Tải bản đầy đủ (.pdf) (96 trang)

Quản trị rủi ro tín dụng tại ngân hàng thương mại cổ phần đông á chi nhánh thừa thiên huế

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.68 MB, 96 trang )

i
Đạ
ng
ườ
Tr

ĐẠI HỌC HUẾ
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ

KHOA QUẢN TRỊ KINH DOANH
-----***-----

cK
họ

KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC

inh

QUẢN TRỊ RỦI RO TÍN DỤNG TẠI NGÂN HÀNG
THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN ĐÔNG Á CHI NHÁNH

tế

THỪA THIÊN HUẾ

ih

Đạ
TRẦN THỊ LAM


ọc
Hu

Huế, 5/2016

ế


i
Đạ
ng
ườ
Tr

ĐẠI HỌC HUẾ
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ

KHOA QUẢN TRỊ KINH DOANH
-----***-----

cK
họ

KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC
QUẢN TRỊ RỦI RO TÍN DỤNG TẠI NGÂN HÀNG

inh

THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN ĐÔNG Á CHI NHÁNH
THỪA THIÊN HUẾ


tế
ih

Đạ
Giáo viên hướng dẫn:

Trần Thị Lam

ThS. Trần Đức Trí

Lớp: K46B QTKD Thương Mại

ế

Huế, 5/2016

Hu

Niên khóa: 2012 - 2016

ọc

Sinh viên thực hiện:


i
Đạ
ng
ườ

Tr

GVHD: ThS. Trần Đức Trí

Khóa luận tốt nghiệp



Trong suốt thời gian thực tập tại Ngân hàng DongA Bank– chi nhánh Huế

tôi đã nhận được sự giúp đỡ, hướng dẫn tận tình của các anh chò và sự đònh hướng,
chỉ dẫn của thầy cô giảng viên trường Đại học Kinh tế Huế, tôi đã học hỏi được
nhiều kiến thức cũng như kinh nghiệm bổ ích cho bản thân, giúp tôi có nền tảng tốt
hơn, tự tin bước vào công việc thực tế sau này.

cK
họ

Nhân đây, tôi tỏ lòng biết ơn sâu sắc đến quý thầy cô trường Đại học Kinh
tế Huế, đặc biệt là giáo viên hướng dẫn– thầy Thạc só Trần Đức Trí, thầy đã
tận tình giúp đỡ và hướng dẫn tôi ngay từ bước đầu chọn đề tài, sửa đề cương.
Bên cạnh đó, thầy luôn động viên, giúp tôi vượt qua khó khăn, chia sẽ những ý

inh

kiến quý báu để tôi có thể hoàn thành chuyên đề tốt nghiệp này.
Tôi chân thành cảm ơn Ban giám đốc Ngân hàng DongA Bank– chi
nhánh Huế đã tạo điều kiện cho tôi thực tập tại Ngân hàng và học hỏi những

tế


kinh nghiệm thực tế. Đặc biệt, tôi muốn gửi lời cảm ơn đến các anh chò phòng
Phát triển kinh doanh đã tận tình chỉ dẫn và cung cấp cho tôi những thông tin

Đạ

cần thiết trong suốt quá trình thực tập.

Cuối cùng tôi xin gửi lời chúc sức khỏe, hạnh phúc và thành đạt đến toàn

ih

thể thầy cô trường Đại học Kinh tế Huế và Ban giám đốc Ngân hàng cùng tập
thể anh chò phòng Phát triển kinh doanh của Ngân hàng DongA Bank– chi

Tôi xin chân thành cảm ơn

ọc

nhánh Huế.

Hu

Sinh viên

Trần Thò Lam

ế

SVTH: Trần Thị Lam


iii


i
Đạ
ng
ườ
Tr

GVHD: ThS. Trần Đức Trí

Khóa luận tốt nghiệp

DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT

Từ viết tắt

Tên đầy đủ

1.

BCTC

Báo cáo tài chính

2.

CBNV


Cán bộ nhân viên

3.

CBTD

Cán bộ tín dụng

4.

CIC

Trung tâm thông tin tín dụng

TT

6.
7.
8.
9.

cK
họ

5.

CN

Chi nhánh


CTCP & TNHH

Công ty cổ phần & Trách nhiệm hữu hạn

DAB

DongA Bank

DNTN

Doanh nghiệp tư nhân

DVTT & NQ

Dịch vụ thanh toán và ngân quỹ

11. GTCG
12. HĐQT

Giới hạn tín dụng

inh

10. GHTD

Giấy tờ có giá
Hội đồng quản trị
Khách hàng cá nhân

14. KHDN


Khách hàng doanh nghiệp

15. NH TMCP

Ngân hàng Thương mại cổ phần

16. NHNN

Ngân hàng nhà nước

17. NHTM

Ngân hàng thương mại

18. NQH

Nợ quá hạn

19. PTVC

Phương tiện vận chuyển

20. RRTD

Rủi ro tín dụng

21. TCTD

Tổ chức tín dụng


22. TSĐB

Tài sản đảm bảo

23. TSTC

Tài sản thế chấp

tế

13. KHCN

ih

Đạ

ọc
Hu
ế

SVTH: Trần Thị Lam

iv


i
Đạ
ng
ườ

Tr

GVHD: ThS. Trần Đức Trí

Khóa luận tốt nghiệp

DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU

Bảng 1.1. Phân loại nhóm nợ ........................................................................................13
Bảng 1.2: Các chỉ tiêu tài chính doanh nghiệp ..............................................................22
Bảng 1.3: Nguy cơ rủi ro đối với khách hàng ...............................................................23
Bảng 1.4: Xếp hạng doanh nghiệp của Moody’s ..........................................................26
Bảng 2.1: Kết quả hoạt động kinh doanh của ngân hàng TMCP Đông Á- CN Huế giai
đoạn 2013-2015 .............................................................................................................36

cK
họ

Bảng 2.2: Cơ cấu dư nợ tín dụng theo đối tượng khách hàng và loại hình doanh
nghiệp của ngân hàng TMCP Đông Á- CN Huế giai đoạn 2013-2015.........................39
Bảng 2.3: Cơ cấu tín dụng theo ngành kinh tế của ngân hàng TMCP Đông Á- CN Huế
giai đoạn 2013-2015 ......................................................................................................41
Bảng 2.4: Cơ cấu tín dụng của ngân hàng Đông Á- CN Huế theo kì hạn tín dụng giai
đoạn 2013- 2015 ............................................................................................................44

inh

Bảng 2.5: Cơ cấu tín dụng của ngân hàng TMCP Đông Á- CN Huế theo nhóm nợ giai
đoạn 2013-2015 .............................................................................................................45
Bảng 2.6: Đo lường rủi ro theo mô hình điểm số Z của ngân hàng TMCP Đông Á- CN

Huế năm 2015 ................................................................................................................49

tế

Bảng 2.7: Hệ thống ký hiệu xếp hạng doanh nghiệp của DAB- CN Huế .....................50

