nhiệm vụ của kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh ........................... 6

K


1.2. Nội dung công tác kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh trong các

ọc

doanh nghiệp ........................................................................................................................................... 7

ại
h

1.2.1. Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ ...................................................... 7
1.2.2. Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu ....................................................................... 9
1.2.3. Kế toán giá vốn hàng bán ......................................................................................... 11

Đ

1.2.4. Kế toán chi phí quản lý kinh doanh .......................................................................... 16
1.2.4.1. Kế toán chi phí bán hàng ...................................................................................... 16
1.2.4.2. Kế toán chi phí quản lý doanh nghiệp .................................................................. 18
1.2.5. Kế toán chi phí tài chính và doanh thu tài chính ...................................................... 21
1.2.5.1. Kế toán chi phí tài chính ....................................................................................... 21
1.2.5.2. Kế toán doanh thu tài chính .................................................................................. 23
1.2.6. Kế toán thu nhập khác và chi phí khác ..................................................................... 25
1.2.6.1. Kế toán thu nhập khác .......................................................................................... 25

SVTH: Võ Thị Thảo


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: Th.S Nguyễn Quốc Tú


1.2.6.2. Kế toán chi phí khác ............................................................................................. 27
1.2.7. Kế toán chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp ............................................................ 29
1.2.8. Kế toán xác định kết quả kinh doanh ....................................................................... 31
1.3. Tổ chức hệ thống sổ sách để hạch toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh................... 31
1.3.1. Hình thức Nhật ký chung.......................................................................................... 31
1.3.2. Hình thức Chứng từ ghi sổ ....................................................................................... 31
1.3.3. Hình thức Nhật ký - Chứng từ. ................................................................................. 32
1.3.4.Hình thức Nhật ký - sổ cái ......................................................................................... 32
1.3.5. Hình thức kế toán trên máy vi tính ........................................................................... 32

uế

CHƯƠNG II: THỰC TRẠNG CÔNG TÁC KẾ TOÁN DOANH THU VÀ XÁC ĐỊNH

tế
H

KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH XÂY DỰNG TRUNG DŨNG QUẢNG TRỊ .... 33
2.1. Tổng quan về Công ty TNHH Trung Dũng Quảng Trị ................................................................ 33
2.1.1. Quá trình hình thành và pháp triển ........................................................................... 33

h

2.1.2. Chức năng và nhiệm vụ của công ty ........................................................................ 33

in

2.1.3. Cơ cấu tổ chức quản lý của công ty.......................................................................... 34


K

2.1.3.1. Sơ đồ bộ máy ......................................................................................................... 34

ọc

2.1.3.2. Chức năng và nhiệm vụ ........................................................................................ 35

ại
h

2.1.4. Tình hình kết quả kinh doanh của Công ty trong 3 năm ( 2013 - 2015) .................. 36
2.1.4.1. Tình hình sử dụng lao động qua 3 năm (2013 – 2015 ) ....................................... 36
2.1.4.2. Tình hình tài sản nguồn vốn của công ty qua 3 năm 2013 – 2015 ....................... 37

Đ

2.1.5. Đặc điểm tổ chức công tác kế toán tại công ty TNHH Trung Dũng ........................ 44
2.1.5.1. Tổ chức bộ máy kế toán tại công ty ..................................................................... 44
2.1.5.2. Chế độ kế toán áp dụng ........................................................................................ 45
2.1.5.3. Hình thức kế toán áp dụng.................................................................................... 45
2.2. Thực trạng kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại công ty.................................. 48
2.2.1. Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ .................................................... 48
2.2.2. Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu ..................................................................... 55
2.2.3. Kế toán giá vốn hàng bán ......................................................................................... 55

SVTH: Võ Thị Thảo


Khóa luận tốt nghiệp


GVHD: Th.S Nguyễn Quốc Tú

2.2.4. Kế toán chi phí quản lý kinh doanh .......................................................................... 58
2.2.5. Kế toán chi phí tài chính và doanh thu tài chính ...................................................... 62
2.2.5.1. Kế toán chi phí tài chính ....................................................................................... 62
2.2.5.2. Kế toán doanh thu tài chính .................................................................................. 64
2.2.6. Kế toán chi phí khác và thu nhập khác ..................................................................... 67
2.2.7. Kế toán chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp ............................................................ 67
2.2.8. Xác định kết quả kinh doanh tại công ty .................................................................. 68
CHƯƠNG III: MỘT SỐ GIẢI PHÁP NHẰM HOÀN THIỆN CÔNG TÁC KẾ TOÁN
DOANH THU VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY ................... 75

uế

3.1. Đánh giá chung về công tác kế toán ................................................................................................ 75

tế
H

3.1.1. Ưu điểm .................................................................................................................... 75
3.1.2. Nhược điểm .............................................................................................................. 76
3.1.3. Giải pháp góp phần hoàn thiện công tác kế toán tại công ty .................................... 77

h

3.2. Đánh giá về công tác kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại công ty TNHH xây dựng

in


Trung Dũng ........................................................................................................................... 78

K

3.2.1. Ưu điểm .................................................................................................................... 78

ọc

3.2.2. Nhược điểm .............................................................................................................. 78

ại
h

3.2.3. Giải pháp hoàn thiện công tác kết toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh 80
PHẦN III: KẾT LUẬN………………………………………………………………… 87

Đ

DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO……………………………………………….88
PHỤ LỤC…………………………………………………………………………………..

