Tải bản đầy đủ (.pdf) (13 trang)

Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 10 trường THPT Nguyễn Huệ, Quảng Nam năm học 2014 - 2015

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (410.72 KB, 13 trang )

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2014-2015
Mơn: Vật lí - Lớp: 10
Thời gian làm bài: 45 phút
(Đề kiểm tra gồm có 03 trang)
Mã đề:132

SỞ GD&ĐT QUẢNG NAM
TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ

I.
PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ HỌC SINH (15 câu, từ câu 1 đến câu 15)
Câu 1: Phương trình chuyển động của vật chuyển động thẳng nhanh dần đều có vận tốc ban đầu v0 và có
điểm xuất phát không trùng với gốc tọa độ là
at
at 2
A. x = vot +
, (v0, a cùng dấu).
B. x = xo + vot +
, (v0, a cùng dấu).
2
2
at 2
at 2
C. x = xo + vot +
, (v0, a cùng dấu).
D. x = xo + vot +
, (v0, a trái dấu).
2
2


Câu 2: Hệ thức của định luật vạn vật hấp dẫn là
mm
mm
mm
mm
A. Fhd  G 1 2 2
B. Fhd  1 2 2
C. Fhd  G 1 2
D. Fhd  1 2
r
r
r
r
Câu 3: Lực hút của Trái Đất tác dụng vào một vật khi vật ở mặt đất là 72 N. Gọi R là bán kính Trái Đất
và nếu lực hút Trái Đất tác dụng vào vật là 8 N thì lúc đó vật ở độ cao h bằng
1
A. R
B. 3R
C. 2R
D. 9R
3
Câu 4: Định luật II Niu-tơn cho biết
A. Lực là nguyên nhân gây ra chuyển động.
B. Mối liên hệ giữa khối lượng và vận tốc của vật.
C. Mối liên hệ giữa vận tốc, gia tốc và thời gian. D. Lực là nguyên nhân làm biến đổi chuyển động.
Câu 5: Vật được coi là chất điểm khi
A. khối lượng riêng rất nhỏ.
B. khối lượng nhỏ so với độ dài đường đi.
C. kích thước rất nhỏ.
D. kích thước rất nhỏ so với chiều dài đường đi.



Câu 6: Có một chất điểm chuyển động trịn đều như hình vẽ. Đặt v là vectơ vận
tốc của chất điểm tại vị trí M được chọn làm chuẩn. Gọi T là chu kỳ của chất điểm.

M



v



Thời gian ngắn nhất để vectơ vận tốc hợp với v một góc 600 là
T
T
T
T
A. t =
B. t =
C. t =
D. t =
6
3
4
2
Câu 7: Trong chuyển động thẳng đều,
A. Quãng đường đi được s tỷ lệ thuận với vận tốc v.
B. Tọa độ x tỷ lệ thuận với vận tốc v.
C. Toạ độ x tỷ lệ thuận với thời gian chuyển động t.

D. Quãng đường đi được s tỷ lệ thuận với với thời gian chuyển động t.
Câu 8: Một chất điểm chuyển động thẳng biến đổi đều đi qua 4 điểm A, B, C, D biết AB = BC = CD =
v  vD
50cm. Vận tốc tại C là vC = B
=20cm/s. Gia tốc của chất điểm là
2
A. -4cm/s2
B. -3cm/s2
C.- 2cm/s2
D. -1cm/s2
Câu 9: Một vật được thả rơi tự do không vận tốc đầu từ độ cao h so với mặt đất tại nơi có gia tốc trọng
trường g = 10m/s2. Quãng đường vật rơi trong nửa thời gian sau dài hơn quãng đường vật rơi trong nửa
thời gian đầu một đoạn 30m. Độ cao h là
A. 15m
B. 90m
C. 60m
D. 45m
Câu 10: Câu nào đúng? Hợp lực của hai lực có độ lớn F và 2F có thể


A. nhỏ hơn F.
B. lớn hơn 3F.
C. vng góc với lực F .
D. vng góc với lực 2 F .
Câu 11: Có hai chuyển động thẳng nhanh dần đều trên cùng trục Ox, ngược chiều nhau, với các gia tốc
có cùng độ lớn bằng 1m/s2. Trong hệ trục tọa độ vận tốc - thời gian tOv, chúng được biểu diễn bởi hai
đoạn thẳng
A. trùng nhau
B. vng góc nhau
C. song song nhau

D. cắt nhau
Trang 1/13


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Câu 12: Loại sai số nào sau đây mang tính ổn định nhất?
A. Sai số tuyệt đối của phép đo B. Sai số dụng cụ đo C. Sai số ngẫu nhiên D. Sai số tỉ đối
Câu 13: Phát biểu nào sai?
A. Lực và phản lực luôn luôn xuất hiện hoặc mất đi đồng thời. B. Lực và phản lực là hai lực trực đối.
C. Lực và phản lực không cân bằng nhau.
D. Lực và phản lực cân bằng nhau.
Câu 14: Hai điểm A và B trên cùng một bán kính của một vơlăng đang quay đều, cách nhau một đoạn
d(m). Điểm A nằm ngồi có tốc độ dài a(m/s), cịn điểm B có tốc độ dài b(m/s). Tốc độ góc của vơlăng bằng
ab
ab
ba
d
A.
rad/s
B.
rad/s
C.
rad/s
D.
rad/s
d
d
d
ab
l(cm)

Câu 15: Người ta treo những quả nặng vào đầu dưới
của một lị xo (Hình a) và lập được đồ thị diễn tả sự
35
phụ thuộc của chiều dài của lị xo vào số quả nặng
k
(Hình b) (n là số quả nặng). Biết trọng lượng của
mỗi quả nặng đều bằng 0,5N. Bỏ qua khối lượng của
30
lò xo. Chiều dài tự nhiên và độ cứng của lò xo là

m

A.l0=15cm;k=30N/m

B.l0=20cm; k=30N/m

C.l0 =20cm;k=50N/m

D.l0=15cm; k=50N/m

Hình b

25

Hình a

II. PHẦN TỰ CHỌN.
Học sinh chỉ được làm một trong hai phần A hoặc B
A. Theo chương trình cơ bản (từ câu 16 đến câu 25)
r r

