Tải bản đầy đủ (.doc) (10 trang)

Tổng hợp lý thuyết và bài tập trắc nghiệm nhóm NITƠ – PHOTPHO

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (120.23 KB, 10 trang )

NHÓM NITƠ – PHOTPHO (VA)
1. KHÁI QUÁT:
5. Muối nitrat: M(NO3)n
to
Gồm: N, P, As, Sb, Bi. Cấu hình e chung: ns2 np3
-M là Na, K, Ca:

→ M(NO3)n ᄃ M(NO2)n
N có số oxh: -3, 0, +1, +2, +3, + 4, +5.
+ O2
to
P có số oxh: -3, 0, +5. P, nước đá có tinh thể phân
-M từ Mg, Al, …Cu: 
→ M(NO3)n ᄃ M2On +
tử .
NO2 + O2
to
Tính axit: HNO3> H3PO4> H3AsO4
- M là Ag, Hg, Au, Pt: 
→ M(NO3)n ᄃ M + NO2
+ O2
2. NITƠ
CTCT N≡N ở đk thường trơ về hóa
to
-M là NH4+ :
học

→ NH4NO3 ᄃ N2O +
o
3000 C
2H2O


N2 + O2 ᄃ 2NO ,


¬

6. PHOTPHO
2NO + O2 ( 2NO2
Photpho trắng: tinh thể phân tử P4, dễ nóng chảy,
(màu nâu)
to
bốc cháy phát quang.
N2 + 3H2 ᄃ 2NH3 (khí 
amoniac

mùi
khai)

¬

o 
t , xt
Photpho đỏ: cấu trúc polime, trên 250oC bốc cháy.
4NH3 + 5O2 ᄃ 4NO + 
→ 6H2O
to
4P + 3O2 ( 2P2O3 ; 4P + 5O2 ( 2P2O5 ,
3Mg + N2 ᄃ Mg3N2 
(magie
nitrua)


2P + 3Cl2 → 2PCl3 ; 2P + 5Cl2 → 2PCl5
Mg3N2 + 6H2O →
3Mg(OH)2↓ +
to
6P + 5KClO3 3P2O5 
2NH3↑
→ + 5KCl
o
P2O5 + 3H2O
( 2H3PO4
t
Điều chế: NH4NO2 ᄃ 
→ N2 + 2H2O
Cho
P2O5
vào
dd
NaOH
xảy
ra
các p/ứ tùy tỉ lệ
3. AMONIAC (NH3)
khí mùi khai, tan nhiều
mol:
trong nước
o
P2O5 + 2NaOH + H2O ( 2NaH2PO4 (1)
t
2NH3 + 3CuO ᄃ 3Cu 
→ + N2 + 3H2O

P2O5 + 4NaOH ( 2Na2HPO4 + H2O (2)
2NH3 + 3Cl2 ( N2 +
6HCl
P2O5 + 6NaOH ( 2Na3PO4 + 3H2O (3)
xt, t o
4NH3 + 5O2 ᄃ 4NO 

n
Lập tỉ lệ: ᄃ
+ 6H2O
NaOH
T
=
T(2

(1),
2n
NO2 + O2 + H2O → 2HNO3
P2 O5
pư (1+2), T = 4 pư
2NO2 + 2NaOH → NaNO3 + NaNO2 + H2O
(2),
Dd NH3 có tính bazơ yếu: làm quỳ tím hóa xanh
4NH3 + H2O NH4+ + 
→ OH−
¬

7. AXIT PHOTPHORIC H3PO4

NH3 + HCl ( NH4Cl ;
NH3 + HNO3
- Axit trung bình, phân li 3 nấc, tác dụng với NaOH
( NH4NO3
có khả năng tạo nhiều muối.
2NH3 + H2SO4 ( (NH4)2SO4
H3PO4 tác dụng với dd NaOH xảy ra các pư :
Tạo phức tan với ion: Ag+, Cu2+, Ni2+, Zn2+
H3PO4 + NaOH ( NaH2PO4 + H2O (1)
2NH3 + AgCl ( [Ag(NH3)2]Cl (dd NH3 hòa tan
H3PO4 + 2NaOH ( Na2HPO4 + 2H2O (2)
AgCl)
H3PO4 + 3NaOH ( Na3PO4 + 3H2O
(3)
4NH3 + Cu(OH)2 ( [Cu(NH3)4](OH)2 phức tan
n
Lập tỉ lệ: ᄃ
NaOH
Điều chế:
T= n
T(1

(1),
1PTN: 2NH4Cl + Ca(OH)2 → CaCl2 + 2NH3 ↑ +
H3 PO 4
pư (1 và 2), T= 2
2H2O
viết pư (2),
Muối amoni: NH4Cl, NH4NO3, (NH4)2SO4, … dễ

2tan
o
Nhận biết PO43− bằng dd AgNO3 ( Ag3PO4 ( vàng
t
NH4Cl (rắn) ᄃ NH3(k) 
+ HCl(k)

Điều chế:
to
(NH4)2CO3

→ ᄃ NH4HCO3 + NH3
to
o
PTN: P + 5HNO3 đặc 
t
→ ᄃ H3PO4 + 5NO2 +
NH4HCO3 (bột

→ nở)ᄃ NH3 + CO2
H2O
+H2O làm xốp bánh
to
CN: Ca3(PO4)2 +

→ 3H2SO4 đặc
4. AXIT NITRIC HNO3 có tính oxi hóa mạnh
Kim loại + HNO3 ( M(NO3)n + NO, NO2, N2O, N2, ᄃ 3CaSO4 + 2H3PO4
8. PHÂN BÓN

NH4NO3 + H2O
Phân đạm (có N): NH4Cl, NH4NO3, ure
(trừ Au, Pt)
hóa trị cao nhất
(tùy theo đề bài)
(NH2)2CO, NaNO3, ...
Fe + 4HNO3 (loãng) ( Fe(NO3)3 + NO↑ + 2H2O
Độ dinh dưỡng = %N
4Zn + 10HNO3 (rất loãng)( 4Zn(NO3)2 + NH4NO3 +
VD:
1


3H2O
Al, Fe, Cr không p/ư với HNO3 đặc nguội.
Au và Pt tan trong nước cường toan (3HCl + 1HNO3)
Au + 3HCl + HNO3( AuCl3 + NO + 2H2O
6HNO3 (đặc) + S ( H2SO4 + 6NO2 + 2H2O
5HNO3 (đặc) + 3P + 2H2O ( 3H3PO4 + 5NO
3FeO + 10HNO3 ( 3Fe(NO3)3 + NO + 5H2O
Điều chế:
to
PTN: NaNO3 (rắn) + 
→ H2SO4 đặc ᄃ HNO3 +
NaHSO4
+ O2 ,xt,t o
+ O2
NH 3 
→ NO 
→ NO 2 