SVTH: Võ Thị Thảo


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: Th.S Nguyễn Quốc Tú

DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT


Trách nhiệm hữu hạn

SXKD

Sản xuất kinh doanh

TSCĐ

Tài sản cố định

GTGT

Gía trị gia tăng

TTĐB

Tiêu thụ đặc biệt

XK

Xuất khẩu

BVMT

Bảo vệ mộ trường

tế
H

uế


TNHH

TK

Tài khoản
Kê khai thường xuyên

KKTX

in

BĐS

K

NSNN

h

SL

Ngân sách nhà nước
Bất động sản
Tài sản dài hạn

TSNH

Tài sản ngắn hạn


ọc

TSDH

ại
h
Đ
SVTH: Võ Thị Thảo

Số lượng

CCDV

Cung cấp dịch vụ

TNDN

Thu Nhập doanh nghiêp

XDKQKD

Xác định kết quả kinh doanh

i


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: Th.S Nguyễn Quốc Tú


DANH MỤC SƠ ĐỒ
Sơ đồ 1.1: Sơ đồ hạch toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ .................................. 8
Sơ đồ 1.2: Sơ đồ hạch toán các khoản giảm trừ doanh thu ................................................. 10
Sơ đồ 1.3: Sơ đồ hạch toán giá vốn hàng bán theo phương pháp kê khai thường xuyên ... 13
Sơ đồ 1.4: Sơ đồ hạch toán giá vốn hàng bán theo phương pháp kiểm kê định kỳ ............ 15
Sơ đồ 1.5: Sơ đồ hạch toán chi phí bán hàng ...................................................................... 17
Sơ đồ 1.6: Sơ đồ hạch toán chi phí quản lý doanh nghiệp .................................................. 20

uế

Sơ đồ 1.7: Sơ đò hạch toán chi phí tài chính ....................................................................... 22

tế
H

Sơ đồ 1.8: Sơ đồ hạch toán doanh thu tài chính .................................................................. 24
Sơ đồ 1.9: Sơ đồ hạch toán thu nhập khác .......................................................................... 26
Sơ đồ 1.10: Sơ đồ hạch toán chi phí khác ........................................................................... 28

h

Sơ đồ 1.11: Sơ đồ chi phí thuế TNDN hiện hành................................................................ 29

in

Sơ đồ 1.12: Sơ đồ Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại ........................................ 30

K

Sơ đồ 2.1: Sơ đồ tổ chức bộ máy quản lý ............................................................................ 34


ọc

Sơ đồ 2.2: Sơ đồ tổ chức bộ máy kế toán ............................................................................ 44

ại
h

Sơ đồ 2.3: Trình tự ghi sổ kế toán theo hình thức kế toán trên máy vi tính ........................ 46

Đ

Sơ đồ 2.4: Sơ đồ quy trình ghi sổ theo hình thức nhật ký chung ........................................ 47

SVTH: Võ Thị Thảo

ii


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: Th.S Nguyễn Quốc Tú

DANH MỤC BẢNG BIỂU
Bảng 2.1: Tình hình lao động của công ty qua 3 năm 2013 – 2015 .................................... 36
Bảng 2.2: Cơ cấu Tài sản Công ty TNHH Xây Dựng Trung Dũng .................................... 38
Bảng 2.3: Cơ cấu nguồn vốn Công ty TNHH Xây Dựng Trung Dũng .............................. 40
Bảng 2.4: Kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh của Công ty TNHH Xây Dựng Trung
Dũng năm 2013-2015 ......................................................................................................... 43
Biểu 2.1: Hóa đơn GTGT 0092588 Ngày 27 tháng 12 năm 2015………………………...50

Biểu 2.2: Phiếu xuất kho 0092588XK ngày 27 tháng 12 năm 2015 ................................... 51

uế

Biểu 2.3: Phiếu Thu 288 Ngày 27 tháng 12 năm 2015 ....................................................... 52

tế
H

Biểu 2.4: Sổ cái 511 ............................................................................................................. 54
Biểu 2.5: Sổ cái 632 ............................................................................................................. 57
Biểu 2.6: Giấy đề nghị thanh toán ....................................................................................... 58

h

Biểu 2.7: Hóa đơn GTGT Số 0179362 ................................................................................ 59

in

Biểu 2.8: Bảng tổng hợp chi phí .......................................................................................... 60

K

Biểu 2.9: Phiếu chi số 235 ................................................................................................... 60

ọc

Biểu 2.10: Sổ cái 642 ........................................................................................................... 62

ại

h

Biểu 2.11: Thông báo lãi tiền vay ....................................................................................... 63
Biểu 2.12: Sổ cái 635 ........................................................................................................... 64
Biểu 2.13: Thông báo lãi tiền gửi ........................................................................................ 65

Đ

Biểu 2.14: Sổ cái 515 ........................................................................................................... 66
Biểu 2.15: Sổ cái thuế TNDN.............................................................................................. 68
Biểu 2.16: Sổ cái 911 ........................................................................................................... 72
Biểu 2.17: Sổ cái 421 ........................................................................................................... 73