Đạ

Bảng 2.8: Cơ cấu dư nợ theo mô hình xếp hạng tín dụng doanh nghiệp của DAB – CN
Huế năm 2015 ................................................................................................................50
Bảng 2.9: Chỉ tiêu hệ số sử dụng vốn của ngân hàng TMCP Đông Á- CN Huế giai
đoạn 2013-2015 .............................................................................................................51

ih

Bảng 2.10: Chỉ tiêu hệ số NQH của ngân hàng TMCP Đông Á– CN Huế giai đoạn
2013-2015 ......................................................................................................................52

ọc

Bảng 2.11: Tỷ lệ trích lập dự phòng RRTD của ngân hàng TMCP Đông Á– CN Huế
giai đoạn 2013-2015 ......................................................................................................53
Bảng 2.12: Tỷ lệ xóa nợ giai đoạn 2013-2015 của ngân hàng TMCP Đông Á- CN Huế
.......................................................................................................................................54

Hu

Bảng 2.13: Phân loại nợ theo tiêu chí định lượng và định tính .....................................55

ế


SVTH: Trần Thị Lam

v


i
Đạ
ng
ườ
Tr

GVHD: ThS. Trần Đức Trí

Khóa luận tốt nghiệp

DANH MỤC SƠ ĐỒ, BIỂU ĐỒ

Sơ đồ 1.1: Phân loại tín dụng ngân hàng .........................................................................5
Sơ đồ 1.2: Phân loại RRTD ...........................................................................................10
Sơ đồ 1.3: Quy trình quản trị RRTD .............................................................................19
Sơ đồ 1.4: Mô hình 6C ..................................................................................................20
Sơ đồ 2.1. Tổ chức bộ máy quản lý tại ngân hàng TMCP Đông Á – CN Huế .............34
Sơ đồ 2.2: Quy trình đo lường RRTD ...........................................................................55

cK
họ

Biểu đồ 2.1: Cơ cấu dư nợ tín dụng theo đối tượng khách hàng và loại hình doanh
nghiệp của ngân hàng TMCP Đông Á- CN Huế giai đoạn 2013-2015.........................40

Biều đồ 2.2: Cơ cấu tín dụng theo ngành kinh tế của ngân hàng TMCP Đông Á- CN
Huế giai đoạn 2013-2015 ..............................................................................................41

inh

Biểu đồ 2.3: Cơ cấu dư nợ theo loại hình cho vay tiêu dùng của ngân hàng TMCP
Đông Á- CN Huế giai đoạn 2013-2015 .........................................................................42
Biểu đồ 2.4: Cơ cấu dư nợ theo TSTC của ngân hàng TMCP Đông Á- CN Huế giai
đoạn 2013- 2015 ............................................................................................................44

tế

Biểu đồ 2.5: Cơ cấu tín dụng của ngân hàng TMCP Đông Á- CN Huế theo kì hạn tín
dụng giai đoạn 2013-2015 .............................................................................................45

ih

Đạ
ọc
Hu
ế

SVTH: Trần Thị Lam

vi


i
Đạ
ng

ườ
Tr

GVHD: ThS. Trần Đức Trí

Khóa luận tốt nghiệp

MỤC LỤC

LỜI CẢM ƠN .............................................................................................................. iii
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT .............................................................................iv
DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU ..................................................................................v
DANH MỤC SƠ ĐỒ, BIỂU ĐỒ ..................................................................................vi
MỤC LỤC ................................................................................................................... vii

cK
họ

PHẦN I: ĐẶT VẤN ĐỀ ................................................................................................1
1. Tính cấp thiết của đề tài ...........................................................................................1
2. Mục đích nghiên cứu ................................................................................................2
3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu ............................................................................2
4. Phương pháp nghiên cứu..........................................................................................2
5. Kết cấu của luận văn ................................................................................................3

inh

PHẦN II: NỘI DUNG VÀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU..............................................4
CHƯƠNG I: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ QUẢN TRỊ RỦI RO TÍN DỤNG TRONG
HOẠT ĐỘNG CỦA NHTM .........................................................................................4


tế

1.1. Tổng quan về hoạt động tín dụng của NHTM ......................................................4
1.1.1. Khái niệm Tín dụng ngân hàng ......................................................................4

Đạ

1.1.2. Phân loại Tín dụng ngân hàng ........................................................................5
1.1.2.1. Căn cứ vào mục đích tín dụng ..................................................................6
1.1.2.2. Căn cứ vào thời hạn tín dụng ...................................................................6

ih

1.1.2.3. Căn cứ vào mức độ tín nhiệm ..................................................................7
1.1.2.4. Căn cứ vào phương thức hoàn trả nợ vay ................................................7

ọc

1.1.2.5. Căn cứ vào xuất xứ tín dụng ....................................................................7
1.1.2.6. Căn cứ vào chủ thể vay vốn .....................................................................8
1.1.2.7. Căn cứ vào hình thái giá trị của tín dụng .................................................8

Hu

1.1.3. Đặc điểm của Tín dụng ngân hàng .................................................................8
1.2. Rủi ro tín dụng của NHTM ...................................................................................9

ế


1.2.1. Khái niệm RRTD ............................................................................................9

SVTH: Trần Thị Lam

vii


i
Đạ
ng
ườ
Tr

GVHD: ThS. Trần Đức Trí

Khóa luận tốt nghiệp

1.2.2. Phân loại RRTD ............................................................................................10
1.2.3. Một số chỉ tiêu phản ánh RRTD ...................................................................11
1.2.3.1. Nợ quá hạn .............................................................................................11
1.2.3.2. Nợ xấu ....................................................................................................13
1.2.3.3 Trích lập dự phòng RRTD.......................................................................14

1.2.4. Nguyên nhân phát sinh RRTD ......................................................................14
1.2.4.1. RRTD do nguyên nhân khách quan .......................................................14
1.2.4.2. RRTD do nguyên nhân chủ quan ...........................................................16

cK
họ


1.2.5. Hậu quả của RRTD .......................................................................................17
1.2.5.1. Đối với ngân hàng ..................................................................................17
1.2.5.2. Đối với khách hàng ................................................................................18
1.2.5.3. Đối với nền kinh tế .................................................................................18
1.3. Quản trị RRTD trong NHTM ..............................................................................19
1.3.1. Định nghĩa quản trị RRTD ...........................................................................19

inh

1.3.2. Quy trình quản trị RRTD ..............................................................................19
1.3.2.1. Nhận biết rủi ro.......................................................................................19
1.3.2.2. Đo lường rủi ro .......................................................................................24

tế

1.3.2.3. Ứng phó rủi ro ........................................................................................26
1.2.3.4. Kiểm soát RRTD ....................................................................................28

