Tải bản đầy đủ (.pdf) (113 trang)

Quản trị rủi ro tín dụng đối với nhóm khách hàng cá nhân tại ngân hàng sài gòn thương tín (sacombank) – chi nhánh huế

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.88 MB, 113 trang )

ĐẠI HỌC HUẾ
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ

U



KHOA QUẢN TRỊ KINH DOANH

H

TẾ

H

KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC

IN

QUÂN TRỊ RỦI RO TÍN DỤNG ĐỐI VỚI NHÓM KHÁCH HÀNG

K

CÁ NHÂN TẠI NGÂN HÀNG SÀI GÒN THƯƠNG TÍN



N

G


Đ


IH



C

(SACOMBANK) - CHI NHÁNH HUẾ

Giáo viên hƣớng dẫn:

Ư

Sinh viên thực hiện:

TR

Nguyễn Ngọc Vân Anh

ThS. Bùi Thị Thanh Nga

Lớp: K45A QTKD TM
Niên khóa: 2011 - 2015

Huế, tháng 5 năm 2015


Lời Cảm Ơn

Trong quá trình thực tập và thực hiện khóa luận này, tôi đã nhận được rất



nhiều sự giúp đỡ và những lời động viên của nhà trường, thầy cô, bạn bè cùng các

U

anh chị cán bộ nhân viên hiện đang làm việc tại Ngân hàng TMCP Sài Gòn

H

Thương Tín Chi nhánh Huế.

Trước hết, tôi xin chân thành cảm ơn các thầy cô Khoa Quản trị kinh doanh

TẾ

- trường Đại học Kinh tế Huế đã tận tình truyền đạt cho tôi nhiều kiến thức bổ ích
trong quá trình học tập tại trường, đó là nền tảng cơ bản để tôi thực hiện tốt bài khóa

H

luận này. Đặc biệt, tôi xin gửi lời cảm ơn chân thành và sâu sắc nhất đến thầy giáo,

IN

ThS. Bùi Thị Thanh Nga, người đã tận tình hướng dẫn tôi trong suốt quá trình

K


thực hiện khóa luận tốt nghiệp.

Tôi xin trân trọng bày tỏ lòng biết ơn đến Ban Giám Đốc, các anh chị đang làm



C

việc tại Ngân hàng TMCP Sài Gòn Thương Tín Chi nhánh Huế đã tạo điều

IH

kiện và giúp đỡ tôi quá trình thực tập, thu thập thông tin và số liệu của Ngân hàng.
Cuối cùng, tôi muốn gửi lời cảm ơn sâu sắc nhất đến tất cả bạn bè, đặc biệt là ba mẹ

Đ


và những người thân luôn kịp thời động viên và giúp đỡ tôi về mọi mặt để giúp tôi có thể
vượt qua những khó khăn trong quá trình học tập cũng như trong cuộc sống.
Trong quá trình nghiên cứu, mặc dù đã cố gắng sử dụng tất cả kiến thức được

G

học trong nhà trường để hoàn thành bài khóa luận này, tuy nhiên do sự hạn chế về

N

kiến thức cũng như những trải nghiệm thực tế của bản thân nên đôi lúc khó tránh




khỏi những thiếu sót. Tôi kính mong nhận được sự chỉ bảo tận tình và góp ý từ quý

TR

Ư

thầy cô và các bạn.
Một lần nữa, tôi xin chân thành cảm ơn!
Huế, tháng 05 năm 2015
Sinh viên thực hiện
Nguyễn Ngọc Vân Anh


MỤC LỤC
Trang
PHẦN I. ĐẶT VẤN ĐỀ ................................................................................................ 1
1. Tính cấp thiết của đề tài nghiên cứu ........................................................................... 1



2. Mục tiêu nghiên cứu ................................................................................................... 2

U

3. Câu hỏi nghiên cứu ..................................................................................................... 3
4


ối tƣ ng v ph m vi nghiên cứu .............................................................................. 3

H

5 Phƣơng pháp nghiên cứu ............................................................................................ 4

TẾ

6. Kết cấu của đề tài........................................................................................................ 9
PHẦN II: NỘI DUNG VÀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU ........................................... 10

H

CHƢƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU .................................... 10

IN

1.1. Những vấn đề lý luận chung tín dụng Ngân h ng thƣơng m i.............................. 10
1.1.1. Khái niệm tín dụng ............................................................................................. 10

K

1.1.2. Bản chất tín dụng ................................................................................................ 10

C

1.1.3. Vai trò của tín dụng ............................................................................................ 11
iều kiện vay ...................................................................................................... 12




114

IH

1.1.5. Lãi suất vay ......................................................................................................... 13
1.1.6. Quy trình vay ...................................................................................................... 13

Đ


1.2. Những vấn đề lý luận chung về rủi ro tín dụng trong NHTM ............................... 15
1.2.1. Khái niệm về rủi ro tín dụng............................................................................... 15
122

ặc điểm rủi ro tín dụng ..................................................................................... 15

G

1.2.3. Phân lo i rủi ro tín dụng ..................................................................................... 15

N

1.2.4. Nguyên nhân dẫn đến rủi ro tín dụng ................................................................. 17



1.2.5. Hậu quả của rủi ro tín dụng ................................................................................ 25

Ư


1.3. Quản trị rủi ro tín dụng trong ho t động của NHTM ............................................ 26

TR

1.3.1. Bản chất của công tác quản trị rủi ro tín dụng.................................................... 26
1.3.2. Nội dung của quản trị rủi ro tín dụng ................................................................. 26
1.3.3. Xây dựng và thực hiện chính sách quản trị rủi ro tín dụng ................................ 28
1.3.4. Tuân thủ các nguyên tắc tín dụng thận trọng ..................................................... 29
1.4. Lý thuyết về mô hình 6C trong phân tích rủi ro tín dụng ...................................... 29
1 5 Cơ sở thực tiễn ....................................................................................................... 31
1.5.1. Thực tr ng việc quản trị rủi ro tín dụng t i các NHTM ở Việt Nam ................. 31


1.5.2. Kinh nghiệm trong ho t động quản trị rủi ro tín dụng ở một số quốc gia trên thế
giới ................................................................................................................................ 32
1.5.3. Những nghiên cứu liên quan đến đề tài .............................................................. 34
1.6. Mô hình nghiên cứu đề xuất về nguyên nhân gây ra rủi ro tín dụng đối với Ngân
h ng thƣơng m i .......................................................................................................... 35

U



1.7. Mô hình nghiên cứu đề xuất về các yếu tố ảnh hƣởng đến khả năng thanh toán
khoản vay của khách hàng ............................................................................................ 35

H

CHƢƠNG 2: PHÂN TÍCH CÁC RỦI RO TÍN DỤNG TẠI NGÂN HÀNG TMCP


TẾ

SÀI GÒN THƢƠNG TÍN– CHI NHÁNH THỪA THIÊN HUẾ ........................... 38
2.1. Giới thiệu về Ngân h ng Thƣơng m i cổ phần (NHTMCP) S i Gòn Thƣơng Tín -

H

Chi nhánh Huế .............................................................................................................. 38

IN

2.1.1. Quá trình hình thành và phát triển ...................................................................... 38
2 1 2 Cơ cấu tổ chức ..................................................................................................... 39

K

2.1.3. Tình hình sử dụng lao động ................................................................................ 40

C

2.1.4. Kết quả ho t động kinh doanh ............................................................................ 41



2.2. ánh giá thực tr ng rủi ro tín dụng t i NHTMCP S i Gòn Thƣơng Tín Chi nhánh Huế ... 43
2.2.1. Tình hình cho vay t i NHTMCP S i Gòn Thƣơng Tín – Chi nhánh Huế giai

IH


đo n 2012-2014 ............................................................................................................ 43
ánh giá thực tr ng rủi ro tín dụng t i NH TMCP S i Gòn Thƣơng Tín - Chi

Đ


222

nhánh Huế ..................................................................................................................... 45
23

ánh giá chung về thực tr ng quản lý rủi ro tín dụng t i NHTMCP Sài Gòn

G

Thƣơng Tín - Chi nhánh TT Huế ................................................................................. 49