SVTH: Võ Thị Thảo

iii


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: Th.S Nguyễn Quốc Tú

TÓM TẮT ĐỀ TÀI NGHIÊN CỨU
Đề tài “HOÀN THIỆN CÔNG TÁC KẾ TOÁN DOANH THU VÀ XÁC ĐỊNH KẾT
QUẢ KINH DOANH CỦA DOANG NGHIỆP TẠI CÔNG TY TNHH XÂY DỰNG
TRUNG DŨNG QUẢNG TRỊ” Gồm 3 phần
Phần I: Là phần mở đầu nêu lên lý do chọn đề tài, phạm vi tìm hiểu, phương pháp
nghiên cứu đề tài

uế


Phần II: Nội dung và kết quả nghiên cứu gồm 3 chương
Chương 1: Chương này hệ thống cơ sở lý luận về Hoàn thiện Công tác kế toán doanh

tế
H

thu và xác định kết quả kinh doanh tại doanh nghiệp nhằm làm cơ sở đề thực hiện mục tiêu
của đề tài

in

sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp

h

Chương 2: Chương này nêu lên quá trình hình thành, phát triển, tình hình hoạt động

K

Nghiên cứu và tìm hiểu thực trạng Công tác kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh

ọc

doanh của Công ty tháng 12 năm 2015 bằng việc tìm hiểu chứng từ, tài khoản và sổ sách
Công ty sử dụng, quá trình hạch toán và ghi nhận doanh thu qua các nghiệp vụ phát sinh.

ại
h


Cách kết chuyển xác định kết quả kinh doanh của của Công ty .

Đ

Chương 3: Chương này đánh giá ưu điểm nhược điểm của công ty trong công tác kế
toán chung và Công tác kế toán doanh thu, xác định kết quả kinh doanh nói riêng. Từ đó đề
xuất giải pháp nhằm hoàn thiện những hạn chế mà Công ty đang mắc phải.
Phần III: Kết luận – Phần ngày nêu lên những nhận định tổng quát về Công tác kế
toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH Xây Dựng Trung Dũng
Quảng Trị.

SVTH: Võ Thị Thảo

iv


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: Th.S Nguyễn Quốc Tú

PHẦN I: ĐẶT VẤN ĐỀ
1. Lý do chọn đề tài
Trong giai đoạn hiện nay, đất nước đang hội nhập kinh tế khu vực nói riêng và thế
giới nói chung. Bước vào thời kỳ này, các doanh nghiệp không ngừng thay đổi mình để
thích nghi với những xu thế phát triển mới. Sự cạnh tranh ngày càng khốc liệt của các doanh
nghiệp làm cho doanh thu và lợi nhuận trong hoạt động sản xuất kinh doanh của các doanh
nghiệp đặt lên hàng đầu.

uế


Doanh thu là nguồn tài chính quan trọng đảm bảo cho doanh nghiệp trang trải các

tế
H

khoản chi phí trong hoạt động sản xuất kinh doanh đồng thời tái sản xuất hay mở rộng sản
xuất. Kết quả sản xuất là kết quả cuối cùng của hoạt động sản xuất và hoạt động khác trong
một kỳ nhất định, được biểu hiện bằng số tiền lãi và lỗ. Chính vì vậy kế toán doanh thu và

in

h

xác định kết quả kinh doanh có ý nghĩa quan trọng trong sự tồn tại và phát triển của doanh

K

nghiệp nói chung và xác định lượng hàng hóa tiêu thụ thực tế, chi phí thực tế phát sinh
trong kỳ nói riêng.

ọc

Nhận thức được vai trò quan trọng của công tác kế toán doanh thu và xác định kết quả

ại
h

kinh doanh nên em chọn đề tài “Hoàn thiện Công tác kế toán doanh thu và xác định kết
quả kinh doanh tại Công ty TNHH Xây Dựng Trung Dũng Quảng Trị” để thực hiên


Đ

khóa luận của mình với mong muốn cố gắng tìm ra các giải pháp hữu hiệu nhằm hoàn thiện
Công tác kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh của Công ty TNHH Xây Dựng
Trung Dũng, giúp Công ty hoạt động kinh doanh thành công cho những năm tiếp theo.
2. Mục tiêu nghiên cứu
Thứ nhất, hệ thống một số lý luận, lý thuyết liên quan đến kế toán doanh thu và xác
định kết quả kinh doanh.
Thứ hai, đánh giá thực trạng công tác kế toán doanh thu xà xác định kết quả kinh
doanh tại Công ty TNHH Xây Dựng Trung Dũng.

SVTH: Võ Thị Thảo

1


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: Th.S Nguyễn Quốc Tú

Thứ ba, đề xuất một số giải pháp nhằm cải thiện công tác kế toán doanh thu và xác
định kết quả kinh doanh tại Công ty.
3. Đối tượng nghiên cứu
-

Kế toán doanh thu

-

Kế toán xác định kết quả kinh doanh


4. Phạm vi nghiên cứu
-

Về thời gian: Nghiên cứu tình hình hoạt động kinh doanh của Công ty TNHH Xây

Dựng Trung Dũng năm 2013-2015 và thực trạng công tác kế toán doanh thu và xác định
kết quả kinh doanh tháng 12/2015 tại Công ty TNHH Xây Dựng Trung Dũng Quảng Trị.
Về không gian: Phòng Tài chính- Kế toán Công ty TNHH Xây Dựng Trung Dũng.

uế

-

tế
H

5. Phương pháp nghiên cứu
 Phương pháp thu thập số liệu

Phương pháp nghiên cứu tài liệu là phương pháp dùng để trang trí những lý luận cơ

in

h

bản sử dụng để đánh giá công tác kế toán của Công ty thông qua các phương tiện như sách,
báo, internet, các số liệu từ phòng kế toán của Công ty TNHH Xây Dựng Trung Dũng.