Câu 16: Vật cân bằng khi chịu tác dụng của hai lực F1 , F2 , hai lực đó phải

n

0

6

3

9

A. cùng giá, cùng chiều và độ lớn bằng nhau.
B. cùng giá, ngược chiều và độ lớn bằng nhau.
C. cùng giá, ngược chiều và độ lớn khác nhau. D. cùng giá, cùng chiều và độ lớn khác nhau.
Câu 17: Phương trình quỹ đạo của một vật ném ngang với vận tốc ban đầu là 10m/s. Lấy g = 10m/s2.
A. y = 10t + 5t2.
B. y = 10t + 10t2.
C. y = 0,05 x2.
D. y = 0,1x2.
Câu 18: Một vật đang quay quanh một trục với tốc độ góc khơng đổi = 19rad/s. Nếu bỗng nhiên tất cả
các momen lực tác dụng lên nó mất đi cùng một lúc thì
A. vật đổi chiều quay
B. vật dừng lại ngay
C. vật vẫn quay đều với tốc độ góc = 19rad/s
D. vật vẫn quay đều với tốc độ góc tùy ý
Câu 19: Một người gánh hai thúng, một thúng gạo nặng 300 N, một thúng ngơ nặng 200 N. Địn gánh
dài 1m. Vai người ấy đặt ở điểm O cách hai đầu treo thúng gạo và thúng ngô các khoảng lần lượt là
d 1 , d 2 bằng bao nhiêu để đòn gánh cân bằng nằm ngang (Bỏ qua trọng lượng của đòn gánh)?
A. d1  0.4m, d 2  0.6m .

B. d1  0.5m, d 2  0.5m
C. d1  0.6m, d 2  0.4m
D. d 1  0.25m, d 2  0.75m .
Câu 20: Một vật có khối lượng m chuyển động theo quỹ đạo trịn bán kính R có gia tốc hướng tâm
100
aht= 2 .(Đơn vị: R(m); aht(m/s2)). Tốc độ dài của vật là
R
10
R
10
100
A. v =
(m/s)
B. v =
(m/s)
C. v =
(m/s)
D. v = (m/s)
R
10
R
R
2
Câu 21: Phương trình chuyển động thẳng biến đổi đều của một chất điểm: x = 10t + 4t (x: m; t: s). Vận
tốc tức thời của chất điểm lúc t = 2 giây là
A. 36 m/s
B. 16 m/s
C. 26 m/s
D.18 m/s
Câu 22: Đâu là công thức cộng vận tốc?


























A. v13  v12  v 23
B. v12  v13  v 23
C. v13  v12  v 23
D. v 23  v13  v12
Câu 23: Lực ma sát trượt không phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

A. Diện tích mặt tiếp xúc
B. Áp lực N tác dụng lên mặt tiếp xúc

Trang 2/13


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
C. Tính chất cuả vật liệu khi tiếp xúc
D. Tính chất mặt tiếp xúc
Câu 24: Một vật có khối lượng 5 kg trượt đều trên mặt phẳng ngang nhờ lực kéo theo phương ngang có
độ lớn F = 10N. Lấy g = 10m/s2. Hệ số ma sát giữa vật và mặt phẳng ngang là
A.0,2
B.0,3
C.0,1
D.0,4
Câu 25: Một cái thước có trọng tâm ở G, được treo vào một điểm cố định ở lỗ O như
hình vẽ, thước ở trạng thái cân bằng
A. bền
B. không bền
C. phiếm định
D. không bền và phiếm định
B. Theo chương trình nâng cao (từ câu 26 đến câu 35)
Câu 26: Khi xe lăn chuyển động trên mặt bàn nằm ngang, sợi dây treo quả nặng bị lệch sang trái một góc
ổn định. Chọn câu đúng.
A. Xe chuyển động nhanh dần đều sang trái.
B. Xe chuyển động chậm dần sang phải.
C. Xe chuyển động đều.
D. Xe chuyển động chậm dần sang trái.
Câu 27: Một vật khối lượng 2kg móc vào lực kế treo trong buồng thang máy. Thang máy đi xuống và
được hãm với gia tốc 2m/s2. Lấy g=10m/s2. Số chỉ của lực kế là

A. 4N
B.24N
C.16N
D.20N
Câu 28: Đâu là công thức cộng vận tốc?


























A. v13  v12  v 23
B. v12  v13  v 23
C. v13  v12  v 23
D. v 23  v13  v12
Câu 29: Lực ma sát nghỉ xuất hiện trong trường hợp nào?
A. Quyển sách nằm yên trên mặt bàn nằm ngang. B. Quyển sách trượt trên mặt bàn nghiêng.
C. Quyển sách nằm yên trên mặt bàn nằm nghiêng. D. Quyển sách đứng yên khi treo trên một sợi dây.
Câu 30: Hai vật được đồng thời ném xiên từ mặt đất với các vận tốc ban đầu

cùng độ lớn (v1=v2) và có phương vng góc với nhau như hình vẽ. Tìm câu
v2

phát biểu đúng.
v1
A. Hai vật có tầm bay xa như nhau. B. Hai vật có tầm bay cao như nhau.
2
1
C. Vật 2 có tầm bay xa hơn vật 1.
D. Vật 1 tới đất sau vật 2.
Câu 31: Một vật được ném thẳng đứng từ mặt đất lên cao với vận tốc ban
h
đầu v 0 .Gọi hmax là độ cao cực đại của vật so với mặt đất. Ở độ cao h= max thì vật có độ lớn vận tốc là
9
v .2 2
v .2 6
v 2
v 3
A. 0
B. 0
C. 0

D. 0
3
3
2
3
2
Câu 32: Phương trình chuyển động thẳng biến đổi đều của một chất điểm: x = 10t + 4t (x: m; t: s). Vận
tốc tức thời của chất điểm lúc t = 2 giây là
A. 36 m/s
B. 16 m/s
C. 26 m/s
D.18 m/s
Câu 33. Một vật có khối lượng 5 kg trượt đều trên mặt phẳng ngang nhờ lực kéo theo phương ngang có
độ lớn F = 10N. Lấy g = 10m/s2. Hệ số ma sát giữa vật và mặt phẳng ngang là
A.0,2
B.0,3
C.0,1
D.0,4
Câu 34: Phương trình chuyển động của vật chuyển động thẳng đều có dạng
v
A. x = xo + .
B. x = xo - vt 2 .
C. x = xo + vt 2 .
D. x = xo + vt .
t
Câu 35: Một vật có khối lượng m chuyển động theo quỹ đạo trịn bán kính R có gia tốc hướng tâm
100
aht= 2 .(Đơn vị: R(m); aht(m/s2)).Tốc độ dài của vật là
R
10

R
100
10
A. v =
(m/s)
B. v =
(m/s)
C. v =
(m/s)
D. v =
(m/s)
R
10
R
R

----------- HẾT ----------

Trang 3/13


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2014-2015
Mơn: Vật lí Lớp: 10
Thời gian làm bài:45 phút

