Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Toan 9 cuc hay

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (107.89 KB, 4 trang )

đề kiểm tra thử học kỳ I (đề số 1)
Năm học 2008 2009
Môn : Toán Lớp 9
( Thời gian làm bài 90 phút )
Câu : ( 1, 5 điểm )
Chọn kết quả đúng trong các kết quả dới đây và ghi vào bài làm :
1 - Biểu thức :
2
)38(

có giá trị là :
A.
8
- 3 B. 3 -
8
C. 5 D. 5
2 - Trong các hàm số sau hàm số nào đồng biến :
A. y = 3 x B. y = -5x + 1 ;
C. y= (
5
-2 )x 7 D. y=
322

x
3 - Cho tam giác ABC vuông tại A, đờng cao AH ( AH thuộc BC ) tg B
bằng :
A.
HB
AH
B.
AB


AH
C.
BC
AC
D.
BH
AC
Câu 2 : ( 4, 5 điểm )
Cho biểu thức : A=









xxx
x 1
1
:







+

+
1
2
1
1
x
x
1- Rút gọc biểu thức A .
2- Tìm giá trị của x sao cho A > 0
3- Tính giá trị của A khi x = 3 + 2
2
Câu 3 : ( 4 điểm ) Cho nửa đờng tỳon tâm O, đờng kính AB = 10 cm. Từ A kẻ
tiếp tuyến Ax , điểm C thuộc nửa đờng tròn, tia BC cắt Ax tại D .
a- Chứng minh rằng ABC là tam giác vuông.
a- Cho góc B = 40
0
, hãy giải tam giác vuông ABD .
b- Vẽ đờng tròn tâm C, bán kính r = 4 cm . Xác định vị trí tơng đối của
đờng tròn ( C ; r ) và Ax .
đề kiểm tra thử học kỳ I (Đề số 2)
Năm học 2008 2009
Môn : Toán Lớp 9
( Thời gian làm bài 90 phút )
I. Phần trắc nghiệm ( 4 điểm ):
Trả lời các câu hỏi bên dới bằng cách lựa chọn một chữ cái in hoa ( A , B , C , D )
đứng trớc phơng án trả lời đúng .
Câu 1: Kết quả tính
2
(4 3)
là:

A .
4 3
B.
3 4
C.
4 3+
D.
2 3
Câu 2: Phơng trình
3
2 3x
=1 Có nghiệm là
A. x = - 1 B. x = 2 C. x = 3 D. x = - 2
Câu 3 : Hàm số y =
( 2 2. ) 1m x +
đồng biến khi :
A. m > 1 B.
2m <
C.
1
2
m =
D. m < 1
Câu 4 : Đồ thị của hai hàm số y =
( 1)m
x + 1 và y = x - 2 là hai đờng thẳng song song khi :
A. m = 2 B. m = 0 C. m = -1 D. m = - 2
Câu 5 : Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y = 2x - 1
A. (
1

2
; 0) B. (2; 2) C. (-1;-
1
2
) D. ( -2;-1)
Câu 6: Cho đoạn thẳng OI = 10cm,vẽ đờng tròn (O;8cm) và đờng tròn (I ;2cm). Hai đờng
tròn (O) và (I) có vị trí nh thế nào ?
A. Tiếp xúc ngoài B. Tiếp xúc trong C. cắt nhau D. Đựng nhau
Câu 7 : Cho hình vẽ sau (
à
0
A 90 ; AH BC ; BH = 4 cm ; AH = 6 cm ) =
:
Điền vào chỗ trống () các giá trị thích hợp để đợc một đẳng thức đúng :
AB = ( cm )
HC = .( cm )
Sin C =
CotgB = ..
II. Phần tự luận ( 6 điểm ):
Câu 1 ( 1,5 điểm )
1. Rút gọn các biểu thức : a)
A = 5 50 4 18 2 2 +
b)
2 2
B =
5 1 5 1

+
2. Tìm x biết :
4

4 8 3 2 9 18 6
3
x x x + =
.
Câu 2 ( 1,5 điểm )
a. Xác định hàm số y = ax + b biết đồ thị của hàm số song song với đờng thẳng y = 2 x + 1
và đi qua điểm M ( 2;1 ) .
b. Gọi giao điểm của đồ thị hàm số vừa tìm đợc ở câu trên với các trục toạ độ là A và B .
Tìm toạ độ điểm A; điểm B và tính độ dài AB .
Câu 3 ( 3 điểm ): Cho điểm A nằm ngoài đờng tròn (O ; R) sao cho OA = 2R . Từ A kẻ 2
tiếp tuyến AB , BC với (O ; R ) ( B,C là hai tiếp điểm ). Đoạn OA cắt đờng tròn tại D .
a. Chứng minh BD = R , từ đó suy ra tứ giác COBD là hình gì ?
b. Chứng minh tam giác ABC là tam giác đều .
c.Từ O kẻ đờng vuông góc với CD cắt AC tại S. Chứng minh rằng SD là tiếp tuyến của
(O;R)
đề kiểm tra thử học kỳ I (Đề số 3)

