Tải bản đầy đủ (.docx) (274 trang)

600 Câu trắc nghiệm Tích phân (File Testpro)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.26 MB, 274 trang )

Câu 1

y = sin 3 x
Một nguyên hàm của hàm số

A)

3cos3x

B)

−3cos3 x

C)

1
cos3 x
3

D)

1
− cos3 x
3

Đáp án

D
1




Câu 2

0

2x + 3
dx
2− x

Biết tích phân
A)

7

B)

3

C)

2

D)

1

Đáp án

A


=aln2 +b . Thì giá trị của a là:

3

1

∫ 9+ x

Câu 3

2

dx

0

Biết tích phân
A)

12

B)

1
12

C)

6


D)

1
6

Đáp án

B

=



thì giá trị của a là


y=

Câu 4
A)

B)

Nguyên hàm của hàm số
2x3 3
− +C
3
x

−3x3


là:

3
+C
x

C)

2 x3 3
+ +C
3
x

D)

x3 3
− +C
3 x

Đáp án

2 x4 + 3
x2

A
π
4

1


a

∫ cos x dx = 3

Câu 5

4

0

Biết :
A)

a là một số chẵn

B)

a là một số lẻ

C)

a là số nhỏ hơn 3

D)

a là số lớn hơn 5

Đáp án


. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A
1

∫x

Câu 6

33

1 − x 4 dx.

0

Giá trị của tích phân
A)

2

B)

Đáp án khác

C)

6
13

D)


3
16

bằng?


Đáp án
Câu 7
A)

B)

C)

D)

Đáp án
Câu 8
A)

B)

C)

D)

Đáp án
Câu 9
A)


D
Cho hình phẳng giới hạn bởi các đường y = 2x – x 2 và y = 0. Thì thể tích vật thể
tròn xoay được sinh ra bởi hình phẳng đó khi nó quay quanh trục Ox có giá trị
bằng?

16π
15

(đvtt)

15π
16

6

5

(đvtt)

(đvtt)

(đvtt)

A

y = (e + 1) x

y = (1 + e x ) x
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường cong


e
+2
2
e
−2
2
e
−1
2
e
+1
2



là?

( đvdt)

( đvdt)

( đvdt)

( đvdt)

C
Thể tích của vật thể tròn xoay tạo bởi khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường
y = x2 – 2x, y = 0, x = 0, x = 1 quanh trục hoành Ox có giá trị bằng?



7

(đvtt)


B)

C)


15

15π
8

D)

(đvtt)


8

Đáp án

(đvtt)

(đvtt)

B

Thể tích khối tròn xoay khi quay quanh trục Ox hình phẳng giới hạn bởi các đường

Câu 10

y = x ln x, y = 0, x = e
có giá trị bằng:

π
(b e3 − 2)
a

trong đó a,b là hai số thực nào

dưới đây?
A)

a=24; b=6

B)

a=24; b=5

C)

a=27; b=6

D)

a=27; b=5


Đáp án

D

f ( x) = x3 − x 2 + 2 x − 1
Câu 11
A)

B)

C)

D)

Cho hàm số
F(1) = 4 thì

F ( x) =

x 4 x3
− + x2 − x
4 3

F ( x) =

x 4 x3
− + x2 − x + 1
4 3

F ( x) =


x 4 x3
49
− + x2 − x +
4 3
12

x 4 x3
F ( x) = − + x 2 − x + 2
4 3

. Gọi F(x) là một nguyên hàm của f(x), biết rằng


Đáp án

C

f ( x) =

Câu 12
Một nguyên hàm của
A)

1
F ( x) = e 2 x − e x
2

B)


1
F ( x) = e 2 x + e x
2

C)

1
F ( x) = e2 x + e x + x
2

D)

1
F ( x ) = e2 x − e x + 1
2

Đáp án

C
1

I = ∫ 1 − x 2 dx

Câu 13

0

Tính
A)


I=2

B)

π
4

I=
C)
I=
D)
I=
Đáp án

1
2

π
3

B
1

I =∫

Câu 14

0

dx

x −x−2
2

Tính
A)
I=

2
I = − ln 2
3

e3 x + 1
ex +1

là:


B)

I=

1
ln 3
2

C)

I = - 3ln2

D)


I = 2ln3

Đáp án

A
π
2

I = ∫ x cos xdx

Câu 15

0

Tính
A)
I=
B)
I=
C)
I=
D)
I=
Đáp án

π
2
π
2


+1

π
3

π 1

3 2

A
1

I=

Câu 16
Tính
A)
I=
B)
I=

5
7
1
5

C)

I=5


D)

