SỞ GD&ĐT THANH HÓA
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG
TRƯỜNG THPT YÊN ĐỊNH 2
NĂM HỌC 2014- 2015
MÔN: TOÁN - KHỐI 11
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề)
Câu 1( 4,0 điểm)
cos 2 x + 3 sin 2 x + 6 sin x − 5
= 2 3.
2 x
2 cos
−1
2
23 − 1 33 − 1 n3 − 1
.
... 3 ÷
2. Tính giới hạn sau: I = nlim
→+∞ 23 + 1 33 + 1
n +1
1. Giải phương trình
Câu 2( 4,0 điểm)
1. Một hộp đựng 50 viên bi được đánh số từ 1 đến 50, chọn ngẫu nhiên 3 viên bi. Tính
xác suất để tổng các số ghi trên 3 viên bi chọn được là một số chia hết cho 3.
2. Cho tam giác nhọn ABC có góc B bằng 450. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
P = cotA + cotC
Câu 3( 4,0 điểm)
( x − y ) ( x 2 + xy + y 2 + 3) = 3 ( x 2 + y 2 ) + 2
1. Giải hệ phương trình sau:
2
4 x + 2 + 16 − 3 y = x + 8
2. Cho khai triển: ( 1 + 2 x ) ( 3 + 4 x + 4 x 2 ) = a0 + a1 x + a2 x 2 + ... + a14 x14 . Tìm giá trị của a6 ?
Câu 4( 6,0 điểm)
1. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, cho hình vuông ABCD, có BD nằm trên
đường thẳng d: x + y – 3 = 0, điểm M( -1; 2) thuộc đường thẳng AB, điểm N(2; -2)
thuộc đường thẳng AD. Tìm tọa độ các đỉnh của hình vuông ABCD, biết điểm B có
hoành độ dương.
2. Cho tứ diện ABCD, M là một điểm bất kì nằm trong tam giác ABC. Các đường thẳng
qua M song song với AD, BD, CD tương ứng cắt các mặt phẳng (BCD), (ACD),
(ABD) tại A’, B’, C’. Tìm vị trí điểm M sao cho MA’.MB’.MC’ đạt giá trị lớn nhất.
3. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho điểm I(1 ; 1) và đường tròn (C) có tâm I, bán
kính R = 2. Viết phương trình đường tròn là ảnh của đường tròn (C) qua phép đồng
dạng có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép quay tâm O, góc quay 45 0 và phép vị
tự tâm O, tỉ số k = 2
Câu 5( 2,0 điểm)
Cho x, y, z là ba số thực dương thỏa mãn xy + yz + zx = 3xyz. Chứng minh rằng :
2
10
1
x ( 3x − 1)
2
+
1
y ( 3 y − 1)
2
+
1
z ( 3 z − 1)
2
≥
3
4
………………………………..Hết…………………………………
Họ tên thí sinh:…………………………………. Số báo danh:………………..
Ghi chú:
Giám thị coi thi không giải thích gì thêm.
1
ĐÁP ÁN
Câu
1.1
2đ
1. Giải phương trình
Nội dung
cos 2 x + 3 sin 2 x + 6 sin x − 5
= 2 3.
2 x
2 cos
−1
2
π
2 x
Điều kiện 2 cos − 1 ≠ 0 ⇔ cos x ≠ 0 ⇔ x ≠ + lπ ( l ∈ Z ) .
2
2
Phương trình đã cho tương đương với:
cos2 x + 3 sin 2 x + 6sin x − 5 = 2 3 cos x ⇔ 2 3 ( sin x − 1) cos x + 1 − 2sin 2 x + 6sin x − 5 = 0
sin x = 1
sin x = 1
⇔ ( sin x − 1) 3 cos x − sin x + 2 = 0 ⇔
⇔ 3
1
3 cos x − sin x = − 2 cos x − sin x = −1
2
2
π
sin x = 1
x = + k 2π
2
⇔
⇔
cos x + π = −1
5π
x=
+ k 2π .
6÷
6
5π
+ k 2π (với k ∈ Z ).
Vậy nghiệm phương trình: x =
6
23 − 1 33 − 1 n3 − 1
I
=
lim
.
... 3 ÷
2. Tính giới hạn sau:
n →+∞ 23 + 1 33 + 1
n +1
(
1.2
)
k 3 −1 k −1 k 2 + k + 1 k −1
k 2 + k +1
=
.
=
.
Ta có: 3
k + 1 k + 1 k 2 − k + 1 k + 1 ( k − 1) 2 + ( k − 1) + 1
suy ra un =
Điểm
0,25
0,5
0,5
0,5
0,25
0,5
23 − 1 33 − 1 n3 − 1
.
...