→ HNO3
Công nghiệp :

Phân lân (có P): supephotphat đơn (Ca(H2PO4)2 +
CaSO4) ; supephotphat kép (Ca(H2PO4)2)
Độ dinh dưỡng = %P2O5
VD:
Phân kali (có K): KCl, K2CO3 , K2SO4
Độ dinh dưỡng = %K2O
Phân hỗn hợp: có N, P, K. Gọi là NPK
Phân phức hợp: amophot (NH4H2PO4 +
(NH4)2HPO4)
Phân vi lượng: có B3+ (Bo), Zn2+, Mn2+, Cu2+, ...
Quặng photphorit Ca3(PO4)2 , apatit
3Ca3(PO4)2.CaF2

1.Chọn câu đúng.
(I). Nitơ là chất trơ ở nhiệt độ thường vì trong phân tử khí nitơ có liên kết ba bền
(II). Nitơ duy trì sự cháy và sự hô hấp.
(III). Nitơ tan nhiều trong nước
(IV). Nitơ có độ âm điện nhỏ hơn oxi
A. (I), (IV)
B.(II), (III)
C. (III)
D. (II)
2. Các nguyên tử P, As, Sb, Bi ở trạng thái kích thích có số electron độc thân là:
A. 1
B. 3
C. 5
D.7

3. Ở trạng thái cơ bản, các nguyên tử của các nguyên tố nhóm nitơ có số e độc thân là:
A. 1
B. 3
C. 5
D. 7
4. Số oxi hoá của N trong N2, NH4+, HNO3, NO2- lần lượt là:
A. 0, -3, +5, +4
B. 0, -4, +5, +4
C. 0, -3, +5, +3
D. 0, -4, +5, +3
5. Dãy nào sau đây gồm các chất mà nguyên tố nitơ có khả năng vừa thể hiên tính oxi hoá và thể hiện tính khử
khi tham gia phản ứng?
A. NH3, N2O5, N2, NO2
B. NH3, NO, HNO3, N2O5
C. N2O5, N2, N2O, NO
D. NO2, N2O3, N2, NO
6. Chọn câu sai trong những câu sau:
A. Nguyên tử của các nguyên tố nhóm VA có 5 electron lớp ngoài cùng
B. So với các nguyên tố cùng nhóm VA, nitơ có bán kính nguyên tử nhỏ nhất.
C. So với các nguyên tố cùng nhóm VA, nitơ có tính kim loại mạnh nhất.
D. Do phân tử N2 có liên kết ba rất bền nên nitơ trơ ở nhiệt độ thường.
7. Hợp chất hiđro của nguyên tố R có dạng RH3, oxit cao nhất của R chứa 43,66% khối lượng R. NtốR là:
A. N
B. P
C. V
D. As
8. Để điều chế nitơ trong phòng thí nghiệm, người ta dung cách nào sau đây?
A. Nhiệt phân muối amoni clorua
B. Chưng cất phân đoạn không khí lỏng
C. Nhiệt phân muối amoni nitrat

D. Cho kim loại tác dụng với HNO3 đặc nóng
9. Trong công nghiệp, nitơ điều chế bằng cách:
A. Dùng than nóng đỏ tác dụng hết với không khí ở nhiệt độ cao
B. Dùng đồng để oxi hoá hết oxi của không khí ở nhiệt độ cao
C. hoá lỏng không khí và chưng cất phân đoạn
D. Dùng H2 tác dụng hết oxi không khí ở nhiệt độ cao rồi ngưng tụ hơi nước.
10: NH3 có những tính chất đặc trưng nào trong số các tính chất sau:
1) Hòa tan tốt trong nước.
2) Nặng hơn không khí.
3) Tác dụng với axit.
4) Khử được một số oxit kim lọai.
5) Khử được hidro.
6) DD NH3 làm xanh quỳ tím.
Những câu đúng là:
A. 1, 4, 6
B. 1, 2, 3
C. 1, 3, 4, 6
D. 2, 4, 5
11. Chất có thể làm khô khí NH3 là:
A. H2SO4 đặc
B. P2O5
C. CuSO4 khan
D. KOH rắn
2


12. Xét CB: N2 (k) + 3H2 (k) →2NH3 (k) ∆H = -92kJ. Để cân bằng dịch chuyển theo chiều thuận cần phải:
A. Tăng nhiệt độ, giảm áp suất
B. Tăng nhiệt độ, tăng áp suất
C. Giảm nhiệt độ, tăng áp suất

D. Giảm nhiệt độ, giảm áp suất
13. Xét cân bằng N2(k) + 3H2 ⇋ 2NH3. Khi giảm thể tích thì cân bằng chuyển dịch theo chiều nào?
A. chiều thuận
B. chiều nghịch
C. không chuyển dịch
D. không xác định được
14. PTHH nào sau đây không thể hiện tính khử của NH3:
A. 4NH3 + 5O2 →4NO + 6H2O
B. NH3 + HCl →NH4Cl
C. 8NH3 + 3Cl2 →6NH4Cl + N2
D. 2NH3 + 3CuO →3Cu + N2 + 3H2O
15. Cho dung dịch NH3 dư vào dung dịch nhôm sunfat thì:
A. xuất hiện kết tủa rồi kết tủa tan do Al(OH)3 là hiđroxit lưỡng tính
B. xuất hiện kết tủa rồi kết tủa tan do tạo phức
C. xuất hiện kết tủa không tan trong dung dịch NH3 dư
D. xuất hiện kết tủa và có khí không màu không mùi thoát ra
16. Cho dung dịch NH3 dư vào dung dịch đồng sunfat thì:
A. xuất hiện kết tủa rồi kết tủa tan do Cu(OH)2 là hiđroxit lưỡng tính
B. xuất hiện kết tủa rồi kết tủa tan do tạo phức
C. xuất hiện kết tủa không tan trong dung dịch NH3 dư
D. không có hiện tượng gì.
17. Cho PTHH: 2NH3 + 3Cl2 → 6HCl + N2
Kết luận nào dưới đây là đúng?
A. NH3 là chất khử
B. Cl2 vừa là chất oxi hoá vừa là chất khử
C. NH3 là chất oxi hoá
D. Cl2 là chất khử
18. Có thể phân biệt muối amoni với các muối khác bằng cách cho nó tác dụng với dd kiềm vì khi đó:
A. Muối amoni chuyển thành màu đỏ
B. Thoát ra một chất khí không màu có mùi khai.