7
5

I=
Đáp án

B

x4
∫ 2x + 1 dx
−1


2

I = ∫ [a 2 +(4 - a)x + 4x 3 ]dx = 12

Câu 17
Tìm a sao cho
A)

a=-3

B)

a=3


C)

a=5

D)

Đáp án khác

Đáp án
Câu 18
A)

D
Hình phẳng D giới hạn bởi y = 2x2 và y = 2x + 4 khi quay D xung quanh trục hoành
thì thể tích khối tròn xoay tạo thành là:
V=

B)
V=
C)

V=

Câu 19

A)

2+π

288

5

V = 72

D)

Đáp án

1

π


5

(đvtt)

(đvtt)
(đvtt)

(đvtt)

B
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường y = x, y = x + sin2x và hai đường
π
thẳng x = 0, x = là:
S=

B)
S=

C)
S=
D)
S=

π

π
2
1
2

(đvdt)

(đvdt)

(đvdt)

π
−1
2

(đvdt)


Đáp án

B
Với giá trị nào của m > 0 thì diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường y = x2 và y


Câu 20
= mx bằng
A)

m =3

B)

m=4

C)

m=2

D)

m=1

Đáp án
Câu 21

4
3

đơn vị diện tích ?

C
Họ nguyên hàm của tanx là:

A)


tan2 x
+C
2

B)

ln(cosx) + C

C)

cos x + C

ln
D)

cos x + C

-ln
Đáp án

D

Câu 22
Họ nguyên hàm của
A)

ex −1
+C
ex +1


ln
B)

1 ex −1
ln
+C
2 ex + 1

C)

1 ex +1
ln
+C
2 ex −1

ex
e2 x − 1

là:


D)
Đáp án

ln e 2 x − 1 + C
C

Câu 23
Họ nguyên hàm của

A)

tan

x
+C
2

cot

x
+C
2

1
sin x

là:

ln
B)
ln
C)

tan

x
+C
2


-ln
D)

sin x + C

ln
Đáp án
Câu 24
A)

B)

C)

D)

Đáp án

A
3

Họ nguyên hàm của f(x) = sin

sin 4 x
+C
4
cos x −

cos 3 x
+C

3

− cos x +

cos 3 x
+C
3

− cos x +

1
+c
cos x

C

dx

Câu 25

∫ (1 + x

2

)x
bằng:

x



A)

x
1 + x2

ln
B)

+C

x x2 + 1 + C

ln
C)
ln
D)

x
+C
1 + x2
x ( x 2 + 1) + C

ln
Đáp án
Câu 26

A
− x2

Một nguyên hàm của f(x) = xe


A)

e−x

B)

− e− x

C)

D)

Đáp án
Câu 27



2

2

1 − x2
e
2

1 − x2
e
2
C


∫ cos x. sin

3

A)

sin 4 x
+C
4

B)

cos 4 x
+C
4

C)

sin 4 x + C

xdx

bằng:

là:


D)
Đáp án


cos 4 x + C
A

Câu 28
Hàm số nào là nguyên hàm của f(x) =
A)
F(x) = 1 + cot
B)
F(x) = 2tan
C)

x π
 + 
2 4

x
2



2
1 + tan

F(x) =

Câu 29

x
2


D
Hàm số nào là nguyên hàm của f(x) =

A)

3

( x 2 + 5) 2

F(x) =
B)

3

F(x) =
C)

Đáp án

1 2
( x + 5) 2
3

3

F(x) =
D)

:


F(x) = ln(1 + sinx)

D)

Đáp án

1
1 + sin x

1 2
( x + 5) 2
2
3

F ( x ) = 3( x 2 + 5) 2
B

1
x ( x + 1)

Câu 30
Họ nguyên hàm của f(x) =

là:

x. x 2 + 5

:



A)

x
+C
x +1
F(x) = ln

x +1
+C
x

B)
F(x) = ln
C)

1
x
ln
+C
2 x +1
F(x) =

D)

x ( x + 1) + C

F(x) = ln
Đáp án
Câu 31


A
Họ nguyên hàm của hàm số: y = sin3x.cosx là:

A)

1 4
sin x + C
4

B)

1
cos3 x + C
3

C)

tg3x + C

D)

−cos2x + C

Đáp án
Câu 32

A
Một nguyên hàm của hàm số: y = cos5x.cosx là:


A)

F(x) = cos6x

B)

F(x) = sin6x

C)

11
1

sin 6 x + sin 4 x ÷

26
4


D)

1  sin 6 x sin 4 x 
− 
+
÷
2 6
4 

Đáp án


C


y=

Câu 33
Hàm số nào dưới đây là một nguyên hàm của hàm số:

(

)

(

)

A)

F ( x) = ln x − 4 + x 2

B)

F ( x) = ln x + 4 + x 2

C)