K


Phương pháp phỏng vấn là trực tiếp hỏi các nhân viên trong phòng kế toán của công ty.

ọc

 Phương pháp xữ lý số liệu

ại
h

Phương pháp so sánh là so sánh đối chiếu các chỉ tiêu qua từng năm để thấy được sự
biến động của từng chỉ tiêu. Phương pháp này áp dụng trong trường hợp đánh giá kết quả

Đ

kinh doanh của Công ty.

Phương pháp phân tích số liệu là phương pháp dựa trên số liệu đã thu thập và so sánh,
tiến hành đánh giá các vấn đề liên quan đến tình hình kinh doanh của Công ty.
Phương pháp tổng hợp số liệu là tổng hợp những thông tin đã thu thập, tính toán được để
rút ra những đánh giá, kết luận cần thiết.
 Các phương pháp kế toán
Là phương pháp sử dụng chứng từ, tài khoản, sổ sách để hệ thống hóa và kiểm tra các
nghiệp vụ kinh tế phát sinh.
SVTH: Võ Thị Thảo

2


Khóa luận tốt nghiệp


GVHD: Th.S Nguyễn Quốc Tú

6. Kết cấu đề tài
Bài báo cáo gồm có 3 phần
PHẦN I: ĐẶT VẤN ĐỀ
PHẦN II: NỘI DUNG VÀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
CHƯƠNG I: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ CÔNG TÁC KẾ TOÁN DOANH THU VÀ XÁC
ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TRONG DOANH NGHIỆP
CHƯƠNG II: THỰC TRẠNG CÔNG TÁC KẾ TOÁN DOANH THU VÀ XÁC ĐỊNH
KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH XÂY DỰNG TRUNG DŨNG
QUẢNG TRỊ

uế

CHƯƠNG III: MỘT SỐ GIẢI PHÁP NHẰM HOÀN THIỆN CÔNG TÁC KẾ TOÁN

tế
H

DOANH THU VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH
XÂY DỰNG TRUNG DŨNG QUẢNG TRỊ

Đ

ại
h

ọc


K

in

h

PHẦN III: KẾT LUẬN

SVTH: Võ Thị Thảo

3


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: Th.S Nguyễn Quốc Tú

PHẦN II: NỘI DUNG VÀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
CHƯƠNG I: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ CÔNG TÁC KẾ TOÁN DOANH THU
VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TRONG CÁC DOANH NGHIỆP
1.1.

Những vấn đề chung về doanh thu và xác định kết quả hoạt động kinh

doanh trong doanh nghiệp
1.1.1. Doanh thu

Theo VAS 14 “ Doanh thu và thu nhập khác”

uế


- Khái niệm

tế
H

Doanh thu chỉ bao gồm tổng giá trị của các lợi ích kinh tế doanh nghiệp đã thu được hoặc
sẽ thu được. Các khoản thu hộ bên thứ ba không phải là nguồn lợi ích kinh tế, không làm tăng
vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp sẽ không được coi là doanh thu. Các khoản vốn góp của cổ

K

- Nguyên tắc xác nhận doanh thu

in

h

đông hoặc chủ sở hữu làm tăng vốn chủ sở hữu nhưng không làm tăng doanh thu.

Việc xác định và ghi nhận doanh thu phải tuân thủ các quy định trong chuẩn mực kế

ại
h

ọc

toán số 14 “Doanh thu và thu nhập khác” và các chuẩn mực kế toán khác có liên quan.
- Việc ghi nhận doanh thu và chi phí phải theo nguyên tắc phù hợp. Khi ghi nhận một
khoản doanh thu thì phải ghi nhận một khoản chi phí tương ứng có liên quan đến việc tạo


Đ

ra doanh thu đó.

- Các điều kiện ghi nhận doanh thu
Theo thông tư 200/2014/TT – BTC, Điều 79, khoản 1
 Doanh nghiệp chỉ ghi nhận doanh thu bán hàng khi đồng thời thỏa mãn các điều kiện sau:
- Doanh nghiệp đã chuyển giao phần lớn rủi ro và lợi ích gắn liền với quyền sở hữu sản
phẩm, hàng hóa cho người mua.

SVTH: Võ Thị Thảo

4


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: Th.S Nguyễn Quốc Tú

- Doanh nghiệp không còn nắm giữ quyền quản lý hàng hóa như người sở hữu hoặc
quyền kiểm soát hàng hóa.
- Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn. Khi hợp đồng quy định người mua
được quyền trả lại sản phẩm, hàng hoá, đã mua theo những điều kiện cụ thể, doanh nghiệp
chỉ được ghi nhận doanh thu khi những điều kiện cụ thể đó không còn tồn tại và người mua
không được quyền trả lại sản phẩm, hàng hoá (trừ trường hợp khách hàng có quyền trả lại
hàng hóa dưới hình thức đổi lại để lấy hàng hóa, dịch vụ khác).
- Doanh nghiệp đã hoặc sẽ thu được lợi ích kinh tế từ giao dịch bán hàng.

uế


- Xác định được các chi phí liên quan đến giao dịch bán hàng.

tế
H

 Doanh nghiệp chỉ ghi nhận doanh thu cung cấp dịch vụ khi đồng thời thỏa mãn các điều
kiện sau:

h

- Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn. Khi hợp đồng quy định người mua

in

được quyền trả lại dịch vụ đã mua theo những điều kiện cụ thể, doanh nghiệp chỉ được ghi

K

nhận doanh thu khi những điều kiện cụ thể đó không còn tồn tại và người mua không được
quyền trả lại dịch vụ đã cung cấp.