C. Thoát ra một chất khí có màu nâu đỏ
D. Thoát ra một chất khí không màu, không mùi.
19. Muối nào trong số các muối sau, khi nhiệt phân tạo ra NH3
A. NH4HCO3
B. NH4NO2
C. NH4NO3
D. (NH4)2SO4
20. Nhận xét nào sau đây không đúng về muối amoni?
A. Muối amoni kém bền với nhiệt
B. Tất cả các muối amoni tan trong nước
C. Các muối amoni đều là chất điện li manh
D. DD của muối amoni luôn có môi trường bazơ.
21. Chỉ dung dd chất nào dưới đây để phân biệt 3 dung dịch không màu (NH4)2SO4, NH4Cl và Na2SO4
đựng trong các lọ mất nhãn?
A. NaOH
B. BaCl2
C. AgNO3
D. Ba(OH)2
22. Thể tích khí N2 (đktc) thu được khi nhiệt phân hoàn toàn 16 gam NH4NO2 là:
A. 5,6 lít
B. 11,2 lít
C. 0,56 lít
D. 1,12 lít
23. Để điều chế 4 lít NH3 từ N2 và H2 với hiệu suất 50% thì thể tích H2 cần dung ở cùng điều kiện là:
A. 4 lít
B. 6 lít
C. 8 lít
D. 12 lít
24. Để điều chế 2 lít khí NH3 từ N2 và H2 với hiệu suất 25% thì số lít khí N2 cần dung ở cùng điều kiện là
A. 8

B. 2
C. 4
D. 1
25. Cho 4 lít N2 và 14 lít H2 vào bình phản ứng, hỗn hợp thu được sau phản ứng có thể tích bằng 16,4 lít (thể
tích các khí đo ở cùng điều kiện ). Hiệu suất phản ứng là:
A. 50%
B. 30 %
C. 20 %
D. 40 %
26. Cho 8 lít N2 và 28 lít H2 vào bình phản ứng . Hỗn hơp thu được sau phản ứng có thể tích 32,8 lít (thể tích
các khí đo ở cùng điều kiện ). Thể tích NH3 tạo thành và hiệu suất của phản ứng là:
A. 16 lít và 48,78 %
B. 16 lít và 44,44 %
C. 18,667 lít và 51,85 % D. 3,2 lít và 20 %
27. Từ 10 m3 hỗn hợp N2 và H2 lấy theo tỉ lệ 1: 3 về thể tích có thể sản xuất được bao nhiêu m3 khí amoniac
ở cùng điều kiện biết hiệu suất của phản ứng là 95%?
A. 5 m3
B. 4,25 m3
C. 7,5 m3
D. 4,75 m3
28. Từ 10 m3 hỗn hợp N2 và H2 có tỉ khối so với không khí bằng 0,2483 sản xuất được bao nhiêu m3
amoniac? Biết hiệu suất của quá trình chuyển hoá là 25 %, các khí được đo trong cùng điều kiện.
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
29. Hỗn hợp khí A gồm N2 và H2 có tỉ lệ 1: 3 về thể tích. Sau pứ thu được hh khí B. Tỉ khối của A so với B là
0,6. Hiệu suất pứ tổng hợp NH3 là:
3



A. 80%
B. 50%
C. 70%
D. 85%
30. Dẫn 5 lít hỗn hợp NH3 và O2 ở điều kiện chuẩn ( theo tỉ lệ mol 1:1) đi qua ống đựng Pt nung nóng. Hỗn
hợp sau phản ứng được đưa về điều kiện ban đầu gồm những khí gì, bao nhiêu lít?
A. 2 lít NH3, 2 lít NO
B. 2 lit NO, 3 lít H2O
C. 0,5 lít NH3, 2 lít NO, 3 lít H2O
D. 0,5 lít NH3, 2 lít NO
31. Dẫn 2,24 lít NH3 ( ở 27,3 oC, 1,1 atm ) đi qua ống đựng 16 gam CuO nung nóng, thu được chất rắn X.
Khối lượng CuO đã bị khử và thể tích dung dịch HCl 2M đủ để tác dụng với X là:
A. 12 gam; 0,05 lít
B. 12 gam; 0,1 lít
C. 16 gam, 0,1 lít
D. 16 gam, 0,2 lít
32. Để oxi hóa hoàn toàn 12 lít NH3 thì thể tích oxi cần dung là bao nhiêu, biết rắng phản ứng sinh ra cả hai
khí N2 và NO với tỉ lệ mol 1:4, các khí đo cùng điều kiện.
A. 12 lít
B. 14 lít
C. 13 lít
D. 16 lít
33. Một oxit nito có CTPT dạng NxOy trong đó nitơ chiếm 30,43 % về khối lượng. Oxit đó có công thức là:
A. NO
B. N2O4
C. NO2
D. N2O5
34. Nung 20 gam hỗn hợp A gồm 2 muối rắn NH4Cl và KCl đến khối lượng không đổi thu được 7,45 gam
chất rắn. Phần trăm về khối lượng mỗi muối trong hỗn hợp A là:

A. 62,75 % và 37,25 %
B. 80 % và 20 %
C. 28,84 % và 71,16 %
D. 71,16 % và 28,84 %
35. Cho dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào 100 ml dung dịch X gồm 2 muối NH4NO3 và (NH4)2SO4 thì thu
được 23,3 gam kết tủa và đun nóng thì có 6,72 lít (đktc) một chất khí bay ra. Nồng độ mol của 2 muối
trong dung dịch X lần lượt là:
A. 1M và 1M
B. 1M và 2M
C. 2M và 1M
D. 2M và 2M
36. Kim loại tác dụng với dung dịch HNO3 không tạo ra được chất nào dưới đây?
A. NH4NO3
B. N2
C. N2O5
D. NO2
37. HNO3 loãng không thể hiện tính oxi hoá khi tác dụng với chất nào dưới đây?
A. Fe
B. FeO
C. Fe(OH)2
D. Fe2O3
38. HNO3 loãng thể hiện tính oxi hoá khi tác dụng với chất nào dưới đây?
A. Cu
B. Cu(OH)2
C. CuO
D. CuF2
39. Những kim loại nào sau đây không pứ với HNO3 đặc nguội:
A. Fe, Al
B. Cu và Ag
C. Zn và Pb