Đạ

1.3.3. Các mô hình quản trị RRTD .........................................................................29
1.3.3.1. Mô hình quản trị RRTD tập trung ..........................................................29
1.3.3.2. Mô hình quản trị RRTD phân tán...........................................................30

ih

CHƯƠNG II: THỰC TRẠNG QUẢN TRỊ RỦI RO TÍN DỤNG TẠI NGÂN
HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN ĐÔNG Á - CHI NHÁNH HUẾ .....................31

ọc


2.1. Tổng quan về ngân hàng thương mại cổ phần Đông Á- chi nhánh Huế ...................31
2.1.1. Lịch sử hình thành và phát triển của Ngân hàng thương mại cổ phần Đông Á

Hu

chi nhánh Huế .........................................................................................................31
2.1.2. Chức năng, nhiệm vụ và các lĩnh vực hoạt động của ngân hàng TMCP Đông

Á-CN Huế ...............................................................................................................32

ế

2.1.2.1. Chức năng nhiệm vụ...............................................................................32

SVTH: Trần Thị Lam

viii


i
Đạ
ng
ườ
Tr

GVHD: ThS. Trần Đức Trí

Khóa luận tốt nghiệp


2.1.2.2. Các lĩnh vực hoạt động ...........................................................................32

2.1.3. Lĩnh vực và sản phẩm kinh doanh chủ yếu ..................................................33
2.1.4. Cơ cấu tổ chức ..............................................................................................34
2.1.5. Khát quát kết quả hoạt động kinh doanh giai đoạn 2013-2015 ....................35

2.2. Thực trạng quản trị RRTD tại Ngân hàng TMCP Đông Á chi nhánh Thừa Thiên
Huế .............................................................................................................................38
2.2.1. Thực trạng hoạt động tín dụng......................................................................38
2.2.1.1. Về cơ cấu tín dụng..................................................................................38

cK
họ

2.2.1.2. Chất lượng tín dụng ................................................................................45
2.2.2. Thực trạng hoạt động quản trị RRTD ...........................................................46
2.2.2.1. Mô hình quản trị RRTD tại Ngân hàng TMCP Đông Á chi nhánh Huế 46
2.2.2.2. Nội dung Quản trị RRTD tại Ngân hàng TMCP Đông Á Chi nhánh Huế
.............................................................................................................................47
2.3. Đánh giá chung về hoạt động quản trị RRTD của Ngân hàng TMCP Đông Á-

inh

CN Huế.......................................................................................................................59
2.3.1. Những kết quả đạt được ................................................................................59
2.3.1.1 .Chất lượng nợ, cơ cấu tín dụng được chuyển biến theo chiều hướng

tế

tích cực ................................................................................................................59

2.3.1.2. Xây dựng hệ thống khuôn khổ cơ chế, chính sách tín dụng đồng bộ ....60

Đạ

2.3.1.3. Ngân hàng đã xây dựng được hệ thống xếp hạng tín dụng nội bộ .........61
2.3.2. Những hạn chế trong công tác quản trị RRTD của Ngân hàng TMCP Đông ÁCN Huế ....................................................................................................................61

ih

2.3.2.1. Chiến lược quản trị RRTD chưa toàn diện.............................................61
2.3.2.2. Mô hình quản trị RRTD không phù hợp ................................................62

ọc

2.3.2.3. Quy trình cấp tín dụng còn bất cập ........................................................62
2.3.2.4. Xuất hiện tình trạng tập trung tín dụng vào một số ngành hàng, nhóm

Hu

khách hàng ..........................................................................................................64
2.3.3. Nguyên nhân những hạn chế trong công tác quản trị RRTD của Ngân hàng

TMCP Đông Á chi nhánh Thừa Thiên Huế............................................................64

ế

2.3.3.1. Nguyên nhân chủ quan ...........................................................................64

SVTH: Trần Thị Lam


ix


i
Đạ
ng
ườ
Tr

GVHD: ThS. Trần Đức Trí

Khóa luận tốt nghiệp

2.3.3.2. Nguyên nhân khách quan .......................................................................65

CHƯƠNG III: GIẢI PHÁP TĂNG CƯỜNG QUẢN TRỊ RỦI RO TÍN DỤNG
TẠI NGÂN HÀNG TMCP ĐÔNG Á CHI NHÁNH HUẾ ......................................67
3.1. Định hướng công tác quản trị RRTD của Ngân hàng TMCP Đông Á Huế trong
thời gian tới ................................................................................................................67
3.1.1. Bối cảnh trong nước và quốc tế tác động tới hoạt động tín dụng và quản trị
RRTD của Ngân hàng TMCP Đông Á- CN Huế ...................................................67
3.1.2. Định hướng công tác quản trị RRTD của Ngân hàng TMCP Đông Á Chi

cK
họ

nhánh Huế ...............................................................................................................67
3.1.2.1. Hoàn thiện khung quản trị RRTD ..........................................................68
3.1.2.2. Xây dựng quy trình cấp tín dụng hợp lý ................................................68
3.2. Kinh nghiệm quản trị RRTD của một số ngân hàng ở Việt Nam .......................68

3.2.1. Kinh nghiệm quản trị rủi ro tín dụng của Vietinbank...................................68
3.2.2. Kinh nghiệm quản trị rủi ro tín dụng của VIB .............................................70

inh

3.2.3. Bài học kinh nghiệm rút ra cho Ngân hàng TMCP Đông Á chi nhánh Huế.......70
3.3. Giải pháp tăng cường quản trị RRTD tại Ngân hàng TMCP Đông Á Chi nhánh
Huế .............................................................................................................................71

tế

3.3.1. Nhóm giải pháp trực tiếp ..............................................................................71
3.3.1.1. Thực hiện đúng quy trình tín dụng .........................................................71

Đạ

3.3.1.2. Hoàn thiện mô hình phê duyệt tín dụng tập trung ..................................72
3.3.1.3. Kiểm tra và giám sát tín dụng chặt chẽ hơn ...........................................72
3.3.1.4. Xây dựng chiến lược về con người phù hợp với yêu cầu quản trị RRTD

ih

trong điều kiện mới .............................................................................................72
3.3.2. Nhóm giải pháp hạn chế thiệt hại khi RRTD xảy ra ....................................74

ọc

3.3.3. Nhóm giải pháp hỗ trợ ..................................................................................75
3.3.3.1. Đẩy mạnh hoạt động huy động vốn .......................................................75


Hu

3.3.3.2. Tăng cường công tác kiểm tra, kiểm soát nội bộ ...................................76
3.3.3.3. Phát triển và hiện đại hóa hệ thống công nghệ thông tin .......................76
PHẦN III: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ .................................................................78

ế

3.1. Kết luận ...............................................................................................................78

SVTH: Trần Thị Lam

x


i
Đạ
ng
ườ
Tr

GVHD: ThS. Trần Đức Trí

Khóa luận tốt nghiệp

3.2. Một số kiến nghị..................................................................................................78
3.2.1. Kiến nghị với Nhà nước ...............................................................................78
3.2.1.1. Tiếp tục duy trì môi trường kinh tế, chính trị - xã hội ổn định ..............78
3.2.1.2. Tạo lập và hoàn thiện môi trường pháp lý đảm bảo an toàn tín dụng ....79
3.2.1.3. Ban hành đồng bộ và hoàn chỉnh khung pháp lý về tài chính................79