SỞ GD&ĐT QUẢNG NAM
TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ


(Đề kiểm tra gồm có 03 trang)

Mã đề:209

I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ HỌC SINH (15 câu, từ câu 1 đến câu 15)
Câu 1: Có hai chuyển động thẳng nhanh dần đều trên cùng trục Ox, ngược chiều nhau, với các gia tốc có
cùng độ lớn bằng 1m/s2. Trong hệ trục tọa độ vận tốc - thời gian tOv, chúng được biểu diễn bởi hai đoạn
thẳng A. song song nhau
B. cắt nhau
C. trùng nhau
D.vng góc nhau
Câu 2: Loại sai số nào sau đây mang tính ổn định nhất?
A. Sai số dụng cụ đo B. Sai số tuyệt đối của phép đo C. Sai số ngẫu nhiên
D. Sai số tỉ đối
Câu 3: Phát biểu nào sai ?
A.Lực và phản lực không cân bằng nhau.
B.Lực và phản lực cân bằng nhau
C.Lực và phản lực luôn luôn xuất hiện hoặc mất đi đồng thời. D.Lực và phản lực là hai lực trực đối.
Câu 4: Người ta treo những quả nặng vào đầu
l(cm)
dưới của một lị xo (Hình a) và lập được đồ thị
diễn tả sự phụ thuộc của chiều dài của lị xo vào
35
số quả nặng (Hình b) (n là số quả nặng). Biết trọng
k
lượng của mỗi quả nặng đều bằng 0,5N. Bỏ qua
khối lượng của lò xo. Chiều dài tự nhiên và độ cứng
30
của lị xo là:
m

Hình b
A.l0=20cm; k=30N/m

B.l0=15cm;k=30N/m

C.l0=20cm;k=50N/m

D.l0=15cm; k=50N/m

25
Hình a

n

0

Câu 5: Định luật II Niu-tơn cho biết
6
9
3
A. Mối liên hệ giữa vận tốc, gia tốc và thời gian. B. Lực là nguyên nhân làm biến đổi chuyển động
C. Lực là nguyên nhân gây ra chuyển động.
D. Mối liên hệ giữa khối lượng và vận tốc của vật.
Câu 6: Vật được coi là chất điểm khi
A. khối lượng riêng rất nhỏ.
B. kích thước rất nhỏ so với chiều dài đường đi.
C. khối lượng nhỏ so với độ dài đường đi. D. kích thước rất nhỏ.
Câu 7: Lực hút của Trái Đất tác dụng vào một vật khi vật ở mặt đất là 72 N. Gọi R là bán kính Trái Đất
và nếu lực hút Trái Đất tác dụng vào vật là 8 N thì lúc đó vật ở độ cao h bằng
1

A. 2R
B. 9R
C. R
D. 3R
3
Câu 8: Hợp lực của hai lực có độ lớn F và 2F có thể


A. vng góc với lực F .
B. vng góc với lực 2 F . C. nhỏ hơn F.
D. lớn hơn 3F.
Câu 9: Hai điểm A và B trên cùng một bán kính của một vơlăng đang quay đều, cách nhau một đoạn
d(m). Điểm A nằm ngồi có tốc độ dài a(m/s),cịn điểm B có tốc độ dài b(m/s). Tốc độ góc của vơlăng là
ba
d
ab
ab
A.
rad/s
B.
rad/s
C.
rad/s
D.
rad/s
d
ab
d
d



Câu 10: Có một chất điểm chuyển động trịn đều như hình vẽ. Đặt v là vectơ vận tốc
của chất điểm tại vị trí M được chọn làm chuẩn. Gọi T là chu kỳ của chất điểm. Thời

M



v



gian ngắn nhất để vectơ vận tốc hợp với v một góc 600 là:
T
T
T
T
A.t=
B.t=
C.t=
D.t=
3
4
6
2
Câu 11: Một chất điểm chuyển động thẳng biến đổi đều đi qua 4 điểm A,B,C,D biết
Trang 4/13


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

AB=BC=CD=50cm. Vận tốc tại C là vC =

vB  vD
2

=20cm/s. Gia tốc của chất điểm là

A.-1cm/s2
B.-2cm/s2
C.-3cm/s2
D.-4cm/s2
Câu 12: Phương trình chuyển động của vật chuyển động thẳng nhanh dần đều có vận tốc ban đầu v0 và có
điểm xuất phát không trùng với gốc tọa độ là
at 2
at 2
A. x = xo + vot +
,(v0, a cùng dấu).
B. x = xo + vot +
, (v0, a trái dấu).
2
2
at
at 2
C. x = vot +
, (v0, a cùng dấu).
D. x = xo + vot +
,(v0, a cùng dấu).
2
2
Câu 13: Trong chuyển động thẳng đều.

A. Tọa độ x tỷ lệ thuận với thời gian chuyển động t.
B. Quãng đường đi được s tỷ lệ thuận với với thời gian chuyển động t.
C. Quãng đường đi được s tỷ lệ thuận với vận tốc v.
D. Tọa độ x tỷ lệ thuận với vận tốc v.
Câu 14: Một vật được thả rơi tự do không vận tốc đầu từ độ cao h so với mặt đất tại nơi có gia tốc trọng
trường g=10m/s2. Quãng đường vật rơi trong nửa thời gian sau dài hơn quãng đường vật rơi trong nửa
thời gian đầu một đoạn 30m. Độ cao h là :
A.60m
B.45m
C. 15m
D.90m
Câu 15: Hệ thức của định luật vạn vật hấp dẫn là
mm
mm
mm
mm
A. Fhd  G 1 2
B. Fhd  1 2
C. Fhd  G 1 2 2
D. Fhd  1 2 2
r
r
r
r
II. PHẦN TỰ CHỌN.
Học sinh chỉ được làm một trong hai phần A hoặc B
A. Theo chương trình cơ bản (từ câu 16 đến câu 25)
Câu 16: Một vật có khối lượng m chuyển động theo quỹ đạo trịn bán kính R có gia tốc hướng tâm
100
aht= 2 .(Đơn vị: R(m); aht(m/s2)). Tốc độ dài của vật:

R
R
10
10
100
A. v =
(m/s)
B. v = (m/s)
C. v =
(m/s)
D. v =
(m/s)
10
R
R
R
Câu 17: Phương trình chuyển động thẳng biến đổi đều của một chất điểm: x = 10t + 4t2 (x: m; t: s). Vận
tốc tức thời của chất điểm lúc t = 2 giây là
A. 36 m/s
B. 26 m/s
C. 16 m/s
D.18 m/s
Câu 18: Đâu là công thức cộng vận tốc?


