F ( x) = 2 4 + x 2

D)


F ( x) = x + 2 4 + x 2

Đáp án

B
π
4

I = ∫ tg 2 xdx

Câu 34

0

Tính
A)

I=2

B)

ln2

C)

D)

Đáp án

I = 1−


I=

π
4

π
3

C
1

I =∫

Câu 35

0

Tính:
A)
B)

I=1

I = ln

4
3

C)


I = ln2

D)

I = −ln2

dx
x − 5x + 6
2

1
4 + x2


Đáp án

B
2

K = ∫ (2 x − 1) ln xdx

Câu 36

1

Tính:
A)

B)


C)
D)

Đáp án

K = 3ln 2 +

K=

1
2

1
2

K = 3ln2

K = 3ln 2 −

1
2

D
π

L = ∫ x sin xdx

Câu 37


0

Tính:
A)

L=π

B)

L = −π

C)

L = −2

D)

L=0

Đáp án

B
e

Câu 38
Tính:
A)

B)


ln 2 x
dx
x
1

J =∫

J=

1
3

J=

1
4


C)

D)

Đáp án

J=

3
2

J=


1
2

A
π

L = ∫ e x cos xdx

Câu 39

0

Tính:
A)

L = eπ + 1

B)

L = −e π − 1

C)

D)

Đáp án

L=


1 π
(e − 1)
2

1
L = − (e π + 1)
2
C
3

K =∫

Câu 40

2

Tính
A)

K = ln2

B)

K = 2ln2

C)

D)

Đáp án

Câu 41

K = ln

K=

x
dx
x −1
2

8
3

1 8
ln
2 3

D

f ( x) = x(1 − x)10
Hàm số

có nguyên hàm là:


A4

B)


C)

D)

Đáp án

F ( x) =

( x − 1)11 ( x − 1)10

+C
11
10

F ( x) =

( x − 1)12 ( x − 1)11

+C
12
11

F ( x) =

( x − 1)12 ( x − 1)11
+
+C
12
11


( x − 1)11 ( x − 1)10
+
+C
F (x) = 11
10
C

dx

Câu 42
Tính:

∫ 1 + cos x

A)

x
tan + C
2

B)

x
2 tan + C
2

C)

1
x

tan + C
4
2

D)

1
x
tan + C
2
2

Đáp án

A

F ( x) = (ax 2 + bx + c )e − x
Câu 43

Xác định a,b,c để hàm số

f ( x) = ( x 2 − 3 x + 2)e − x

A)

a = 1, b = 1, c = −1

B)

a = −1, b = 1, c = 1


là một nguyên hàm của hàm số


C)

a = −1, b = 1, c = −1

D)

a = 1, b = 1, c = 1

Đáp án

B
a

dx

∫4− x

Câu 44

2

=0

0

Tìm a thỏa mãn:

A)

a=ln2

B)

a=ln3

C)

a=1

D)

a=0

Đáp án

D
a

∫ (4 sin

Câu 45

0

Biết
A)


B)

C)

D)

Đáp án
Câu 46
A)

4

3
x − )dx = 0
2

a ∈ (0; π )
giá trị của

a=

π
4

a=

π
8

a=


π
2

a=

π
3

là:

C

x = −1; x = 2; y = 0; y = x 2 − 2 x
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường:

8
3

là:


B)
C)

0



D)


2
3

Đáp án

A

Câu 47

8
3

y = x 2 − 2 x; y = − x 2 + 4 x
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi:

A)

-9

B)

9

C)

20
3

D)


16
3

Đáp án

là:

B
0

Câu 48
Cho
A)

∫ f ( x)dx =a

f (x)

−3

là hàm số chẵn và

3

∫ f ( x)dx =2a

−3

B)


3

∫ f ( x)dx = − a
0

C)

0

∫ f ( x)dx =a
3

D)

3

∫ f ( x)dx =a

−3

Đáp án

A

chọn mệnh đề đúng


y = tan x; x = 0; x =
Câu 49


Cho hình phẳng D giới hạn bởi:
gọi S là diện tích hình
phẳng giới hạn bởi D. gọi V là thể tích vật tròn xoay khi D quay quanh ox. Chọn
mệnh đề đúng.