4
6
B
A
C
H
Năm học 2008 2009
Môn : Toán Lớp 9
( Thời gian làm bài 90 phút )
Phần I: Trắc nghiệm (4 điểm):
Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau (Câu 1 đến câu 4)
Câu 1: Trong các số sau
2

( 3)
;
2
3
; -
2
3
; -
2
( 3)
số nào là căn bậc hai số
học của 9?
A.
2
( 3)
; -
2
3
B.
2
3
;
2
( 3)
C. -
2
( 3)
;
2
( 3)

D. Cả 4 số
Câu 2: Kết quả phép tính
1 1
2 5 2 5

+
là:
A. 4 B. 4 C. 2
5
D. -2
5
Câu 3: Cho tam giác ABC vuông tại A, AB = 3, AC = 4; BC = 5 . SinC bằng :
A.
3
4
B.
3
5
C.
4
5
D.
4
3
Câu 4: Trên cùng một mặt phẳng toạ độ Oxy, đồ thị của hai hàm số y = 2x 2
và y = 3x + 1 cắt nhau tại điểm N có toạ độ là :
A. (-3;-8) B. (3; 4) C. ( 2; -1) D. (-1 ; -2)
Câu 5: Trong các câu sau, câu nào đúng, câu nào sai?
A, Hàm số y =
3

(x 1) -
2
x là hàm số nghịch biến
B, Trong một đờng tròn, đờng kính đi qua trung điểm của một dây thì vuông góc
với dây ấy
Câu 6: Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống () trong các câu sau:
A, Trong tam giác vuông , mỗi cạnh góc vuông bằng cạnh huyền nhân với
....(1)..hoặc cosin ...(2)..
B. Muốn khai phơng một tích các số không âm , ta có thể..(3)..
rồi ....(4).. các kết quả với nhau
Phần II : Tự luận ( 6 điểm):
Bài 1: Cho biểu thức M =
1 1 1
:
1 1
a
a a a a
+

+



với a > 0 và a

1
a, Rút gọn M
b, Tìm giá trị của a để M = -2
Bài 2: Cho đờng tròn (O) có đờng kính AB, dây CD vuông góc với AB tại H.Gọi
E , F theo thứ tự là các chân đờng vuông góc kẻ từ H đến AC , BC

a, Tứ giác HECF là hình gì? Vì sao?
b, Chứng minh đẳng thức CE.CA = CF.CB
c, Chứng minh rằng EF là tiếp tuyến của đờng tròn ngoại tiếp tam giác HFB
đề kiểm tra thử học kỳ I (Đề số 4)
Năm học 2008 2009
Môn : Toán Lớp 9
( Thời gian làm bài 90 phút )
Phần 1: Trắc nghiệm khách quan (3 điểm):
Bài 1: C ác khẳng định sau đúng hay sai (1điểm):
a,
( )
2
32

=2-
3
b,
xx
x

+
2
có nghĩa

x
0

và x
1


Bài 2: Chọn đáp án đúng cho các câu sau (1điểm):
Cho tam giác ABC vuông tại A, đờng cao AH:
a, sinB bằng:
A -
AB
AC
B -
AC
AH
C -
AB
AH
D -
AC
BC
b, A - AH.BH=AC.AB B - AH
2
=BH.CH
C - AC
2
=AH.BC D - AB
2
=HC.BC
Bài 3: Điền từ hoặc cụm từ thích hợp vào chỗ(.) trong các câu sau (1điểm)
a, Hàm số bậc nhất y=a.x +b..khi a > 0. Nghịch biến trên R khi
b,đờng tròn ngoại tiếp tam giác là đờng tròn... tâm của đờng
tròn ngoại tiếp tam giác là giao điểm các đờng
Phần2: Tự luận (7 điểm):
Bài 1:Cho biểu thức : P=









+
+

x
x
x
x
11
+
1
3


x
x
a. Tìm điều kiện của x để P xác định. Rút gọn P
b. Tìm giá trị của x để P = - 1
c. Tìm giá trị nhỏ nhất của P và giá trị x tơng ứng
Bài2: Cho hàm số y = (m - 2).x + m (1)
a, vẽ đồ thị hàm số (1) khi m =3
b,Với giá trị nào của m thì đồ thị hàm số(1) đi qua A(-2; 5)
c,Với giá trị nào của m thì đồ thị hàm số (1) cắt Đờng thẳng y=2.x -3
Bài 3: Cho nửa đờng tròn tâm O, đờng kính AB. Kẻ các tiếp tuyến Ax, By cùng

phía với nửa đờng tròn đối với AB. Qua điểm E thuộc nửa đờng tròn ( E khác Avà
B), kẻ tiếp tuyến với nửa đờng tròn, nó cắt Ax và By theo thứ tự ở C và D.
a. Tính góc COD
b. Gọi I là giao điểm của OC và AE, K là giao điểm của OD và BE. Tứ giác
EIOK là hình gì ? Vì sao? Tính IK biết AB = 6cm
c. Xác định vị trí điểm E để tứ giác EIOK là hình vuông.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×