D. Fe và Cu
40. Trong các pứ sau, phản ứng nào ứng với một mol chất khử thì lượng khí NO2 thoát ra nhiều nhất?
A. C + HNO3 → CO2 + NO2 + H2O
B. S + HNO3 → H2SO4 + NO2 + H2O
C. P + HNO3 → H3PO4 + NO2 + H2O
D. FeS+ HNO3 →Fe(NO3)3+H2SO4+NO2+H2O
41. Cho phản ứng sau: aAl + bHNO3 → cAl(NO3)3 + dN2O + eH2O. Giá trị của a, d, e lần lượt là:
A. 4, 18, 9
B. 8, 24, 12
C. 4, 6, 3
D. 8,3,15
42. Phản ứng giữa FeO và HNO3 sinh ra khí NO, tổng hệ số trong PTHH là:
A. 22
B. 20
C. 16
D. 10
43.Hệ số tối giản đứng trước H2O của hai phương trình phản ứng sau lần lượt là:
Al + HNO3 → Al(NO3)3 + NH4NO3 + H2O FeO + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO + H2O
A. 12 và 10
B. 10 và 6
C. 9 và 5
D. 15 và 5
44. Phản ứng giữa FeCO3 và dung dịch HNO3 loãng tạo ra hỗn hợp khí không màu, một phần hoá nâu trong
không khí, hỗn hợp khí đó gồm:
A. CO2, NO2
B. CO2, NO
C. CO, NO
D. CO2, N2
45. Có 3 lọ riêng biệt đựng 3 dung dịch không màu, mất nhãn là HCl, HNO3, H3PO4. Chỉ dung một thuốc
thử nào dưới đây để phân biệt được 3 dung dịch trên?

A. giấy quỳ tím
B. dd AgNO3
C. dd BaCl2
D. dd phenolphthalein
46. Nhiệt phân hoàn toàn KNO3 thu được các sản phẩm là
A. KNO2, NO2, O2
B. KNO2, O2
C. KNO2, NO2
D. K2O, NO2, O2
47. Nhiệt phân hoàn toàn Cu(NO3)2 thu được các sản phẩm là:
A. Cu(NO2)2, O2
B. Cu, NO2, O2
C. CuO, NO2
D. CuO, NO2, O2
48. Nhiệt phân hoàn toàn AgNO3 thu được các sản phẩm là:
A. Ag2O, NO2
B. Ag, NO2
C. Ag, NO2, O2
D.Ag2O, NO2, O2
49. Nhiệt phân hoàn toàn Fe(NO3)2 trong không khí thu được các sản phẩm là:
A. FeO, NO2, O2
B. Fe2O3, NO2, O2
C. Fe2O3, NO2
D. Fe, NO2, O2
4


50. Để nhận biết ion NO3− người ta thường dùng Cu và dung dịch H2SO4 loãng , đun nóng vì:
A. phản ứng tạo ra dung dịch có màu xanh và khí không mùi làm xanh giấy quỳ ẩm.
B. phản ứng tạo ra dung dịch có màu vàng nhạt

C. phản ứng tạo ra kết tủa màu xanh.
D. phản ứng tạo ra dung dịch có màu xanh và khí không màu hoá nâu trong không khí.
MỘT KIM LOẠI + HNO3
3 TẠO MỘT SẢN PHẨM KHỬ:
51. Lượng khí thu được (đkc) khi hoà tan hoàn toàn 0,3 mol Cu trong lượng dư HNO3 đặc là:
A. 3,36 lít
B. 4,48 lít
C. 6,72 lít
D. 13,44 lít
52. Cho 10,8 g Al tan hết trong dd HNO3 loãng thu được sản phẩm duy nhất là 3,36 lít khí A (đkc). CTPT của
khí A là:
A. N2O
B. NO2
C. NO
D. N2
53 Cho 0,05 mol Mg tan hết trong dung dịch HNO3 thấy thoát ra 0,01 mol khí X là sản phẩm khử duy nhất
(đktc). X là :
A. NO2
B. N2
C. NO
D. N2O
54.. Để hòa tan vừa hết 9,6 gam Cu cần phải dùng V ml dung dịch HNO3 2M, sau phản ứng thu được V1 lít
khí NO (ở đktc). Biết phản ứng không tạo ra NH4NO3. Vậy V và V1 có giá trị là
A. 100 ml và 2,24 lít
B. 200 ml và 2,24 lít
C. 150 ml và 4,48 lít
D. 250 ml và 6,72 lít
55.Cho 19,5 gam một kim loại M hóa trị n tan hết trong dung dịch HNO3 thu được 4,48 lít khí NO (ở đktc).
M là kim loại:
A. Mg

B. Cu
C. Fe
D. Zn
56: Cho m gam Fe tan trong 250 ml dung dịch HNO3 2M, để trung hòa lượng axit dư cần phải dùng 100 ml
dung dịch NaOH 1M. Vậy m có giá trị là:
A. 2,8 gam
B. 8,4 gam
C. 5,6 gam
D. 11,2 gam
57: Cho 11,2 gam một kim loại Z tan trong một lượng HNO3 vừa đủ, sau phản ứng thu được dd A và 2,28 lít
khí NO (ở đktc) là sản phẩm khử duy nhất. Cô cạn dd A thu được muối khan có khối lượng bằng:
A. 55,6 gam
B. 48,4 gam
C. 56,5 gam
D. 44,8 gam
58: Cho m gam Mg tan hoàn toàn trong dung dịch HNO3, phản ứng làm giải phón ra khí N2O (duy nhất) và
dung dịch sau phản ứng tăng 3,9 gam. Vậy m có giá trị là:
A. 2,4 gam
B. 3,6 gam
C. 4,8 gam
D. 7,2 gam
59: Hòa tan hết 1,92 gam một kim loại trong 1,5 lít dd HNO3 0,15M thu được 0,448 lít khí NO (ở đktc) và dd
A. Biết khi phản ứng thể tích dd không thay đổi:
a) Vậy R là kim loại:
A. Al
B. Zn
C. Fe
D. Cu
b) Nồng độ mol/l lít của các chất có thể có trong dd A là:
A. (muối( = 0,02M ; (HNO3(dư =0,097M

