Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

quang pho hap thu phan tu cua dung dich

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (642.63 KB, 7 trang )

QUANG PHỔ HẤP THỤ PHÂN TỬ

Tổ/ Nhóm/ Lớp: 5A/3/15DS413

Điểm:

Họ tên: Lưu Thúy Liên

Nhận xét:

BÁO CÁO THỰC HÀNH VẬT LÝ
BÀI 5: PHỔ HẤP THỤ QUANG CỦA DUNG DỊCH
Các thông số hệ thống không thay đổi trong quá trình thực hành:
∆λ = 2nm
∆Abs
= 5%
Abs

5.1. Phổ hấp thụ dung dịch NiSO4.6H2O nồng độ C0 (10 điểm)
Đồ thị phân bố độ hấp thụ quang theo bước sóng.

Nhận xét 5.1: về sự phân bố các đỉnh (peak hay píc) hấp thụ theo các bước sóng.
-Phổ hấp thụ có 3 đỉnh , trong đó đỉnh giữa ổn định nhất có cường độ hấp thụ cực đại
Max = 0,7895 Abs với bước sóng λ = 659,2 nm.
- Dung dịch NiS04.6H20 nồng độ Co = 0,4 M có phổ hấp thụ trải dài từ miền ánh
sáng tím đến miền hồng ngoại.
-Cường độ hấp thụ lớn nhất tại vùng ánh sáng đỏ và nhỏ nhất tại vùng ánh sáng xanh
lục.

1



QUANG PHỔ HẤP THỤ PHÂN TỬ

5.2. Phổ hấp thụ dung dịch NiSO4.6H2O nồng độ C1 (10 điểm)
Đồ thị phân bố độ hấp thụ quang theo bước sóng.

Nhận xét 5.2: về sự phân bố các đỉnh (peak hay píc) hấp thụ theo các bước sóng.
 Phổ hấp thụ có 3 đỉnh , trong đó đỉnh giữa ổn định nhất có cường độ hấp thụ cực
đại max=0,6184 Abs với bước sóng λ=659,2 nm.
 Dung dịch NiS04.6H20 nồng độ C1 = 0,32 M có phổ hấp thụ trải dài từ miền ánh
sáng tím đến miền hồng ngoại.
 Cường độ hấp thụ lớn nhất tại vùng ánh sáng đỏ và nhỏ nhất tại vùng ánh sáng
xanh lục.

2


QUANG PHỔ HẤP THỤ PHÂN TỬ

5.3. Phổ hấp thụ dung dịch NiSO4.6H2O nồng độ C2 (10 điểm)
Đồ thị phân bố độ hấp thụ quang theo bước sóng.

Nhận xét 5.3: về sự phân bố các đỉnh (peak hay píc) hấp thụ theo các bước sóng.
 Dung dịch NiS04.6H20 nồng độ C2= 0,24 M có phổ hấp thụ trải dài từ miền ánh
sáng tím đến miền hồng ngoại.
 Cường độ hấp thụ lớn nhất tại vùng ánh sáng tím và nhỏ nhất tại vùng ánh sáng
xanh lục.
 Phổ hấp thụ có 3 đỉnh , trong đó đỉnh giữa ổn định nhất có cường độ hấp thụ cực
đại max = 0,4937 Abs với bước sóng λ=659,2 nm.


3


QUANG PHỔ HẤP THỤ PHÂN TỬ

5.4. Phổ hấp thụ dung dịch NiSO4.6H2O nồng độ C3 (10 điểm)
Đồ thị phân bố độ hấp thụ quang theo bước sóng.

Nhận xét 5.4: về sự phân bố các đỉnh (peak hay píc) hấp thụ theo các bước sóng.
 Phổ hấp thụ có 3 đỉnh , trong đó đỉnh giữa ổn định nhất có cường độ hấp thụ cực
đại max=0,3299 Abs với bước sóng λ=659,2 nm.
 Dung dịch NiS04.6H20 nồng độ C3= 0,16 M có phổ hấp thụ trải dài từ miền ánh
sáng tím đến miền hồng ngoại.
 Cường độ hấp thụ lớn nhất tại vùng ánh sáng đỏ và nhỏ nhất tại vùng ánh sáng
xanh lục.