N

2.3.1. Quy trình tín dụng t i NHTMCP S i Gòn Thƣơng Tín - Chi nhánh Huế nhằm



h n chế rủi ro tín dụng .................................................................................................. 49

Ư

2.3.2. Quy định về mức độ rủi ro - ứng dụng của hệ thống chấm điểm tín dụng xếp h ng khách

TR


hàng cá nhân t i Ngân h ng TMCP S i Gòn Thƣơng Tín – Chi nhánh Huế ........................... 50
2.4. Kết quả khảo sát cán bộ tín dụng và khách hàng về nguyên nhân gây ra rủi ro tín
dụng t i Ngân h ng TMCP S i Gòn Thƣơng Tín - Chi nhánh Thừa Thiên Huế ......... 51
2.4.1. Kết quả khảo sát ý kiến của cán bộ tín dụng về các nguyên nhân gây ra rủi ro tín dụng .. 51
2.4.2. Kết quả khảo sát khách hàng về nguyên nhân cá nhân gây ảnh hƣởng đến khả
năng thanh toán khoản vay ........................................................................................... 68


CHƢƠNG 3: ĐỊNH HƢỚNG PHÁT TRIỂN VÀ GIẢI PHÁP HẠN CHẾ RỦI
RO TRONG HOẠT ĐỘNG TÍN DỤNG TẠI NHTM CỔ PHẦN SÀI GÒN
THƢƠNG TÍN - CHI NHÁNH HUẾ ....................................................................... 85
31

ịnh hƣớng phát triển trong thời gian tới của NHTMCP S i Gòn Thƣơng Tín Việt

Nam và Chi nhánh Huế ................................................................................................ 85
ịnh hƣớng chung của NHTMCP S i Gòn Thƣơng Tín Việt Nam ................... 85

312

ịnh hƣớng phát triển ho t động tín dụng trong thời gian tới của NHTMCP Sài

U



311

H


Gòn Thƣơng Tín Chi nhánh Huế .................................................................................. 86

TẾ

3.2. Giải pháp h n chế rủi ro tín dụng t i NHTM Cổ phần S i gòn thƣơng tín Chi
nhánh Huế ..................................................................................................................... 87

H

3.2.1. Nhóm giải pháp “Nguyên nhân từ phía ngân h ng”........................................... 87

IN

3.2.2. Nhóm giải pháp “Nguyên nhân từ phía khách h ng” ......................................... 93
3.2.2.1. Tìm hiểu, đánh giá v phân lo i khách hàng ................................................... 93

K

PHẦN III. KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ ............................................................... 100

C

1. Kết luận................................................................................................................... 100



2. Kiến nghị ................................................................................................................ 102
TÀI LIỆU THAM KHẢO ........................................................................................ 105


TR

Ư



N

G

Đ


IH

PHỤ LỤC


DANH MỤC VIẾT TẮT
: Cán bộ tín dụng

CIC

: Trung tâm thông tin tín dụng

KHCN

: Khách hàng cá nhân

KHDN


: Khách hàng doanh nghiệp

KMO

: Kaiser - Meyer - Olkin

NH

: Ngân hàng

NHNN

: Ngân h ng Nh nƣớc

NHTM

: Ngân h ng thƣơng m i

NHTMCP

: Ngân h ng Thƣơng m i cổ phần

QTRRTD

: Quản trị rủi ro tín dụng

RRTD

: Rủi ro tín dụng


Sacombank

: Ngân h ng TMCP S i Gòn Thƣơng Tín

: Tổ chức tín dụng

T KH

: Thái độ khách hàng
: Thƣơng m i cổ phần

Ư



TMCP

U
H
TẾ

H

IN

K

C




Đ


: Sản xuất kinh doanh

N

G

TCTD

TR

IH
: Số lƣ ng

SL
SXKD



CBTD

TN

: Thu nhập

TS B


: Tài sản đảm bảo

TTN

: Tình hình n


DANH MỤC CÁC BẢNG
Bảng 2 1 Tình hình sử dụng lao động t i Sacombank Huế ......................................... 40
giai đo n 2012 – 2014 .................................................................................................. 40
Bảng 2 2 Kết quả ho t động kinh doanh t i Sacombank Huế .................................... 41



giai đo n 2012 – 2014 .................................................................................................. 41

U

Bảng 2 3 Doanh số cho vay t i Sacombank Huế giai đo n 2012 – 2014................... 43

H

Bảng 2 4 Tình hình n quá h n t i Sacombank Huế giai đo n 2012– 2014 .............. 45

TẾ

Bảng 2 5 Tình hình n xấu t i Sacombank Huế giai đo n 2012 – 2014 .................... 47
Bảng 2 6 Bảng chấm điểm tín dụng xếp h ng khách hàng cá nhân ............................ 50


H

Bảng 2.7. Kết quả kiểm tra Cronbach’s Anpha ............................................................ 54

IN

Bảng 2 8 Mô tả các nguyên nhân chính gây ra rủi ro tín dụng cá nhân ..................... 57
Bảng 2 9 Mô tả nhóm nguyên nhân từ môi trƣờng ..................................................... 58

K

Bảng 2 10 Mô tả nhóm nguyên nhân từ khách h ng ................................................... 61

C

Bảng 2 11 Mô tả nhóm nguyên nhân từ Ngân h ng .................................................... 63



Bảng 2 12 Mô tả nhóm nguyên nhân từ t i sản đảm bảo ........................................... 64

IH

Bảng 2 13 Thống kê mô tả các biện pháp quản trị rủi ro tín dụng đang đƣ c áp dụng
t i Sacombank Chi nhánh Huế ..................................................................................... 65

Đ


Bảng 2.14. Kết quả kiểm tra Cronbach’s Anpha biến độc lập .................................... 71

Bảng 2.15. Kết quả kiểm tra Cronbach’s Anpha biến phụ thuộc ................................ 72
Bảng 2.16. Kết quả kiểm định KMO ........................................................................... 73

G

Bảng 2 17 Hệ số Cronbach’s Alpha v hệ số tải sau khi phân tích nhân tố ............... 75

N

Bảng 2 18 Kiểm định KMO v Bartlett’s Test biến “ ánh giá chung” ..................... 76



Bảng 2 19 Hệ số tải sau khi phân tích nhân tố .......................................................... 76

Ư

Bảng 2 20 Phân tích hồi quy các nhân tố ảnh hƣởng khả năng ho n trả vốn vay ...... 78

TR

Bảng 2 21 Phân tích ANOVA ..................................................................................... 79
Bảng 2 22 Kết quả kiểm định Pearson’s mối tƣơng quan .......................................... 80
Bảng 2 23 Kiểm định hiện tƣ ng đa cộng tuyến ........................................................ 80
Bảng 2 24 Kết quả phân tích hồi quy đa biến.............................................................. 81


DANH MỤC SƠ ĐỒ
Hình 1.1: Quy trình vay vốn chung của ngành Ngân hàng .......................................... 13
Hình 1.2: Phân lo i rủi ro tín dụng ............................................................................... 16




Hình 1.3: Mô hình nghiên cứu đề xuất ......................................................................... 35

H

U

Hình 1.4: Mô hình nghiên cứu đề xuất ......................................................................... 36

TẾ

Sơ đồ 1 Tổ chức bộ máy quản lý của NH TMCP S i Gòn Thƣơng Tín Huế ............. 39
Sơ đồ 2 - Quy trình tín dụng của NHTMCP S i Gòn Thƣơng Tín Chi nhánh Huế ..... 49

H

Sơ đồ 2 1: Giới tính cán bộ tín dụng ............................................................................ 51

IN

Sơ đồ 2 2: ộ tuổi cán bộ tín dụng ............................................................................... 51
Sơ đồ 2 3: Chuyên ng nh cán bộ tín dụng đƣ c đ o t o .............................................. 52

K

Sơ đồ 2 4: Thời gian công tác ....................................................................................... 53

C


Sơ đồ 2 5: Giới tính khách h ng điều tra ...................................................................... 68