B. (muối( = 0,097M ; (HNO3(dư =0,02M
C. (muối( = 0,01M ; (HNO3(dư =0,01M
D. (muối( = 0,022M ; (HNO3(dư =0,079M
60. Cho a mol Fe vào dd có chứa 5a mol HNO3 thấy có khí NO2 bay ra và còn lại dd A. Dung dịch A chứa:
A. Fe(NO3)3
C. Fe(NO3)2 và Fe(NO3)3
B. Fe(NO3)2 D. Fe(NO3)3 và HNO3
61. Cho a mol Fe vào dd có chứa 3a mol HNO3 thấy có khí NO bay ra và còn lại dd A. Dung dịch A chứa:
A. Fe(NO3)3
C. Fe(NO3)2 và Fe(NO3)3
B. Fe(NO3)2
D. Fe(NO3)3 và
HNO3
HỖN HỢP KIM LOẠI + HNO3
3 TẠO MỘT SẢN PHẨM KHỬ:
62. Hoà tan 1,84 gam hh Fe và Mg trong lượng dư dd HNO3 thấy thoát ra 0,04 mol khí NO duy nhất (đkc).
Số mol Fe và Mg trong hh lần lượt là:
A. 0,01 mol và 0,03 mol
B. 0,02 mol và 0,03 mol
C. 0,03 mol và 0,02 mol
D.
0,03 mol và 0,03 mol
63: Cho 38,7 gam hỗn hợp kim loại Cu và Zn tan hết trong dung dịch HNO3, sau phản ưng thu được 8,96 lít
khí NO (ở đktc) và không tạo ra NH4NO3. Vậy khối lượng của mỗi kim loại trong hỗn hợp sẽ là:
A. 19,2 g và 19,5 g B. 12,8 g và 25,9 g
C. 9,6 g và 29,1 g
D. 22,4 g và 16,3 g
64: Cho 68,7 gam hỗn hợp gồm Al, Fe và Cu tan hết trong dung dịch HNO3 đặc nguội, sau phản ứng thu
được 26,88 lít khí NO2 (ở đktc) và m gam rắn B không tan. Vậy m có giá trị là:
5



A. 33,0 gam
B. 3,3 gam
C. 30,3 gam
D. 15,15 gam
65: Cho 1,86 gam hỗn hợp kim loại gồm Mg và Al tan hết trong dung dịch HNO3
3 thu được 560 ml khí N2
2O
(ở đktc) thoát ra và dung dịch A. Cô cạn dung dịch A thu được lượng muối khan bằng:
A. 41,26 gam
B. 14,26 gam
C. 24,16 gam
D. 21,46 gam
66: Cho m gam hỗn hợp kim loại gồm Fe và Al tan hết trong dung dịch HNO3 thu được 6,72 lít khí NO (ở
đktc) và dung dịch A. Cô cạn dung dịch A thu được 67,7 gam hỗn hợp muối khan. Vậy khối lượng mỗi kim
loại trong m gam hỗn hợp ban đầu bằng:
A. 5,6 g và 5,4 g;
B. 2,8 g và 2,7 g
C. 8,4 g và 8,1 g
D. 5,6 g và 2,7 g
67.Chia 34,8 gam hỗn hợp kim loại gồm Al, Fe và Cu thành 2 phần bằng nhau:
- Phần I: Cho vào dung dịch HNO3 đặc nguội, dư thu được 4,48 lít khí NO2 (ở đktc).
- Phần II: Cho vào dung dịch HCl dư thu được 8,96 líut H2 (ở đktc).
Vậy khối lượng của Al và Fe trong hỗn hợp ban đầu là:
A. 10,8 g và 11,2 g B. 8,1 g và 13,9 g
C. 5,4 g và 16,6 g
D. 16,4 g và 5,6 g
68: Hòa tan hoàn toàn 0,368 gam hỗn hợp gồm Al và Zn cần 25 lít dung dịch HNO3 0,001M thì vừa đủ. Sau
phản ứng thu được 1 dung dịch gồm 3 muối. Vậy nồng độ mol/l của NH4NO3 trong dd sau là:

A. 0,01 mol/l
B. 0,001 mol/l
C. 0,0001 mol/l
D. 0,1 mol/l
HỖN HỢP CÁC CHẤT + HNO3
3 TẠO MỘT SẢN PHẨM KHỬ:
69: Dung dịch HNO3 loãng tác dụng với hỗn hợp gồm Zn và ZnO tạo ra dung dịch chứa 8 gam NH4NO3 và
113,4 gam Zn(NO3)2. Vậy % khối lượng của Zn trong hỗn hợp ban đầu bằng:
A. 71,37%
B. 28,63%
C. 61,61%
D. 38,39%
70: Cho 60 gam hỗn hợp gồm Cu và CuO tan hết trong 3 lít dung dịch HNO3 1M thu được 13,44 lít khí NO
(ở đktc) thoát ra. Biết rằng thể tích dung dịch thay đổi không đáng kể.
a) Vậy % khối lượng của Cu trong hỗn hợp bằng:
A. 64%
B. 32%
C. 42,67%
D. 96%
b) Nồng độ mol/l của muối và axit trong dung dịch thu được là:
A. 0,6M và 0,6M
B. 0,3M và 0,8M
C. 0,3M và 1,8M
D. 0,31M và 0,18M
71: Hòa tan m gam hỗn hợp gồm Al và Al2O3 trong dd HNO3 loãng dư thu được 0,56 lít khí không màu, hóa
nâu trong không khí và dd A chứa 21,51 gam muối khan. Nếu cho dd NaOH đến dư vào dd A thì thấy thoát ra
67,2 ml khí mùi khai. Biết các khí đo ở đktc. Vậy khối lượng (m) của hỗn hợp đầu là:
A. 3,408 gam
B. 3,400 gam
C. 4,300 gam

D. Kết quả khác
MỘT KIM LOẠI + HNO3
3 TẠO THÀNH HỖN HỢP SẢN PHẨM KHỬ:
72 Hoà tan hoàn toàn m gam Al vào dung dịch HNO3 loãng dư thu được hỗn hợp khí gồm 0,015 mol N2O và
0,01 mol NO (phản ứng không tạo muối amoni). Tính m.
A. 13,5 g
B. 0,81 g
C. 8,1 g
D. 1,35 g
73: Hòa tan một lượng 8,32 gam Cu tác dụng vừa đủ với 240 ml dd HNO3 cho 4,928 lít (ở đktc) hỗn hợp khí
gồm NO và NO2 thoát ra.
a) Vậy số mol của mối khí trong hỗn hợp khí thu được bằng:
A.NO(0,02 mol), NO2(0,02 mol)
B. NO(0,2 mol), NO2(0,2 mol)
C. NO(0,02 mol), NO2(0,2 mol)
D. NO(0,2 mol), NO2(0,02 mol)
b) Nồng độ mol/l của dd HNO3 đem dùng bằng:
A. 0,02 mol/l
B. 0,2 mol/l
C. 2 mol/l
D. 0,4 mol/l
74: Hòa tan hết 10,8 gam Al trong dd HNO3 dư thu được hỗn hợp khí X gồm NO và NO2. Biết tỉ khối của X
so với H2 bằng 19. Vậy % thể tích của mỗi khí trong hỗn hợp X bằng:
A. 4,48 lít ; 4,48 lít B. 6,72 lít ; 6,72 lít
C. 2,24 lít ; 4,48 lít
D. 2,24 lít ; 2,24 lít
75: Cho m gam Al tác dụng vừa đủ với 2,0 lít dd HNO3 aM thu được 5,6 lít hỗn hợp khí X (ở đktc) gồm N2O
và khí Y. Biết tỉ khối của X so với H2 bằng 22,5.
a) Khí Y và khối lượng khối lượng Al (m) đem dùng là:
A. NO2 ; 10,125 gam B. NO ; 10,800 gam

