Tải bản đầy đủ (.pdf) (13 trang)

Tuyển chọn đề thi thử môn vật lý có đán án đề số 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (719.46 KB, 13 trang )

TANGAGIAP.VN

nh n đáp án và v i gi i chi ti t vui lòng truy c p TANGGIAP.VN


nh n đáp án và v i gi i chi ti t vui lòng truy c p TANGGIAP.VN


nh n đáp án và v i gi i chi ti t vui lòng truy c p TANGGIAP.VN


nh n đáp án và v i gi i chi ti t vui lòng truy c p TANGGIAP.VN


Nh n đáp án và v i gi i chi ti t vui lòng truy c p TANGGIAP.VN


Nh n đáp án và v i gi i chi ti t vui lòng truy c p TANGGIAP.VN


TRƯỜNG ĐH SP HÀ NỘI
TRƯỜNG THPT CHUYÊN

ĐỀ THI THỬTHPT QUỐC GIA LẦN 5 NĂM 2O15
MÔN: VẬT LÍ
Thời gian làm bài: 90 phút.

Mã đề thi : 151
Câu 1. Chọn đáp án A
Note : Mạch LC thì i sớm pha hơn u và q góc 900.
Tại t 1 + ∆T thì u đến đúng vị trí của i lúc t1.




U
5.103 10
L

 0
 2.103  L  4.106.2.109  8mH → Chọn A
I0
U0
I0
C

Câu 2. Chọn đáp án D
Ta có A1  A2  2  A  A1  A2  8 → Chọn D
Câu 3. Chọn đáp án B
C  C2
UC max thì C  1
→ Chọn B
2
Câu 4. Chọn đáp án B
Điều kiện để xảy ra phản ứng nhiệt hạch :
- Nhiêt độ cao ( T > 107 K)
- Mật độ hạt nhân Hidro đủ lớn → áp suất lớn
- Thời gian duy trì nhiệt độ cao phải đủ dài
→ Chọn B
Câu 5. Chọn đáp án A
U0
U
N

1
 1   U 2  U 0 2 → Chọn A
Ta có 1 
U2 U2 2 N2 2
Câu 6. Chọn đáp án B
P

I M  4.R 2  0, 04
0, 04 R 2N 16
W

M

 2 
 I N  0,36 2
Ta có 
IN
R M 144
m
I  P
N
2

4.R N
0,36
→ L N  10 log 12  115,56 dB → Chọn B
10
Câu 7. Chọn đáp án A
 Z  ZL
1

Khi  
 CH   C
LC
Z  R
→ u trễ pha hơn i và UR < U → Chọn A
Câu 8. Chọn đáp án D
1
k.A 2  0, 2

A 2
2
Chia 2 ve
Ta có Wđ = Wt tại x  
→ 


 A  0, 2 m
2
k. A 2  2


2
Theo bài ra tnén = 0,5 → T  1s    2
→ vmax = 2π.20 = 125,66cm/s → Chọn D


Câu 9. Chọn đáp án B
Năng lượng từ trường biến thiên tuần hoàn với tần số bằng 2 lần tần số của mạch dao động
→ Chọn B
Câu 10. Chọn đáp án C

Theo bài ra ta có : 12.103   k  0,5
→ 0, 4.106   

.2
12.106



1.103
2  k  0,5

6.106
 0, 75.106  8,5  k  15,5
 k  0,5

Ta có λ max ứng với k min →  max 

6.106
 0, 705 m → Chọn C
 9  0,5

Câu 11. Chọn đáp án B
Theo Sgk Vật Lý 12 nâng cao – trang 247 thì nguyên tắc hoạt động của tia Laze là dựa vào sự
phát xạ cảm ứng → Chọn B
Câu 12. Chọn đáp án C
A sai – vì tia tử ngoại được dùng để tìm vết nứt trên bề mặt kim loại (dựa vào sự phát quang)\
B – Sai – Tia để chụp điện, chiếu điện là tia X và tia gama.
D – sai : tia hồng ngoại rất mềm → không thể đi sâu vào bên trong kim loại được
→ Chọn C
Câu 13. Chọn đáp án A

 2
3.802
2
A 4  2

802
k 100


Tru 2 ve
Theo bài ra ta có 
 2  42  m  2  2  0, 25 kg → Chọn A
2


20
A 2  2.42  2.80
2



Câu 14. Chọn đáp án C
I1

L1  10 lg I

0
Ta có 
→ Chọn C
L  10 lg 1000I1  L  30 dB

1
 2
I0
Câu 15. Chọn đáp án C
Gọi độ giãn của 2 lò xo tại VTCB lần lượt là ∆l1 và ∆l2.
l1  l2  10cm l1  6cm

Ta có 
k1.l1  k 2 .l2
l2  4cm
Ta quy đổi hệ 2 lò xo ghép song song thành 1 lò xo có : k  k1  k 2  250 N / m
Theo bài ra → A = 4 cm
1

2
 W  .250.0, 04  0, 2J
2
→ 
→ Chọn C
Fdh1 max  k1  l1  A   100.0,1  10 N

Câu 16. Chọn đáp án D


 UR
 U  0, 6  U  96V
R
Theo bài ra ta có 
→ Chọn D


 U R  0,8  U V  120 V
 U V
Câu 17. Chọn đáp án B
B – sai : sóng điện từ có bị môi trường hấp thụ. VD : sóng ngắn, sóng trung bị tầng điện li hấp
thụ một phần → Chọn B
Câu 18. Chọn đáp án B
u C nguoc pha u L
 u C  2u L
Theo bài ra 2LC2  1  ZC  2ZL  U C  2U L 
Ta có uC = 60 V → uL = - 30 V
→ u = uR + uL + uC = 40 – 30 + 60 = 70 V → Chọn B
Câu 19. Chọn đáp án B
g  g 2  a 2
dt
Tbk
g
1
 bk
Theo bài ra ta có 
  g bk  2g  T  g  2 → Chu con lắc giảm
bk
g  g bk .cos
3