Sơ đồ 2 6: ộ tuổi của khách h ng điều tra.................................................................. 69

IH

Sơ đồ 2 7: Thu nhập h ng tháng của khách h ng điều tra ............................................ 69

TR

Ư



N

G

Đ


Sơ đồ 2 8: Mục đích vay vốn t i Sacombank của khách h ng ..................................... 70


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: Th.S Bùi Thị Thanh Nga


PHẦN I. ĐẶT VẤN ĐỀ
1. Tính cấp thiết của đề tài nghiên cứu
Trong bối cảnh nhƣ hiện nay, cùng với sự hội nhập kinh tế quốc tế Việt Nam



đang ng y c ng có những bƣớc chuyển mình về mọi mặt. Cùng với sự phát triền đó

U

kéo theo sự ra đời của rất nhiều những Ngân h ng thƣơng m i (NHTM) lớn nhỏ khác
nhập với khu vực và thị trƣờng quốc tế

H

nhau đã góp phần l m thay đổi bộ mặt xã hội, góp phần t o ra nhiều tiềm năng để hội
ặc biệt là trong các ho t động của Ngân hàng

TẾ

thƣơng m i thì ho t động tín dụng đang l kênh đầu tƣ quan trọng cho sự phát triển
của đất nƣớc.

H

Theo số liệu thống kê từ các Ngân h ng ở Việt Nam cho thấy thu nhập từ ho t

IN


động tín dụng chiếm tỷ trọng đến hơn 75% tổng thu nhập qua các năm Khi nhìn vào

K

kết cấu t i sản của các NHTM Việt Nam chúng ta cũng nhận thấy: t i sản sinh lời l các
khoản cấp tín dụng luôn chiếm tỷ trọng khá lớn 70%- 80% t i sản có, thậm chí có một
iều n y đã khẳng định ho t động tín dụng l một

C

số NHTM tỷ lệ n y lên trên 80%



trong những ho t động mang l i nhiều l i nhuận nhất cho hệ thống Ngân h ng v đây

IH

cũng chính l vấn đề sống còn của các Ngân h ng hiện nay
Bên c nh những gì mà ho t động tín dụng mang l i thì ho t động này l i tiềm ẩn

Đ


rất nhiều rủi ro. Rủi ro tín dụng (RRTD) cao quá mức sẽ ảnh hƣởng rất lớn đến ho t
động kinh doanh Ngân h ng

ứng trƣớc những thời cơ v thách thức của tiến trình

G


hội nhập kinh tế quốc tế, vấn đề nâng cao khả năng c nh tranh của các NHTM trong

N

nƣớc với các NHTM nƣớc ngoài, mà cụ thể là nâng cao chất lƣ ng tín dụng, giảm



thiểu rủi ro đã trở nên cấp thiết. Tuy nhiên ho t động quản trị rủi ro tín dụng l i chƣa

Ư

có đƣ c sự quan tâm đúng mức của các Ngân h ng thƣơng m i trên cả nƣớc nói chung

TR

v địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế nói riêng.
Sacombank ra đời từ năm 21/12/1991 v ho t động theo Luật các Tổ chức Tín

dụng Việt Nam, đến nay Sacombank đƣ c xem l một trong những Ngân h ng thƣơng
m i h ng đầu giữ vai trò chủ đ o v chủ lực trong phát triển kinh tế Việt Nam Hơn 23
năm hình th nh v phát triển, Sacombank đã v đang khẳng định vị thế của mình trên
thị trƣờng v đƣ c khách hàng tin dùng. Ngân h ng TMCP S i Gòn Thƣơng Tín
(Sacombank) - Chi nhánh Huế đƣ c thành lập ngày 10/10/2003 nhằm mục đích mở
Nguyễn Ngọc Vân Anh – K45A QTKDTM

1



Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: Th.S Bùi Thị Thanh Nga

rộng m ng lƣới, phát triển thƣơng hiệu của hệ thống Sacombank. Sacombank – Chi
nhánh Thừa Thiên Huế là một trong những Ngân h ng thƣơng m i h ng đầu trong
ho t động cung cấp các sản phẩm và dịch vụ với uy tín và vị thế ngày càng cao trên
địa bàn tỉnh.



Trong cơ cấu nhóm khách h ng của Ngân hàng Sacombank- Chi nhánh Huế thì tỷ

U

lệ khách h ng cá nhân l nhóm khách h ng chiếm một vai trò quan trọng trong việc t o
từ đối tƣ ng khách h ng n y cũng chiếm một tỷ lệ không nhỏ

H

ra nguồn cho Ngân h ng thực hiện các ho t động khác, vì thế ho t động hỗ tr cho vay
ồng thời ho t động tín

TẾ

dụng đối với khách h ng cá nhân luôn đƣ c đánh giá l một trong các lo i nghiệp vụ
phức t p v có độ rủi ro cao. Do đó quản trị RRTD luôn là vấn đề đƣ c các NHTM

H


Việt Nam quan tâm h ng đầu. iều n y t o ra một thách thức cho Ngân h ng, đòi hỏi

IN

cần phải có những biện pháp quản trị nhằm h n chế rủi ro tốt hơn Xuất phát từ những

K

nguyên nhân trên tôi m nh d n lựa chọn nghiên cứu vấn đề “Quản trị rủi ro tín dụng
đối với nhóm khách hàng cá nhân tại Ngân hàng Sài Gòn Thƣơng Tín



C

(Sacombank) – Chi nhánh Huế” l m đề t i cho khóa luận tốt nghiệp cuối khóa của

2. Mục tiêu nghiên cứu

Đ


2.1. Mục tiêu chung

IH

mình.

- Khái quát đƣ c cơ sở lý luận về rủi ro tín dụng và những biện pháp phòng ngừa,
h n chế rủi ro tín dụng trong ho t động kinh doanh của Ngân h ng thƣơng m i.


G

- Phân tích v đánh giá thực tr ng về tình hình quản trị rủi ro tín dụng đối với

N

khách hàng cá nhân (KHCN), từ đó đƣa ra những biện pháp phòng ngừa, h n chế rủi

Ư



ro tín dụng t i Ngân hàng Sacombank - Chi nhánh Huế.

TR

2.2. Mục tiêu cụ thể
- Tìm hiểu ho t động cho vay đối với khách h ng cá nhân, cũng nhƣ tìm hiểu

rủi ro xảy ra thực tế t i Ngân hàng Sacombank - Chi nhánh Huế.
- Nhận d ng, đo lƣờng, phân tích những dấu hiệu gây ra rủi ro tín dụng cá

nhân t i Ngân hàng Sacombank – Chi nhánh Huế. Từ đó tìm ra những nguyên nhân
chủ quan và khách quan gây ra rủi ro thông qua việc phỏng vấn cán bộ tín dụng và
khách hàng cá nhân.
Nguyễn Ngọc Vân Anh – K45A QTKDTM

2



Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: Th.S Bùi Thị Thanh Nga

- Từ định hƣớng ho t động và các biện pháp quản trị rủi ro tín dụng đang đƣ c
áp dụng t i Ngân hàng Sacombank - Chi nhánh Huế, khóa luận đƣa ra một số giải
pháp bổ sung và kiến nghị mang tính thực tiễn cao góp phần hoàn thiện và nâng cao
hiệu quả trong công tác ho t động quản trị rủi ro tín dụng (QTRRTD) nói riêng và ho t



động kinh doanh nói chung t i Ngân hàng Sacombank - Chi nhánh Huế.

U

3. Câu hỏi nghiên cứu

H

- Rủi ro tín dụng là gì? Quản trị rủi ro tín dụng là gì?

TẾ

- Tình hình ho t động cho vay khách h ng cá nhân t i Ngân h ng Sacombank
hiện nay nhƣ thế n o? Quá trình ho t động này tiềm ẩn những rủi ro gì?

H

- Tình hình quản trị rủi ro tín dụng đối với khách hàng cá nhân t i Ngân hàng


IN

Sacombank hiện nay nhƣ thế nào? Những biện pháp n o đang đƣ c áp dụng trong
công tác quản trị rủi ro tín dụng đối với khách hàng cá nhân t i Ngân hàng

K

Sacombank?