23 + 1 33 + 1 n 3 + 1
1 22 + 2 + 1 2 32 + 3 + 1 3 4 2 + 4 + 1 n − 1
n2 + n + 1
.
.
.
.
...
.
÷
=
÷
÷
÷
2
2
2
2
3 1 + 1 + 1 4 2 + 2 + 1 5 3 + 3 + 1 n + 1 ( n − 1) + ( n − 1) + 1 ÷
2 ( n 2 + n + 1)
2 ( n − 1) ! 2
=
( n + n + 1) = 3n ( n + 1)
3 ( n + 1) !
2 ( n + n + 1) 2
23 − 1 33 − 1 n3 − 1
I
=
lim
. 3 ... 3 ÷ = lim
=
nên
3
n →+∞ 2 + 1 3 + 1
n + 1 n →+∞ 3 ( n 2 + n )
3
0,5
0,5
2
Câu
2
2.1
0,5
3
0,5
- Số cách chọn 3 viên bi từ 50 viên bi là C50
- Trong 50 viên bi ban đầu được chia làm ba loại: có 17 viên bi ghi số chia cho 3 dư 1;
0,5
17 viên bi ghi số chia cho 3 dư 2 và 16 viên bi ghi số chia hết cho 3.
3
3
3
TH1: Chọn 3 viên bi cùng loại C17 + C17 + C16 = 1920 cách
1
1
1
TH2: 3 viên bi được chọn mỗi viên một loại C17 .C17 .C16 = 4624
1920 + 4624 409
=
vậy xác suất để chọn được 3 viên bi thỏa mãn bài toán là:
19600
1225
0,5
2
2.2
2sin 450
=
cos ( A − C ) + cos450
2
cos ( A − C ) +
Vậy
0,5
2
lớn nhất ⇔ cos ( A − C ) = 1 ⇔ A = C
2
suy ra P nhỏ nhất khi cos ( A − C ) +
Pmin =
2
2
2
>0,
2
Do tam giác ABC nhọn nên cos ( A − C ) +
Câu
3
3.1
0,5
0,5
sin ( A + C )
2sin B
=
Ta có P = cot A + cot C =
sin A.sin C cos ( A − C ) − cos ( A + C )
0,5
2
0,5
0
2 khi tam giác ABC cân tại B và góc B bằng 45 .
1+
2
( x − y ) ( x 2 + xy + y 2 + 3) = 3 ( x 2 + y 2 ) + 2
1. Giải hệ phương trình sau:
2
4 x + 2 + 16 − 3 y = x + 8
16
Đk: x ≥ −2, y ≤
3
Từ phương trình (1): x 3 − 3 x 2 + 3 x − 1 = y 3 + 3 y 2 + 3 y + 1
( 1)
( 2)
⇔ ( x − 1) = ( y + 1) ⇔ y = x − 2 , thế y = x – 2 vào (2) ta được
3
3
Pt : 4 x + 2 + 22 − 3x = x 2 + 8
4
1
⇔ 3 x + 2 − x − 4 + 3 22 − 3 x − 14 + x = x 2 − x − 2
3
3
2
4 −x + x + 2 1
− x2 + x + 2
2
⇔
+
÷
÷= x − x − 2
3 3 x + 2 + x + 4 3 3 22 − 3 x + 14 − x
(
) (
)
4
1
1
1
⇔ ( x2 − x − 2)
+
÷
÷+ 1 = 0
3 3 x + 2 + x + 4 3 3 22 − 3 x + 14 − x
x = −1
⇔ x2 − x − 2 = 0 ⇔
x = 2
Vậy hệ phương trình có nghiệm là (-1; -3) và (2; 0).
3.2
2. Cho khai triển: ( 1 + 2 x )
10
0,5
( 3 + 4x + 4x )
2 2
0,5
0,5
0,5
= a0 + a1 x + a2 x 2 + ... + a14 x14 . Tìm giá trị
của a6 ?
Ta có ( 1 + 2 x )
10
( 3 + 4x + 4x ) = ( 1+ 2x)
2 2
10
2 + ( 1 + 2 x ) 2
2
2
10
2
10
12
14
= ( 1 + 2 x ) 2 + ( 1 + 2 x ) = 4 ( 1 + 2 x ) + 4 ( 1 + 2 x ) + ( 1 + 2 x )
10
6
6
Hệ số của x6 trong kt 4 ( 1 + 2x ) là 4.2 .C10
Hệ số của x6 trong kt 4 ( 1 + 2x )
Hệ số của x6 trong kt ( 1 + 2x )
14
12
6
6
6
6
6
6
6
6
6
Vậy hệ số a6 = 4.2 .C10 + 4.2 .C12 + 2 .C14
0,5
6
là 4.2 .C12
là 2 .C14
0,5
0,5
0,5
Câu
3
4
4.1
Gọi H là hình chiếu vuông góc
của
uuuu
r M trên đường thẳng d,
ta có tọa độ điểm H(t; 3 – t). MH ( t + 1;1 − t ) ,
uuuur r
uuuur
mà MH ⊥ d ⇔ MH .u = 0 ⇔ t + 1 − 1 + t = 0 ⇔ t = 0 ⇔ MH ( 1;1)
0,5
suy ra MB = 2 MH = 2 , điểm B thuộc d nên B(b; 3 – b);
2
2
MB = 2 ⇔ ( b + 1) + ( 1 − b ) = 4 ⇔ b = 1; b = −1(l ) , điểm B(1; 2)
0,5
Ta có pt đường thẳng AB: y = 2; AD: x = 2. tọa độ điểm A(2; 2)
Điểm D là giao điểm của BD và AD nên D(2; 1).
