Tải bản đầy đủ (.pdf) (69 trang)

Phân tích hoạt động tín dụng của ngân hàng agribank chi nhánh thừa thiên huế giai đoạn 2011 2013 và đề xuất chiến lược nâng cao hiệu quả hoạt động tín dụng trong thời gian tới

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (852.28 KB, 69 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ HUẾ

́H

U

Ế

KHOA KINH TẾ PHÁT TRIỂN



KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP

H

PHÂN TÍCH HOẠT ĐỘNG TÍN DỤNG

IN

CỦA NGÂN HÀNG AGRIBANK CHI NHÁNH THỪA THIÊN HUẾ
GIAI ĐOẠN 2011-2013 VÀ ĐỀ XUẤT CHIẾN LƯỢC NÂNG CAO

Đ
A

̣I H

O

̣C



K

HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG TÍN DỤNG TRONG THỜI GIAN TỚI

Sinh viên thực hiện:

Giáo viên hướng dẫn

Phạm Đăng Quỳnh Trâm

TS. LÊ NỮ MINH PHƯƠNG

Lớp: K44B KH&ĐT
Niên khóa: 2010-2014

Huế, 2014


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: TS. Lê Nữ Minh Phương

Để hoàn thành luận văn này, ngoài sự nỗ lực của bản thân, tôi đã

nhận được sự giúp đỡ tận tình và quý báu từ cô hướng dẫn, cơ quan

thực tập, bạn bè và người thân. Nhân đây, tôi xin chân thành gửi lời

U


Ế

cảm ơn đến:

́H

TS. Lê Nữ Minh Phương đã dành nhiều thời gian quý báu để chỉ

tôi tiến hành thực hiện luận văn.



dẫn về đề tài và định hướng phương pháp nghiên cứu trong thời gian

H

Ban lãnh đạo, các cô chú, anh chị phòng Tín dụng của Ngân hàng

IN

Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chi nhánh Thừa Thiên Huế đã nhiệt

K

tình cộng tác, giúp đỡ tôi hoàn thành luận văn này.

̣C

Cuối cùng, tôi xin chân thành cảm ơn gia đình, bạn bè đã động


O

viên, khuyến khích tinh thần lẫn vật chất cho tôi trong quá trình thực

̣I H

hiện luận văn này.

Đ
A

Xin gửi lời chúc sức khỏe và chân thành cảm ơn!
Huế, ngày 19 tháng 05 năm 2014
Tác giả luận văn

Phạm Đăng Quỳnh Trâm

SVTH: Phạm Đăng Quỳnh Trâm


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: TS. Lê Nữ Minh Phương

MỤC LỤC
MỤC LỤC ....................................................................................................................... i
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT VÀ KÝ HIỆU .....................................................v
DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU.................................................................................. vi
DANH MỤC CÁC HÌNH ............................................................................................ vii

TÓM TẮT KHÓA LUẬN...............................................................................................1
PHẦN I: ĐẶT VẤN ĐỀ ................................................................................................1
1. Tính cấp thiết của đề tài...........................................................................................1

Ế

2. Mục đích nghiên cứu ...............................................................................................2

U

3. Phương pháp nghiên cứu .........................................................................................2

́H

4. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu ...........................................................................3



5. Kết cấu của bài nghiên cứu......................................................................................3
6. Ý nghĩa đề tài ...........................................................................................................3

H

PHẦN II: NỘI DUNG VÀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU..............................................4

IN

CHƯƠNG I: CƠ SỞ LÝ THUYẾT .............................................................................4
1.1. Ngân hàng thương mại..........................................................................................4


K

1.1.1. Định nghĩa về ngân hàng thương mại. ...........................................................4

̣C

1.1.2. Chức năng của ngân hàng thương mại...........................................................4

O

1.1.2.1. Chức năng trung gian tín dụng....................................................................4

̣I H

1.1.2.2. Chức năng trung gian thanh toán. ...............................................................4
1.1.2.3. Chức năng tạo tiền. .....................................................................................4

Đ
A

1.2. Tín dụng ngân hàng. .............................................................................................5
1.2.1. Khái niệm về tín dụng ngân hàng. .................................................................5
1.2.2. Đặc điểm của tín dụng ngân hàng. .................................................................5
1.2.3. Bộ máy quản lý tín dụng của các ngân hàng thương mại. .............................5
1.2.4. Quy trình tín dụng. .........................................................................................6
1.2.5. Chất lượng tín dụng........................................................................................7
1.2.5.1. Khái niệm về chất lượng tín dụng...............................................................7
1.2.5.2. Các chỉ tiêu đánh giá chất lượng tín dụng về phía ngân hàng. ...................7
1.3. Các khái niệm về chiến lược...............................................................................10
1.3.1. Chiến lược là gì. ...........................................................................................10

SVTH: Phạm Đăng Quỳnh Trâm

Trang i


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: TS. Lê Nữ Minh Phương

1.3.2. Quản trị chiến lược.......................................................................................10
1.3.3. Quá trình quản trị chiến lược. .....................................................................10
1.3.4. Hoạch định chiến lược. ................................................................................11
1.3.5. Các loại chiến lược.......................................................................................12
1.3.5.1. Nhóm chiến lược kết hợp..........................................................................12
1.3.5.2. Nhóm chiến lược chuyên sâu. ...................................................................12
1.3.5.3. Nhóm chiến lược mở rộng. .......................................................................13
1.3.5.4. Nhóm chiến lược khác. .............................................................................13

Ế

1.3.6. Các công cụ hoạch định chiến lược. ............................................................13

U

1.3.6.1. Ma trận đánh giá các yếu tố bên ngoài ( EFE)..........................................13

́H

1.3.6.2. Ma trận đánh giá các yếu tố bên trong ( IFE). ..........................................14




1.3.6.3. Ma trận hình ảnh cạnh tranh. ....................................................................15
1.3.6.4. Ma trận điểm mạnh – điểm yếu – cơ hội – thách thức ( SWOT)..............15

H

CHƯƠNG II: THỰC TRẠNG HOẠT ĐỘNG TÍN DỤNG TẠI NGÂN HÀNG

IN

NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN CHI NHÁNH THỪA THIÊN
HUẾ GIAI ĐOẠN 2011-2013 ....................................................................................17

K

2.1. Khái quát về chi nhánh Agribank Thừa Thiên Huế............................................17

̣C

2.1.1. Quá trình hình thành và phát triển của chi nhánh Agribank Thừa Thiên Huế. .....17

O

2.1.2. Quy trình hoạt động và cơ cấu Bộ máy quản lý Chi nhánh ngân hàng

̣I H

Agribank tỉnh Thừa Thiên Huế. ............................................................................19
2.1.3. Phân tích một số nguồn lực cơ bản của Agribank TT –Huế........................20


Đ
A

2.1.3.1. Phân tích nguồn nhân lực..........................................................................20
2.1.3.2. Phân tích tình hình tài sản. ........................................................................22

2.2. Phân tích tình hình hoạt động kinh doanh của Agribank. ..................................25
2.2.1. Tình hình huy động vốn. ..............................................................................25
2.2.2. Tình hình cho vay tín dụng. .........................................................................28
2.2.3. Phân tích hiệu quả hoạt động cho vay tại ngân hàng Nông nghiệp và phát
triển nông thông chi nhánh Thừa Thiên Huế. ........................................................32
2.2.3.1. Đánh giá chỉ tiêu nợ quá hạn.....................................................................32
2.2.3.2. Đánh giá chỉ tiêu thu nợ và khả năng thu nợ. ...........................................35
2.2.3.3. Đánh giá chỉ tiêu tăng trưởng tín dụng. ....................................................37
SVTH: Phạm Đăng Quỳnh Trâm