ọc

- Doanh nghiệp đã hoặc sẽ thu được lợi ích kinh tế từ giao dịch cung cấp dịch vụ đó

ại
h

- Xác định được phần công việc đã hoàn thành vào thời điểm báo cáo

- Xác định được chi phí phát sinh cho giao dịch và chi phí để hoàn thành giao dịch cung

Đ

cấp dịch vụ đó.

1.1.2. Xác định kết quả kinh doanh
Kết quả sản xuất kinh doanh là kết quả cuối cùng của hoạt động sản xuất kinh doanh
và hoạt động khác của doanh nghiệp sau một thời kỳ nhất định được xác định bằng số tiền
lãi hay lỗ.
Theo thông tư 200/2014/ TT – BTC điều 96
Kết quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp bao gồm: Kết quả hoạt động sản xuất, kinh
doanh, kết quả hoạt động tài chính và kết quả hoạt động khác.
SVTH: Võ Thị Thảo

5


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: Th.S Nguyễn Quốc Tú

Công thức xác định kết quả kinh doanh
 Xác định kết quả từ hoạt động sản xuất kinh doanh
Kết quả hoạt
động kinh doanh
Trong đó:

=


Doanh thu
Giá vốn
thuần
hàng bán

-

Chi phí
bán hàng

-

Chi phí quản lý
doanh nghiệp

Doanh thu thuần = Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ – Các khoản giảm trừ doanh
thu (Chiết khấu, giảm giá, hàng bán bị trả lại, thuế TTĐB, Thuế XK, Thuế GTGT theo
phương pháp trực tiếp)
 Xác định kết quả kinh doanh từ hoạt động tài chính
Chi phí từ hoạt động
tài chính

uế

-

tế
H

Kết quả từ hoạt động

Doanh thu từ hoạt
=
tài chính
động tài chính
 Xác định kết quả kinh doanh từ hoạt động khác

Kết quả kinh doanh từ hoạt động khác = Thu nhập khác – Chi phí khác
1.1.3. Nhiệm vụ của kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh

in

h

Để đáp ứng các yêu cầu quản lý về doanh thu và xác định kết quả kinh doanh, kế toán cần

K

phải thực hiện tốt các nhiệm vụ sau:

- Phản ánh và ghi chép đầy đủ, kịp thời, chính xác tình hình hiện có và sự biến động của từng

ọc

loại sản phẩm, hàng hoá, dịch vụ theo chỉ tiêu số lượng, chất lượng, chủng loại và giá trị. Theo

ại
h

dõi thường xuyên, liên tục tình hình biến động tăng, giảm các khoản doanh thu. Phải theo
dõi chi tiết, riêng biệt từng loại doanh thu nhằm phản ánh kịp thời, chi tiết, đầy đủ kết quả


Đ

kinh doanh làm căn cứ lập báo cáo tài chính .
- Ghi chép và phản ánh kịp thời, chính xác các khoản giảm trừ doanh thu, các khoản phải
thu, chi phí từng hoạt động của doanh nghiệp, đặc biệt phải theo dõi và đôn đốc các khoản
phải thu khách hàng.
- Xác định chính xác kết quả của từng hoạt động kinh doanh, giám sát tình hình thực hiện
nghĩa vụ với nhà nước và tình hình phân phối kết quả của các hoạt động đó.
- Cung cấp các thông tin kế toán phục vụ cho việc lập báo cáo tài chính và định kỳ phân tích
hoạt động kinh doanh liên quan đến doanh thu, xác định và phân phối kết quả kinh doanh.
- Xác lập quá trình luân chuyển chứng từ về kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh.

SVTH: Võ Thị Thảo

6


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: Th.S Nguyễn Quốc Tú

1.2. Nội dung công tác kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh
trong các doanh nghiệp
1.2.1. Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
a) Chứng từ và sổ sách sử dụng
-

Hóa đơn GTGT


-

Các chứng từ thanh toán ( Phiếu thu, giấy báo có, ủy nhiệm thu…)

-

Phiếu xuất kho

-

Các loại sổ cái ( TK 511, 111, 112…), chi tiết

uế

b) Tài khoản kế toán

tế
H

Theo thông tư 200/2014/TT – BTC điều số 79, Tài khoản 511 “ Doanh thu bán hàng và
cung cấp dịch vụ”

h

Bên nợ:

Các khoản thuế gián thu phải nộp (GTGT, TTĐB, XK, BVMT);

-


Doanh thu hàng bán bị trả lại kết chuyển cuối kỳ;

-

Khoản giảm giá hàng bán kết chuyển cuối kỳ;

-

Khoản chiết khấu thương mại kết chuyển cuối kỳ;

-

Kết chuyển doanh thu thuần vào tài khoản 911 "Xác định kết quả kinh doanh".