4


QUANG PHỔ HẤP THỤ PHÂN TỬ

5.5. Phổ hấp thụ dung dịch NiSO4.6H2O nồng độ C4 (10 điểm)
Đồ thị phân bố độ hấp thụ quang theo bước sóng.

Nhận xét 5.5: về sự phân bố các đỉnh (peak hay píc) hấp thụ theo các bước sóng.
 Dung dịch NiS04.6H20 nồng độ C4= 0,16 M có phổ hấp thụ trải dài từ miền ánh
sáng tím đến miền hồng ngoại.
Cường độ hấp thụ lớn nhất tại vùng ánh sáng đỏ và nhỏ nhất tại vùng ánh sáng
xanh lục.
Kết luận 5.1: về sự phụ thuộc giữa độ hấp thụ quang theo các nồng độ của dung dịch.

 Nồng độ của dung dịch NiS04.6H20 có phổ hấp thụ từ miền ánh sáng tím đến
hồng ngoại.


Nồng độ của dung dịch NiS04.6H20 giảm thì cường độ hấp thụ ánh sáng giảm.

 Dung dịch NiS04.6H20 hấp thụ mạnh ở ánh sáng đỏ và yếu ở ánh sáng xanh
lục.

5


QUANG PHỔ HẤP THỤ PHÂN TỬ

5.6. Từ các thực nghiệm trên,
5.6.1. Trình bày các bước xây dựng đồ thị đường chuẩn, là đồ thị thiết lập mối
quan hệ độ hấp thụ quang và nồng độ của dung dịch NiSO4.6H2O? (10 điểm)
Bước 1: Khởi động máy tính
Bước 2: Khởi động phần mềm Microsoft Excel.
Bước 3: Nhập số liệu gồm 2 cột sau:
Nồng độ dd NiS04.6H20
(g/ml)
0,4

Mật độ hấp thụ quang (Abs)

0,32

0,6184


0,24

0,4937

0,16

0,3299

0,08

0,1223

0,7895

- Bước 4: Chọn bảng trên chọn Insert Scatter chọn hình 1.
- Bước 5: Nhấp chuột phải vào ô vuông nhỏ của đồ thị chọn Add Trandline.
- Bước 6: Nhấp chuột vào 2 ô Display Equation on chart và Display R-Squared
value on chart Nhấn Close.

5.6.2. Tìm các tham số tạo nên phương trình đường chuẩn? (5 điểm)
5.6.3. Tìm hệ số tương quan của phương trình đường chuẩn (Correlation hay R^2)? (5
điểm)
6


QUANG PHỔ HẤP THỤ PHÂN TỬ

5.7 Từ thực nghiệm đến thực tiễn (30 điểm)
5.7.1. Liệt kê tên của các dụng cụ, thiết bị có ghi nhận hay áp dụng hiệu ứng hấp
thụ ánh sáng của một chất? (10 điểm)

 Máy nước nóng, lạnh sử dụng năng lượng mặt trời.
 Đèn năng lượng mặt trời.
 Máy quang phổ hấp thụ hồng ngoại.
 Máy điều hòa năng lượng mặt trời.
 Pin năng lượng mặt trời.
5.7.2. Mô tả chức năng chính của một dụng cụ, thiết bị ở mục (5.7.1)? (10 điểm)
 Pin năng lượng mặt trời là thiết bị biến đổi ánh sáng mặt trời thành năng lượng
điện hay biến đổi quang năng thành điện năng dựa trên hiệu ứng quang điện. Pin
năng lượng mặt trời có thể dủng để chiếu sáng bóng đèn và dùng trong các thiết bị
điện tử thông thường.
5.7.3. Trình bày sơ đồ và nguyên lý hoạt động một dụng cụ, thiết bị ở mục (7.7.1)?
(10 điểm)
Từ ánh sáng mặt trời chiếu vào pin, mặt trời sẽ hấp thụ năng lượng mặt trời & biến đổi
thành điện năng tạo ra dòng điện 1 chiều. Dòng điện này sẽ được chuyển đổi vào bình
acquy & phóng điện ra các thiết bị sử dụng điện.

7



×