Trang ii


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: TS. Lê Nữ Minh Phương

CHƯƠNG III: PHÂN TÍCH MA TRẬN SWOT VÀ ĐỀ XUẤT CHIẾN LƯỢC
NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG HOẠT ĐỘNG TÍN DỤNG CỦA NGÂN HÀNG
AGRIBANK TT- HUẾ TRONG THỜI GIAN TỚI.................................................39
3.1. Phân tích những yếu tố ảnh hưởng đến hoạt động tín dụng của ngân hàng. ......39
3.1.1. Những yếu tố bên ngoài. ..............................................................................39
3.1.1.1. Môi trường vĩ mô. .....................................................................................39

3.1.1.1.1. Nền kinh tế của tỉnh. ..............................................................................39
3.1.1.1.2. Lạm phát.................................................................................................40

Ế

3.1.1.1.3. Môi trường pháp lý. ...............................................................................40

U

3.1.1.1.4. Môi trường tự nhiên. ..............................................................................42

́H

3.1.1.2. Môi trường vi mô. .....................................................................................42



3.1.1.2.1. Khách hàng.............................................................................................42
3.1.1.2.2. Kênh huy động vốn. ...............................................................................43

H

3.1.1.2.3. Đối thủ cạnh tranh..................................................................................43

IN

3.1.1.2.4. Sản phẩm thay thế. .................................................................................43
3.1.1.3. Xây dựng và phân tích ma trận các yếu tố bên ngoài. ..............................44

K


3.1.2. Những yếu tố bên trong................................................................................45

̣C

3.1.2.1. Cơ sở vật chất và công nghệ ngân hàng....................................................45

O

3.1.2.2. Trình độ nhân viên ngân hàng...................................................................46

̣I H

3.1.2.3. Khả năng quản lý hoạt động tín dụng của ngân hàng. ..............................46
3.1.2.4. Thương hiệu. .............................................................................................47

Đ
A

3.1.2.5. Các sản phẩm tín dụng và hoạt động Marketing.......................................47
3.1.2.6. Xây dựng và phân tích ma trận các yếu tố bên trong................................47

3.2. Phân tích ma trận SWOT. ...................................................................................49
3.3. Chiến lược kinh doanh đến 2018. .......................................................................50
3.3.1. Xác định mục tiêu dài hạn............................................................................50
3.3.2. Đề xuất chiến lược nâng cao, định hướng cho phát triển hoạt động tín dụng
của chi nhánh..........................................................................................................52
3.3.2.1. Phân tích và đánh giá chiến lược. .............................................................52
3.3.2.1.1. Chiến lược mở rộng mạng lưới hoạt động. ............................................52
3.3.2.1.2. Chiến lược liên kết với các ngân hàng khác. .........................................52

SVTH: Phạm Đăng Quỳnh Trâm

Trang iii


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: TS. Lê Nữ Minh Phương

3.3.2.1.3. Chiến lược phát triển sản phẩm tín dụng mới........................................53
3.3.2.1.4. Chiến lược phát triển thương hiệu gắn với người nông dân. .................53
3.3.2.1.5. Chiến lược hiệu quả tín dụng. ................................................................54
3.3.2.2. Định hướng chiến lược cho ngân hàng. ....................................................54
PHẦN III: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ .................................................................55
1. Kết luận..................................................................................................................55
2. Kiến nghị................................................................................................................56
2.1. Đối với nhà nước. ...............................................................................................56

Ế

2.2. Đối với Agribank Việt nam. ...............................................................................57

U

2.3. Đối với chi nhánh Agribank tỉnh TT-Huế. .........................................................57

Đ
A

̣I H


O

̣C

K

IN

H



́H

DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO ...................................................................58

SVTH: Phạm Đăng Quỳnh Trâm

Trang iv


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: TS. Lê Nữ Minh Phương

DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT VÀ KÝ HIỆU

O


̣C

K

IN

H



́H

U

Ế

Tiếng Việt
Ngân hàng Ngoại thương Việt Nam
Ngân hàng Nông Nghiệp và phát triển nông thôn Việt Nam
Ngân hàng đầu tư và phát triển Việt Nam
Chi nhánh
Cổ phần
Doanh nghiệp nhà nước
Đánh giá nhân tố bên ngoài
Đánh giá nhân tố bên trong
Ngân hàng nhà nước
Ngân hàng thương mại
Phòng giao dịch
Ngân hàng TMCP xuất nhập khẩu Việt Nam
Ma trận hoạch định chiến lược định lượng

Điểm mạnh, điểm yếu, cơ hội, thách thức
Tổ chức tín dụng
Thừa Thiên Huế
Việt Nam đồng
Đô la Mỹ
Tổ chức thương mại – mậu dịch thế giới
Ma trận vị thế chiến lược và đánh giá hành động
Ma trận nhóm tham khảo ý kiến BOSTON
Ngân hàng TMCP nhà Hà Nội
Ngân hàng Sài Gòn – Hà Nội
Hệ số chênh lệch lãi ròng
Có kỳ hạn
Tiền gửi
Ngân hàng
Việt Nam
Hành chính nhân sự
Kế hoạch
Đầu tư
Dich vụ
Ủy thác đầu tư
Hoạt động kinh doanh
Tín dụng

Đ
A

̣I H

Từ Viết Tắt
Vietcombank

Agribank
BIDV
CN
CP
DNNN
EFE
IFE
NHNN
NHTM
PGD
Eximbank
QSPM
SWOT
TCTD
TTH
VNĐ
USD
WTO
SPACE
BCG
Habubank
SHB
NIM
CKH
TG
NH
VN
HCNS
KH
ĐT

DV
UTĐT
HĐKD
TD

SVTH: Phạm Đăng Quỳnh Trâm

Trang v


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: TS. Lê Nữ Minh Phương

DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU
Bảng

Tên bảng

Trang

Bảng 1.1. Khung phân tích hình thành chiến lược ........................................................12
Bảng 2.1. Tình hình nguồn nhân lực của chi nhánh qua 3 năm từ 2011- 2013 ............20
Bảng 2.2. Tình hình tài sản của chi nhánh qua 3 năm...................................................23
Bảng 2.3. Tình hình huy động vốn của chi nhánh từ 2011-2013 ..................................25

Ế

Bảng 2.4. Tình hình dư nợ tín dụng tại chi nhánh ngân hàng Agribank T.T Huế 2011-2013........30


U

Bảng 2.5. Báo cáo tình hình nợ quá hạn tại chi nhánh ngân hàng Agribank T.T Huế

́H

2011-2013......................................................................................................................33



Bảng 2.6. Báo cáo tình hình nợ xấu phân theo thành phần kinh tế tại chi nhánh ngân
hàng Agribank tỉnh TT-Huế 2011- 2013.......................................................................34

H

Bảng 2.7. Báo cáo hoạt động thu nợ tại chi nhánh ngân hàng Nông nghiệp và phát

IN

triển nông thôn tỉnh Thừa Thiên Huế. ...........................................................................35
Bảng 2.8. Bảng báo cáo tình hình tăng trưởng tín dụng của ngân hàng nông nghiệp và