Bên có:

ại
h

ọc

K

in

-

Đ

- Doanh thu bán sản phẩm, hàng hoá, bất động sản đầu tư và cung cấp dịch vụ của doanh

nghiệp thực hiện trong kỳ kế toán.
TK 511 không có số dư cuối kỳ.
Ngoài ra, có các tài khoản liên quan như 111, 112, 131, 333

SVTH: Võ Thị Thảo

7


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: Th.S Nguyễn Quốc Tú

c) Phương pháp hạch toán
 Sơ đồ hạch toán
TK 333

TK 511

TK 111,112,131
(1a)

(1b)

TK 333

TK 521
(2a)
(6)
TK 515


TK 3387
2c

uế

TK 911

2b

tế
H

(3)

(7)

TK131

(4a)

TK 156
(4b)

h

TK 333

TK 136
(5a)

(5b)
TK 133

Đ

ại
h

ọc

K

in

TK 133

Sơ đồ 1.1: Sơ đồ hạch toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
 Giải thích sơ đồ
(1) Doanh thu của khối lượng sản phẩm (thành phẩm, bán thành phẩm), hàng hoá, dịch vụ
đã được xác định là đã bán trong kỳ kế toán.
(1a) Đối với sản phẩm, hàng hoá, dịch vụ, bất động sản đầu tư thuộc đối tượng chịu thuế
GTGT, thuế tiêu thụ đặc biệt, thuế xuất khẩu, thuế bảo vệ môi trường, kế toán phản ánh
doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ theo giá bán chưa có thuế, các khoản thuế gián thu
SVTH: Võ Thị Thảo

8


Khóa luận tốt nghiệp


GVHD: Th.S Nguyễn Quốc Tú

phải nộp (chi tiết từng loại thuế) được tách riêng ngay khi ghi nhận doanh thu (kể cả thuế
GTGT phải nộp theo phương pháp trực tiếp)
(1b) Trường hợp không tách ngay được các khoản thuế phải nộp, kế toán ghi nhận doanh
thu bao gồm cả thuế phải nộp. Định kỳ kế toán xác định nghĩa vụ thuế phải nộp và ghi giảm
doanh thu.
(2) Khi bán hàng hoá theo phương thức trả chậm, trả góp
(2a) Phản ánh doanh thu bán hàng theo giá bán trả tiền ngay chưa có thuế
(2b) Phần chênh lệch giữa giá bán trả góp và giá bán trả ngay
(2c) Định kỳ, ghi nhận doanh thu tiền lãi bán hàng trả chậm, trả góp trong kỳ

tế
H

(4) Đối với giao dịch hàng đổi hàng không tương tự

uế

(3) Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ chịu thuế theo phương pháp trực tiếp
(4a) Doanh thu hàng hóa, thành phẩm đem trao đổi
(4b) Giá trị hàng hóa nhận được

in

h

(5) Đối với sản phẩm, hàng hoá, dịch vụ xuất bán cho các đơn vị hạch toán phụ thuộc trong

K


nội bộ doanh nghiệp.

(5a) Không ghi nhận doanh thu giữa các khâu trong nội bộ doanh nghiệp, chỉ ghi nhận

ọc

doanh thu khi thực bán hàng ra bên ngoài ( phản ánh doanh thu)

ại
h

(5b) Ghi nhận doanh thu bán hàng cho các đơn vị trong nội bộ doanh nghiệp
(6) Kết chuyển doanh thu của hàng bán bị trả lại, khoản giảm giá hàng bán và chiết khấu thương

Đ

mại phát sinh trong kỳ trừ vào doanh thu thực tế trong kỳ để xác định doanh thu thuần.
(7) Kết chuyển doanh thu thuần sang TK 911 “Xác định kết quả kinh doanh
1.2.2. Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu
a) Khái niệm
Theo thông tư 200/2014/TT – BTC, điều số 81 về các khoản giảm trừ doanh thu.
- Chiết khấu thương mại là khoản doanh nghiệp bán giảm giá niêm yết cho khách hàng
mua hàng với khối lượng lớn.
- Giảm giá hàng bán là khoản giảm trừ cho người mua do sản phẩm, hàng hoá kém, mất
phẩm chất hay không đúng quy cách theo quy định trong hợp đồng kinh tế.

SVTH: Võ Thị Thảo

9



Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: Th.S Nguyễn Quốc Tú

- Hàng bán bị trả lại, tài khoản này dùng để phản ánh giá trị của số sản phẩm, hàng hóa bị
khách hàng trả lại do các nguyên nhân: Vi phạm cam kết, vi phạm hợp đồng kinh tế, hàng
bị kém, mất phẩm chất, không đúng chủng loại, quy cách.
b) Tài khoản sử dụng
Theo thông tư 200/2014/TT – BTC tài khoản sử dụng để hạch toán các khoản giảm trừ
doanh thu
TK 521 – Các khoản giảm trừ doanh thu
TK5211 – Chiết khấu thương mại
TK 5212 – Giảm giá bán hàng

tế
H

TK 521 – Không có số dư cuối kỳ

uế

TK 5213 – Hàng bán bị trả lại

c) Trình tự hạch toán các khoản giảm trừ doanh thu
 Sơ đồ hạch toán

TK 521


(1)

TK 511
(3)

ại
h

ọc

K

TK 133

in

h

TK 111, 112, 131

TK 632

TK 154, 155, 156

Đ

(2a)
TK 611, 631
(2b)


Sơ đồ 1.2: Sơ đồ hạch toán các khoản giảm trừ doanh thu

SVTH: Võ Thị Thảo

10


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: Th.S Nguyễn Quốc Tú

 Giải thích sơ đồ
(1) Phản ánh số chiết khấu thương mại, giảm giá hàng bán thực tế phát sinh trong kỳ
(2) Khi doanh nghiệp nhận lại sản phẩm, hàng hóa bị trả lại, kế toán phản ánh giá vốn của
hàng bán bị trả lại
2(a) Trường hợp doanh nghiệp kế toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên
2(b) Trường hợp doanh nghiệp hạch toán hàng tồn kho theo phương pháp kiểm kê định kỳ
(3) Kết chuyển tổng số giảm trừ doanh thu trong kỳ sang TK 511
1.2.3. Kế toán giá vốn hàng bán
a) Chứng từ, tài khoản sử dụng
Phiếu xuất kho

