Tải bản đầy đủ (.pdf) (1 trang)

Inspection Test Plan of suspended slab

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (189.84 KB, 1 trang )

CÔNG TY CỔ PHẦN XÂY LẮP THƯƠNG MẠI 2

KẾ HOẠCH KIỂM TRA VÀ NGHIỆM THU

Architects & Construction Service Corporation
Dự án:

NHÀ XƯỞNG SMC (VIETNAM) - GIAI ĐOẠN 1

Hạng mục:

SÀN LẦU 1

Ngày phát hành: 15-10-15

STT

Công việc

Biện pháp thi công

Yêu cầu chất lượng

Phương pháp kiểm tra

Phân công

Tham chiếu


1


1.1
1.2
1.3
1.4

Dàn giáo
Bố trí dàn giáo
Khung dàn giáo
Liên kết giằng, chéo của dàn giáo
Giằng ống thép D49

Ngay thẳng trên mặt bằng
Độ Thẳng đứng
Đầy đủ, chắc chắn
Đầy đủ số lớp giằng, khóa ống chắc chắn

Đánh dấu tim trục dầm và chân dàn giáo trên nền bê tông lót
Cân chỉnh kích chân, lắp giằng đầy đủ
Lắp đủ và đúng các giằng/chéo
Lắp đúng theo BPTC

1.5 Kích chân/đỉnh

Điều chỉnh đúng yêu cầu cao độ và chịu lực.

2 Ván khuôn
2.1 Bề mặt ván ép
2.2 Khe hở
2.3 Độ bằng phẳng


V
V
V

V
V

Biện pháp thi công
Biện pháp thi công
Biện pháp thi công
Biện pháp thi công

Kê lót kích chân trên ván ép đủ lớn, nếu không nằm trên BT lót

Bằng mắt

Biện pháp thi công

V

Không có khuyết tật lớn
Không có khe hở gây rò rỉ

Chọn lựa ván ép trước khi lắp đặt
Che phủ các khe hở >1mm bằng băng keo

Bằng mắt
Bằng mắt

Biện pháp thi công

Biện pháp thi công

V
V

Độ cong vênh, độ dốc <3mm/m

Liên kết ván ép vào thanh đở bên dưới bằng đinh vít với khoảng cách <1,5m

Thước thủy, thước thẳng 3m

Biện pháp thi công

V

V

Máy thủy bình ở 4 điểm góc
dầm/sàn, các điểm giữa 3x3 m
/điểm

Bản vẽ thi công

V

V

Thước đo

Bản vẽ thi công


V

V

Sai số <5mm

Điều chỉnh kích đỉnh của dầm/sàn

2.5 Kích thước dầm

Sai số <5mm

Gia công ván ép đúng theo bản vẽ thi công; điều chỉnh ty giằng ngang

2.6 Độ thẳng đứng của thành dầm

Thẳng đứng

2.7
3
3.1
3.2
3.3

Dọc đáy dầm, vát 1,5x1,5 cm

Vát góc dầm
Cốt thép
Đường kính thép

Vị trí, Khoảng cách lắp đặt
Đoạn nối thép

QC

Máy toàn đạc
Bằng mắt, Thước thủy
Bằng mắt
Bằng mắt

2.4 Cao độ

Đúng đường kính, hình dạng
Đúng khoảng cách
Đúng chiều dài nối, mối nối buộc cố định

Trong khi lắp ván ép thành dầm. Lắp và điều chỉnh thanh chống chéo của
thành dầm, nếu cần
Đóng nẹp góc bằng gỗ 2 bên dầm
Chọn và lắp đúng chủng loại thép
Buộc kẽm cố định mối nối

KOA

KT

V

V
V


Thước thủy

Biện pháp thi công

V

V

Bằng mắt

Biện pháp thi công

V

V

Bằng mắt
Thước đo
Thước đo.

Bản vẽ thi công
Bản vẽ thi công
Bản vẽ thi công

V
V
V

V

V
V

3.4 Thép chờ

Đúng chủng loại, vị trí, chiều dài, số lượng

Định vị tim trục bằng trắc đạt, thước đo, buộc kẽm vào thép dầm sàn. Bọc
che thép chờ bằng tấm ny lông

Thước đo, bằng mắt

Bản vẽ thi công

V

V

3.5 Lớp bảo vệ

Thép dầm 4cm, thép sàn 2cm (lớp dưới)

Lắp cục kê dầm (đáy và thành bên) khoảng cách 80cm, sàn 80x80 cm (lớp
dưới). Lắp thanh đở cho lớp thép sàn trên khoảng cách 1x1m

Bằng mắt

Bản vẽ thi công

V


V

4
4.1
4.2
5

Sạch sẽ bụi bẩn, mùn cưa
Không dính bê tông, rỉ sét

Dùng máy nén khí
Dùng búa nhỏ, máy mài

Bằng mắt
Bằng mắt

Biện pháp thi công
Biện pháp thi công

V
V

V
V

Máy toàn đạc, máy cắt bê tông

Biện pháp thi công


V

V

V

Máy thủy bình cho từng điểm đở
thanh ray

Biện pháp thi công

V

V

V

V

Vệ sinh
Bề mặt ván khuôn
Bề mặt thép
Đổ bê tông

5.1 Mạch ngừng

Ngay thẳng trên mặt bằng

5.2 Độ phẳng hoàn thiện bề mặt


Sai số cho phép 3mm/3m

5.3 Cao độ hoàn thiện bề mặt

Trắc đạt kẻ đường thẳng dọc mạch ngừng của đợt đổ trước. Dùng máy cắt
lớp bê tông bảo vệ sàn và đục bỏ
Lắp và cố định thanh đở ray khoảng cách 0.8m trên bề mặt ván ép. Khoảng
cách giữa các thanh ray thay đổi từ 3,2 đến 3,6m.
Sử dụng đầm gạt dài 4m đặt trên thanh ray để cán bê tông
Điều chỉnh cao độ thanh đở bằng máy trắc đạt.
Kiểm tra lại sau khi đã san bê tông

Máy thủy bình

Ghi chú
TD Trắc đạc
KT Giám sát Kỹ thuật
QC Kiểm soát Chất lượng
SMC‐ACSC‐ITP‐00‐1FL Slab.xlsx

Page 1/2



×