C. N2 ; 8,100 gam
D. N2O ; 5,4 gam
b) Nồng độ mol/l của dd HNO3 (a) có giá trị bằng:
A. 0,02M
B. 0,04M
C. 0,06M
D. 0,08M
HỖN HỢP KIM LOẠI + HNO3
3 TẠO THÀNH HỖN HỢP SẢN PHẨM KHỬ:
6


77: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 0,1 mol Fe và 0,2 mol Al vào dung dịch HNO3 dư thu được hỗn hợp khí
X gồm NO và NO2 có tỉ lệ mol tương ứng là 2:1. Vậy thể tích của hỗn hợp khí X (đktc) là:
A. 86,4 lít
B. 8,64 lít
C. 19,28 lít
D. 192,8 lít
78: Cho 1,35 gam hh gồm Mg, Al, Cu tác dụng hết với HNO3 thu được hh khí gồm 0,01 mol NO và 0,04 mol
NO2. Cô cạn dd sau phản ứng thu được hh muối với khối lượng là:
A. 5,69 gam
B. 5,5 gam
C. 4,98 gam
D. 4,72 gam
79: Hòa tan hoàn toàn 11 gam hh gồm Fe và Al trong dd HNO3 dư thu được 11,2 lít hh khí X (đktc) gồm NO
và NO2 có khối lượng 19,8 gam. Biết phản ứng không tạo NH4NO3.
a) Vậy thể tích của mỗi khí trong hh X bằng:
A. 3,36 lít và 4,48 lít
B. 4,48 lít và 6,72 lít
C. 6,72 lít và 8,96 lít D. 5,72 lít và 6,72 lít

b) Vậy khối lượng của mỗi kim loại trong hh bằng:
A. 5,6 gam và 5,4 gam
B. 2,8 gam và 8,2 gam C. 8,4 gam và 2,7 gam D. 2,8 gam
và 2,7 gam
80: Hòa tan hết 4,431 gam hh kim loại gồm Al và Mg trong dd HNO3 loãng thu được dd A và 1,568 lít hh khí
X đều không màu, có khối lượng 2,59 gam, trong đó có một khí bị hóa nâu trong không khí. Vậy % theo khối
lượng của mỗi kim loại trong hh bằng:
A. 12% và 88%
B. 13% và 87%
C. 12,8% và 87,2%
D. 20% và 80%
81: Hòa tan hết 2,88 gam hh kim loại gồm Fe và Mg trong dd HNO3 loãng dư thu được 0,9856 lít hh khí X
gồm NO và N2 (ở 27,30C và 1 atm), có tỉ khối so với H2 bằng 14,75. Vậy % theo khối lượng mỗi kim loại
trong hh bằng:
A. 58% và 42%
B. 58,33% và 41,67% C. 50% và 50%
D. 45% và 55%
NHIỆT PHÂN MUỐI NITRAT
82: Nung 63,9 gam Al(NO3)3 một thời gian để nguội cân lại được 31,5gam chất rắn. Vậy h% của p/ứ bằng:
A. 33,33%
B. 66,67%
C. 45%
D. 55%
83. Nung m gam muối Cu(NO3)2, sau một thời gian khối lượng chất rắn thu được là 228 gam đã giảm 54 g
so với khối lượng ban đầu. Số mol O2 thoát ra và hiệu suất của phản ứng nhiệt phân là:
A. 0,75 mol; 52,63%
B. 1,425 mol; 80,85 %
C. 0,25 mol; 33,33%
D. 0,435 mol; 29%
84. Nung nóng 39 gam hh muối gồm và KNO3 và Cu(NO3)2 đến khối lượng không đổi thu được rắn A và

7,84 lít hỗn hợp khí X (ở đktc).
a) Vậy % khối lượng của mỗi muối trong hh ban đầu bằng:
A. KNO3 57,19% và Cu(NO3)2 42,82%
B. KNO3 59,17% và Cu(NO3)2 40,83%
C. KNO3 51,79% và Cu(NO3)2 48,21%
D. KNO3 33,33% và Cu(NO3)2 66,67%
b) Nếu dẫn khí CO dư qua chất rắn A (nung nóng) thì sau phản ứng khối lượng rắn A giảm đi là:
A. 0,08 gam
B. 0,16 gam
C. 0,32 gam
D. 0,24 gam
85: Nhiệt phân hoàn toàn hh 2 muối KNO3 và Cu(NO3)2 có khối lượng 5,4 gam. Sau khi phản ứng kết thúc
thu được hh khí X. Biết ᄃ=32,1818. Vậy khối −−− lượng của mỗi muối nitrat trong hh bằng:
A. 18 gam và 60 gam
B. M X 19,2 gam và 74,2 gam
C. 20,2 gam và 75,2 gam
D. 30 gam và 70 gam
86. Tổng số mol khí sinh ra khi nhiệt phân 0,1 mol Cu(NO3)2 với hiệu suất 80% là:
A. 0,15 mol
B. 0,20 mol
C. 0,25 mol
D. 0,4 mol
PHẢN ỨNG CỦA MUỐI NITRAT TRONG MÔI TRƯỜNG AXIT
87. Cho 3,84 gam Cu vào 200 ml dung dịch chứa KNO3 0,16 M và H2SO4 0,4 M thì được một chất khí A có
tỉ khối hơi đối với H2 là 15 và dung dịch B.
a, Thể tích khí A thoát ra ở đktc là:
A. 0,896 lít
B. 1,792 lít
C. 0,7168 lít
D. 0,3584 lít

b,Thể tích dung dịch KOH 0,5M tối thiểu cần dung để kết tủa hết Cu2+ trong dung dịch B là:
A. 0,12 lít
B. 0,24 lít
C. 0,192 lít
D. 0,256 lít
88. Cho 6,4 gam Cu vào 120 ml dung dịch hỗn hợp gồm HNO3 1M và H2SO4 0,5 M thu được dung dịch A
và V lít NO duy nhất (đktc).
a, Giá trị của V là:
A. 0,672 lít
B. 0,896 lít
C. 1,344 lít
D. 1,92 lít
7


b, Cô cạn dung dịch A thu được bao nhiêu gam muối khan?
A. 15,24 gam
B. 9,48 gam
C. 14,25 gam
D. 16,50 gam
89. Cho 19,2 gam Cu vào 500 ml dung dịch NaNO3 1M , sau đó them tiếp 500 ml dung dịch HCl 2M thu
được khí NO duy nhất và dung dịch A.Thể tích khí NO (đktc) là:
A. 4,48 lít
B. 2,24 lít
C. 1,12 lít
D. 5,6 lít
( PHOTPHO – AXIT PHOTPHORIC – MUèI PHOTPHAT – PH¢N BãN HO¸ HäC (
90. Photpho thể hiện tính oxi hoá khi tác dụng với :
A. O2, Cl2, H2
B. H2, kim loại