3 3
Gọi I là trung điểm của BD, suy ra I ; ÷, suy ra C(1;1).
2 2
Vậy A(2;2), B(1;2), C(1;1), D(2,1).
4.2
0,5
0,5
Trong mặt phẳng (ABC) :
AM ∩ BC = {A1}.
BM ∩ AC = {B1},
CM ∩ AB = {C1}
Trong (DAA1) :
Kẻ đường thẳng qua M
song song với AD cắt DA1 tại A’
Xét tam giác DAA1 có MA’ // AD nên
0,5
MA ' MA1 S ∆MBC
=
=
DA AA1 S ∆ABC
MC ' MC1 S ∆MAB
=
=
,
DC CC1 S ∆ABC
MB ' MB1 S ∆MAC
=
=
DB
BB1 S ∆ABC
MA ' MB ' MC '
+
+
= 1 ( do S MBC + S MAC + S MAB = S ABC )
Suy ra
DA DB DC
MA ' MB ' MC '
MA ' MB ' MC '
Ta có
+
+
≥ 33
.
.
DA DB DC
DA DB DC
Tương tự ta có
0,5
0,5
1
DA.DB.DC (không đổi)
27
1
Vậy giá trị lớn nhất MA’.MB’.MC’ là
DA.DB.DC, đạt được khi
27
Suy ra MA’.MB’.MC’ ≤
MA ' MB ' MC ' 1
MA1 MB1 MC1 1
=
=
= ⇒
=
=
=
DA DB DC 3
AA1 BB1 CC1 3
0,5
Hay M là trọng tâm tam giác ABC
4.3
(
Gọi I1 là ảnh của I qua phép quay tâm O, góc quay 450 thì I1 0; 2
)
Gọi I’ là ảnh của I1 qua phép vị tự tâm O, tỉ số k = 2 thì I’(0 ; 2)
Do đó phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện phép quay và phép vị tự thì I có
ảnh là I’(0 ;2). Gọi (C’) là ảnh của (C) qua phép đồng dạng nói trên thì (C’) có tâm là I’
và bán kính R ' = kR = 2 2 .
nên phương trình đường tròn (C’) là x + ( y − 2 ) = 8
2
câu
5
2
0,5
0,5
0,5
0,5
Cho x, y, z là ba số thực dương thỏa mãn xy + yz + zx = 3xyz.
4
1
Chứng minh rằng :
x ( 3x − 1)
+
2
1
y ( 3 y − 1)
+
2
1
z ( 3 z − 1)
2
≥
3
4
1 1 1
+ + =3
x y z
Từ giả thiết: xy + yz + zx = 3xyz ⇔
0,5
1
1
1
Đặt a = , b = , c = ⇒ a + b + c = 3
x
y
z
Ta có
1
a3
a3
=
=
2
2
2
x ( 3x − 1)
( 3 − a) ( b + c)
1
y ( 3 y − 1)
2
1
z ( 3 z − 1)
2
b3
=
=
( 3 − b)
( b + c)
( a + c)
suy ra
( b + c)
2
+
( a + c)
2
+
( a + c)
2
0,5
c3
( a + b)
+
2
b3
( a + c)
2
+
c3
( b + a)
+
b + c b + c 3a
+
≥
8
8
4
2
+
a + c a + c 3b
+
≥
8
8
4
3
( a + b)
2
b3
2
b3
b3
2
( b + c)
Áp dụng BĐT Cô – si ta có:
a3
a3
=
a3
BĐT đã cho tương đương với
c
2
c3
( 3 − c)
=
2
+
≥
3
4
a + b a + b 3c
+
≥
8
8
4
c3
( b + a)
2
2
≥
a +b+c 3
= (dpcm)
4
4
0,5
0,5
dấu ‘=’ xảy ra khi a = b = c = 1, hay x = y = z = 1.
Chú ý : Nếu thí sinh làm cách khác mà đúng thì vẫn cho điểm tối đa câu đó.
5