3.2.1.4. Hỗ trợ NHTM đảm bảo minh bạch các giao dịch bất động sản .............79

3.2.2. Kiến nghị với Ngân hàng Nhà nước .............................................................80
3.2.2.1. Nâng cao chất lượng hoạt động của Trung tâm Thông tin Tín dụng

cK
họ

(CIC) ....................................................................................................................80
3.2.2.2. Quy định hệ thống tính điểm và xếp hạng khách hàng thống nhất ........80
3.2.2.3. Hoàn thiện mô hình thanh tra theo ngành dọc từ trung ương đến cơ sở 81
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO ...................................................................82
PHỤ LỤC

inh
tế
ih

Đạ
ọc
Hu
ế

SVTH: Trần Thị Lam

xi


i
Đạ

ng
ườ
Tr

GVHD: ThS. Trần Đức Trí

Khóa luận tốt nghiệp

PHẦN I: ĐẶT VẤN ĐỀ

1. Tính cấp thiết của đề tài
Ngân hàng thương mại là tổ chức chuyên kinh doanh tiền tệ với hai hoạt động

truyền thống là nhận tiền gửi và cho vay. Các khách hàng của ngân hàng rất đa dạng, từ
hình thức tổ chức đến ngành nghề và hàng ngày luôn có nhiều khách hàng đến giao dịch.
Vì vậy, hoạt động của ngân hàng luôn tiềm ẩn rủi ro.

cK
họ

Việc gia nhập các tổ chức kinh tế đã mở ra nhiều cơ hội để phát triển. Nước ta đã
và đang cố gắng thực hiện vận hành nền kinh tế theo cơ chế thị trường để bắt kịp sự phát
triển nhanh chóng của các quốc gia trên thế giới. Môi trường kinh tế cạnh tranh đã tạo
ra triển vọng điều kiện thuận lợi cho các doanh nghiệp nói chung và ngân hàng nói riêng.
Bên cạnh đó, việc kinh doanh của hầu hết các ngân hàng thương mại trong nước tập

inh

trung vào tăng cường hoạt động tín dụng, nhưng chất lượng tín dụng chưa cao, việc quản
trị rủi ro còn nhiều bất cập, tỷ lệ nợ xấu, nợ quá hạn vẫn làm đau đầu các nhà quản trị

rủi ro. Thu nhập từ hoạt động tín dụng chiếm tới hơn 80% thu nhập của các ngân hàng

tế

trong nước và nếu rủi ro tín dụng xảy ra thì ngân hàng sẽ bị sụt giảm thu nhập đáng kể.
Tình trạng lỗ vốn kéo dài kéo làm mất uy tín của ngân hàng, thậm chí có thể đẩy ngân
hàng đến nguy cơ phá sản.

Đạ

Ngân hàng TMCP Đông Á chi nhánh Thừa Thiên Huế là một trong các ngân hàng
đang dần khẳng định được vị trí của mình trong ngành ngân hàng. Tuy nhiên, chịu tác

ih

động chung của nền kinh tế thế giới và Việt Nam, trong thời gian gần đây ngân hàng
Đông Á đang gặp nhiều biến động trong quá trình quản trị rủi ro khi mà tình hình nợ

ọc

xấu, nợ quá hạn… của Ngân hàng trong những năm qua liên tục tăng và có nhiều dấu
hiệu ảnh hưởng tới hoạt động của ngân hàng. Nhận thức được tầm quan trọng và ý nghĩa
của công tác quản trị rủi ro tín dụng trong hoạt động ngân hàng, tôi đã quyết định chọn

Hu

và thực hiện đề tài: “Quản trị rủi ro tín dụng tại Ngân hàng Thương mại cổ phần
Đông Á chi nhánh Thừa Thiên Huế” để làm khóa luận tốt nghiệp của mình.

ế


SVTH: Trần Thị Lam

1


i
Đạ
ng
ườ
Tr

GVHD: ThS. Trần Đức Trí

Khóa luận tốt nghiệp

2. Mục đích nghiên cứu
- Khóa luận sẽ làm sáng tỏ những vấn đề sau:
 Hệ thống hóa cơ sở lý luận về hoạt động tín dụng, rủi ro tín dụng và cách quản

trị rủi ro tín dụng.

 Thông qua việc phân tích thực trạng hoạt động tín dụng của Ngân hàng Thương

mại cổ phần Đông Á- CN Huế để đánh giá được tình hình quản trị rủi ro trong hoạt động
tín dụng của ngân hàng này.

cK
họ


 Trên cơ sở phân tích thực trạng trên, định hướng công tác quản trị rủi ro trong
thời gian tới và mạnh dạn đưa ra một số giải pháp quản trị rủi ro tín dụng cho Ngân hàng
Thương mại cổ phần Đông Á- CN Huế.

3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu
 Đối tượng nghiên cứu: xuất phát từ sự cần thiết của vấn đề cần nghiên cứu, trên

inh

cơ sở yêu cầu và với khả năng nghiên cứu, khóa luận lựa chọn đối tượng nghiên cứu
chính là “quản trị rủi ro tín dụng”, đồng thời, nhằm tiến tới các kết quả nghiên cứu đạt
yêu cầu, khóa luận tiến hành nghiên cứu các đối tượng bổ trợ khác như tín dụng, rủi ro

 Phạm vi nghiên cứu:

tế

tín dụng.

Đạ

Nghiên cứu giữa lý luận và thực tế nguyên nhân dẫn đến rủi ro tín dụng, thực trạng
quản trị rủi ro tín dụng giai đoạn 2013-2015 tại Ngân hàng Đông Á chi nhánh Thừa

4. Phương pháp nghiên cứu

ih

Thiên Huế


ọc

Các phương pháp được sử dụng trong quá trình thực hiện đề tài gồm: duy vật biện
chứng, duy vật lịch sử, phương pháp thu thập số liệu thứ cấp, phương pháp nghiên cứu
thống kê, phương pháp phân tích, phương pháp so sánh, phương pháp tổng hợp,... đề tài

Hu

cũng sử dụng và vận dụng các lý thuyết cơ bản, các lý luận khoa học về rủi ro tín dụng
và quản trị rủi ro tín dụng.