C. O2, kim loại
D. HNO3
91. Không thể dung P2O5 làm khô chất khí nào sau đây?
A. NH3
B. CO2
C. Cl2
D. H2S
92. Dung dịch axit photphoric có chứa các ion (không kể H+ và OH- của nước)
A. H+, PO43B. H+, H2PO4−, PO43C. H+, HPO42- ,PO43D. H+,H2PO4−, HPO42- ,PO4393. Axit H3PO4 và HNO3 cùng có phản ứng với nhóm các chất nào dưới đây?
A. MgO, KOH, CuSO4, NH3
B. Cu, Zn, Na2CO3, NH3
C. CuO, NaOH, K2CO3, Na2S
D. Cu(OH)2, CaCO3, S, FeO
94. Câu trả lời nào dưới đây không đúng khi nói về axit H3PO4?
A. H3PO4 là axit ba lần axit
B. H3PO4 là axit có độ mạnh trung bình.
C. H3PO4 có tính oxi hoá rất mạnh
D. H3PO4 tan vô hạn trong nước
95. Ở nhiệt độ thường khả năng hoạt động của nitơ và photpho là:
A. Nitơ mạnh hơn photpho
B. Nitơ bằng photpho C. Photpho mạnh hơn nitơ
D. Không
xác định được
96. Cọn công thức đúng của magie photphua
A. Mg2P2O7
B. Mg2P3
C. Mg2P2
D. Mg3(PO4)2
97. Phát biểu nào không đúng?
A. Dung dịch Na3PO4 có môi trường kiềm, làm quỳ tím ngả màu xanh.

B. Thuốc thử để nhận biết ion photphat (có trong dd muối) là AgNO3
C. Ag3PO4 là kết tủa không tan trong HNO3
D. Tất cả các muối đihiđrophotphat đều tan trong nước.
98. Dung dịch có chứa a mol NaOH tác dụng với dd có chứa b mol H3PO4 sinh ra muối axit. Tỉ lệ a/b là:
A. 1 < ᄃ< 2
B. ᄃ ≥ 3
C. 2 < ᄃ< 3
D. 1 ≤ ᄃ
a
99. Để nhận biết ion PO43- trong dung dịch muối,
b người ta thương dùng thuốc thử là AgNO3 vì:
A. phản ứng tạo ra khí có màu nâu.
B. phản ứng tạo ra dd có màu vàng
C. phản ứng tạo kết tủa có màu vàng
D. pư tạo khí không màu hoá nâu trong không khí
100. Từ 6,2 kg P có thể điều chế được bao nhiêu lít dung dịch H3PO4 2M ( giả thiết hiệu suất toàn bộ quá
trình phản ứng là 80%)?
A. 80 lít
B. 40 lít
C. 100 lít
D. 64 lít.
101. Cho 44 gam dung dịch NaOH 10% vào 10 gam dung dịch H3PO4 39,2 %. Sau phản ứng trong dung dịch
có muối:
A. Na2HPO4
C. Na3PO4 và Na2HPO4
B. NaH2PO4
D. Na2HPO4 và NaH2PO4
102. Đốt cháy hoàn toàn 10,2 gam hợp chất A thu được 21,3 gam P2O5 và 8,1 gam H2O. Công thức phân tử
của A là:
A. H3PO4

B. H3PO3
C. P2H4
D. PH3
103. Cho 6,72 lít khi NH3 (đktc) tác dụng với dung dịch chứa 9,8 gam H3PO4. Muối tạo thành có công thức:
A. NH4H2PO4
B. (NH4)2HPO4
C. (NH4)3PO4
D. không xác định được
104. Đổ dung dịch có chứa 13,72 gam H3PO4 vào dung dịch có chứa 19,6 gam KOH. Muối tạo thành là:
A. KH2PO4
B. K2HPO4
C. K3PO4
D. K2HPO4 và K3PO4
105. Đốt cháy 6,2 gam photpho rồi hoà tan sản phẩm vào 200 gam dung dịch H3PO4 10% thì thu được dung
dịch A. Nồng độ % của dung dịch A là:
A. 18,5 % B. 19,8 %
C. 19,2 %
D.14,9 %
106. Phân bón nào dưới đây có hàm lượng nitơ cao nhất?
A. NH4Cl
B. NH4NO3
C. (NH4)2SO4
D. (NH2)2CO
8


107. Nhận xét nào dưới đây không đúng?
A. Phân đạm cung cấp nguyên tố nitơ cho cây
B. Phân lân cung cấp nguyên tố photpho cho cây
C. Phân kali cung cấp nguyên tố kali cho cây

D. Phân phức hợp cung cấp nguyên tố oxi cho cây
108. Hầu hết phân đạm amoni: NH4NO3, NH4Cl, (NH4)2SO4 thích hợp cho các loại đât ít chua là do:
A. muối amoni bị thuỷ phân tạo môi trường bazơ
B. muối amoni bị thuỷ phân tạo môi trường axit
C. muối amoni bị thuỷ phân tạo môi trường trung tính
D. muối amoni không bị
thuỷ phân
109. Thành phần hoá học chính của supephotphat đơn là:
A. Ca3(PO4)2
B. CaHPO4
C. Ca(H2PO4)2
D. Ca(H2PO4)2 và CaSO4
110. Công thức hoá học của supephotphat kép là:
A. Ca3(PO4)2
B. CaHPO4
C. Ca(H2PO4)2
D. Ca(H2PO4)2 và
CaSO4
111. Phân đạm ure thường chứa 46,00% N. Khối lượng ure đủ để cung cấp 70,00 kg N là:
A. 152,2 B. 145,5 C. 160,9 D. 200,0
112. Người ta điều chế phân supephotphat kép từ Ca3(PO4)2 theo sơ đồ sau:
Ca3(PO4)2 → H3PO4 → Ca(H2PO4)2
Khối lượng dung dịch H2SO4 65% đã dung để điều chế 500 kg supephotphat kép là bao nhiêu, biết rằng
trong thực tế lượng axit cần nhiều hơn 5% so với lí thuyết?
A. 676,5 kg
B. 439,73 kg
C. 304,42 kg
D. 512,28 kg
ĐẠI HỌC 2008 - KHỐI A
113: Cho 11,36 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe2O3 và Fe3O4 phản ứng hết với dung dịch HNO3