C

- Những nguyên nhân nào gây ra rủi ro tín dụng? Mức ảnh hƣởng của các



nguyên nhân dẫn đến việc gây ra rủi ro tín dụng ra sao?

IH

- Những định hƣớng n o đƣ c đƣa ra v những giải pháp nào cần đƣ c bổ sung
để góp phần hoàn thiện v nâng cao năng lực trong công tác quản trị rủi ro tín dụng

Đ


đối với khách hàng cá nhân?

4. Đối tƣ ng và phạm vi nghi n cứu


G

4.1. Đối tƣ ng nghi n cứu: Ho t động quản trị rủi ro tín dụng đối với khách hàng cá

N

nhân t i Ngân hàng Sacombank - Chi nhánh Huế.



4.2. Đối tƣ ng điều tra: Cán bộ tín dụng và khách hàng cá nhân hiện đang vay vốn

Ư

của Ngân hàng Sacombank – Chi nhánh Huế.

TR

4.3. Phạm vi nghiên cứu
-

Ph m vi nội dung: đề tài tập trung nghiên cứu những vấn đề lý luận và thực tiễn
về ho t động quản trị rủi ro tín dụng đối với khách hàng cá nhân t i Ngân hàng
Sacombank – Chi nhánh Huế.

-

Ph m vi không gian: Ngân hàng Sacombank - Chi nhánh Huế.

Nguyễn Ngọc Vân Anh – K45A QTKDTM


3


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: Th.S Bùi Thị Thanh Nga

Ph m vi thời gian:

-

ề tài nghiên cứu đƣ c thực hiện trong khoảng thời gian

26/01/2015 đến 30/04/2015.
 Số liệu thứ cấp: thu thập thông tin và dữ liệu của Ngân h ng qua 3 năm
2012 – 2014 từ ngày 26/01/2015 đến 30/04/2015.

5. Phƣơng pháp nghi n cứu

TẾ

5.1. Nguồn thông tin, phƣơng pháp và công cụ thu thập dữ liệu

H

cá nhân bằng bảng hỏi từ ngày 15/04/2015 đến 25/04/2015.




iều tra phỏng vấn trực tiếp cán bộ tín dụng và khách hàng

U

 Số liệu sơ cấp:

5.1.1. Nguồn thông tin

H

Nguồn dữ liệu thứ cấp

IN

ƣ c thu thập chủ yếu từ các nguồn dữ liệu: trên internet, sách báo, giáo trình,
các báo cáo của Ngân hàng, khóa luận hoặc chuyên đề của các khóa trƣớc và những

K

thông tin có liên quan đến đề tài nghiên cứu… nhằm phục vụ cho việc nghiên cứu này.

C

Nguồn dữ liệu sơ cấp



Kết h p từ hai nguồn thông tin cần thu thập là thông tin xuất phát từ khách hàng

IH


cá nhân vay vốn t i Ngân hàng Sacombank – Chi nhánh Huế và thông tin từ cán bộ tín

Đ


dụng thông qua phỏng vấn trực tiếp bằng bảng hỏi.
5.1.2. Phƣơng pháp thu thập thông tin
Thông tin thu thập đƣ c bằng phƣơng pháp phỏng vấn cá nhân v điều tra bằng

G

bảng hỏi Phƣơng pháp phỏng vấn sâu trực tiếp đƣ c sử dụng trong nghiên cứu định

N

tính để l m cơ sở cho việc khám phá, điều chỉnh và bổ sung các biến số Phƣơng pháp



bảng câu hỏi đƣ c sử dụng trong nghiên cứu định lƣ ng để t o cơ sở dữ liệu phân tích,

Ư

đánh giá, kiểm định mô hình lý thuyết.

TR

5.1.3. Công cụ thu thập thông tin
Công cụ thu thập thông tin bằng phƣơng pháp phỏng vấn (có cấu trúc) là kế


ho ch phỏng vấn. Công cụ thu thập thông tin bằng phƣơng pháp điều tra bằng bảng
hỏi là bảng câu hỏi.

Nguyễn Ngọc Vân Anh – K45A QTKDTM

4


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: Th.S Bùi Thị Thanh Nga

5.2. Thiết kế nghiên cứu
Quá trình nghiên cứu đƣ c tiến h nh qua hai giai đo n: giai đo n nghiên cứu định
tính v giai đo n nghiên cứu định lƣ ng.
5.2.1. Nghiên cứu định tính



Nghiên cứu sơ bộ định tính đƣ c thực hiện thông qua kỹ thuật phỏng vấn sâu

U

trực tiếp khoảng 10 đối tƣ ng khách hàng ngẫu nhiên là những khách hàng cá nhân

H

vay vốn t i Ngân hàng Sacombank - Chi nhánh Huế và 5 cán bộ tín dụng.


TẾ

Các thông tin phỏng vấn sẽ đƣ c thu thập, tổng h p làm cơ sở cho việc khám
phá, bổ sung, điều chỉnh các yếu tố, các biến dùng để đo lƣờng các khái niệm nghiên
cứu v l cơ sở để thiết kế bảng câu hỏi cho nghiên cứu định lƣ ng.

H

5.2.2. Nghiên cứu định lƣ ng

IN

Nghiên cứu chính thức đƣ c thực hiện bằng phƣơng pháp định lƣ ng thông qua

K

bảng câu hỏi chi tiết với khoảng 165 đối tƣ ng là những khách hàng cá nhân vay vốn

C

t i Ngân hàng Sacombank – Chi nhánh Huế và cán bộ tín dụng cá nhân và mẫu đƣ c



lấy theo phƣơng pháp chọn mẫu h n mức Bƣớc nghiên cứu này nhằm đánh giá thang

IH

đo, xác định mức độ quan trọng của các yếu tố cũng nhƣ kiểm định các giả thuyết đã
đƣ c nêu ra.


Đ


5.2.2.1. Thiết kế thang đo

Sử dụng 2 lo i thang đo l :

-

 Thang đo ịnh danh

G

 Thang đo Likert

TR

Ư



N

Mỗi khía c nh đều đƣ c đo lƣờng bởi thang đo Likert, gồm 5 mức độ:
- Mức (1): Rất không đồng ý
- Mức (2): Không đồng ý
- Mức (3): Trung lập
- Mức (4): ồng ý
- Mức (5): Rất đồng ý


5.2.2.2. Thiết kế bảng câu hỏi
Bảng câu hỏi đƣ c sử dụng trong nghiên cứu định lƣ ng đƣ c thiết kế theo các
đặc tính sau:
Nguyễn Ngọc Vân Anh – K45A QTKDTM

5


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: Th.S Bùi Thị Thanh Nga

+ D ng bảng câu hỏi: có cấu trúc.
+ Hình thức câu hỏi: câu hỏi đóng, câu hỏi mở.
+

ối tƣ ng điều tra: Khách hàng cá nhân vay vốn t i Ngân hàng Sacombank và

cán bộ tín dụng cá nhân.



Bảng câu hỏi sẽ đƣ c tham khảo ý kiến của một số chuyên gia trong lĩnh vực

U

Ngân hàng và các chuyên gia về thiết kế bảng câu hỏi.

H


Bảng câu hỏi đƣ c điều chỉnh thông qua phỏng vấn thử 30 khách hàng cá nhân

TẾ

ngẫu nhiên và 10 cán bộ tín dụng để tìm hiểu sơ bộ về nguyên nhân gây ra quản trị rủi
ro tín dụng Ngo i ra đây còn l cách để thăm dò ý kiến của khách hàng cá nhân và cán
bộ tín dụng, xem thử bảng hỏi có thật sự hoàn chỉnh hay chƣa, điều chỉnh mô hình

H

nghiên cứu cho phù h p, đƣa ra kết luận chính xác nhất Sau khi đƣ c điều chỉnh ở

IN

bƣớc này, bảng hỏi đƣ c sử dụng cho phỏng vấn chính thức.