A. v13  v12  v 23
B. v 23  v13  v12 C. v13  v12  v 23
D. v12  v13  v 23
Câu 19: Lực ma sát trượt không phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây
A. Tính chất cuả vật liệu khi tiếp xúc
B. Tính chất mặt tiếp xúc
C. Diện tích mặt tiếp xúc
D. Áp lực N tác dụng lên mặt tiếp xúc
Câu 20: Một vật có khối lượng 5 kg trượt đều trên mặt phẳng ngang nhờ lực kéo theo phương ngang có
độ lớn F = 10N. Lấy g = 10m/s2. Hệ số ma sát giữa vật và mặt phẳng ngang là:
A.0,1
B.0,2

C.0,3
D.0,4
Câu 21: Một cái thước có trọng tâm ở G, được treo vào một điểm cố định ở lỗ O như
hình vẽ, thước ở trạng thái cân bằng
A. không bền
B. bền
C. phiếm định
D. không bền và phiếm định
r r
Câu 22: Vật cân bằng khi chịu tác dụng của hai lực F1 , F2 , hai lực đó phải:
A. cùng giá, ngược chiều và độ lớn bằng nhau B. cùng giá, ngược chiều và độ lớn khác nhau
C. cùng giá, cùng chiều và độ lớn bằng nhau
D. cùng giá, cùng chiều và độ lớn khác nhau
Câu 23: Phương trình quỹ đạo của một vật ném ngang với vận tốc ban đầu là 10m/s. Lấy g = 10m/s2.
Trang 5/13


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
A. y = 0,05 x .
B. y = 0,1x .
C. y = 10t + 5t2.
D. y = 10t + 10t2.
Câu 24: Một vật đang quay quanh một trục với tốc độ góc khơng đổi = 19rad/s. Nếu bỗng nhiên tất cả
các momen lực tác dụng lên nó mất đi cùng một lúc thì
A. vật vẫn quay đều với tốc độ góc = 19rad/s B. vật vẫn quay đều với tốc độ góc tùy ý
C. vật đổi chiều quay
D. vật dừng lại ngay
Câu 25: Một người gánh hai thúng, một thúng gạo nặng 300 N, một thúng ngô nặng 200 N. Đòn gánh
dài 1m. Vai người ấy đặt ở điểm O cách hai đầu treo thúng gạo và thúng ngô các khoảng lần lượt là
d 1 , d 2 bằng bao nhiêu để đòn gánh cân bằng nằm ngang? Bỏ qua trọng lượng của đòn gánh.

Chọn kết quả đúng.
A. d1  0.4m, d 2  0.6m .
B. d 1  0.25m, d 2  0.75m .
C. d1  0.5m, d 2  0.5m
D. d1  0.6m, d 2  0.4m
B. Theo chương trình nâng cao (từ câu 26 đến câu 35)
Câu 26: Hai vật được đồng thời ném xiên từ mặt đất với các vận tốc ban đầu

cùng độ lớn (v1=v2) và có phương vng góc với nhau như hình vẽ. Tìm câu
v2

v1
phát biểu đúng.
A.Vật 2 có tầm bay xa hơn vật 1
B.Vật 1 tới đất sau vật 2
2
1
C. Hai vật có tầm bay xa như nhau D. Hai vật có tầm bay cao như nhau
Câu 27: Một vật được ném thẳng đứng từ mặt đất lên cao với vận tốc ban đầu
h
v 0 . Gọi hmax là độ cao cực đại của vật so với mặt đất. Ở độ cao h= max thì vật có độ lớn vận tốc là:
9
v 2
v 3
v .2 2
v .2 6
A. 0
B. 0
C. 0
D. 0

2
3
3
3
Câu 28: Phương trình chuyển động thẳng biến đổi đều của một chất điểm: x = 10t + 4t2 (x: m; t: s). Vận
tốc tức thời của chất điểm lúc t = 2 giây là:
A. 26 m/s
B.18 m/s
C. 36 m/s
D. 16 m/s
Câu 29: Một vật có khối lượng 5 kg trượt đều trên mặt phẳng ngang nhờ lực kéo theo phương ngang có
độ lớn F = 10N. Lấy g = 10m/s2. Hệ số ma sát giữa vật và mặt phẳng ngang là:
A.0,1
B.0,2
C.0,3
D.0,4
Câu 30: Phương trình chuyển động của vật chuyển động thẳng đều có dạng
v
A. x = xo + vt 2 .
B. x = xo + vt .
C. x = xo + .
D. x = xo - vt 2 .
t
Câu 31: Một vật có khối lượng m chuyển động theo quỹ đạo trịn bán kính R có gia tốc hướng tâm
100
aht= 2 .(Đơn vị: R(m); aht(m/s2)).Tốc độ dài của vật :
R
R
10
10

100
A. v =
(m/s)
B. v =
(m/s)
C. v =
(m/s)
D. v =
(m/s)
10
R
R
R
Câu 32: Khi xe lăn chuyển động trên mặt bàn nằm ngang, sợi dây treo quả nặng bị lệch sang trái một
góc ổn định. Chọn câu đúng.
A. Xe chuyển động đều.
B. Xe chuyển động chậm dần sang trái.
C. Xe chuyển động nhanh dần đều sang trái.
D. Xe chuyển động chậm dần sang phải.
Câu 33: Một vật khối lượng 2kg móc vào lực kế treo trong buồng thang máy. Thang máy đi xuống và
được hãm với gia tốc 2m/s2. Lấy g=10m/s2. Số chỉ của lực kế là:
A.16N
B.20N
C. 4N
D.24N
Câu 34: Đâu là công thức cộng vận tốc?
2






2





















A. v13  v12  v 23
B. v 23  v13  v12 C. v13  v12  v 23
D. v12  v13  v 23
Câu 35: Lực ma sát nghỉ xuất hiện trong trường hợp:
A. Quyển sách đứng yên khi treo trên một sợi dây. B. Quyển sách nằm yên trên mặt bàn nằm ngang.
C. Quyển sách trượt trên mặt bàn nghiêng. D. Quyển sách nằm yên trên mặt bàn nằm nghiêng.


----------- HẾT ----------

Trang 6/13


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2014-2015
Mơn: Vật lí Lớp: 10
Thời gian làm bài:45 phút
(Đề kiểm tra gồm có 03 trang)
Mã đề:357

SỞ GD&ĐT QUẢNG NAM
TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ

II.

PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ HỌC SINH (15 câu, từ câu 1 đến câu 15)


Câu 1: Có một chất điểm chuyển động trịn đều như hình vẽ. Đặt v là vectơ vận
tốc của chất điểm tại vị trí M được chọn làm chuẩn. Gọi T là chu kỳ của chất điểm.

M



v




Thời gian ngắn nhất để vectơ vận tốc hợp với v một góc 600 là:
T
T
T
T
A.t=
B.t=
C.t=
D.t=
4
6
3
2
Câu 2: Trong chuyển động thẳng đều.
A. Toạ độ x tỷ lệ thuận với thời gian chuyển động t.
B. Quãng đường đi được s tỷ lệ thuận với vận tốc v.
C. Tọa độ x tỷ lệ thuận với vận tốc v.
D. Quãng đường đi được s tỷ lệ thuận với với thời gian chuyển động t.
Câu 3: Một chất điểm chuyển động thẳng biến đổi đều đi qua 4 điểm A,B,C,D biết AB=BC=CD=50cm.
v  vD
Vận tốc tại C là vC = B
=20cm/s. Gia tốc của chất điểm là
2
A.-2cm/s2
B.-4cm/s2
C.-3cm/s2
D.-1cm/s2

Câu 4: Một vật được thả rơi tự do không vận tốc đầu từ độ cao h so với mặt đất tại nơi có gia tốc trọng
trường g=10m/s2. Quãng đường vật rơi trong nửa thời gian sau dài hơn quãng đường vật rơi trong nửa
thời gian đầu một đoạn 30m. Độ cao h là :
A. 15m
B.90m
C.45m
D.60 m
Câu 5: Câu nào đúng? Hợp lực của hai lực có độ lớn F và 2F có thể.


A. lớn hơn 3F.
B. vng góc với lực 2 F . C. nhỏ hơn F. D. vng góc với lực F .
Câu 6: Có hai chuyển động thẳng nhanh dần đều trên cùng trục Ox, ngược chiều nhau, với các gia tốc có
cùng độ lớn bằng 1m/s2. Trong hệ trục tọa độ vận tốc - thời gian tOv, chúng được biểu diễn bởi hai đoạn
thẳng
A. cắt nhau.
B. trùng nhau.
C. vng góc nhau.
D. song song nhau.
Câu 7: Loại sai số nào sau đây mang tính ổn định nhất?
A. Sai số dụng cụ đo B. Sai số ngẫu nhiên
C. Sai số tỉ đối D. Sai số tuyệt đối của phép đo
Câu 8: Phát biểu nào sai ?
A. Lực và phản lực cân bằng nhau
B. Lực và phản lực là hai lực trực đối.
C. Lực và phản lực không cân bằng nhau.D.Lực và phản lực luôn luôn xuất hiện hoặc mất đi đồng thời
Câu 9: Phương trình chuyển động của vật chuyển động thẳng nhanh dần đều có vận tốc ban đầu v0 và có
điểm xuất phát không trùng với gốc tọa độ là
at
at 2

A. x = xo + vot +
,(v0, a cùng dấu).
B. x = xo + vot +
,(v0, a cùng dấu).
2
2
at 2
at 2
C. x = xo + vot +
, (v0, a trái dấu).
D. x = vot +
, (v0, a cùng dấu).
2
2
Câu 10: Lực hút của Trái Đất tác dụng vào một vật khi vật ở mặt đất là 72 N. Gọi R là bán kính Trái Đất
và nếu lực hút Trái Đất tác dụng vào vật là 8 N thì lúc đó vật ở độ cao h bằng
1
A. 3R
B. 2R
C. 9R
D. R
3
Câu 11: Định luật II Niu-tơn cho biết?
A. Mối liên hệ giữa khối lượng và vận tốc của vật.
B. Mối liên hệ giữa vận tốc, gia tốc và thời gian.
C. Lực là nguyên nhân làm biến đổi chuyển động
Trang 7/13


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

D. Lực là nguyên nhân gây ra chuyển động.
Câu 12: Hệ thức của định luật vạn vật hấp dẫn là:
mm
mm
mm
mm
A. Fhd  G 1 2 2
B. Fhd  1 2 2
C. Fhd  G 1 2
D. Fhd  1 2
r
r
r
r
Câu 13: Vật được coi là chất điểm khi:
A. kích thước rất nhỏ so với chiều dài đường đi.
B. khối lượng nhỏ so với độ dài đường đi.
C. kích thước rất nhỏ.
D. khối lượng riêng rất nhỏ.
Câu 14: Hai điểm A và B trên cùng một bán kính của một vôlăng đang quay đều, cách nhau một đoạn
d(m). Điểm A nằm ngồi có tốc độ dài a(m/s), cịn điểm B có tốc độ dài b(m/s). Tốc độ góc của vôlăng:
ba
ab
ab
d
A.
rad/s
B.
rad/s
C.

rad/s
D.
rad/s
d
d
d
ab
l(cm)
Câu 15: Người ta treo những quả nặng vào đầu
dưới của một lị xo (Hình a) và lập được đồ thị
35
diễn tả sự phụ thuộc của chiều dài của lò xo vào
k
số quả nặng (Hình b) (n là số quả nặng). Biết trọng
lượng của mỗi quả nặng đều bằng 0,5N. Bỏ qua
30
khối lượng của lò xo. Chiều dài tự nhiên và độ cứng
m
của lị xo là:
Hình b
25
A. l0=15cm; k=50N/m
C. l0=20cm; k=30N/m

B. l0=15cm;k=30N/m
D. l0=20cm;k=50N/m
Hình a

n


0

II. PHẦN TỰ CHỌN.
6
9
3
Học sinh chỉ được làm một trong hai phần A hoặc B
A. Theo chương trình cơ bản (từ câu 16 đến câu 25)
Câu 16: Phương trình chuyển động thẳng biến đổi đều của một chất điểm: x = 10t + 4t2 (x: m; t: s). Vận
tốc tức thời của chất điểm lúc t = 2 giây là
A. 26 m/s
B. 6 m/s
C.18 m/s
D. 36 m/s
Câu 17: Đâu là công thức cộng vận tốc?


























