Tải bản đầy đủ (.ppt) (56 trang)

CHƯƠNG 3 VẬT LIỆU, DỤNG CỤ VẼ VÀ CÁC TIÊU CHUẨN CƠ BẢN VỀ TRÌNH BÀY BẢN VẼ KỸ THUẬT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.12 MB, 56 trang )

VẼ KỸ THUẬT
Giảng viên: Th.s Đồng Minh Khánh


Bài mở đầu
Tổng quan về
môn học vẽ kỹ thuật


CHƯƠNG 3:
VẬT LIỆU, DỤNG CỤ VẼ VÀ CÁC TIÊU
CHUẨN CƠ BẢN VỀ TRÌNH BÀY BẢN
VẼ KĨ THUẬT


NỘI DUNG CHÍNH

Vật liệu và dụng cụ vẽ
Những tiêu chuẩn cơ bản về trình bày
bản vẽ kỹ thuật
Trình tự hoàn thành bản vẽ


3.1. Vật liệu và
dụng cụ vẽ


3.1.1. Giấy vẽ
Giấy dùng để vẽ có một mặt
trơn và một mặt thô rap.
Giấy dùng để can bản vẽ là


giấy bóng mờ.


3.1.2. Mực vẽ
Mực vẽ khô
Mực vẽ nước.

3.1.3. Bút vẽ
3.1.4. Thước vẽ
3.1.5. Giá vẽ


Ví dụ


3.2. NHỮNG
TIÊU CHUẨN
CƠ BẢN VỀ
TRÌNH BÀY
BẢN VẼ KĨ
THUẬT


3.2.1. Vật liệu và dụng cụ vẽ
3.2.1.1. Giấy vẽ:
a. Giấy tinh :
b. Giấy kẻ ôli :
c. Giấy can :



3.2.1.2. Bút vẽ:
Bút chì
Độ cứng của bút chì tại Việt Nam
sử dụng theo hệ thống phân loại độ
cứng bút chì Châu Âu hiện đại, trải từ
9H (cứng và nhạt nhất) đến 9B (mềm và
đậm nhất).

Có thể sử dụng bút chì kim để vẽ các nét mảnh.


Bút mực


3.1.3. Tẩy

3.1.4. Compa


Thước
Thước thẳng
Ê ke


Kẹp

Thước thẳng

Ê ke



Thước cong

Thước lỗ


3.2.1.6. Ván vẽ


3.2.2. Khổ giấy vẽ
3.2.2.1. Khổ giấy chínhA4
Có các khổ giấy
từ A0 ~ A4.

A3

Kích thước khổ giấy
theo tiêu chuẩn

A2

A4
A3
A2
A1
A0

A1

210 x 297

297 x 420
420 x 594
594 x 841
841 x 1189

(Đơn vị kích thước là mm)

A0


3.2.2. Khổ giấy vẽ
3.2.2.2. Khổ giấy kéo dài


3.2.2. Khung bản vẽ, khung tên
Hướng của bản vẽ
2. Kiểu Y (chỉ dùng cho khổ A4)

c

1. Kiểu X (A0~A4)

d
d

Không gian vẽ

c
Khung tên


Không
gian vẽ

c

Khung
bản vẽ

Khổ giấy
A4
A3
A2
A1
A0

c (mm) d (mm)
10
25
10
25
10
25
20
25
20
25

Khung tên



- Khung tên nằm góc phải vùng vẽ.
- Nội dung và hình dạng do nơi thiết kế quy định.
• Khung tên trong trường học cho VKT CB và VKT 1A:

Dùng 02 bề rộng nét: 0.7mm và 0.35mm


3.2.4. Tỉ lệ bản vẽ
Tỉ lệ bản vẽ là tỉ số giữa kích thước vẽ và
kích thước thực của vật thể
Kích thước vẽ
(trên giấy)

Kích thước thật
(ngoài thực tê)

:


Ký hiệu tỉ lệ bao gồm từ “TỈ LỆ” và tỉ số giữa kích thước
vẽ và kích thước thật, như sau:
TỈ LỆ 1:1
tỉ lệ nguyên hình
TỈ LỆ X:1

tỉ lệ phóng to

(X > 1)

TỈ LỆ 1:X

tỉ lệ thu nhỏ
(X > 1)
Kích thước được ghi trong bản vẽ là “kích thước thật”
của vật thể và chúng không phụ thuộc vào tỉ lệ của bản vẽ
Kích thước vẽ
(trên giấy)

Kích thước thật
(ngoài thực tê)

:
a
a


TỈ LỆ (TCVN 7286:2003)
Các tỉ lệ theo :
– Tỉ lệ thu nhỏ : 1:2 - 1:5 - 1:10 – 1:20 - 1:50
-1:100 – 1:200…
– Tỉ lệ nguyên hình : 1:1
– Tỉ lệ phóng to: 2:1 - 5:1 – 10:1 – 20:1 –
50:1…


TỈ LỆ (TCVN 7286:2003)


×