K

phát triển nông thôn của tỉnh Thừa Thiên Huế..............................................................37

̣C

Bảng 3.1. Ma trận các yếu tố bên ngoài (EFE). ............................................................44


Đ
A

̣I H

O

Bảng 3.2. Ma trận các yếu tố bên trong (IFE). ..............................................................48

SVTH: Phạm Đăng Quỳnh Trâm

Trang vi


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: TS. Lê Nữ Minh Phương

DANH MỤC CÁC HÌNH
Hình

Tên hình

Trang

Hình 1.1. Sơ đồ cơ cấu tổ chức bộ máy quản lý tín dụng ...............................................5
Hình 1.2. Sơ đồ quy trình tín dụng chung .......................................................................6
Hình 1.3. Mô hình quản trị chiến lược của Fred R.David.............................................10
Hình 2.1. Cơ cấu tổ chức bộ máy chi nhánh tại thời điểm 31/12/2013.........................19


Ế

Hình 2.2. Đồ thị thể hiện thị phần của ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn

U

tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2011-2013. ..................................................................38

́H

Hình 3.1. Ma trận SWOT. .............................................................................................49

Đ
A

̣I H

O

̣C

K

IN

H



Hình 3.2. Ma trận SWOT kết hợp. ................................................................................50


SVTH: Phạm Đăng Quỳnh Trâm

Trang vii


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: TS. Lê Nữ Minh Phương

TÓM TẮT KHÓA LUẬN

Trong thời gian tìm hiểu hoạt động tín dụng tại Ngân hàng Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn – chi nhánh Thừa Thiên Huế với đề tài khóa luận “PHÂN TÍCH HOẠT
ĐỘNG TÍN DỤNG CỦA NGÂN HÀNG AGRIBANK CHI NHÁNH THỪA THIÊN
HUẾ GIAI ĐOẠN 2011-2013 VÀ ĐỀ XUẤT CHIẾN LƯỢC NÂNG CAO HIỆU
QUẢ HOẠT ĐỘNG TÍN DỤNG TRONG THỜI GIAN TỚI” đề tài sẽ hoàn thành các
mục tiêu nghiên cứu như sau. Đó là tóm lược một số lý luận về hoạt động tín dụng của

U

Ế

ngân hàng, từ đó làm cơ sở cho việc phân tích, vận dụng làm rõ vấn đề nghiên cứu. Sau

́H

đó đi sâu phân tích, đánh giá chất lượng hoạt động tín dụng tại Ngân hàng Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn chi nhánh Thừa Thiên Huế qua 3 năm 2011-2013 bằng các chỉ




tiêu định lượng và định tính. Từ thực trạng hoạt động, đề tài đã rút ra những thành quả đạt
được, đồng thời chỉ ra những hạn chế còn tồn tại và nguyên nhân dẫn đến những tồn tại

H

đó trong hoạt động tín dụng của chi nhánh. Cuối cùng đề xuất những giải pháp dựa trên

IN

tình hình thực tế của chi nhánh nhằm góp phần hoàn thiện công tác tín dụng tại chi nhánh

K

trong thời gian sắp tới.

Cùng với sự tích cực nghiên cứu để đạt được những kết quả trên, khóa luận

̣C

cũng không tránh khỏi một số hạn chế do nhiều nguyên nhân khách quan, trong đó chủ

O

yếu hạn chế về mặt thời gian và vốn kiến thức còn hạn hẹp. Một số hạn chế của đề tài

̣I H

có thể được kể ra như sau:


Những hạn chế về thông tin từ phía ngân hàng do một số thông tin liên quan tới

Đ
A

kế hoạch kinh doanh trong tương lai và những thông tin nội bộ.
Khóa luận chủ yếu chỉ sử dụng thông tin từ phía chi nhánh cung cấp mà chưa

kết hợp được nguồn thông tin từ khách hàng, do đó những đánh giá, nhận xét còn hạn
chế và chưa được khách quan.
Qua quá trình phân tích số liệu, tính toán các chỉ tiêu đánh giá, đưa ra các nhận
xét, có thể thấy Agribank chi nhánh Thừa Thiên Huế trong những năm qua đã đạt
được thành tựu trong hoạt động kinh doanh. Với chất lượng và thái độ phục vụ luôn
được đánh giá cao, chi nhánh đã thu hút được một lượng khách hàng lớn làm gia tăng
nguồn vốn huy động. Bên cạnh đó ngân hàng đã chủ động cho vay, tìm kiếm những
khách hàng tiềm năng, tận dụng cơ hội, thực hiện chính sách lãi linh hoạt, sản phẩm lãi
SVTH: Phạm Đăng Quỳnh Trâm

Trang 1


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: TS. Lê Nữ Minh Phương

suất bậc thang, chính sách ưu tiên, thực hiện văn minh trong giao tiếp,…góp phần
nâng cao chất lượng hoạt động cho ngân hàng.
Bên cạnh đó, trong bối cảnh nền kinh tế còn gặp nhiều khó khăn, biến động nên
ngân hàng Agribank chi nhánh Thừa Thiên Huế cũng chịu nhiều ảnh hưởng tiêu cực

sau cuộc khủng hoảng kinh tế. Với tình hình nợ xấu tăng nhanh trên cả toàn hệ thống
ngân hàng thì chi nhánh Agribank cũng không nằm ngoài vấn đề này, tỉ lệ nợ quá hạn
của hoạt động cho vay tín dụng tăng trong những năm gần đây. Tỉ lệ nợ quá hạn gia
tăng là một nguy cơ đối với bất cứ ngân hàng nào. Trong ba năm 2011- 2013 doanh số

Ế

cho vay, dư nợ cho vay, khả năng sinh lời từ hoạt động cho vay khách hàng cá nhân

U

luôn biến động và nhìn chung luôn có xu hướng tăng nhưng chưa thực sự đáng kể. Với

́H

nhiều nguyên nhân khách quan và chủ quan khác nhau, hoạt động tín dụng ngân hàng



đang ngày càng đối mặt với nhiều khó khăn, thách thức do đó điều cần thiết lúc này là
có những biện pháp thiết thực nhằm nâng cao chất lượng tín dụng cho ngân hàng.

H

Với những nội dung của khóa luận tốt nghiệp cũng như kết quả đạt được trong

IN

suốt quá trình nghiên cứu, hy vọng khóa luận tốt nghiệp có thể đạt được những mục
tiêu đã đề ra, đánh giá được chất lượng hoạt động tín dụng tại Agribank chi nhánh


K

Thừa Thiên Huế và đưa ra được những giải pháp nhằm nâng cao chất lượng tín dụng

Đ
A

̣I H

O

̣C

của ngân hàng trong thời gian tới.

SVTH: Phạm Đăng Quỳnh Trâm

Trang 2


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: TS. Lê Nữ Minh Phương

PHẦN I: ĐẶT VẤN ĐỀ
1. Tính cấp thiết của đề tài
Trong những năm gần đây, nền kinh tế Việt Nam nói chung và tỉnh Thừa Thiên
Huế nói riêng có nhiều biến chuyển tích cực, với vai trò là trung gian tài chính hữu
hiệu ngành ngân hàng đã có những thay đổi tích cực phù hợp với tình hình thực tiễn,

cố gắng đưa nguồn vốn nhàn rỗi vào lưu thông nhằm ngày càng làm ra nhiều của cải
cho xã hội và thúc đẩy nền kinh tế không ngừng phát triển. Đặc biệt, với sự đóng góp

Ế

đến 37% trong tổng lượng vốn đưa vào cho hoạt động kinh doanh của Tỉnh phải kể

U

đến chi nhánh ngân hàng Nông nghiệp và phát triển nông thôn Thừa Thiên Huế.