ế

SVTH: Trần Thị Lam

2


i
Đạ
ng
ườ
Tr

GVHD: ThS. Trần Đức Trí

Khóa luận tốt nghiệp

5. Kết cấu của luận văn
Với mục đích, đối tượng, phạm vi nghiên cứu trên, khóa luận ngoài phần mở đầu,


kết luận và các phụ lục, được kết cấu thành 3 chương:
 Chương 1: Cơ sở lý luận về quản trị rủi ro tín dụng trong hoạt động của

ngân hàng thương mại

 Chương 2: Thực trạng quản trị rủi ro tín dụng tại Ngân hàng thương mại

cổ phần Đông Á- chi nhánh Thừa Thiên Huế

cK
họ

 Chương 3: Giải pháp tăng cường quản trị rủi ro tín dụng tại Ngân hàng
TMCP Đông Á chi nhánh Thừa Thiên Huế

inh
tế
ih

Đạ
ọc
Hu
ế

SVTH: Trần Thị Lam

3



i
Đạ
ng
ườ
Tr

GVHD: ThS. Trần Đức Trí

Khóa luận tốt nghiệp

PHẦN II: NỘI DUNG VÀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU

CHƯƠNG I: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ QUẢN TRỊ RỦI RO
TÍN DỤNG TRONG HOẠT ĐỘNG CỦA NHTM

1.1. Tổng quan về hoạt động tín dụng của NHTM
1.1.1. Khái niệm Tín dụng ngân hàng
Tín dụng là một giao dịch về tài sản (tiền hoặc hàng hóa) giữa bên cho vay (ngân

cK
họ

hàng và các định chế tài chính khác) và bên đi vay (cá nhân, doanh nghiệp và các chủ
thể khác), trong đó bên cho vay chuyển giao tài sản cho bên đi vay sử dụng trong một
thời gian nhất định theo thỏa thuận, bên đi vay có trách nhiệm hoàn trả vô điều kiện vốn
gốc và lãi cho bên cho vay khi đến hạn thanh toán. (Hồ Diệu, 2011, tr. 20)
Có nhiều loại tín dụng, như là tín dụng nhà nước, tín dụng doanh nghiệp, tín dụng

inh


cá nhân và tín dụng ngân hàng. Nguyễn Văn Tiến (2010, tr. 350) đã đưa ra khái niệm:
“Tín dụng ngân hàng là việc ngân hàng thỏa thuận để khách hàng sử dụng một tài sản
(bằng tiền, tài sản thực hay uy tín) với nguyên tắc có hoàn trả bằng các nghiệp vụ cho
khác”.

tế

vay, chiết khấu (tái chiết khấu), cho thuê tài chính, bảo lãnh ngân hàng và các nghiệp vụ

Đạ

Có thể nói, tín dụng ngân hàng là quan hệ chuyển nhượng tài sản (vốn) giữa ngân
hàng với các chủ thể khác trong nền kinh tế mà ngân hàng giữ vai trò vừa là người đi

ih

vay (con nợ) và vừa là người cho vay (chủ nợ).

Tín dụng ngân hàng bao gồm các hình thức: cho vay, chiết khấu, bảo lãnh và cho

ọc

thuê tài chính. Vì vậy, tín dụng là một khái niệm rộng hơn cho vay bởi nó bao hàm cả
cho vay, tuy nhiên trong hoạt động tín dụng thì nghiệp vụ cho vay lại là nghiệp vụ quan
trọng nhất, cơ bản nhất và chiếm tỷ trọng lớn ở hầu hết các NHTM.

Hu

Do đó, thuật ngữ tín dụng và cho vay thường được dùng thay thế cho nhau.


ế

SVTH: Trần Thị Lam

4


i
Đạ
ng
ườ
Tr

GVHD: ThS. Trần Đức Trí

Khóa luận tốt nghiệp

inh

cK
họ
Sơ đồ 1.1: Phân loại tín dụng ngân hàng
1.1.2. Phân loại Tín dụng ngân hàng

tế

Nhằm bắt kịp xu thế phát triển của thị trường, cũng như đảm bảo đáp ứng nhu cầu

Đạ


của khách hàng, tăng khả năng cạnh tranh mà các NHTM luôn nghiên cứu, đưa ra và
phát triển các hình thức tín dụng đa dạng. Việc phân loại tín dụng trở nên cần thiết và
được thực hiện một cách khoa học để xây dựng các quy trình cho vay phù hợp và nâng

Phân loại tín dụng dựa vào 8 căn cứ sau:

ih

cao hiệu quả công tác quản trị RRTD.

ọc

Cho vay: Là việc ngân hàng giao cho khách hàng một khoản tiền để khách hàng
sử dụng vào mục đích và thời gian theo thỏa thuận của đôi bên với nguyên tắc có hoàn

Hu

trả cả gốc lẫn lãi, bao gồm: Cho vay từng lần, Cho vay theo hạn mức tín dụng, Cho vay
theo hạn mức thấu chi, Cho vay trả góp, Cho vay hợp vốn (Đồng tài trợ), Cho vay luân
chuyển.

ế

SVTH: Trần Thị Lam

5


i
Đạ

ng
ườ
Tr

GVHD: ThS. Trần Đức Trí

Khóa luận tốt nghiệp

Chiết khấu: Nếu các giấy tờ có giá (trái phiếu, thương phiếu…) chưa đáo hạn thì

ngân hàng có thể cấp cho khách hàng một khoản tiền bằng mệnh giá của giấy tờ có giá
trừ đi lãi chiết khấu và phí hoa hồng.
Bảo lãnh: Là việc ngân hàng cam kết dưới hình thức thư bảo lãnh về việc thực

hiện các nghĩa vụ tài chính thay cho khách hàng khi khách hàng không thực hiện đúng
nghĩa vụ như cam kết. Phân theo mục tiêu có các loại bảo lãnh như sau: bảo lãnh dự
thầu, bảo lãnh thực hiện hợp đồng, bảo lãnh tiền ứng trước, bảo lãnh vay vốn, bảo lãnh
thanh toán.

cK
họ

Cho thuê tài chính: Là việc ngân hàng tự bỏ tiền ra mua tài sản cố định cho khách
hàng thuê với những điều kiện nhất định và có thời hạn cam kết sao cho ngân hàng phải
thu gần đủ (hoặc thu đủ) giá trị của tài sản cho thuê và có lãi. Hết hạn thuê, khách hàng
có thể mua lại tài sản đó.

Các hình thức cấp tín dụng khác: Thẻ ghi nợ, bao thanh toán, L/C,…

inh


1.1.2.1. Căn cứ vào mục đích tín dụng

Tín dụng bất động sản: Là các khoản tín dụng liên quan đến việc mua sắm và xây
dựng bất động sản nhà ở, đất đai, cơ sở dịch vụ.

tế

Tín dụng công thương nghiệp: Các khoản tín dụng bổ sung vốn lưu động cho các

Đạ

doanh nghiệp trong lĩnh vực công nghiệp, thương mại và dịch vụ.

Tín dụng nông nghiệp: Là các khoản tín dụng cấp cho các hoạt động nông nghiệp
nhằm trợ giúp hoạt động trồng trọt, thu hoạch mùa màng, chăn nuôi gia súc.

ih

Tín dụng tiêu dùng: Là khoản tín dụng cấp cho cá nhân, hộ gia đình để mua sắm
hàng hóa tiêu dùng đắt tiền như ô tô, nhà, laptop, di động, trang thiết bị trong nhà...