loãng (dư), thu được 1,344 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) và dung dịch X. Cô cạn dung
dịch X thu được m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 38,72.
B. 35,50.
C. 49,09.
D. 34,36.
114: Cho Cu và dung dịch H2SO4 loãng tác dụng với chất X (một loại phân bón hóa học), thấy
thoát ra khí không màu hóa nâu trong không khí. Mặt khác, khi X tác dụng với dung dịch NaOH thì
có khí mùi khai thoát ra. Chất X là
A. amophot.
B. ure.
C. natri nitrat.
D. amoni nitrat.
115: Cho 3,2 gam bột Cu tác dụng với 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm HNO3 0,8M và H2SO4
0,2M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, sinh ra V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc).
Giá trị của V là
A. 0,746.
B. 0,448.
C. 1,792.
D. 0,672
ĐẠI HỌC 2008 - KHỐI B
116: Cho 2,16 gam Mg tác dụng với dung dịch HNO3 (dư). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được
0,896 lít khí NO (ở đktc) và dung dịch X. Khối lượng muối khan thu được khi làm bay hơi dung dịch X là
A. 13,32 gam.
B. 6,52 gam.
C. 8,88 gam.
D. 13,92 gam.
117: Cho m gam hỗn hợp X gồm Al, Cu vào dung dịch HCl (dư), sau khi kết thúc phản ứng sinh ra 3,36 lít
khí (ở đktc). Nếu cho m gam hỗn hợp X trên vào lượng dư axit nitric (đặc nguội), sau khi kết thúc phản ứng
sinh ra 6,72 lít khí NO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của m là

A. 15,6.
B. 11,5.
C. 10,5.
D. 12,3.
118: Thể tích dung dịch HNO3 1M (loãng) ít nhất cần dùng để hòa tan hoàn toàn một hỗn hợp gồm 0,15 mol
Fe và 0,15 mol Cu là (biết phản ứng tạo chất khử duy nhất là NO)
A. 0,6 lít.
B. 1,2 lít.
C. 0,8 lít.
D. 1,0 lít.
ĐẠI HỌC 2009 - KHỐI A
119: Cho 6,72 gam Fe vào 400 ml dung dịch HNO3 1M, đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được khí NO (sản phẩm khử duy
nhất) và dung dịch X. Dung dịch X có thể hoà tan tối đa m gam Cu. Giá trị của m là

A. 3,84.

B. 3,20.

C. 1,92.

D. 0,64.

120: 3,024 gam một kim loại M tan hết trong dung dịch HNO3 loãng, thu được 940,8 ml khí NxOy (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc)
có tỉ khối đối với H2 bằng 22. Khí NxOy và kim loại M là

A. N2O và Fe.

B. NO2 và Al.

C. N2O và Al.


D. NO và Mg.

121: Nung 6,58 gam Cu(NO3)2 trong bình kín không chứa không khí, sau một thời gian thu được 4,96 gam chất rắn và hỗn hợp khí
X. Hấp thụ hoàn toàn X vào nước để được 300 ml dung dịch Y. Dung dịch Y có pH bằng

A. 1.

B. 4.

C. 3.

D. 2.

122: Cho hỗn hợp gồm 1,12 gam Fe và 1,92 gam Cu vào 400 ml dung dịch chứa hỗn hợp gồm H2SO4 0,5M và NaNO3 0,2M. Sau

9


khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X và khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Cho V ml dung dịch NaOH 1M vào
dung dịch X thì lượng kết tủa thu được là lớn nhất. Giá trị tối thiểu của V là

A. 400.

B. 120.

C. 240.

D. 360.


123: Cho phương trình hoá học: Fe3O4 + HNO3 → Fe(NO3)3 + NxOy + H2O
Sau khi cân bằng phương trình hoá học trên với hệ số của các chất là những số nguyên, tối giản thì hệ số của HNO3 là

A. 23x - 9y.

B. 45x - 18y.

C. 13x - 9y.

D. 46x - 18y.

124: Hoà tan hoàn toàn 12,42 gam Al bằng dung dịch HNO3 loãng (dư), thu được dung dịch X và 1,344 lít (ở đktc) hỗn hợp khí Y
gồm hai khí là N2O và N2. Tỉ khối của hỗn hợp khí Y so với khí H2 là 18. Cô cạn dung dịch X, thu được m gam chất rắn khan. Giá
trị của m là

A. 34,08.
ĐẠI HỌC 2009 - KHỐI B

B. 38,34.

C. 106,38.

D. 97,98.

125: Cho 61,2 gam hỗn hợp X gồm Cu và Fe3O4 tác dụng với dung dịch HNO3 loãng, đun nóng và khuấy đều. Sau khi các phản
ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 3,36 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc), dung dịch Y và còn lại 2,4 gam kim loại. Cô cạn
dung dịch Y, thu được m gam muối khan. Giá trị của m là

A. 108,9.


B. 151,5.

C. 137,1.

D. 97,5.

126: Cho m gam bột Fe vào 800 ml dung dịch hỗn hợp gồm Cu(NO3)2 0,2M và H2SO4 0,25M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn
toàn, thu được 0,6m gam hỗn hợp bột kim loại và V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của m và V lần lượt là

A. 10,8 và 2,24.

B. 10,8 và 4,48.

C. 17,8 và 2,24.

D. 17,8 và 4,48.

127: Hòa tan hoàn toàn 1,23 gam hỗn hợp X gồm Cu và Al vào dung dịch HNO3 đặc, nóng thu được 1,344 lít khí NO2 (sản phẩm
khử duy nhất, ở đktc) và dung dịch Y. Sục từ từ khí NH3 (dư) vào dung dịch Y, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam
kết tủa. Phần trăm về khối lượng của Cu trong hỗn hợp X và giá trị của m lần lượt là

A. 21,95% và 0,78.

B. 78,05% và 2,25.

C. 21,95% và 2,25.

D. 78,05% và 0,78.

10




×