́H

Ngành ngân hàng nói chung và ngân hàng Agribank nói riêng đã có những thuận lợi



cơ bản từ các cơ chế chính sách mới của nhà nước về cho vay bảo lãnh, xử lý rủi ro,
quản lý lãi suất. Những cơ chế này góp phần tháo gỡ những khó khăn, vướng mắc của

H

các doanh nghiệp vay vốn, lành mạnh hóa tài chính ngân hàng, đưa hoạt động ngân

IN

hàng từng bước hội nhập với khu vực và thế giới.

Bên cạnh những thuận lợi, công tác đầu tư mở rộng tín dụng trong thời gian qua


K

gặp không ít những khó khăn, đó là sự cạnh tranh giữa các ngân hàng ngày càng gay

̣C

gắt, với hơn 60 ngân hàng đang hoạt động và sự sát nhập của các ngân hàng Habubank

O

và SHB, Sài Gòn, Đệ Nhất và Tín Nghĩa,... Trong hoạt động ngân hàng, rủi ro thường

̣I H

xuyên và có nguy cơ xảy ra làm ảnh hưởng đến kết quả kinh doanh của các ngân hàng
thương mại. Những năm gần đây hoạt động kinh doanh của Chi nhánh ngân hàng

Đ
A

Agribank Thừa Thiên Huế đạt hiệu quả nhưng chưa cao. Để hoạt động ngân hàng ngày
càng đạt hiệu quả cao hơn, hạn chế thấp nhất các rủi ro tín dụng, Chi nhánh ngân hàng
Nông nghiệp và phát triển nông thôn Thừa Thiên Huế cũng rất quan tâm đến việc nâng
cao hiệu quả hoạt động tín dụng. Nâng cao hiệu quả hoạt động điều đó có ý nghĩa bao
hàm cả việc nâng cao năng lực hoạt động trong quá trình cạnh tranh và hội nhập.
Xuất phát từ tình hình trên, là một thành viên đang thực tập trong ngân hàng, tôi
mong muốn đóng góp sự thành công chung của ngân hàng. Chính vì vậy tôi đã quyết
định thực hiện đề tài "PHÂN TÍCH HOẠT ĐỘNG TÍN DỤNG CỦA NGÂN
HÀNG AGRIBANK CHI NHÁNH THỪA THIÊN HUẾ GIAI ĐOẠN 2011- 2013
VÀ ĐỀ XUẤT CHIẾN LƯỢC NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG HOẠT ĐỘNG TÍN

SVTH: Phạm Đăng Quỳnh Trâm

1


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: TS. Lê Nữ Minh Phương

DỤNG CỦA NGÂN HÀNG TRONG THỜI GIAN TỚI" để cung cấp cái nhìn tổng
quan về tình hình hoạt động tín dụng của ngân hàng cũng như góp phần làm tài liệu
tham khảo cho những đề tài khác, đồng thời luyện tập kỹ năng phân tích chiến lược
cho chính bản thân.
2. Mục đích nghiên cứu
Bài nghiên cứu tập trung chủ yếu vào 3 nội dung chính sau :
 Tổng quan về tín dụng ngân hàng và một số vấn đề liên quan đến hoạt động
tín dụng.

Ế

 Tình hình hoạt động tín dụng của ngân hàng nông nghiệp từ 2011- 2013.

́H

Ngân hàng Agribank chi nhánh Tỉnh Thừa Thiên Huế.

U

 Nghiên cứu đề xuất chiến lược nhằm giúp nâng cao chất lượng tín dụng tại




3. Phương pháp nghiên cứu

Bài nghiên cứu sử dụng cả phương pháp định tính lẫn định lượng. Phương pháp

H

định tính sẽ được thực hiện chủ yếu bằng việc thảo luận và lấy ý kiến từ các chuyên

IN

gia kinh tế trong lĩnh vực ngân hàng, các cán bộ quản lý, nhân viên ngân hàng.
Phương pháp định lượng sử dụng để phân tích các diễn biến trong hoạt động tín dụng

K

của ngân hàng trong thời gian qua. Sử dụng các phương pháp thống kê, tổng hợp, so

̣C

sánh để phân tích làm rõ những vấn đề trong bài.

O

Dữ liệu nghiên cứu được sử dụng là những dữ liệu thứ cấp được cung cấp từ

̣I H

nguồn tài liệu nội bộ công ty (các hồ sơ, báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh, báo

cáo tài chính, các quyết định của ngân hàng); các số liệu từ ngân hàng nhà nước Việt

Đ
A

Nam, sở kế hoạch đầu tư, tổng cục thống kê,... các loại sách, báo, tạp chí và các nguồn
thống kê khác.

Bên cạnh đó, bài nghiên cứu còn sử dụng các kĩ thuật phân tích chiến lược của

Michael E.porter và Fred R.David như phân tích cấu trúc của ngành, phân tích môi
trường cạnh tranh, những kĩ thuật phân tích điểm mạnh, điểm yếu ( SWOT), sử dụng
ma trận hình ảnh cạnh tranh để làm rõ và đưa ra định hướng chiến lược phù hợp cho
hoạt động tín dụng của ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Thừa
Thiên Huế.

SVTH: Phạm Đăng Quỳnh Trâm

2


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: TS. Lê Nữ Minh Phương

4. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu
Đối tượng nghiên cứu chính của bài là hoạt động tín dụng của chi nhánh ngân
hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn Thừa Thiên Huế, mối liên hệ so sánh với
các ngân hàng thương mại và các tổ chức tín dụng khác trên địa bàn của tỉnh.
Phạm vi nghiên cứu bao quát tình hình kinh tế xã hội của tỉnh Thừa Thiên Huế,

hoạt động tín dụng của ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn tập trung trong
giai đoạn 2011- 2013.
5. Kết cấu của bài nghiên cứu

Ế

Bài nghiên cứu được chia làm 3 chương :

U

 Chương 1: Thực trạng hoạt động tín dụng tại chi nhánh ngân hàng nông

́H

nghiệp và phát triển nông thôn Thừa Thiên Huế từ 2011- 2013.



 Chương 2: Phân tích ma trận SWOT và đề xuất chiến lược nâng cao hiệu quả
hoạt động tín dụng ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn Thừa Thiên Huế.

H

 Chương 3: Chiến lược kinh doanh đến năm 2018.

IN

6. Ý nghĩa đề tài

Bài nghiên cứu sẽ giúp cho người thực hiện đúc kết, tổng hợp được các lý


K

thuyết về Quản trị chiến lược, vận dụng kiến thức đã học vào thực tế, cũng như nâng

̣C

cao trình độ nhận thức và kinh nghiệm làm việc. Không những thế, việc phân tích môi

O

trường, nhận ra các yếu tố tác động lên doanh nghiệp trong môi trường cạnh tranh gay

chiến lược.