ọc

1.1.2.2. Căn cứ vào thời hạn tín dụng

Tín dụng ngắn hạn: Có thời hạn cho vay đến 12 tháng (dưới 1 năm), chủ yếu

Hu


được sử dụng để bù đắp sự thiếu hụt vốn lưu động của các doanh nghiệp và các nhu cầu
chi tiêu ngắn hạn của cá nhân.

ế

SVTH: Trần Thị Lam

6


i
Đạ
ng
ườ
Tr

GVHD: ThS. Trần Đức Trí

Khóa luận tốt nghiệp

Tín dụng trung hạn: Có thời hạn cho vay từ trên 12 tháng đến 60 tháng (trên 1

năm - 5 năm), thường được sử dụng để đầu tư mua sắm tài sản cố định, cải tiến hoặc đổi
mới thiết bị công nghệ, mở rộng sản xuất kinh doanh, xây dựng các dự án có quy mô
nhỏ với thời gian thu hồi vốn nhanh.
Tín dụng dài hạn: Có thời hạn cho vay trên 60 tháng (trên 5 năm), thường được

sử dụng để đáp ứng các nhu cầu đầu tư dài hạn như xây dựng nhà ở, đầu tư xây dựng
các xí nghiệp mới, các công trình thuộc cơ sở hạ tầng, cải tiến và mở rộng sản xuất có
quy mô lớn.


cK
họ

1.1.2.3. Căn cứ vào mức độ tín nhiệm
Tín dụng không có bảo đảm: Là tín dụng không có tài sản cầm cố, thế chấp hay
không có bảo lãnh của người thứ ba. Loại tín dụng này áp dụng cho khách hàng truyền
thống, khả năng tài chính mạnh và hệ số tín nhiệm cao.
Tín dụng có bảo đảm: Là loại tín dụng được cấp có thế chấp, cầm cố bằng tài sản

inh

(của bên vay hoặc bên thứ ba). Sự bảo đảm này là biện pháp đảm bảo cho ngân hàng có
được nguồn thu nợ thứ hai khi khách hàng không có hoặc không đủ khả năng hoàn trả
nợ đúng hạn.

tế

1.1.2.4. Căn cứ vào phương thức hoàn trả nợ vay

Đạ

Tín dụng có thời hạn: Là loại tín dụng có thỏa thuận thời hạn trả nợ cụ thể theo
hợp đồng. Tín dụng có thời hạn gồm: Tín dụng hoàn trả một lần, Tín dụng trả góp, Tín
dụng trả nhiều lần không có kì hạn cụ thể

ih

Tín dụng không có thời hạn cụ thể: ngân hàng có thể yêu cầu hoặc người đi vay
tự nguyện trả nợ bất cứ lúc nào với điều kiện phải báo trước cho ngân hàng.


ọc

1.1.2.5. Căn cứ vào xuất xứ tín dụng

Tín dụng trực tiếp: Ngân hàng cấp vốn trực tiếp cho người có nhu cầu, đồng thời

Hu

người đi vay trực tiếp hoàn trả nợ vay cho ngân hàng.

Tín dụng gián tiếp: Là khoản cấp vốn thông qua việc mua lại các khế ước hoặc

SVTH: Trần Thị Lam

ế

chứng từ nợ đã phát sinh và còn trong thời hạn thanh toán.

7


i
Đạ
ng
ườ
Tr

GVHD: ThS. Trần Đức Trí


Khóa luận tốt nghiệp

1.1.2.6. Căn cứ vào chủ thể vay vốn
Tín dụng doanh nghiệp (Tín dụng bán buôn): Ngân hàng cho doanh nghiệp vay

những khoản vay có giá trị lớn.
Tín dụng cá nhân, hộ gia đình (Tín dụng bán lẻ): Những đối tượng này vay

những khoản vay có giá trị nhỏ nhằm vào mục đích tiêu dùng.
Tín dụng cho các định chế tài chính: Đây là khoản tín dụng cấp cho các ngân

hàng, công ty bảo hiểm, công ty tài chính và các tổ chức tài chính khác.

cK
họ

1.1.2.7. Căn cứ vào hình thái giá trị của tín dụng
Tín dụng bằng tiền: Là tín dụng mà hình thái giá trị của nó là bằng tiền mặt, hay
chính là cho vay.

Tín dụng bằng tài sản: Là tín dụng mà hình thái giá trị của nó là bằng tài sản, đây
chính là hình thức cho thuê tài chính.

inh

Tín dụng bằng uy tín: Là tín dụng mà hình thái giá trị của nó là bằng uy tín.
Hình thức tín dụng này là Bảo lãnh ngân hàng.

tế


1.1.3. Đặc điểm của Tín dụng ngân hàng

Thứ nhất, cơ sở quyết định một khoản tín dụng là lòng tin của ngân hàng về việc

Đạ

sử dụng vốn vay đúng mục đích của khách hàng và có khả năng hoàn trả nợ vay đúng
hạn. Còn người đi vay thì tin tưởng vào khả năng kiếm được tiền trong tương lai để trả
nợ gốc và lãi vay.

ih

Thứ hai, tín dụng là sự chuyển giao quyền sử dụng một số tiền (hiện kim) hoặc tài
sản (hiện vật) từ chủ thể này sang chủ thể khác, chứ không làm thay đổi quyền sở hữu

ọc

chúng. Tín dụng cấp cho khách hàng là từ nguồn vốn huy động của ngân hàng mà chủ
yếu là tiền gửi của các cá nhân, tổ chức trong và ngoài nước. Do đó, khách hàng nhận
được khoản vay chỉ nắm giữ mang tính chất “tạm thời” và sử dụng vào mục đích đã cam

Hu

kết với ngân hàng.

Thứ ba, tín dụng bao giờ cũng có thời hạn và phải hoàn trả vô điều kiện. Ngân

ế

hàng thực hiện chức năng “đi vay để cho vay”, do đó mọi khoản tín dụng đều phải có

SVTH: Trần Thị Lam

8


i
Đạ
ng
ườ
Tr

GVHD: ThS. Trần Đức Trí

Khóa luận tốt nghiệp

thời hạn để đảm bảo cho ngân hàng hoàn trả vốn huy động khi khách hàng gửi tiền cần
rút hoặc ngân hàng lại sử dụng nguồn vốn đó cho khách hàng khác vay. Chính vì khách
hàng không phải là chủ sở hữu thực sự của số tiền vay nên đương nhiên phải cam kết
hoàn trả vô điều kiện khoản vay này cho ngân hàng.
Thứ tư, giá trị tín dụng không những được bảo toàn mà còn được nâng cao nhờ lợi

tức tín dụng. Giá trị hoàn trả phải lớn hơn giá trị lúc cho vay, bởi khách hàng phải trả
giá cho quyền sử dụng vốn vay. Khoản lợi tức này luôn dương để bù đắp chi phí hoạt
động và tạo ra lợi nhuận cho ngân hàng.

cK
họ

Thứ năm, đặc trưng bản chất nhất của tín dụng là tiềm ẩn rủi ro cao. Cho dù khách
hàng có thiện chí trả nợ nhưng nếu gặp môi trường kinh doanh bất lợi, biến động các

chỉ số kinh tế, sự cố bất khả kháng...thì cũng dễ gây ra khó khăn trong việc trả nợ và tất
yếu ngân hàng gặp RRTD.