 Tài khoản sử dụng
TK 632 – Giá vốn hàng bán
Tài khoản liên quan: TK 155, 156, 157…

in

b) Phương pháp hạch toán tồn kho


h

TK 632 không có số dư cuối kỳ

tế
H

-

uế

 Chứng từ kế toán sử dụng

K

Theo khoản 13 điều 23 thông tư 200/2014 thì trong một doanh nghiệp (một đơn vị kế

ọc

toán) chỉ được áp dụng một trong hai phương pháp kế toán hàng tồn kho.
 Phương pháp kê khai thường xuyên

ại
h

Phương pháp kê khai thường xuyên là phương pháp theo dõi và phản ánh một cách
thường xuyên, liên tục tình hình nhập xuất, tồn kho của hàng tồn kho như nguyên vật

Đ


liệu, hàng hóa sản phẩm trên sổ kế toán sau mỗi lần phát sinh nghiệp vụ nhập hoặc
xuất hàng tồn kho. Mối quan hệ nhập, xuất, tồn kho theo phương pháp KKTX thể hiện
qua công thức sau:
=
Trị giá tồn +
Trị giá tồn
đầu kỳ
kho cuối kỳ
 Phương pháp Kiểm kê định kỳ

+

Trị giá nhậptrong kỳ

-

Trị giá xuất
trong kỳ

Phương pháp kiểm kê định kỳ là phương pháp kế toán hàng tồn kho mà trong kỳ chỉ
theo dõi các nghiệp vụ nhập vào, cuối kỳ tiến hành kiểm kê hàng tồn kho rồi từ đó xác định
giá trị hàng tồn kho xuất trong kỳ theo công thức sau

SVTH: Võ Thị Thảo

11


Khóa luận tốt nghiệp


Trị giá xuất
trong kỳ

GVHD: Th.S Nguyễn Quốc Tú

=

Trị giá tồn
kho đầu kỳ

+

Trị giá nhập
trong kỳ

-

Trị giá tồn
cuối kỳ

c) Phương pháp xác định giá trị hàng tồn kho
Theo thông tư 200/2014 có các phương pháp xác định giá trị hàng tồn kho
+ Phương pháp tính theo giá đích danh
Phương pháp tính theo giá đích danh được áp dụng dựa trên giá trị thực tế của từng
thứ hàng hoá mua vào, từng thứ sản phẩm sản xuất ra nên chỉ áp dụng cho các doanh nghiệp
có ít mặt hàng hoặc mặt hàng ổn định và nhận diện được.

uế

+ Phương pháp nhập trước, xuất trước (FIFO)

Phương pháp nhập trước, xuất trước áp dụng dựa trên giả định là giá trị hàng tồn kho

tế
H

được mua hoặc được sản xuất trước thì được xuất trước, và giá trị hàng tồn kho còn lại cuối
kỳ là giá trị hàng tồn kho được mua hoặc sản xuất gần thời điểm cuối kỳ. Theo phương
pháp này thì giá trị hàng xuất kho được tính theo giá của lô hàng nhập kho ở thời điểm đầu

in

h

kỳ hoặc gần đầu kỳ, giá trị của hàng tồn kho cuối kỳ được tính theo giá của hàng nhập kho
ở thời điểm cuối kỳ hoặc gần cuối kỳ còn tồn kho.

K

+ Phương pháp bình quân gia quyền

ọc

Theo phương pháp bình quân gia quyền, giá trị của từng loại hàng tồn kho được tính
theo giá trị trung bình của từng loại hàng tồn kho đầu kỳ và giá trị từng loại hàng tồn kho

ại
h

được mua hoặc sản xuất trong kỳ. Giá trị trung bình có thể được tính theo từng kỳ hoặc sau
từng lô hàng nhập về, phụ thuộc vào điều kiện cụ thể của mỗi doanh nghiệp.


Đ

Trị giá hàng hóa xuất kho = SL hàng hóa xuất kho * Giá đơn vị bình quân
 Bình quân gia quyền cả kỳ
 Bình quân gia quyền liên hoàn
+ Phương pháp giá bán lẻ
Giá gốc hàng tồn kho được xác định bằng cách lấy giá bán của hàng tồn kho trừ đi lợi
nhuận biên theo tỷ lệ phần trăm hợp lý. Tỷ lệ được sử dụng có tính đến các mặt hàng đó bị
hạ giá xuống thấp hơn giá bán ban đầu của nó. Thông thường mỗi bộ phận bán lẻ sẽ sử
dụng một tỷ lệ phần trăm bình quân riêng.
d) Trình tự hạch toán Giá vốn hàng bán

SVTH: Võ Thị Thảo

12


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: Th.S Nguyễn Quốc Tú

 Sơ đồ hạch toán
 Theo phương pháp kê khai thường xuyên
TK 154, 155

TK 632

TK 911


(1)

(14)

TK 156, 157
(2)
TK 138, 152,..
TK 155, 156

uế

(3)
TK 627

(13)

tế
H

(4)
TK 154
(5)

h

TK 217

TK 241

K


ại
h

(8)

ọc

TK 2147
(7)

in

(6)

TK 229

TK 111, 112...