K

5.3. Phƣơng pháp chọn mẫu

C

 Xác định cỡ mẫu



ối với cán bộ tín dụng thì tiến h nh điều tra tổng thể cán bộ tín dụng là 30 cán

-


IH

bộ.

ối với khách hàng cá nhân:

-

Đ


ể xác định cỡ mẫu điều tra đảm bảo đ i diện cho tổng thể nghiên cứu, ta áp dụng

z2  p  q
n
e2

N

G

công thức của Cochran (1977):



Trong đó:

TR


Ư

N: cỡ mẫu cần chọn
P: tỷ lệ của mẫu nghiên cứu, nên q=1-p.
z: Tƣơng ứng với mức ý nghĩa α
e: Sai số cho phép.

Z = 1,96 là giá trị ngƣỡng của phân phối chuẩn, tƣơng ứng với độ tin cậy 95%.
Do tính chất p + q = 1, vì vậy p.q sẽ lớn nhất khi p = q = 0.5. Ta tính cỡ mẫu với độ tin
cậy 95% và sai số cho phép l 10% Lúc đó mẫu ta cần chọn sẽ có kích cỡ:

Nguyễn Ngọc Vân Anh – K45A QTKDTM

6


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: Th.S Bùi Thị Thanh Nga

Cho nên n 

1.962  0.5  0.5
 150
0.082

Tác giả chọn cỡ mẫu là 165 để dự trù những bảng hỏi không h p lệ.
 Phƣơng pháp điều tra:




Tiến hành nghiên cứu sơ bộ đƣ c sử dụng bằng phƣơng pháp định tính để phỏng

U

vấn sâu trực tiếp cán bộ tín dụng và khách hàng vay vốn t i Ngân hàng. Từ đó, tìm

H

hiểu v khai thác các thông tin liên quan đến đề t i l m cơ sở thiết lập bảng hỏi.

Tiến h nh điều tra thử 30 khách hàng cá nhân ngẫu nhiên và 10 cán bộ tín dụng

TẾ

để xem bảng hỏi đã h p lý hay chƣa, các thang đo có đáng tin cậy không để tiến hành
hiệu chỉnh thành bảng hỏi chính thức để điều tra.

H

Sau khi có bảng hỏi tiến hành nghiên cứu chính thức, bƣớc này sử dụng phƣơng

IN

pháp định lƣ ng bằng cách thu thập bảng câu hỏi cho mẫu đƣ c lựa chọn để số liệu

K

trên các mẫu điều tra đã đƣ c lựa chọn.


Với tổng thể khách hàng tham gia dịch vụ cho vay tín dụng của Ngân hàng và

C

trong thời gian nghiên cứu phỏng vấn trực tiếp khách h ng đƣ c Ngân hàng cung cấp



có khoảng 300 khách hàng hiện t i và khách hàng mới sẽ tham gia các ho t động nhƣ:

IH

nộp hồ sơ vay mới, trả tiền lãi phát sinh, trả gốc và các nghiệp vụ phát sinh. Với số

Đ


mẫu dự kiến là 165. Nghiên cứu này tiến h nh phƣơng pháp chọn mẫu theo bƣớc nhảy
k, do đó ta có đƣ c k = 300/165 = 1,82 (  2). Tức là, cứ cách 2 khách h ng điều tra
viên chọn một khách h ng để phỏng vấn. Nếu trƣờng h p khách h ng đƣ c chọn

G

không đồng ý phỏng vấn hoặc một lý do khác khiến điều tra viên không thu thập đƣ c

N

thông tin từ khách h ng đó, thì điều tra viên chọn ngay khách hàng tiếp theo sau đó để




tiến hành thu thập thông tin dữ liệu.

Ư

Với số bảng hỏi phát ra là 165 bảng, dự tính thu về đƣ c 150 bảng hỏi h p lệ.

TR

Sau khi thống kê và kiểm tra l i các bảng hỏi thu về, nghiên cứu tiến hành xử lý và
phân tích số liệu trên phần mềm SPSS 22.0.
5.4. Phƣơng pháp phân tích, xử lý số liệu
ề tài nghiên cứu áp dụng phƣơng pháp bảng hỏi trực tiếp đến cán bộ tín dụng và
khách hàng. Sau khi mã hóa và làm s ch, các kết quả đƣ c xử lý và phân tích bằng phần
mềm SPSS 22 0 Phƣơng pháp chọn để nghiên cứu l phƣơng pháp thống kê mô tả và
Nguyễn Ngọc Vân Anh – K45A QTKDTM

7


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: Th.S Bùi Thị Thanh Nga

phƣơng pháp định lƣ ng. Các kết quả sẽ đƣ c minh họa bằng biểu đồ, bảng biểu, hình
vẽ diễn tả các nguyên nhân gây ra rủi ro tín dụng đối với Ngân hàng Sacombank – Chi
nhánh Huế kết h p sử dụng phần mềm xử lý số liệu SPSS 22.0 bằng các kiểm định.
Sau khi xác định đƣ c kết quả, tiến hành kiểm tra xem thử độ tin cậy của thang




đo, kiểm tra độ tin cậy của thang đo bằng kiểm định Cronbach’s Alpha đối với từng

U

biến quan sát trong từng nhân tố. Các nhân tố sau khi kiểm định nếu có hệ số

H

Cronbach’s Alpha, sẽ đƣ c đối chiếu với bảng sau:

TẾ

Theo nghiên cứu “Hoàng Trọng và Chu Nguyễn Mộng Ngọc - 2008” thì những
biến quan sát (mục hỏi) có hệ số Cronbach’s Alpha nằm trong khoảng:

H

0,8 – 1,0: Thang đo tốt.

IN

0,7 – 0,8: Thang đo sử dụng đƣ c.

0,6 – 0,7: Sử dụng đƣ c nếu khái niệm đo lƣờng là mới.

K

Nhƣ vậy, nếu nhân tố nào có hệ số Cronbach’s Alpha nhỏ hơn 0,6 thì bị lo i bỏ.


C

Tiến hành thực hiện các kiểm định giả thiết thống kê: Thống kê mô tả, One Sample T-



test, Independent Samples T-test, để tiến h nh l m rõ hơn các câu hỏi nghiên cứu.

IH

Sau đó tiến hành phân tích hồi quy đa biến các nguyên nhân gây ra rủi ro tín dụng
theo sự đánh giá của cán bộ tín dụng và phân tích hồi quy các nguyên nhân tác động

Đ


đến rủi ro của khách hàng cá nhân.
5.5. Ý nghĩa của nghiên cứu

G

Kết quả nghiên cứu với việc hệ thống hóa một cách khoa học về cơ sở lý luận về

N

ho t động tín dụng và quản trị rủi ro tín dụng trong khối Ngân h ng thƣơng m i, thêm



v o đó l cho thấy đƣ c thực tr ng ho t động quản trị rủi ro tín dụng, thấy đƣ c những


Ư

nguyên nhân gây ra rủi ro tín dụng t i Ngân hàng Sacombank – Chi nhánh Huế từ phía

TR

nhận diện của cán bộ tín dụng và khách h ng cá nhân đang sử dụng dịch vụ. Từ đó đƣa
ra các giải pháp có thể giúp cho Ban Giám đốc Ngân hàng có những chính sách quản
lý phù h p hơn nhằm phát huy và khai thác tốt thị trƣờng thông qua việc h n chế đƣ c
rủi ro tín dụng trong ho t động cho vay t i Ngân hàng mình. Nghiên cứu n y cũng l
một tài liệu khoa học có giá trị cho tham khảo cho các sinh viên làm các nghiên cứu
liên quan.

Nguyễn Ngọc Vân Anh – K45A QTKDTM

8


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: Th.S Bùi Thị Thanh Nga

6. Kết cấu của đề tài
Phần I: Đặt vấn đề
Phần II: Nội dung và kết quả nghi n cứu
Chƣơng 1: Tổng quan về vấn đề nghiên cứu




Trong phần này nghiên cứu đề cập đến những vấn đề cơ sở lý luận liên quan đến

U

tín dụng, rủi ro tín dụng cũng nhƣ ý nghĩa thực tiễn về công tác quản lý rủi ro tín dụng

H

trong ho t động cho vay. Bên c nh đó, chƣơng n y nêu lên kinh nghiệm quản trị rủi ro

TẾ

trong lĩnh vực tín dụng ở Ngân h ng thƣơng m i Việt Nam nói riêng và trên thế giới
nói chung.