A)

V =π( 3 +

π
)
3

V =π( 3 +

π
)
3

V =π( 3 −

π
)
3

V =π( 3 −

π
)

3

S=ln2,
B)
S=ln3;
C)
S=ln2;
D)
S=ln3;
Đáp án

π
;y =0
3

C
1

(2 x 2 + 5 x − 2)dx
3
2
0 x +2 x − 4 x − 8

I =∫

Câu 50
Tính
A)

B)


C)

D)

Đáp án

I=

1
+ ln12
6

I=

1
− ln 3 − 2 ln 2
6

I=

1
− ln 3 + 2 ln 2
6

I=

1
3
+ ln

6
4

D

Câu 51

f ( x) =
Tìm nguyên hàm của hàm số f(x) biết

2x + 3
x + 4x + 3
2


A)

B)

x 2 + 3x
+C
x 2 + 4x + 3



(x

x 2 + 3x
2


+ 4x + 3

)

2

+C

C)

1
( ln x + 1 + 3 ln x + 3 ) + C
2

D)

(2 x + 3) ln x 2 + 4 x + 3 + C

Đáp án

C

Câu 52

f ( x) =
Tìm nguyên hàm của hàm số f(x) biết

A)

2 


27 

( x + 9) 3 −

x 3  + C


B)

2 

27 

( x + 9) 3 +

x 3  + C


C)

2
3(

D)

Đáp án

( x + 9) 3 −


x3 )

1
x+9 − x

+C

Đáp án khác

B

Câu 53

f ( x) = tan 2 x
Tìm nguyên hàm của hàm số f(x) biết


A)

tan 3 x
+C
3

B)

sin x − x cos x
+C
cos x

C)


Tanx-1+C

D)

Đáp án khác

Đáp án

B

Câu 54

f ( x) =

Tìm nguyên hàm của hàm số f(x) biết
A)

ln x +

1 2
ln x + C
2

B)

1
ln x + ln 2 x + C
4


C)

x + ln x + C

D)

Đáp án khác

Đáp án

B

Câu 55

1

I=

Tính tích phân sau:

2x 2 + 2
∫ x dx
−1

1 + ln x
x


A)


I=2

B)

I=4

C)

I=0

D)

Đáp án khác

Đáp án

D “Hàm không liên tục tại x=0”

Câu 56

F ( x) = e x + tan x + C
Hàm số

A)

B)

C)

D)


Đáp án
Câu 57
A)

là nguyên hàm của hàm số f(x) nào

f ( x) = e x −

1
sin 2 x

f ( x) = e x +

1
sin 2 x


e−x 

f ( x) = e 1 +
2
 cos x 
x

Đáp án khác

C
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y=x3 , trục hoành và các đường
thẳng x= -1, x=3 là


41
2

(đvdt)


B)

C)

D)

Đáp án
Câu 58

27
2
45
2
17
3

(đvdt)

(đvdt)

(đvdt)

A

Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y=x2 và đường thẳng y= - x+2 là

A)

7 (đvdt)

B)

11 (đvdt)

C)

13
2

D)
Đáp án
Câu 59

(đvdt)

Một kết quả khác
D
Thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay quanh trục hoành hình phẳng giới hạn

y=
bởi các đường
A)

B)


C)

D)

436π
35
468π
35
486π
35

2

(đvtt)

(đvtt)

(đvtt)

(đvtt)

x3
3

và y=x2 là


Đáp án
Câu 60

A)
B)
C)
D)
Đáp án

C
Thể tích khối tròn xoay tạo thành khi cho đường x2+(y-1)2=1 quay quanh trục hoành


8π 2
6π 2
4π 2
2π 2

(đvtt)
(đvtt)
(đvtt)
(đvtt)

D

Câu 61

y = x3 − 6 x 2 + 9 x
Cho S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
Ox. Số nguyên lớn nhất không vượt quá S là:

A)
B)


10
6

C)

7

D)

27

Đáp án

B

Câu 62

t

∫x
0

Với t thuộc (-1;1) ta có
A)

B)




1
3

1/2

C)
0
D)
Đáp án

1/3
B

dx
1
= − ln 3
−1
2

2

. Khi đó giá trị t là:

và trục


Câu 63

ln m


A=


0

e x dx
= ln 2
ex − 2

Cho

. Khi đó giá trị của m là:

A)

m=0; m=4

B)

m=2

C)

m=4

D)

Kết quả khác

Đáp án


C

Câu 64

f1 ( x) = sin 2 x
Gọi F1(x) là nguyên hàm của hàm số

thỏa mãnF1(0) =0 và F2(x) là

f 2 ( x) = cos x
2

nguyên hàm của hàm số

thỏa mãnF2(0)=0.

Khi đóphương trìnhF1(x) = F2(x) có nghiệm là:
A)

B)

x=

π
+ kπ
2

x=



2

C)

x = kπ

D)

x = k 2π

Đáp án

B

Câu 65

f ( x) =
Gọi F(x) là nguyên hàm của hàm số
F(3) bằng:

A)

ln2

B)

2ln2

C)


-2ln2

D)

–ln2

Đáp án

D

1
x − 3x + 2
2

thỏa mãn F(3/2) =0. Khi đó


×