̣I H

gắt ngày nay, nâng cao kỹ năng cần thiết và quan trọng đối với một nhà hoạch định

Đ
A

Về phía ngân hàng, bài nghiên cứu giúp ngân hàng có cái nhìn tổng quan hơn

về hoạt động tín dụng. Phân tích kỹ thực trạng và tiềm năng từ đó đề xuất chiến lược
đúng đắn, kế hoạch hành động phù hợp nhằm phát triển hoạt động tín dụng của
Agribank, qua đó góp phần giải quyết vấn đề nguồn vốn cho hoạt động kinh tế và nâng
cao đời sống người dân.

SVTH: Phạm Đăng Quỳnh Trâm


3


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: TS. Lê Nữ Minh Phương

PHẦN II: NỘI DUNG VÀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
CHƯƠNG I: CƠ SỞ LÝ THUYẾT

1.1. Ngân hàng thương mại
1.1.1. Định nghĩa về ngân hàng thương mại
Khi mới ra đời, ngân hàng thương mại hoạt động chủ yếu là cho vay đối với
lĩnh vực thương mại, nhưng ngày nay hoạt động của nó đã mang tính tổng hợp và đa

Ế

dạng. Các NHTM không chỉ có quan hệ rộng với mọi khách hàng thuộc các lĩnh vực

U

và các thành phần kinh tế khác nhau, mà còn thực hiện rất nhiều các dịch vụ về tiền tệ

́H

- tín dụng.

Ngân hàng thương mại là một doanh nghiệp kinh doanh trong lĩnh vực tiền tệ -




tín dụng, với hoạt động thường xuyên là nhận tiền gửi, cho vay và cung cấp các dịch
vụ ngân hàng cho nền kinh tế quốc dân.

H

1.1.2. Chức năng của ngân hàng thương mại.

IN

1.1.2.1. Chức năng trung gian tín dụng.

K

Làm trung gian tín dụng trong nền kinh tế, ngân hàng thương mại thực hiện các
nghiệp vụ:

̣C

Thứ nhất, ngân hàng thương mại huy động các khoản tiền nhàn rỗi của các chủ

O

thể kinh tế trong xã hội để hình thành nguồn vốn cho vay.

̣I H

Thứ hai, ngân hàng thương mại dùng nguồn vốn đã huy động được để cho vay


Đ
A

đối với chủ thể kinh tế thiếu vốn – có nhu cầu bổ sung vốn, gửi vào tài khoản dự trữ
bắt buộc hoặc tài khoản thanh toán tại ngân hàng Trung ương, ngân hàng thương mại
hoặc các tổ chức tín dụng khác.
1.1.2.2. Chức năng trung gian thanh toán
Ngân hàng thương mại làm trung gian thanh toán trên cơ sở những hoạt động đi
vay để cho vay. Việc thanh toán trực tiếp bằng tiền mặt giữa các chủ thể kinh tế có nhiều
hạn chế như: không an toàn, chi phí lớn,… đã tạo nên nhu cầu thanh toán qua ngân hàng.
1.1.2.3. Chức năng tạo tiền
Từ một khoản tiền gửi ban đầu, thông qua cho vay bằng chuyển khoản trong
hệ thống ngân hàng thương mại, số tiền gửi đã tăng lên gấp bội so với lượng tiền gửi
ban đầu.
SVTH: Phạm Đăng Quỳnh Trâm

4


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: TS. Lê Nữ Minh Phương

1.2. Tín dụng ngân hàng
Tín dụng ngân hàng là quan hệ tín dụng giữa một bên là ngân hàng và bên kia là các
tác nhân (doanh nghiệp, cá nhân, tổ chức xã hội,…) trong nền kinh tế quốc dân. Trong hình
thức này, ngân hàng xuất hiện với vai trò vừa là người đi vay và vừa là người cho vay.
1.2.1. Khái niệm về tín dụng ngân hàng
Tín dụng ngân hàng thương mại là quan hệ tín dụng giữa các doanh nghiệp
dưới hình thức mua bán chịu hàng hóa. Đây là quan hệ tín dụng giữa các nhà sản xuất

– kinh doanh được thực hiện dưới hình thức mua bán chịu hàng hóa. Hành vi mua bán

Ế

chịu hàng hóa được xem là hình thức tín dụng – người bán chuyển giao cho người mua

U

quyền sử dụng vốn tạm thời trong một thời gian nhất định, và khi đến thời hạn đã được

́H

thỏa thuận, người mua phải hoàn lại vốn cho người bán dưới hình thức tiền tệ và cả



phần lãi cho người bán chịu.
1.2.2. Đặc điểm của tín dụng ngân hàng

H

 Huy động vốn và cho vay được thực hiện chủ yếu dưới hình thức tiền tệ.

IN

 Các ngân hàng đóng vai trò là tổ chức trung gian tín dụng.
 Quá trình vận động và phát triển của tín dụng ngân hàng độc lập tương đối

K


với sự vận động và phát triển của quá trình tái sản xuất xã hội.

̣C

1.2.3. Bộ máy quản lý tín dụng của các ngân hàng thương mại.

Đ
A

̣I H

O

Hội đồng quản trị

Công ty
quản lý
nợ và
khai
thác tài
sản

Trung
tâm
phòng
ngừa và
xử lý
rủi ro

Kiểm tra giám sát

tín dụng độc lập
Phụ trách tín dụng

Tổng giám đốc

Phó tổng giám đốc phụ trách tín

Ban tín
dụng

Ban tín
dụng

Ban
quản lý
dự án
UTĐT

Ban
quan hệ
quốc tế

Hình 1.1: Sơ đồ cơ cấu tổ chức bộ máy quản lý tín dụng
dụng

SVTH: Phạm Đăng Quỳnh Trâm

5



Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: TS. Lê Nữ Minh Phương

1.2.4. Quy trình tín dụng

ĐỀ XUẤT TÍN DỤNG

Xác định thị trường
và các thị trường
mục tiêu

THẨM ĐỊNH

 Tiếp nhận yêu
cầu khách hàng
 Tìm hiểu triển
vọng
 Tham khảo ý
kiến bên ngoài






PHÊ DUYỆT

 Kỳ hạn
 Thanh toán

 Các điều khoản
 Bảo đảm tiền
vay
 Các vấn đề
khác

 Cán bộ quản trị
rủi ro
 Giám đốc/tổng
giám đốc



́H

U

Mục đích vay
HĐKD
Quản lý
Số liệu

THƯƠNG
LƯỢNG

Ế

NHU CẦU
KHÁCH HÀNG


H

THỦ TỤC HỒ SƠ VÀ GIẢI NGÂN

̣I H

QUẢN LÝ DANH MỤC

 Trả đủ gốc
 Trả đủ lãi

Đ
A

Số liệu
Các điều khoản
Bảo đảm tiền vay
Thanh toán
Đánh giá tín dụng

XỬ LÝ

THANH TOÁN

Trả nợ đúng hạn

QUẢN LÝ TD








 Thủ tục hồ sơ hoàn tất
 Chuyển tiền

̣C

K

Dự thảo hợp đồng
Xem xét hồ sơ
Kiểm tra tài sản bảo đảm
Miễn bỏ giấy tờ pháp lý
Các vấn đề khác