Chƣơng 2: Thực tr ng ho t động tín dụng v quản trị rủi ro tín dụng t i Ngân

H

hàng Sacombank – Chi nhánh Huế

IN

ánh giá tổng quan về các đặc điểm của Ngân hàng Sacombank – Chi nhánh

K

Huế. Phân tích kết quả kinh doanh, tình hình cho vay, huy động vốn, doanh thu cũng

C


nhƣ n quá h n từ năm 2012 – 2014.



Nghiên cứu phân tích rủi ro t i Ngân hàng Sacombank – Chi nhánh Huế theo quy

IH

trình nhận d ng, đánh giá dấu hiệu rủi ro và phân tích nguyên nhân dẫn đến rủi ro. Bên
c nh đó, nêu lên các biện pháp quản trị rủi ro đã đƣ c áp dụng t i Ngân hàng

Đ


Sacombank – Chi nhánh Huế

Chƣơng 3: Từ định hƣớng phát triển của Ngân hàng Sacombank – Chi nhánh
Huế, đề xuất một số nhóm biện pháp nhằm phòng ngừa và h n chế rủi ro t i Ngân

G

hàng Sacombank – Chi nhánh Huế

TR

Ư




N

Phần III: Kết luận và kiến nghị

Nguyễn Ngọc Vân Anh – K45A QTKDTM

9


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: Th.S Bùi Thị Thanh Nga

PHẦN II: NỘI DUNG VÀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
CHƢƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU
1.1. Những vấn đề lý luận chung tín dụng Ngân hàng thƣơng mại



1.1.1. Khái niệm tín dụng

U

Tín dụng Ngân hàng là quan hệ chuyển nhƣ ng quyền sử dụng vốn hoặc tài sản

H

từ NHTM cho khách hàng trong một thời h n nhất định với một khoản chi phí nhất

TẾ


định trên nguyên tắc hoàn trả vô điều kiện cả vốn lẫn lãi cho bên cho vay khi đến h n
thanh toán, nói cách khác NHTM là trung gian tài chính luân chuyển vốn từ nơi t m

H

thừa vốn sang nơi thiếu vốn.

IN

Tín dụng Ngân hàng là quan hệ tín dụng giữa các Ngân hàng với các cá nhân và
tổ chức đƣ c thực hiện dƣới hình thức Ngân h ng đứng ra huy động vốn và cho vay

K

đối với các đối tƣ ng nói trên. Trong mối quan hệ này thì Ngân h ng đóng vai trò

C

trung gian vừa đi vay vừa cho vay.



Căn cứ theo khoản 16 iều 04 của Luật các tổ chức tín dụng (ban hành kèm theo

IH

Quyết định số 47/2010/QH12 ngày 16/06/2010 của Quốc Hội) thì “Cho vay là hình
thức cấp tín dụng, theo đó bên cho vay giao hoặc cam kết giao cho khách hàng một


Đ


khoản tiền để sử dụng vào mục đích xác định trong một thời gian nhất định theo thỏa
thuận với nguyên tắc có hoàn trả cả gốc v lãi”.
1.1.2. Bản chất tín dụng



N

trƣng sau:

G

Tín dụng có bản chất là một giao dịch về tài sản trên cơ sở hoàn trả v có các đặc

Ư

- Tài sản giao dịch trong quan hệ tín dụng Ngân hàng bao gồm 2 hình thức là cho

TR

vay và cho thuê.
- Xuất phát từ nguyên tắc hoàn trả, vì vậy ngƣời cho vay khi chuyển giao tài sản

cho ngƣời đi vay sử dụng phải có cơ sở để tin rẳng ngƣời đi vay sẽ trả đúng h n.
- Giá trị hoàn trả thông thƣờng phải lớn hơn giá trị lúc cho vay hay nói cách khác

ngƣời đi vay phải trả thêm phần lãi ngoài vốn gốc.

- Trong quan hệ tín dụng Ngân hàng, tiền vay đƣ c cấp trên cơ sở bên đi vay cam
kết hoàn trả vô điều kiện cho bên cho vay khi đến h n thanh toán.
Nguyễn Ngọc Vân Anh – K45A QTKDTM

10


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: Th.S Bùi Thị Thanh Nga

1.1.3. Vai trò của tín dụng
1.1.3.1. Đối với Ngân hàng
Ho t động tín dụng nói chung v ho t động cho vay nói riêng đóng vai trò quan
trọng trong việc đảm bảo nguồn thu chủ yếu cho ho t động kinh doanh của NHTM



ây đồng thời l công cụ t o nên l i nhuận cho Ngân h ng Trong quá trình ho t động

U

của các NHTM, các nh quản trị Ngân h ng luôn quan tâm đến các việc t o ra nguồn

H

thu đủ bù đắp đƣ c các chi phí (bao gồm chi phí vốn, chi phí trả lƣơng, chi phí quản

TẾ


lý ), đồng thời nguồn thu n y phải đảm bảo khả năng thanh khoản của Ngân hàng và
cuối cùng l t o ra l i nhuận Cho vay l một trong những ho t động cơ bản v quan
trọng nhất giúp các nh quản trị Ngân h ng giải quyết đƣ c vấn đề n y

H

Mặc khác, khi Ngân hàng cấp tín dụng cho khách hàng chính là Ngân h ng đang

IN

t o ra và duy trì khách hàng của mình trong tƣơng lai, điều đó t o điều kiện để Ngân

K

hàng mở rộng ph m vi ho t động của mình và ngày càng khẳng định vai trò, vị thế của

C

mình trong nền kinh tế. Ngoài ra, thông qua ho t động cho vay, Ngân hàng còn thực



hiện chức năng xã hội của mình, thể hiện vai trò ngƣời tài tr lớn đối với toàn bộ nền

IH

kinh tế, góp phần mở rộng vốn đầu tƣ, gia tăng sản phẩm xã hội.
1.1.3.2. Đối với khách hàng

Đ



Với chức năng l trung gian t i chính trong nền kinh tế, NHTM đóng vai trò
trung gian giữa các khách h ng với nhau, luân chuyển vốn từ nơi thừa đến nơi thiếu
Cho vay chính l dịch vụ cầu nối đƣa vốn đến khách h ng có nhu cầu sau khi NHTM

G

huy động từ nhiều nguồn khác nhau

N

Với nhiều sản phẩm cho vay linh ho t về thời h n, quy mô tiền vay, lãi suất, cách



thức trả lãi,

khách h ng có thể tìm đƣ c sản phẩm vay phù h p với nhu cầu của

Ư

mình Mọi mục đích vay của cá nhân v tổ chức, từ vay tiêu dùng đến vay phục vụ sản

TR

xuất kinh doanh (SXKD), đầu tƣ dự án đều đƣ c đáp ứng nếu khách h ng chứng minh
đƣ c năng lực t i chính v các điều kiện khác liên quan Thông qua ho t động cho
vay, khách h ng đƣ c đáp ứng nhu cầu vốn trong điều kiện thiếu nguồn t i tr nhu cầu
t i thời điểm vay

ặc biệt, đối với khách h ng doanh nghiệp (KHDN), việc vay vốn Ngân hàng
giúp khách h ng tập trung đƣ c vốn kinh doanh đồng bộ, giảm chi phí huy động, chủ
Nguyễn Ngọc Vân Anh – K45A QTKDTM

11


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: Th.S Bùi Thị Thanh Nga

động trong việc ho n trả gốc v lãi theo h p đồng Bên c nh đó việc thoả thuận giữa
Ngân h ng v khách h ng khi kết thúc h p đồng có thể t o điều kiện cho khách h ng
kinh doanh tiếp thông qua việc tr giúp vốn, cung cấp các điều kiện vay vốn ƣu đãi
hay gia h n h p đồng từ phía NHTM