A. v12  v13  v 23
B. v13  v12  v 23
C. v 23  v13  v12 D. v13  v12  v 23
Câu 18: Lực ma sát trượt không phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây
A. Áp lực N tác dụng lên mặt tiếp xúc
B. Tính chất cuả vật liệu khi tiếp xúc
C. Tính chất mặt tiếp xúc
D. Diện tích mặt tiếp xúc
Câu 19: Phương trình quỹ đạo của một vật ném ngang với vận tốc ban đầu là 10m/s.Lấy g = 10m/s2.
A. y = 10t + 10t2.
B. y = 0,05 x2.
C. y = 0,1x2.
D. y = 10t + 5t2.
Câu 20: Một vật đang quay quanh một trục với tốc độ góc khơng đổi = 19rad/s. Nếu bỗng nhiên tất cả
các momen lực tác dụng lên nó mất đi cùng một lúc thì
A. vật vẫn quay đều với tốc độ góc = 19rad/s
A. vật dừng lại ngay
C. vật vẫn quay đều với tốc độ góc tùy ý
D. vật đổi chiều quay
r r

Câu 21: Vật cân bằng khi chịu tác dụng của hai lực F1 , F2 , hai lực đó phải:

A. cùng giá, cùng chiều và độ lớn khác nhau
B. cùng giá, cùng chiều và độ lớn bằng nhau
C. cùng giá, ngược chiều và độ lớn bằng nhau D. cùng giá, ngược chiều và độ lớn khác nhau
Câu 22: Một vật có khối lượng m chuyển động theo quỹ đạo trịn bán kính R có gia tốc hướng tâm
100
aht= 2 .(Đơn vị: R(m); aht(m/s2)). Tốc độ dài của vật là
R
R
10
100
10
A.v =
(m/s)
B. v =
(m/s)
C. v = (m/s)
D. v =
(m/s)
10
R
R
R
Câu 23: Một người gánh hai thúng, một thúng gạo nặng 300 N, một thúng ngơ nặng 200 N. Địn gánh
dài 1m. Vai người ấy đặt ở điểm O cách hai đầu treo thúng gạo và thúng ngô các khoảng lần lượt là
Trang 8/13


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

d 1 , d 2 bằng bao nhiêu để đòn gánh cân bằng nằm ngang? Bỏ qua trọng lượng của đòn gánh. Chọn kết quả
đúng.A. d1  0.6m, d 2  0.4m
B. d1  0.4m, d 2  0.6m .
C. d1  0.5m, d 2  0.5m
D. d 1  0.25m, d 2  0.75m .
Câu 24: Một vật có khối lượng 5 kg trượt đều trên mặt phẳng ngang nhờ lực kéo theo phương ngang có
độ lớn F = 10N. Lấy g = 10m/s2. Hệ số ma sát giữa vật và mặt phẳng ngang là:
A.0,4
B.0,1
C.0,2
D.0,3
Câu 25: Một cái thước có trọng tâm ở G, được treo vào một điểm cố định ở lỗ O như
hình vẽ, thước ở trạng thái cân bằng
A. phiếm định
B. không bền
C. bền
D. khơng bền và phiếm định

B. Theo chương trình nâng cao (từ câu 26 đến câu 35)
Câu 26: Phương trình chuyển động của vật chuyển động thẳng đều có dạng:
v
t
Câu 27: Một vật có khối lượng m chuyển động theo quỹ đạo trịn bán kính R có gia tốc hướng tâm
100
aht= 2 .(Đơn vị: R(m); aht(m/s2)). Tốc độ dài của vật :
R
R
10
100
10

A. v =
(m/s)
B. v =
(m/s)
C. v =
(m/s)
D. v =
(m/s)
10
R
R
R

A. x = xo - vt 2 .

B. x = xo + vt 2 .

C. x = xo + vt .

D. x = xo +

Câu 28: Khi xe lăn chuyển động trên mặt bàn nằm ngang, sợi dây treo quả nặng bị lệch sang trái một góc
ổn định. Chọn câu đúng.
A. Xe chuyển động chậm dần sang phải.
B. Xe chuyển động đều.
C. Xe chuyển động chậm dần sang trái.
D. Xe chuyển động nhanh dần đều sang trái.
Câu 29: Phương trình chuyển động thẳng biến đổi đều của một chất điểm: x = 10t + 4t2 (x: m; t: s). Vận
tốc tức thời của chất điểm lúc t = 2 giây là:
A. 26 m/s

B. 16 m/s
C. 36 m/s
D.18 m/s
Câu 30: Một vật khối lượng 2kg móc vào lực kế treo trong buồng thang máy. Thang máy đi xuống và
được hãm với gia tốc 2m/s2.Lấy g=10m/s2.Số chỉ của lực kế là:
A. 24N
B.4N
C.16N
D.20N
Câu 31: Đâu là công thức cộng vận tốc?


























A. v13  v12  v 23
B. v12  v13  v 23
C. v13  v12  v 23
D. v 23  v13  v12
Câu 32: Lực ma sát nghỉ xuất hiện trong trường hợp:
A. Quyển sách nằm yên trên mặt bàn nằm ngang. B. Quyển sách nằm yên trên mặt bàn nằm nghiêng.
C. Quyển sách đứng yên khi treo trên một sợi dây. D. Quyển sách trượt trên mặt bàn nghiêng.
Câu 33: Hai vật được đồng thời ném xiên từ mặt đất với các vận tốc ban đầu

cùng độ lớn (v1=v2) và có phương vng góc với nhau như hình vẽ. Tìm câu
v2

phát biểu đúng.
v1
A. Hai vật có tầm bay cao như nhau
B. Vật 2 có tầm bay xa hơn vật 1
2
1
C. Vật 1 tới đất sau vật 2
D. Hai vật có tầm bay xa như nhau
Câu 34: Một vật được ném thẳng đứng từ mặt đất lên cao với vận tốc ban đầu
h
v 0 .Gọi hmax là độ cao cực đại của vật so với mặt đất. Ở độ cao h= max thì vật có độ lớn vận tốc là:
9
v 3

v .2 2
v .2 6
v 2
A. 0
B. 0
C. 0
D. 0
3
3
3
2
Câu 35: Một vật có khối lượng 5 kg trượt đều trên mặt phẳng ngang nhờ lực kéo theo phương ngang có
độ lớn F = 10N. Lấy g = 10m/s2. Hệ số ma sát giữa vật và mặt phẳng ngang là:
A.0,3
B.0,4
C.0,1
D.0,2

----------- HẾT ----------

Trang 9/13


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

SỞ GD&ĐT QUẢNG NAM
TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2014-2015
Mơn: Vật lí Lớp: 10

Thời gian làm bài:45 phút

(Đề kiểm tra gồm có 03 trang)