1.2. Rủi ro tín dụng của NHTM

inh

1.2.1. Khái niệm RRTD

Thực tế đã có rất nhiều khái niệm về RRTD ngân hàng, cụ thể như:

tế

Anthony Sauders (2007) định nghĩa: “Rủi ro tín dụng là khoản lỗ tiềm năng khi
ngân hàng cấp tín dụng cho một khách hàng, nghĩa là luồng thu nhập dự tính mang lại

Đạ

từ khoản vay của ngân hàng không thể được thực hiện cả về số lượng và thời hạn”.
Theo Timothy W.Koch (2006) thì “Rủi ro tín dụng là sự thay đổi tiềm ẩn của thu
nhập thuần và thị giá khi khách hàng không thanh toán hay thanh toán trễ hạn”.

ih

Theo khoản 1 điều 3 Thông tư số 02/2013/TT-NHNN: “Rủi ro tín dụng là tổn thất
có khả năng xảy ra đối với nợ của TCTD, chi nhánh ngân hàng nước ngoài do khách

ọc

hàng không thực hiện hoặc không có khả năng thực hiện một phần hoặc toàn bộ nghĩa

vụ của mình theo cam kết”.

Hu

Như vậy, có thể hiểu RRTD là những tổn thất tiềm năng có thể xảy ra trong quá
trình cấp tín dụng của ngân hàng, do khách hàng vay không thực hiện nghĩa vụ trả nợ
(bao gồm lãi vay và gốc) hoặc trả nợ không đúng hạn cho ngân hàng như đã cam kết

ế

SVTH: Trần Thị Lam

9


i
Đạ
ng
ườ
Tr

GVHD: ThS. Trần Đức Trí

Khóa luận tốt nghiệp

trong hợp đồng. Đây là rủi ro gắn liền với hoạt động tín dụng, dẫn đến tổn thất tài chính
như giảm thu nhập ròng và giảm giá trị thị trường của vốn.
1.2.2. Phân loại RRTD

inh


cK
họ
tế

Sơ đồ 1.2: Phân loại RRTD
 Căn cứ vào nguyên nhân phát sinh

Đạ

Rủi ro giao dịch: Là một hình thức của RRTD mà nguyên nhân phát sinh là do
những hạn chế trong quá trình giao dịch và xét duyệt cho vay, đánh giá khách hàng. Rủi

ih

ro giao dịch có ba bộ phận:

- Rủi ro lựa chọn là rủi ro liên quan đến quá trình đánh giá phân tích tín dụng khi

ọc

ngân hàng lựa chọn phương án vay vốn có hiệu quả để ra quyết định cho vay.

- Rủi ro bảo đảm phát sinh từ các tiêu chuẩn đảm bảo như các điều khoản trong
hợp đồng cho vay, các loại TSĐB, chủ thể đảm bảo, cách thức đảm bảo và mức cho vay

Hu

trên trị giá của TSĐB.


ế

SVTH: Trần Thị Lam

10


i
Đạ
ng
ườ
Tr

GVHD: ThS. Trần Đức Trí

Khóa luận tốt nghiệp

- Rủi ro nghiệp vụ là rủi ro liên quan đến công tác quản lý khoản vay và hoạt động

cho vay, bao gồm cả việc sử dụng hệ thống xếp hạng rủi ro và kỹ thuật xử lý các khoản
cho vay có vấn đề.

Rủi ro danh mục: Là rủi ro phát sinh do những hạn chế trong quản lý danh mục

cho vay của ngân hàng, bao gồm rủi ro nội tại và rủi ro tập trung.
- Rủi ro nội tại: Xuất phát từ các yếu tố, đặc điểm riêng có, mang tính riêng biệt

bên trong của mỗi chủ thể đi vay hoặc ngành, lĩnh vực kinh tế. Nó xuất phát từ đặc điểm
hoạt động hoặc đặc điểm sử dụng vốn của khách hàng vay.


cK
họ

- Rủi ro tập trung: Khi ngân hàng tập trung vốn cho vay quá nhiều đối với một số
khách hàng; cho vay quá nhiều doanh nghiệp hoạt động trong cùng một ngành, lĩnh vực
kinh tế, hoặc trong cùng một vùng địa lý nhất định, cùng một loại hình cho vay có rủi
ro cao.

Rủi ro tác nghiệp: Là nguy cơ tổn thất trực tiếp hoặc gián tiếp do cán bộ ngân

inh

hàng, quá trình xử lý và hệ thống nội bộ không đầy đủ hoặc không hoạt động hoặc do
các sự kiện bên ngoài tác động vào hoạt động ngân hàng.
 Căn cứ vào khả năng trả nợ của khách hàng:

tế

Rủi ro không hoàn trả nợ đúng hạn: Khi thiết lập mối quan hệ tín dụng, ngân
hàng và khách hàng phải quy ước về khoản thời gian hoàn trả nợ vay. Tuy nhiên, đến
thời hạn quy ước nhưng ngân hàng vẫn chưa thu hồi được vốn vay.

Đạ

Rủi ro do mất khả năng chi trả: Là rủi ro xảy ra trong trường hợp doanh nghiệp đi
vay mất khả năng trả nợ, ngân hàng phải thanh lý TSĐB của doanh nghiệp để thu nợ.

ih

RRTD không giới hạn ở hoạt động cho vay: Bao gồm các hoạt động khác mang

tính chất tín dụng của ngân hàng như bảo lãnh, cam kết, chấp thuận tài trợ thương mại,

1.2.3. Một số chỉ tiêu phản ánh RRTD

Hu

1.2.3.1. Nợ quá hạn

ọc

cho vay thị trường liên ngân hàng, tín dụng thuê mua, đồng tài trợ…

Theo Thông tư 02/2013/TT-NHNN: “Nợ quá hạn là khoản nợ mà một phần hoặc
toàn toàn bộ nợ gốc và/ hoặc lãi đã quá hạn”. NQH là chỉ tiêu cơ bản phản ánh RRTD;

ế

nó còn là kết quả của mối quan hệ tín dụng không hoàn hảo, thể hiện sự yếu kém về tài
SVTH: Trần Thị Lam

11


i
Đạ
ng
ườ
Tr

GVHD: ThS. Trần Đức Trí


Khóa luận tốt nghiệp

chính của khách hàng, gây nên sự đổ vỡ lòng tin của người cấp tín dụng với người nhận
tín dụng. NQH có nhiều mức độ khác nhau:
Tỷ lệ NQH

Tỷ lệ NQH

100%

Nếu tỷ lệ NQH cao chứng tỏ chất lượng tín dụng thấp; ngược lại, tỷ lệ NQH thấp

chứng tỏ chất lượng tín dụng cao.
Tỷ lệ tổng dư nợ có NQH

cK
họ

Tỷ lệ tổng dư nợ có NQH

×100%

Chỉ tiêu “Tổng dư nợ có NQH” chính là toàn bộ dư nợ của một khách hàng (kể cả
đến hạn và chưa đến hạn) tính từ khi xuất hiện món nợ quá hạn đầu tiên, nên nó phản
ánh chính xác hơn mức độ rủi ro tín dụng của ngân hàng.