1.1.3.3. Đối với nền kinh tế

U

Ho t động cho vay thúc đẩy quá trình tích tụ v tập trung vốn, điều ho lƣ ng

H

cung cầu về vốn trong nền kinh tế Với chức năng l trung gian t i chính, các Ngân

TẾ


h ng tập trung các nguồn vốn nh n rỗi trong nền kinh tế v cho vay đối với các đối
tƣ ng có nhu cầu, giúp các khách h ng nói riêng v cả nền kinh tế nói chung ho t
động một cách liền m ch, không ngắt quãng v l một kênh truyền dẫn vốn có hiệu

H

quả Thông qua ho t động cho vay, cơ sở h tầng đƣ c xây dựng, công nghệ đƣ c

IN

đổi mới và quá trình tái sản xuất mở rộng đƣ c đầu tƣ, nền kinh tế đƣ c phát triển

K

Ho t động cho vay thúc đẩy lƣu thông h ng hoá, đẩy nhanh chu chuyển tiền tệ, thúc

C

đẩy tái sản xuất mở rộng

ặc điểm này của NHTM giúp giải quyết vấn đề “tiền có giá trị theo

IH

h ng đa d ng



Với vai trò là trung gian tài chính, NHTM cho vay ở quy mô rộng và khách
thời gian” Các nguồn vốn nhàn rỗi đƣơc tập h p v đầu tƣ cho các phƣơng án sản

ến lƣ t các phƣơng án sản xuất, dự án kinh

Đ


xuát, dự án kinh doanh khác nhau

doanh có vốn để biến ý tƣởng kinh doanh thành thực tế. Từ đây, các vấn đề kinh tế xã hội nhƣ tăng trƣởng, phát triển kinh tế, giải quyết công ăn việc l m cho ngƣời lao

G

động,… đƣ c giải quyết.

N

Ngo i ra, tín dụng Ngân h ng góp phần tăng cƣờng v mở rộng quan hệ kinh tế



đối ngo i Thông qua nguồn vốn đầu tƣ của tín dụng Ngân h ng m các ho t động

Ư

ngo i thƣơng v các ho t động liên doanh góp vốn đa quốc gia phát triển…

ó chính

TR

l điều kiện v cơ hội để mở rộng h p tác kinh tế quốc tế v nâng cao vị thế quốc gia

trên trƣờng quốc tế
1.1.4. Điều kiện vay
Quản trị tín dụng phải thể hiện đƣ c các nguyên tắc phù h p với bản chất tín
dụng, đó l :
- Sử dụng vốn vay đúng mục đích đã thỏa thuận trong h p đồng tín dụng.
Nguyễn Ngọc Vân Anh – K45A QTKDTM

12


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: Th.S Bùi Thị Thanh Nga

- Hoàn trả n gốc và lãi vốn vay đúng thời h n đã thỏa thuận trong h p đồng tín dụng.
ể bảo đảm nguyên tắc vay vốn, khách hàng phải thỏa mãn một số điều kiện
nhất định, đó l :
- Có năng lực pháp luật dân sự, năng lực hành vi dân sự và chịu trách nhiệm dân



sự theo qui định của pháp luật.

H

- Có khả năng t i chính đảm bảo trả n trong thời h n cam kết.

U

- Mục đích sử dụng vốn vay h p pháp.


TẾ

- Có dự án đầu tƣ, phƣơng án SXKD, dịch vụ khả thi và có hiệu quả; hoặc có dự
án đầu tƣ, phƣơng án phục vụ đời sống khả thi và phù h p qui định của pháp luật.

H

- Thực hiện các qui định về bảo đảm tiền vay theo qui định của luật pháp.
1.1.5. Lãi suất vay

IN

Lãi suất tín dụng là thu nhập m ngƣời đi vay trả cho ngƣời cho vay khi sử dụng

K

tiền vay. Lãi suất tín dụng đƣ c hiểu theo nghĩa chung nhất là giá cả của tín dụng. Lãi

C

suất đƣ c biểu hiện bằng quan hệ tỷ lệ giữa l i tức tín dụng và tổng số tiền vay trong



một thời gian nhất định.

IH

Tổng số l i tức tín dụng trong kỳ


Lãi suất tín dụng trong kỳ

Đ


1.1.6. Quy trình vay

G

Phân tích
tín dụng

Tổng số tiền cho vay trong kỳ

Ra quyết
định tín
dụng

Giải Ngân

Giám sát
tín dụng

×

100%

Thanh lý
h p đồng

tín dụng

Hình 1.1: Quy trình vay vốn chung của ngành Ngân hàng

TR

Ư



N

Lập hồ sơ
vay vốn

=

(Nguồn: Quy trình vay vốn của NHNN)

+ Bƣớc 1: Lập hồ sơ vay vốn
Bƣớc này do cán bộ tín dụng thực hiện ngay sau khi tiếp xúc khách hàng. Nhìn

chung, một bộ hồ sơ vay vốn cần phải thu thập các thông tin nhƣ:
- Năng lực pháp lý, năng lực hành vi dân sự của khách hàng
- Khả năng sử dụng vốn vay
- Khả năng ho n trả n vay (vốn vay + lãi)
Nguyễn Ngọc Vân Anh – K45A QTKDTM

13



Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: Th.S Bùi Thị Thanh Nga

+ Bƣớc 2: Phân tích tín dụng
Phân tích tín dụng l xác định khả năng hiện t i v tƣơng lai của khách hàng
trong việc sử dụng vốn vay và hoàn trả n vay.
Mục tiêu:



Tìm kiếm những tình huống có thể xảy ra dẫn đến rủi ro cho Ngân hàng, dự đoán

U

khả năng khắc phục những rủi ro đó, dự kiến những biện pháp giảm thiểu rủi ro và h n

H

chế tổn thất cho Ngân hàng.

TẾ

Phân tích tính chân thật của những thông tin đã thu thập đƣ c từ phía khách hàng
trong bƣớc 1, từ đó nhận xét thái độ, thiện chí của khách h ng l m cơ sở cho việc ra

H

quyết định cho vay.


IN

+ Bƣớc 3: Ra quyết định tín dụng

Trong khâu này, Ngân hàng sẽ ra quyết định đồng ý hoặc từ chối cho vay đối với

K

một hồ sơ vay vốn của khách hàng.

C

Khi ra quyết định, thƣờng mắc 2 sai lầm cơ bản:



- ồng ý cho vay với một khách hàng không tốt

IH

- Từ chối cho vay với một khách hàng tốt.
Cả 2 sai lầm đều ảnh hƣởng đến ho t đông kinh doanh tín dụng, thậm chí sai lầm

Đ


thứ 2 còn ảnh hƣởng đến uy tín của Ngân hàng.
+ Bƣớc 4: Giải Ngân


G

Ở bƣớc này, Ngân hàng sẽ tiến hành phát tiền cho khách hàng theo h n mức tín
dụng đã ký kết trong h p đồng tín dụng.

N

Nguyên tắc giải Ngân: phải gắn liền sự vận động tiền tệ với sự vận động hàng



hóa hoặc dịch vụ có liên quan, nhằm kiểm tra mục đích sử dụng vốn vay của khách

Ư

h ng v đảm bảo khả năng thu n

Nhƣng đồng thời cũng phải t o sự thuận l i, tránh

TR

gây phiền hà cho công việc sản xuất kinh doanh của khách hàng.
+ Bƣớc 5: Giám sát tín dụng
Nhân viên tín dụng thƣờng xuyên kiểm tra việc sử dụng vốn vay thực tế của
khách hàng, hiện tr ng tài sản đảm bảo, tình hình tài chính của khách h ng,

để đảm

bảo khả năng thu n .