Mã đề:485

III.
PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ HỌC SINH (15 câu, từ câu 1 đến câu 15)
Câu 1: Có hai chuyển động thẳng nhanh dần đều trên cùng trục Ox, ngược chiều nhau, với các gia tốc có
cùng độ lớn bằng 1m/s2. Trong hệ trục tọa độ vận tốc - thời gian tOv, chúng được biểu diễn bởi hai đoạn
thẳng A. vng góc nhau
B. trùng nhau
C. song song nhau
D. cắt nhau
Câu 2: Loại sai số nào sau đây mang tính ổn định nhất?
A. Sai số tuyệt đối của phép đo B. Sai số dụng cụ đo C. Sai số ngẫu nhiên D. Sai số tỉ đối
Câu 3: Phát biểu nào sai :
A.Lực và phản lực là hai lực trực đối. B.Lực và phản lực luôn luôn xuất hiện hoặc mất đi đồng thời.
C.Lực và phản lực không cân bằng nhau.
D.Lực và phản lực cân bằng nhau
Câu 4: Hai điểm A và B trên cùng một bán kính của một vơlăng đang quay đều, cách nhau một đoạn
d(m). Điểm A nằm ngồi có tốc độ dài a(m/s), cịn điểm B có tốc độ dài b(m/s). Tốc độ góc của vơlăng:
ab
ab
ba
d
A.
rad/s
B.
rad/s

C.
rad/s
D.
rad/s
d
d
d
ab
l(cm)
Câu 5: Người ta treo những quả nặng vào đầu
dưới của một lị xo (Hình a) và lập được đồ thị
35
diễn tả sự phụ thuộc của chiều dài của lò xo vào
k
số quả nặng (Hình b) (n là số quả nặng). Biết trọng
lượng của mỗi quả nặng đều bằng 0,5N. Bỏ qua
30
khối lượng của lò xo. Chiều dài tự nhiên và độ cứng
m
của lị xo là:
Hình b
25
A.l0=15cm;k=30N/m
C.l0=15cm; k=50N/m

B.l0=20cm;k=50N/m
D.l0=20cm; k=30N/m
Hình a

0


n

6
9
3
Câu 6: Phương trình chuyển động của vật chuyển động thẳng nhanh dần đều có vận tốc ban đầu v0 và có
điểm xuất phát không trùng với gốc tọa độ là
at
at 2
A. x = xo + vot +
,(v0, a cùng dấu).
B. x = vot +
, (v0, a cùng dấu).
2
2
at 2
at 2
C. x = xo + vot +
,(v0, a cùng dấu).
D. x = xo + vot +
, (v0, a trái dấu).
2
2
Câu 7: Hệ thức của định luật vạn vật hấp dẫn là
mm
mm
mm
mm
A. Fhd  1 2 2

B. Fhd  G 1 2 2
C. Fhd  G 1 2
D. Fhd  1 2
r
r
r
r
Câu 8: Lực hút của Trái Đất tác dụng vào một vật khi vật ở mặt đất là 72 N. Gọi R là bán kính Trái Đất
và nếu lực hút Trái Đất tác dụng vào vật là 8 N thì lúc đó vật ở độ cao h bằng
1
A. 3R
B. R
C. 2R
D. 9R
3
Câu 9: Định luật II Niu-tơn cho biết
A. Mối liên hệ giữa khối lượng và vận tốc của vật. B. Lực là nguyên nhân làm biến đổi chuyển động
C. Lực là nguyên nhân gây ra chuyển động.
D. Mối liên hệ giữa vận tốc, gia tốc và thời gian.
Câu 10: Vật được coi là chất điểm khi:
A. khối lượng riêng rất nhỏ.
B. khối lượng nhỏ so với độ dài đường đi.
Trang 10/13


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
C. kích thước rất nhỏ so với chiều dài đường đi.
D. kích thước rất nhỏ.



Câu 11: Có một chất điểm chuyển động trịn đều như hình vẽ. Đặt v là vectơ vận
tốc của chất điểm tại vị trí M được chọn làm chuẩn. Gọi T là chu kỳ của chất điểm.

M



v



Thời gian ngắn nhất để vectơ vận tốc hợp với v một góc 600 là:
T
T
T
T
A.t=
B.t=
C.t=
D.t=
3
4
2
6
Câu 12: Trong chuyển động thẳng đều.
A. Quãng đường đi được s tỷ lệ thuận với vận tốc v.
B. Toạ độ x tỷ lệ thuận với thời gian chuyển động t.
C. Quãng đường đi được s tỷ lệ thuận với với thời gian chuyển động t.
D. Tọa độ x tỷ lệ thuận với vận tốc v.
Câu 13: Một chất điểm chuyển động thẳng biến đổi đều đi qua 4 điểm A,B,C,D biết AB=BC=CD=50cm.

v  vD
Vận tốc tại C là vC = B
=20cm/s. Gia tốc của chất điểm:
2
A.-1cm/s2
B.-4cm/s2
C.-2cm/s2
D.-3cm/s2
Câu 14: Một vật được thả rơi tự do không vận tốc đầu từ độ cao h so với mặt đất tại nơi có gia tốc trọng
trường g=10m/s2. Quãng đường vật rơi trong nửa thời gian sau dài hơn quãng đường vật rơi trong nửa
thời gian đầu một đoạn 30m. Độ cao h là :
A. 60m
B.90m
C.15m
D.45m
Câu 15: Hợp lực của hai lực có độ lớn F và 2F có thể.


A. vng góc với lực 2 F . B. nhỏ hơn F.
C. lớn hơn 3F.
D. vng góc với lực F .
II. PHẦN TỰ CHỌN.
Học sinh chỉ được làm một trong hai phần A hoặc B
A. Theo chương trình cơ bản (từ câu 16 đến câu 25)
Câu 16: Một vật đang quay quanh một trục với tốc độ góc khơng đổi = 19rad/s. Nếu bỗng nhiên tất cả
các momen lực tác dụng lên nó mất đi cùng một lúc thì
A. vật dừng lại ngay
B. vật đổi chiều quay
C. vật vẫn quay đều với tốc độ góc tùy ý
D. vật vẫn quay đều với tốc độ góc = 19rad