O







GIẢI NGÂN

IN

THỦ TỤC HỒ SƠ


Dấu hiệu bất thường









Nhận biết sớm
Chính sách xử lý
Quản lý
Dấu hiệu cảnh báo
Cố gắng thu hồi nợ
Biện pháp pháp lý
Tái cơ cấu

TỔN THẤT
 Không trả nợ
gốc
 Không trả lãi

Hình 1.2: Sơ đồ quy trình tín dụng chung
SVTH: Phạm Đăng Quỳnh Trâm

6



Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: TS. Lê Nữ Minh Phương

1.2.5. Chất lượng tín dụng
1.2.5.1. Khái niệm về chất lượng tín dụng
Chất lượng tín dụng là một khái niệm thông dụng, bởi tín dụng bao hàm các
hoạt động khác nhau khó đồng nhất và đo lường: cho vay, bảo lãnh, phát hành L/C,
chiết khấu, bao thanh toán,... Thông thường trong phạm trù đơn giản chất lượng tín
dụng được dùng để phản ánh mức độ rủi ro trong bảng tổng hợp cho vay của một Tổ
chức tín dụng (hay còn gọi là Chất lượng cho vay).
1.2.5.2. Các chỉ tiêu đánh giá chất lượng tín dụng về phía ngân hàng

Ế

Để đánh giá hiệu quả tín dụng trong nội bộ ngân hàng thương mại, người ta sử

U

dụng “hệ số chênh lệch lãi ròng” (NIM=net interest margin) là tỷ số giữa thu nhập lãi

=

Thu nhập lãi ròng



Hệ số chênh lệch lãi ròng (%)

́H


ròng với số tài sản có hoặc tài sản sinh lời.

Tài sản sinh lời

x 100

H

Công thức trên đã nêu rõ các tiêu thức chủ yếu liên quan trực tiếp đến khả năng

IN

sinh lời của hoạt động tín dụng là thu nhập lãi ròng và tài sản sinh lời. Trong đó, nhân
tố thu nhập lãi ròng của tài sản sinh lời giữ vai trò trọng yếu.

K

Thêm vào đó, để đánh giá đầy đủ hiệu quả tín dụng trong năm tài chính, người

̣C

ta còn tính đến hệ số:

Tài sản sinh lời

x 100

̣I H


O

Giá trị tín dụng tổn thất thực tế

Tóm lại, khả năng sinh lời của các khoản cho vay và đầu tư phụ thuộc vào chi

Đ
A

phí của các khoản cho vay, đầu tư, tổn thất tín dụng và lãi suất ngân hàng áp dụng.
Ngoài các chỉ tiêu đánh giá hiệu quả tín dụng ở năm tài chính nói trên người ta

còn sử dụng đến một số chỉ tiêu khác khi xem xét mặt hoạt động này trong một quá
trình nhiều năm đến thời điểm nghiên cứu, cụ thể là:
Phân tích tình hình nợ quá hạn để biết thêm chất lượng tín dụng, khả năng rủi
ro, hiệu quả kinh doanh của các tổ chức tín dụng, từ đó có biện pháp khắc phục trong
tương lai.
Tỷ lệ nợ quá hạn (%)

SVTH: Phạm Đăng Quỳnh Trâm

=

Nợ quá hạn
Tổng dư nợ

x 100

7



Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: TS. Lê Nữ Minh Phương

 Đây là chỉ tiêu đánh giá rủi ro tín dụng cũng như chất lượng tín dụng tại ngân
hàng. Chỉ tiêu này càng lớn thể hiện chất lượng tín dụng càng kém và ngược lại. Theo quy
định của NHNN hiện nay chỉ tiêu này không được vượt quá 3%.
 Cho thấy khả năng thu hồi vốn của ngân hàng đối với các khoảng vay.
Tỷ lệ nợ khó đòi (%)

Nợ khó đòi

=

x 100

Tổng dư nợ

 Đối với các ngân hàng, nợ xấu tức là các khoản tiền cho khách hàng vay,
thường là các doanh nghiệp, mà không thể thu hồi lại được do doanh nghiệp đó làm ăn

Ế

thua lỗ hoặc phá sản,.... Nhìn chung, một doanh nghiệp luôn phải ước tính trước những

U

khoản nợ xấu trong chu kỳ kinh doanh hiện tại dựa vào những số liệu nợ xấu ở kì trước.


=

́H

Vòng quay vốn tín dụng

Quỹ dự phòng rủi ro
Tổng dư nợ



=

Doanh số thu nợ

Dư nợ bình quân

x 100

x 100

Dư nợ bình quân đầu kỳ + Dư nợ bình quân cuối kỳ
2

]

K

[Trong đó:Dư nợ bình quân =


IN

H

Tỷ lệ quỹ dự phòng rủ ro (%)

O

̣C

 Chỉ tiêu này đo lường tốc độ luân chuyển vốn tín dụng của NH, thời gian thu

̣I H

hồi nợ của NH là nhanh hay chậm. Vòng quay vốn càng nhanh thì được coi là tốt và

Đ
A

việc đầu tư càng được an toàn.
Hệ số thu nợ

=

Doanh số thu nợ
Doanh số cho vay

x 100

 Chỉ tiêu này phản ánh hiệu quả cho vay của ngân hàng, nó thể hiện trong một


thời kì nào đó, với doanh số cho vay nhất định ngân hàng thu về bao nhiêu đồng vốn.
Tốc độ tăng dư nợ trong cho vay =

Số dư cho vay bình quân 12 tháng năm nay
Số dư cho vay bình quân 12 tháng năm trước

x 100

 Chỉ tiêu này phản ánh khả năng đáp ứng vốn của ngân hàng và nhu cầu tiếp
nhận phát triển kinh tế. Khi đánh giá phải so sánh với tốc độ tăng trưởng chung, so với
tốc độ tăng trưởng tín dụng các ngành kinh tế khác, so với kế hoạch, so với năm trước
và so với đối thủ cạnh tranh trên địa bàn.
SVTH: Phạm Đăng Quỳnh Trâm

8


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: TS. Lê Nữ Minh Phương

Thị phần dư nợ tín dụng

Dư nợ tín dụng của ngân hàng

=

Tổng dư nợ tín dụng trên địa bàn


x 100

 Chỉ tiêu này phản ánh qui mô tín dụng đầu tư cho khách hàng trên địa bàn.
Khi đánh giá, phải đánh giá tỷ trọng của nó so với tổng dư nợ tín dụng trên toàn địa
bàn thực tế.
Dư nợ cho vay bình quân có khả năng
sinh lời trong 12 tháng

Tỷ lệ dư nợ có khả năng sinh lời =

x 100

Dư nợ cho vay trong 12 tháng

Ế

 Dư nợ cho vay có khả năng sinh lời là dư nợ đang được thu lãi bình thường,

U

không tính các khoản nợ không thu được lãi. Đánh giá chỉ tiêu trong mối quan hệ so

́H

sánh với tỷ lệ dư nợ tín dụng có khả năng sinh lời chung, so với khu vực thành thị và



các ngành kinh tế khác.


Trên đây là những chỉ tiêu đánh giá hiệu quả tín dụng ngân hàng. Hiệu quả do

H

hoạt động tín dụng mang lại phải bù đắp chi phí cho vay, rủi ro trong tín dụng, có lợi

IN

nhuận không chỉ đảm bảo đời sống cho cán bộ công nhân viên, không ngừng tăng
cường cơ sở vật chất, kỹ thuật, phương tiện làm việc phục vụ khách hàng theo hướng

K

ngày càng hiện đại, làm tròn nghĩa vụ với Nhà nước mà còn tích lũy để tăng vốn tự có.