Nguyễn Ngọc Vân Anh – K45A QTKDTM

14


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: Th.S Bùi Thị Thanh Nga

+ Bƣớc 6: Thanh lý h p đồng tín dụng
Sau khi khách hàng trả đủ vốn và lãi cho ngân hàng, giao dịch viên và kế toán
cho vay báo cáo với Trƣởng phòng tín dụng, nhân viên phụ trách hồ sơ ho n tất hồ sơ
vay v trình Giám đốc duyệt để giải chấp cho khách h ng Trong trƣờng h p khách



hàng có nhu cầu vay l i thì vẫn giữ nguyên toàn bộ hồ sơ t i sản thế chấp và làm l i

Theo khoản 01

TẾ

1.2.1. Khái niệm về rủi ro tín dụng

H

1.2. Những vấn đề lý luận chung về rủi ro tín dụng trong NHTM

U


giấy tờ cần thiết khác.

iều 02 của Quyết định số 493/2005/Q -NHNN của Thống đốc

Ngân h ng Nh nƣớc (NHNN) về việc ban hành Quy định về phân loại nợ, trích lập

H

và sử dụng dự phòng để xử lý rủi ro tín dụng trong hoạt động Ngân hành của tổ

IN

chức tín dụng thì “Rủi ro tín dụng trong hoạt động Ngân hàng của tổ chức tín dụng

K

là khả năng xảy ra tổn thất trong hoạt động Ngân hàng của tổ chức tín dụng do

C

khách hàng không thực hiện hoặc không có khả năng thực hiện nghĩa vụ của mình



theo cam kết”.

IH

Nhƣ vậy có thể thấy rằng RRTD có thể xuất hiện trong các mối quan hệ mà trong
đó Ngân hàng là chủ n , m khách h ng l ngƣời đi vay l i không thực hiện hoặc không

ây còn gọi là rủi ro mất khả năng chi trả và

Đ


thể thực hiện nghĩa vụ trả n khi đến h n

rủi ro sai hẹn, là lo i rủi ro liên quan đến chất lƣ ng ho t động tín dụng của Ngân hàng.
1.2.2. Đặc điểm rủi ro tín dụng

G

Về mặt định lƣ ng: rủi ro tín dụng đƣ c phản ánh bởi chính số lƣ ng n quá h n,

N

n đọng của mỗi tổ chức tín dụng.



Về mặt định tính: rủi ro tín dụng có quan hệ ngƣ c chiều với chất lƣ ng tín dụng.

Ư

Theo đó chất lƣ ng tín dụng càng cao thì mức độ rủi ro càng thấp v ngƣ c l i, chất

TR

lƣ ng tín dụng thấp, n quá h n cao thì rủi ro tín dụng là rất lớn v có tác động ảnh
hƣởng trực tiếp đến ho t động kinh doanh Ngân hàng.

1.2.3. Phân loại rủi ro tín dụng
 Nếu căn cứ vào nguyên nhân phát sinh rủi ro, rủi ro tín dụng đƣ c phân chia
thành các lo i sau:

Nguyễn Ngọc Vân Anh – K45A QTKDTM

15


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: Th.S Bùi Thị Thanh Nga

Rủi ro tín dụng

Rủi ro danh mục

Rủi ro
bảo đảm

Rủi ro
nghiệp vụ

Rủi ro
nội t i

Rủi ro
tập trung

H


Rủi ro
lựa chọn

U



Rủi ro giao dịch

TẾ

Hình 1.2: Phân loại rủi ro tín dụng

(Nguồn: Phân loại rủi ro tín dụng của NHNN)

IN

(transaction risk) và rủi ro danh mục (Portfolio risk):

H

Theo sơ đồ trên, rủi ro tín dụng đƣ c chia thành hai lo i là rủi ro giao dịch

K

- Rủi ro giao dịch: Là một hình thức của rủi ro tín dụng mà nguyên nhân phát
sinh là do những h n chế trong quá trình giao dịch và xét duyệt cho vay, đánh giá

C


khách hàng. Rủi ro giao dịch có ba bộ phận:



+ Rủi ro lựa chọn là rủi ro liên quan đến quá trình đánh giá phân tích tín dụng,

IH

khi Ngân hàng lựa chọn phƣơng án vay vốn có hiệu quả để ra quyết định cho vay

Đ


+ Rủi ro bảo đảm phát sinh từ các tiêu chuẩn đảm bảo nhƣ các điều khoản trong
h p đồng cho vay, các lo i tài sản đảm bảo, chủ thể đảm bảo, cách thức đảm bảo và
mức cho vay trên trị giá của tài sản đảm bảo.

G

+ Rủi ro nghiệp vụ là rủi ro liên quan đến công tác quản lý khoản vay và ho t

N

động cho vay, bao gồm cả việc sử dụng hệ thống xếp h ng rủi ro và kỹ thuật xử lý các

Ư




khoản cho vay có vấn đề.
- Rủi ro danh mục: Là một hình thức của rủi ro tín dụng mà nguyên nhân phát

TR

sinh là do những h n chế trong quản lý danh mục cho vay của Ngân h ng, đƣ c phân chia
thành hai lo i: Rủi ro nội t i (Intrinsic Risk) và rủi ro tập trung (Concentration risk).
+ Rủi ro nội t i xuất phát từ các yếu tố, các đặc điểm riêng có, mang tính riêng

biệt bên trong của mỗi chủ thể đi vay hoặc ng nh, lĩnh vực kinh tế. Nó xuất phát từ đặc
điểm ho t động hoặc đặc điểm sử dụng vốn của khách hàng vay vốn.

Nguyễn Ngọc Vân Anh – K45A QTKDTM

16


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: Th.S Bùi Thị Thanh Nga

+ Rủi ro tập trung l trƣờng h p Ngân hàng tập trung vốn cho vay quá nhiều
đối với một số khách hàng, cho vay quá nhiều doanh nghiệp ho t động trong cùng một
ng nh, lĩnh vực kinh tế; hoặc trong cùng một vùng địa lý nhất định; hoặc cùng một
lo i hình cho vay có rủi ro cao.



 Nếu căn cứ vào khả năng trả n của khách hàng, rủi ro tín dụng đƣ c phân chia


U

thành các lo i sau:

H

- Rủi ro không hoàn trả nợ đúng hạn (rủi ro đọng vốn): Khi thiết lập mối

TẾ

quan hệ tín dụng, Ngân hàng và khách hàng phải quy ƣớc về khoảng thời gian hoàn
trả n vay Tuy nhiên đến thời h n mà Ngân hàng vẫn chƣa thu hồi đƣ c vốn vay,
những tổn thất xảy ra trong trƣờng h p n y ngƣời ta gọi đó l rủi ro không hoàn trả

H

n đúng h n.

IN

- Rủi ro do không có khả năng trả nợ: là rủi ro xảy ra trong trƣờng h p doanh

K

nghiệp đi vay đã mất khả năng chi trả. Do vậy, Ngân hàng phải thanh lý tài sản của

C

doanh nghiệp để thu n .




1.2.4. Nguyên nhân dẫn đến rủi ro tín dụng

IH

Có 4 nguyên nhân cơ bản gây nên rủi ro tín dụng: nguyên nhân khách quan từ
bên ngoài (từ phía nền kinh tế v các cơ quan quản lý Nh Nƣớc), nguyên nhân chủ

Đ


quan từ phía NHTM, nguyên nhân từ phía khách hàng và nguyên nhân từ các đảm bảo
tín dụng t o nên.

 Nguyên nhân khách quan từ phía nền kinh tế v các cơ quan quản lý Nh Nƣớc:

G

- Xuất phát từ hệ thống thông tin:

N

Thông tin tín dụng bao gồm thông tin lịch sử, thông tin hiện t i và xu hƣớng



phát triển của khách h ng trong tƣơng lai (gồm cả thông tin về tài chính và phi tài

Ư


chính) v đặc biệt là các thông tin thống kê về các chỉ tiêu trung bình ngành phục vụ

TR

cho việc xếp lo i khách hàng vay. Nguyên nhân này cụ thể nhƣ sau:
+ Hệ thống thông tin của Việt Nam hiện nay còn khá nhiều bất cập, Việt Nam

chƣa có cơ chế công bố thông tin đầy đủ.
+ Vai trò kết nối các NHTM của Trung tâm thông tin tín dụng (CIC) còn lỏng
lẻo, chƣa đ t đƣ c kết quả nhƣ mong muốn.

Nguyễn Ngọc Vân Anh – K45A QTKDTM

17


×