Tỷ lệ khách hàng có NQH

inh


Chỉ tiêu “Khách hàng có NQH”

×100%

tế

Nếu tỷ lệ này cao thì chứng tỏ chính sách tín dụng của ngân hàng không hiệu quả.
Ngoài ra, nếu chỉ tiêu này còn thấp hơn chỉ tiêu “nợ quá hạn” thì có thể NQH tập trung
vào những khách hàng lớn; ngược lại thì nghĩa là tập trung vào khách hàng nhỏ.

- Tỷ lệ nợ ngắn hạn quá hạn =

- NQH có khả năng thu hồi

×100%

Hu

- NQH không có khả năng thu hồi

×100%

ọc

Khả năng thu hồi NQH

×100%

ih


- Tỷ lệ nợ dài hạn quá hạn

Đạ

Chỉ tiêu “Cơ cấu NQH”

×100%

ế

SVTH: Trần Thị Lam

12


i
Đạ
ng
ườ
Tr

GVHD: ThS. Trần Đức Trí

Khóa luận tốt nghiệp
1.2.3.2. Nợ xấu

Theo Quyết định 493/2005/QĐ-NHNN thì nợ được phân thành 5 nhóm theo hai

phương pháp như sau:


TT Nhóm
1

Định lượng

Định tính

Nợ đủ -Nợ chưa đến hạn trả.
tiêu -Các khoản nợ đến hạn thanh toán chưa trả
chuẩn được và được ân hạn 10 ngày.
-Các khoản nợ quá hạn từ 10 - 90 ngày.
Nợ
-Các khoản nợ điều chỉnh kỳ hạn trả nợ lần
cần
đầu.
chú ý

ih

Đạ

5

Nợ có
khả
năng
mất
vốn


tế

4

Nợ
nghi
ngờ

-Nợ có khả năng thu hồi đầy
đủ gốc và lãi nhưng có dấu
hiệu khách hàng suy giảm
khả năng trả nợ.
-Các khoản nợ quá hạn từ 91 - 180 ngày. -Nợ không có khả năng thu
-Các khoản nợ được gia hạn.
hồi gốc và lãi khi đến hạn.
-Các khoản nợ được miễn hoặc giảm lãi do
khách hàng không đủ khả năng trả lãi đầy
đủ theo hợp đồng tín dụng.
-Các khoản nợ quá hạn từ 181- 360 ngày. -Nợ có khả năng tổn thất
-Các khoản nợ cơ cấu lại thời hạn trả nợ l cao.
ần đầu quá hạn dưới 90 ngày theo thời h ạn
trả nợ được cơ cấu lãi lần đầu.
-Các khoản nợ cơ cấu lại thời hạn trả nợ
lần thứ hai.
-Các khoản nợ quá hạn trên 360 ngày
-Nợ không còn khả năng thu
-Các khoản nợ cơ cấu lại thời hạn trả nợ hồi, mất vốn.
lần đầu quá hạn từ 90 ngày trở lên theo thời
hạn trả nợ được cơ cấu lại lần đầu.
-Các khoản nợ cơ cấu lại thời hạn trả nợ

lần thứ hai bị quá hạn theo thời hạn trả nợ
được cơ cấu lại lần thứ hai.
-Các khoản nợ cơ cấu lại thời hạn trả nợ
lần thứ ba trở lên, kể cả chưa bị quá hạn
hoặc đã quá hạn.
-Các khoản nợ khoanh, nợ chờ xử lý.

inh

3

Nợ
dưới
tiêu
chuẩn

-Nợ có khả năng thu hồi đầy
đủ gốc và lãi đúng hạn.

cK
họ

2

Bảng 1.1. Phân loại nhóm nợ

ọc

Hu
ế


SVTH: Trần Thị Lam

13


i
Đạ
ng
ườ
Tr

GVHD: ThS. Trần Đức Trí

Khóa luận tốt nghiệp

Cũng theo Quyết định số 493/2005/QĐ-NHNN thì nợ xấu là các khoản nợ thuộc

nhóm 3, 4 và 5.

 Tỷ lệ nợ xấu

Nợ xấu
=

x

Tổng dư nợ

100%


Tỷ lệ “Nợ xấu” cho biết cứ 100 đồng tổng dư nợ thì có bao nhiêu đồng là nợ xấu.

Nợ xấu phản ánh khả năng thu hồi vốn khó khăn, vốn của ngân hàng đang ở mức rủi ro
cao, đó là nguy cơ mất vốn.
1.2.3.3 Trích lập dự phòng RRTD

cK
họ

Dự phòng RRTD cho biết khả năng chi trả của ngân hàng khi xảy ra rủi ro.
Khi ngân hàng phải sử dụng quỹ dự phòng nghĩa là ngân hàng đang rơi vào tình
trạng rủi ro mất vốn. Các chỉ số thể hiện RRTD:
 Tỷ lệ trích lập DPRR tín dụng

Dự phòng RRTD trích lập
=

inh

Dư nợ bình quân

Nếu một ngân hàng có danh mục cho vay càng rủi ro thì tỷ lệ trích lập dự phòng
sẽ càng cao. Tỷ lệ này dao động từ 0 đến 5%.
Nợ khó đòi
=

tế

 Tỷ lệ xóa nợ


Dư nợ bình quân

Đạ

Những khoản nợ khó đòi sẽ được xóa theo quy chế hiện hành (đưa ra hạch toán
ngoại bảng) và được bù đắp bởi quỹ dự phòng RRTD. Nếu tỷ lệ này lớn (từ 2% trở lên)
thì chất lượng tín dụng của ngân hàng được xem là có vấn đề.

Các yếu tố về môi trường kinh tế
Chu kỳ phát triển kinh tế

ọc

1.2.4.1. RRTD do nguyên nhân khách quan

ih

1.2.4. Nguyên nhân phát sinh RRTD

Hu

Khi nền kinh tế tăng trưởng và ổn định thì hoạt động tín dụng cũng sẽ tăng trưởng

theo và ít rủi ro hơn. Ngược lại, khi nền kinh tế rơi vào suy thoái thì sản xuất kinh doanh

ế

của khách hàng bị thu hẹp hoặc đình trệ, dẫn tới thua lỗ và bị phá sản. Nếu ngân hàng
SVTH: Trần Thị Lam


14


×