(12)

Đ

(9)
Tk 242

TK 335

(10)
(11)

Sơ đồ 1.3: Sơ đồ hạch toán giá vốn hàng bán theo phương pháp kê khai thường xuyên
SVTH: Võ Thị Thảo

13


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: Th.S Nguyễn Quốc Tú

 Giải thích sơ đồ:
(1) Trị giá vốn của sản phẩm dịch vụ xuất bán
(2) Trị giá vốn hàng hóa xuất bán
(3) Phản ánh khoản hao hụt, mất mát của hàng tồn kho sau khi trừ (-) phần bồi thường do
trách nhiệm cá nhân gây ra
(4) Khoản chi phí sản xuất chung cố định không phân bổ được ghi nhận vào giá vốn hàng
bán trong kỳ
(5) Giá thành thực tế sản phẩm chuyển thành TSCĐ sử dụng trong SXKD

uế

(6) Bất động sản đầu tư

tế
H

(7) Trích khấu hao bất động sản đầu tư

(8) Phản ánh chi phí tự xây dựng TSCĐ vượt quá mức bình thường không được tính vào
nguyên giá TSCĐ hữu hình hoàn thành


in

h

(9) Chi phí liên quan đến BĐS đầu tư sau ghi nhận ban đầu nếu không thoả mãn điều kiện

K

ghi tăng giá trị BĐS đầu tư

(10) Trích trước chi phí để tạm tính giá vốn hàng hóa bất động sản đã bán trong kỳ

ọc

(11) Dự phòng giảm giá hàng tồn kho phải lập kỳ này lớn hơn số đã lập kỳ trước, kế toán

ại
h

trích lập bổ sung phần chênh lệch

(12) Dự phòng giảm giá hàng tồn kho phải lập kỳ này nhỏ hơn số đã lập kỳ trước, kế toán

Đ

hoàn nhập phần chênh lệch Hàng bán bị trả lại nhập kho
(13) Kết chuyển giá vốn hàng bán của các sản phẩm, hàng hóa, bất động sản đầu tư, dịch
vụ được xác định là đã bán trong kỳ.
(14) Kết chuyển GVBH


SVTH: Võ Thị Thảo

14


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: Th.S Nguyễn Quốc Tú

 Theo phương pháp kiểm kê định kỳ

TK 111, 112, 331

TK 611

TK 632

(1)

(2)

TK 911
(10)

TK 156
(3)

TK 155, 157


(4)

(9)

tế
H

uế

TK 155, 157

(5)

in

h

TK 631

(8)

ọc

K

(6)

TK 229

(7)


ại
h

Sơ đồ 1.4: Sơ đồ hạch toán giá vốn hàng bán theo phương pháp kiểm kê định kỳ
 Giải thích sơ đồ

Đ

(1) Mua hàng hóa

(2) Xác định và kết chuyển trị giá vốn của hàng hóa đã xuất bán, được xác định là đã bán
của các đơn vị thương mại
(3) Kết chuyển giá trị hàng hóa tồn kho đầu kỳ
(4) Kết chuyển giá trị hàng hóa tồn kho cuối kỳ
(5) Kết chuyển thành phẩm và hàng gửi đi bán đầu kỳ
(6) Thành phẩm hoàn thành nhập kho, giá thành dịch vụ đã hoàn thành
(7) Trích lập dự phòng giảm giá hàng tồn kho

SVTH: Võ Thị Thảo

15


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: Th.S Nguyễn Quốc Tú

(8) Hoàn nhập dự phòng giảm giá hàng tồn kho
(9) Kết chuyển thành phẩm hàng gửi đi bán cuối kỳ

(10)

Kết chuyển giá vốn bán tiêu thụ trong kỳ

1.2.4. Kế toán chi phí quản lý kinh doanh
1.2.4.1. Kế toán chi phí bán hàng
a) Chứng từ sử dụng
- Hóa đơn giá trị gia tăng
- Hóa đơn bán hàng
- Phiếu chi

uế

- Phiếu xuất kho

tế
H

b) Tài khoản sử dụng
Tài khoản 641 – Chi phí bán hàng
 Không có số dư cuối kỳ

in

h

Bao gồm các tài khoản chi tiết cấp 2 sau:

K


TK 6411: Chi phí nhân viên

TK 6412: Chi phí nguyên vật liệu bao bi

ọc

TK6413: Chi phí dụng cụ đồ dùng

ại
h

TK6414: Chi phí khấu hao TSCĐ
TK 6415: Chi phí bảo hành

Đ

TK 6417: Chi phí dịch vụ mua ngoài
TK 6418: Chi phí bằng tiền khác
c) Trình tự hạch toán chi phí bán hàng

SVTH: Võ Thị Thảo

16


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: Th.S Nguyễn Quốc Tú

 Sơ đồ hạch toán

TK 111, 112, 141

TK 641
(1)
TK 133

TK 352
(8)

TK 334, 338

TK 111, 112
(2)
(9)

TK 152, 153

TK 911
(10)

uế

(3)

tế
H

TK 214

h


(4)

in

TK 335, 352

ọc

K

(5)

TK 338

Đ

TK 131

ại
h

(6)
TK 133

(7)
TK 133

Sơ đồ 1.5: Sơ đồ hạch toán chi phí bán hàng


SVTH: Võ Thị Thảo

17


×