Câu 17: Một người gánh hai thúng, một thúng gạo nặng 300 N, một thúng ngơ nặng 200 N. Địn gánh
dài 1m. Vai người ấy đặt ở điểm O cách hai đầu treo thúng gạo và thúng ngô các khoảng lần lượt là
d 1 , d 2 bằng bao nhiêu để đòn gánh cân bằng nằm ngang? Bỏ qua trọng lượng của đòn gánh. Chọn kết quả
đúng. A. d1  0.6m, d 2  0.4m
B. d1  0.5m, d 2  0.5m
C. d 1  0.25m, d 2  0.75m .
D. d1  0.4m, d 2  0.6m .
r r
Câu 18: Vật cân bằng khi chịu tác dụng của hai lực F1 , F2 , hai lực đó phải:
A. cùng giá, cùng chiều và độ lớn bằng nhau
B. cùng giá, ngược chiều và độ lớn bằng nhau
C. cùng giá, ngược chiều và độ lớn khác nhau D. cùng giá, cùng chiều và độ lớn khác nhau
Câu 19: Phương trình quỹ đạo của một vật ném ngang với vận tốc ban đầu là 10m/s.Lấy g = 10m/s2.
A. y = 10t + 5t2.
B. y = 0,05 x2.
C. y = 0,1x2.
D. y = 10t + 10t2.
Câu 20: Phương trình chuyển động thẳng biến đổi đều của một chất điểm: x = 10t + 4t2 (x: m; t: s). Vận
tốc tức thời của chất điểm lúc t = 2 giây là:
A. 36 m/s
B. 26 m/s
C.18 m/s
D. 16 m/s
Câu 21: Một vật có khối lượng 5 kg trượt đều trên mặt phẳng ngang nhờ lực kéo theo phương ngang có
độ lớn F = 10N. Lấy g = 10m/s2. Hệ số ma sát giữa vật và mặt phẳng ngang là:
A.0,2
B.0,3
C.0,1
D.0,4
Câu 22: Một vật có khối lượng m chuyển động theo quỹ đạo trịn bán kính R có gia tốc hướng tâm

100
aht= 2 .(Đơn vị: R(m); aht(m/s2)). Tốc độ dài của vật:
R
10
R
100
10
A. v =
(m/s)
B. v =
(m/s)
C. v =
(m/s) D. v = (m/s)
R
10
R
R
Trang 11/13


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Câu 23: Một cái thước có trọng tâm ở G, được treo vào một điểm cố định ở lỗ O như
hình vẽ, thước ở trạng thái cân bằng
A. không bền và phiếm định
B. không bền
C. phiếm định
D. bền
Câu 24: Đâu là công thức cộng vận tốc?
































A. v13  v12  v 23 B. v12  v13  v 23

C. v13  v12  v 23
D. v 23  v13  v12
Câu 25: Lực ma sát trượt không phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây
A. Áp lực N tác dụng lên mặt tiếp xúc
B. Diện tích mặt tiếp xúc
C. Tính chất cuả vật liệu khi tiếp xúc
D. Tính chất mặt tiếp xúc
B. Theo chương trình nâng cao (từ câu 26 đến câu 35)
Câu 26: Đâu là công thức cộng vận tốc?



















A. v13  v12  v 23
B. v12  v13  v 23

C. v13  v12  v 23
D. v 23  v13  v12
Câu 27: Lực ma sát nghỉ xuất hiện trong trường hợp:
A. Quyển sách nằm yên trên mặt bàn nằm ngang. B. Quyển sách nằm yên trên mặt bàn nằm nghiêng.
C. Quyển sách đứng yên khi treo trên một sợi dây. D. Quyển sách trượt trên mặt bàn nghiêng.
Câu 28: Khi xe lăn chuyển động trên mặt bàn nằm ngang, sợi dây treo quả nặng bị lệch sang trái một góc
ổn định. Chọn câu đúng.
A. Xe chuyển động nhanh dần đều sang trái.
B. Xe chuyển động đều.
C. Xe chuyển động chậm dần sang trái.
D. Xe chuyển động chậm dần sang phải.
Câu 29: Một vật được ném thẳng đứng từ mặt đất lên cao với vận tốc ban đầu v 0 .Gọi hmax là độ cao cực
h
đại của vật so với mặt đất. Ở độ cao h= max thì vật có độ lớn vận tốc là
9
v .2 6
v .2 2
v 2
v 3
A. 0
B. 0
C. 0
D. 0
3
3
2
3
Câu 30: Một vật khối lượng 2kg móc vào lực kế treo trong buồng thang máy. Thang máy đi xuống và
được hãm với gia tốc 2m/s2. Lấy g=10m/s2. Số chỉ của lực kế là
A. 4N

B.20N
C.16N
D.24N

Câu 31: Hai vật được đồng thời ném xiên từ mặt đất với các vận tốc ban đầu
v2

cùng độ lớn (v1=v2) và có phương vng góc với nhau như hình vẽ. Tìm câu
v1
phát biểu đúng.
2
A.Hai vật có tầm bay xa như nhau B. Hai vật có tầm bay cao như nhau
1
C.Vật 2 có tầm bay xa hơn vật 1
D.Vật 1 tới đất sau vật 2
Câu 32: Phương trình chuyển động thẳng biến đổi đều của một chất điểm: x = 10t + 4t2 (x: m; t: s). Vận
tốc tức thời của chất điểm lúc t = 2 giây là:
A. 36 m/s
B. 16 m/s
C. 18 m/s
D.26 m/s
Câu 33: Một vật có khối lượng m chuyển động theo quỹ đạo trịn bán kính R có gia tốc hướng tâm
100
aht= 2 .(Đơn vị: R(m); aht(m/s2)). Tốc độ dài của vật
R
10
R
10
100
A. v =

(m/s)
B. v =
(m/s)
C. v =
(m/s)
D. v =
(m/s)
R
10
R
R
Câu 34. Một vật có khối lượng 5 kg trượt đều trên mặt phẳng ngang nhờ lực kéo theo phương ngang có
độ lớn F = 10N. Lấy g = 10m/s2. Hệ số ma sát giữa vật và mặt phẳng ngang là
A.0,4
B.0,1
C.0,3
D.0,2
Câu 35: Phương trình chuyển động của vật chuyển động thẳng đều có dạng
v
A. x = xo + .
B. x = xo + vt 2 .
C. x = xo + vt .
D. x = xo - vt 2 .
t

----------- HẾT ----------

Trang 12/13



VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

ĐÁP ÁN MƠN VẬT LÍ LỚP 10 NĂM 2014-2015
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26

27
28
29
30
31
32
33
34
35

Mã 132
C
A
C
D
D
A
D
A
C
C
B
B
D
B
B
B
C
C
A

A
C
C
A
A
A
D
B
C
C
A
A
C
A
D
C

Mã 209
D
A
B
A
B
B
A
A
D
C
D
A

B
A
C
A
B
A
C
B
B
A
A
A
A
C
C
A
B
B
A
B
D
A
D

Mã 357
B
D
B
D
D

C
A
A
B
B
C
A
A
C
C
A
B
D
B
B
C
B
B
C
C
C
B
C
A
A
C
B
D
B
D


Mã 485
A
B
D
B
D
C
B
C
B
C
D
C
B
A
D
D
D
B
B
B
A
C
D
C
B
C
B
C

B
D
A
C
B
A
C

Trang 13/13



×