̣C

Bên cạnh đó ngoài các chỉ tiêu trên, khi tính đến hiệu quả tín dụng của ngân

O

hàng còn tính đến chỉ tiêu lợi nhuận vì hoạt động tín dụng có đạt hiệu quả hay không

̣I H

ảnh hưởng trực tiếp đến lợi nhuận của một ngân hàng.

Đ
A


Tỷ lệ thu lãi cho vay

=

Sỗ lãi thu trong kỳ
Tổng dư nợ bình quân

x 100

 Tỷ lệ thu lãi trong kỳ phản ánh chất lượng của các khoản đầu tư tín dụng trong

việc tạo ra thu nhập thực cho ngân hàng. Tỷ lệ thu lãi càng cao phản ánh chất lượng của các
khoản cho vay cao, ngược lại phản ánh chất lượng của các khoản cho vay có vấn đề.
 Đối với tín dụng trong điều kiện thực tiễn Việt Nam hiện nay, tỷ lệ thu lãi đạt
trên 97% là đảm bảo yêu cầu. Với một khoản cho vay, kể từ khi nhận tiền vay cho đến
khi thu hết nợ, tỷ lệ thu lãi tối đa là 100%, nhưng xét trong một khoảng thời gian nào
đó, tỷ lệ thu lãi có thể nhỏ hơn hoặc lớn hơn 100%.

SVTH: Phạm Đăng Quỳnh Trâm

9


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: TS. Lê Nữ Minh Phương

1.3. Các khái niệm về chiến lược
1.3.1. Chiến lược là gì
Chiến lược là tập hợp các mục tiêu cơ bản dài hạn, được xác định phù hợp với

tầm nhìn, sứ mạng của tổ chức và các cách thức, phương tiện để đạt được những mục
tiêu đó một cách tốt nhất, sao cho phát huy được những điểm mạnh, khắc phục được
những điểm yếu của tổ chức, đón nhận được các cơ hội, né tránh hoặc giảm thiểu thiệt
hại do những nguy cơ từ môi trường bên ngoài.
1.3.2. Quản trị chiến lược

Ế

Quản trị chiến lược là một khoa học, đồng thời là một nghệ thuật về hoạch định,

U

tổ chức thực hiện và đánh giá các chiến lược.

́H

1.3.3. Quá trình quản trị chiến lược.
 Giai đoạn hoạch định chiến lược.

IN

 Giai đoạn đánh giá chiến lược

H

 Giai đoạn thực hiện chiến lược.



Quá trình quản trị chiến lược được hình thành dựa trên ba giai đoạn chính sau:


K

Các giai đoạn có thể tóm tắt như hình sau:

Thiết lập
mục tiêu dài
hạn

Xác định lại
mục tiêu kinh
doanh

Phân tích môi trường
bên trong. Nhận diện
điểm mạnh/yếu

Hình thành
chiến lược

Đo lường
và đánh
giá việc
thực hiện
chiến
lược

Phân
phối các
nguồn

lực

Đ
A

Xác định
tầm nhìn,
sứ mạng,
mục tiêu
chiến
lược

Thiết lập
mục tiêu
hàng năm

̣I H

O

̣C

Phân tích môi trường
bên ngoài. xác định cơ
hội và nguy cơ

Lựa chọn
các chiến
lược để
thực hiện


Đưa ra các
chính sách

Thực thi
chiến lược

Đánh giá
chiến lược

Hình 1.3: Mô hình quản trị chiến lược của Fred R.David.

SVTH: Phạm Đăng Quỳnh Trâm

10


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: TS. Lê Nữ Minh Phương

1.3.4. Hoạch định chiến lược
Theo GS. Michael Porter "Hoạch định chiến lược chẳng qua là việc lựa chọn
làm sao để một tổ chức trở nên độc đáo và phát triển hiệu quả lợi thế cạnh tranh". Để
hoạch định chiến lược cần có thông tin đầy đủ, chính xác, kịp thời; nắm vững kỹ thuật
phân tích, đánh giá các yếu tố của môi trường bên ngoài và bên trong; xác định đúng
các cơ hội, thách thức, điểm mạnh, điểm yếu; sử dụng thành thạo các công cụ để kết
hợp và lựa chọn chiến lược.
Các kỹ thuật quan trọng hỗ trợ cho việc hình thành, đánh giá và lựa chọn chiến


U

Ế

lược có thể được tổng hợp thành một quy trình ra quyết định và có thể tóm tắt trong 3

́H

giai đoạn chính sau :

Giai đoạn 1: Ở giai đoạn này chúng ta phân tích môi trường kinh doanh, sau đó



dùng ma trận đánh giá các yếu tố bên ngoài ( EFE), ma trận đánh giá hình ảnh cạnh
tranh và ma trận đánh giá các yếu tố bên trong ( IFE) để tóm tắt các thông tin cơ bản,

H

cần thiết cũng như có một cái nhìn tổng quan về doanh nghiệp cũng như môi trường

IN

kinh doanh của doanh nghiệp. Đây là giai đoạn cần thiết cho hoạch định.

K

Giai đoạn 2: Tập trung đề ra các chiến lược khả thi một cách có chọn lọc có thể lựa
chọn bằng cách sắp xếp, kết hợp các yếu tố bên trong, bên ngoài quan trọng bằng cách sử


O

̣C

dụng các ma trận Điểm mạnh - Điểm yếu - Cơ hội - Nguy cơ ( SWOT) cùng với các ma

̣I H

trận vị thế chiến lược và đánh giá hành động ( SPACE), ma trận nhóm tham khảo ý kiến
BOSTON ( BCG), ma trận bên trong bên ngoài ( IE) và ma trận chiến lược chính.

Đ
A

Giai đoạn 3: Sử dụng thông tin nhập vào của giai đoạn 1 để đánh giá khách
quan các chiến lược khả thi có thể lựa chọn trong giai đoạn 2. Dùng ma trận hoạch
định chiến lược có khả năng định lượng (QSPM).

SVTH: Phạm Đăng Quỳnh Trâm

11


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: TS. Lê Nữ Minh Phương

Bảng 1.1: Khung phân tích hình thành chiến lược

Giai đoạn 1: Nhập vào

Ma trận đánh giá các yếu
tố bên ngoài ( EFE)

Ma trận hình ảnh
cạnh tranh

Ma trận đánh giá các yếu
tố bên trong ( IFE)

Giai đoạn 2: Kết hợp
Ma trận nhóm Ma trận bên
tham khảo
trong - bên
ý kiến
ngoài ( IE)
BOSTON
(BCG)

Ma trận chiến
lược chính

Ế

Ma trận vị thế
chiến lược và
đánh giá hành
động
(SPACE)

́H


Giai đoạn 3: Quyết định

U

Ma trận nguy
cơ, cơ hội,
điểm yếu,
điểm mạnh
(SWOT)



Ma trận hoạch định chiến lược có khả năng định lượng ( QSPM)
(nguồn: Fred R.David, khái luận về Quản trị chiến lược)

1.3.5. Các loại chiến lược.

H

Có rất nhiều loại chiến lược nổi tiếng với nhiều cách gọi khác nhau nhưng trong

IN

giới hạn của bài nghiên cứu, tôi xin chỉ đề cập đến chiến lược cấp công ty và giới thiệu

K

14 loại chiến lược cơ bản theo quan điểm Fred R.David. Các loại chiến lược này được
ông phân theo 4 nhóm chính :


̣C

Nhóm chiến lược kết hợp.

O

Nhóm chiến lược chuyên sâu.

̣I H

Nhóm chiến lược mở rộng hoạt động.
Các chiến lược khác.

Đ
A

1.3.5.1. Nhóm chiến lược kết hợp
Nhóm chiến lược gồm 3 chiến lược: kết hợp phía trước, phía sau và theo chiều

ngang; giúp công ty kiểm soát đối với nhà phân phối, nhà cung cấp và đối với các đối
thủ cạnh tranh.
1.3.5.2. Nhóm chiến lược chuyên sâu
Nhóm chiến lược này cũng bao gồm 3 chiến lược là : thâm nhập thị trường,
phát triển thị trường và phát triển sản phẩm. Nhóm này tập trung nỗ lực để nâng cao vị
thế cạnh tranh của doanh nghiệp với các đối thủ.

SVTH: Phạm Đăng Quỳnh Trâm

12



Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: TS. Lê Nữ Minh Phương

1.3.5.3. Nhóm chiến lược mở rộng
Nhóm chiến lược gồm 3 chiến lược: đa dạng hóa hoạt động đồng tâm, đa dạng
hóa hoạt động theo chiều ngang và đa dạng hóa hoạt động kiểu kết khối này tập trung
chú ý đến việc chuyên môn hóa sâu để mang lại năng suất và hiệu quả cao.
1.3.5.4. Nhóm chiến lược khác
Những chiến lược còn lại bao gồm: liên doanh; thu hẹp hoạt động; cắt bỏ bớt
hoạt động; thanh lý hoặc chiến lược tổng hợp.
1.3.6.1. Ma trận đánh giá các yếu tố bên ngoài (EFE)

Ế

1.3.6. Các công cụ hoạch định chiến lược

U

Ma trận EFE đánh giá các yếu tố bên ngoài, tổng hợp và tóm tắt những cơ hội

́H

và nguy cơ chủ yếu của môi trường bên ngoài ảnh hưởng tới quá trình hoạt động của



doanh nghiệp. Qua đó, giúp nhà quản trị doanh nghiệp đánh giá được mức độ phản

ứng của doanh nghiệp với những cơ hội, nguy cơ và đưa ra những nhận định về các

H

yếu tố tác động bên ngoài là thuận lợi hay khó khăn cho công ty. Để xây dựng được

IN

ma trận này ta thực hiện theo các bước sau:

 Bước 1: Lập một danh mục từ 10-20 yếu tố cơ hội và nguy cơ chủ yếu mà

K

bạn cho là có thể ảnh hưởng chủ yếu đến sự thành công của doanh nghiệp trong ngành/

̣C

lĩnh vực kinh doanh.

O

 Bước 2: Phân loại tầm quan trọng theo điểm từ 0 (không quan trọng) đến 1

̣I H

(rất quan trọng) cho từng yếu tố. Tầm quan trọng của mỗi yếu tố tùy thuộc vào mức độ
ảnh hưởng của yếu tố đó tới lĩnh vực/ ngành nghề mà doanh nghiệp đang sản xuất/

Đ

A

kinh doanh. Tổng điểm số tầm quan trọng của tất cả các yếu tố phải bằng 1.
 Bước 3: Xác định trọng số từ 1-4 cho từng yếu tố, trọng số của mỗi yếu tố

phụ thuộc vào mức độ phản ứng của mỗi công ty với yếu tố, trong đó 4 là phản ứng tốt
nhất, 3 là phản ứng trên trung bình, 2 là phản ứng trung bình, 1 là phản ứng yếu.
 Bước 4: Nhân tầm quan trọng của từng yếu tố với trọng số của nó để xác
định điểm số của các yếu tố.
 Bước 5: Cộng số điểm của tất cả các yếu tố để xác định tổng số điểm của
ma trận.
Đánh giá: Tổng số điểm của ma trận không phụ thuộc vào số lượng các yếu tố
có trong ma trận, cao nhất là điểm 4 và thấp nhất là điểm 1.
SVTH: Phạm Đăng Quỳnh Trâm

13


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: TS. Lê Nữ Minh Phương

 Nếu tổng số điểm là 4 thì công ty phản ứng tốt với những cơ hội và nguy cơ.
 Nếu tổng điểm là 2.5 thì công ty đang phản ứng trung bình với những cơ hội
và nguy cơ.
 Nếu tổng số điểm là 1 thì công ty đang phản ứng yếu kém với những cơ hội
và nguy cơ.
1.3.6.2. Ma trận đánh giá các yếu tố bên trong (IFE)
Yếu tố nội bộ được xem là rất quan trọng trong mỗi chiến lược kinh doanh và
các mục tiêu mà doanh nghiệp đã đề ra, sau khi xem xét tới các yếu tố nội bộ, nhà


Ế

quản trị chiến lược cần lập ma trận này nhằm xem xét khả năng phản ứng và nhìn nhận

U

những điểm mạnh, yếu. Từ đó, giúp doanh nghiệp tận dụng tối đa điểm mạnh để khai

́H

thác và chuẩn bị nội lực đối đầu với những điểm yếu và tìm ra những phương thức cải



tiến điểm yếu này. Để hình thành một ma trận IFE cần thực hiện những bước sau:
 Bước 1: Lập một danh mục từ 10-20 yếu tố cơ hội và nguy cơ chủ yếu mà

H

bạn cho là có thể ảnh hưởng chủ yếu đến sự thành công của doanh nghiệp trong ngành/

IN

lĩnh vực kinh doanh.

 Bước 2: Phân loại tầm quan trọng theo điểm từ 0 (không quan trọng) đến 1

K


(rất quan trọng) cho từng yếu tố. Tầm quan trọng của mỗi yếu tố tùy thuộc vào mức độ

̣C

ảnh hưởng của yếu tố đó tới lĩnh vực/ ngành nghề mà doanh nghiệp đang sản xuất/

O

kinh doanh. Tổng điểm số tầm quan trọng của tất cả các yếu tố phải bằng 1.

̣I H

 Bước 3: Xác định trọng số từ 1-4 cho từng yếu tố, trọng số của mỗi yếu tố
phụ thuộc vào mức độ phản ứng của mỗi công ty với yếu tố, trong đó 4 là phản ứng tốt

Đ
A

nhất, 3 là phản ứng trên trung bình, 2 là phản ứng trung bình, 1 là phản ứng yếu.
 Bước 4: Nhân tầm quan trọng của từng yếu tố với trọng số của nó để xác

định điểm số của các yếu tố.
 Bước 5: Cộng số điểm của tất cả các yếu tố để xác định tổng số điểm của
ma trận.
Đánh giá: Tổng điểm của ma trận nằm trong khoảng từ 1-4 điểm sẽ không phụ
thuộc vào số lượng các yếu tố quan trọng trong ma trận.
 Nếu tổng số điểm dưới 2.5 điểm, công ty yếu về những yếu tố nội bộ.
 Nếu tổng số điểm trên 2.5 điểm, công ty mạnh về những yếu tố nội bộ.

SVTH: Phạm Đăng Quỳnh Trâm


14


×