→ Chọn B
Câu 20. Chọn đáp án D
1
1
 sin i 
 i gh  t  i  i gh d

Theo bài ra
nt
nd

2 lần

→ tia tím bị phản xạ toàn phần, chỉ có tia đỏ ló ra ngoài → Chọn D
Câu 21. Chọn đáp án A
Note : tia α là chùm hạt nhân 42 He → bị lệch về phía bản âm của tụ
- tia β+ là chùm hạt như e nhưng có điện tích dương → bị lệch về phía bản âm
- tia β- là chùm hạt e có điện tích âm → bị lệch về phía bản dương
- tia γ là sóng điện từ có bước sóng rất ngắn và không bị lệch trong điện trường, từ trường
→ A sai : vì tia γ đi song song với bản tụ chứ không đi theo phương vuông góc nên không xuyên
qua → Chọn A
Câu 22. Chọn đáp án D
Note : Quang phổ liên tục chỉ phụ thuộc nhiệt độ nguồn sáng, không thụ thuộc vào thành phần
cấu tạo của nguồn
→ Chọn D
Câu 23. Chọn đáp án C
Note : Quâ trình biến đổi phóng xạ không phụ thuộc vào các điều kiện bên ngoài → Chọn C
Câu 24. Chọn đáp án B
Dao động duy trì : sẽ duy trì dao động của vật như kích thích ban đầu bằng cách bổ sung năng
lượng cho hệ trong 1 phần mỗi chu kì
→ Biên độ phụ thuộc vào năng lượng cấp ban đầu → Chọn B
Câu 25. Chọn đáp án C
C sai – vì bước sóng càng ngắn thì tính chất hạt càng thể hiện rõ → Chọn C
Câu 26. Chọn đáp án A
Thang máy đi lên nhanh dần đều → Fquán tính hướng xuống
Note : - gặp bài này các em đừng có sợ nhé, nó rất dễ thôi, bản chất chỉ là con lắc lò xo thẳng
đứng dao động với trọng lực tăng, tức là Pmới = P + Fqt.

- Nhớ là thả nhẹ vật ở đâu thì đó là biên !



l  4 cm
 k.l  m.g

Theo bài ra ta có 
(Tức là VTCB mới thấp hơn 2cm nhé)
k.

l

m.
g

a

l

6
cm



míi

míi

→ Amới = 2 cm

Chọn trục Ox thẳng đứng, chiều dương hướng xuống/
Ta có T = 0,4s → sau 5s vật ở vị trí Amới → lò xo giãn 8 cm
Khi thang máy chuyển động đều → lực quán tính bằng O → con lắc lò xo lại là CLLX thẳng
đứng bình thường nhé ! (vị trí cân bằng lại trở về vị trí lò xo giãn 4 cm)
→ A = 8 – 4 = 4 cm → Chọn A
Câu 27. Chọn đáp án D
Theo bài ra ta có ZC = 100 Ω

Ta có U AM 

U. R2  Z C2
R 2   ZL  ZC 

2

U


1

Z L  Z L  2Z C 
R2  Z C2

→ UAM không phụ thuộc vào R khi và chỉ khi ZL = 2ZC = 200 Ω → L 

2
H → Chọn D


Câu 28. Chọn đáp án A

Vị trí vân sáng của 3 bức xạ trùng nhau thỏa mãn
xtrùng = k1.i1 = k2.i2 = k3.i3 → 4.k1 = 5.k2 = 6.k3.
→ BCNN(4, 5, 6) = 60
→ Vị trí vân sáng giống màu vân trung tâm và gần vân trung tâm nhất ứng với
K1 = 15, k2 = 12, k3 = 10

0, 4.106.2
 24.103  a  0,5mm → Chọn A
a
Câu 29. Chọn đáp án C
→ 15i1  15

Theo bài ra → I2 .R  125  I  12,5 A  I0  I. 2  5A → Chọn C
Câu 30. Chọn đáp án D

2
 2

.t  
Ta có x = A.cos(ωt + φ) = A.cos  .t    → Pha của dao động là
T
 T

→ Chọn D
Câu 31. Chọn đáp án D
Sự phát quang trong đền ống là sự phát quang của lớp phát quang (trên thành ống) khi có các
photon tới đập vào → Chọn D
Câu 32. Chọn đáp án C
Đoạn ND cho dòng 1 chiều đi qua → đoạn ND không có tụ → đoạn ND có L và R2.
Theo bài ra → R2 = 30 Ω

Ta có uMN vuông pha uND → mạch MN trên pha hơn i góc 00 < α < 900 → MN có R1 và C
U1  U 2
Z  60
U
 U1  U 2 
 60V   1
 Z L  30 3
Ta có 
i

u
Z

60

2
1
2
 2
→ 2 

R  3Z C
 u1  u2

R  30 3

 1    R1  3Z C   1
 1
2
2

2
3
6
R1  Z C  60
Z C  30


Ta có U1 

U. 3.302  Z 2C

30  30 3   30
2

3  ZC





U

30  30 3 
1

2

 60 3.Z C

3.302  Z 2C


KSHS

 U C max khi Z C  147,58  U C max  105, 4 V → Chọn C

Câu 33. Chọn đáp án C
Theo bài ra ta có E1 = - 13,6 (eV), E2 = - 3,4 (eV), E3 = - 1,51 (eV), E4 = - 0,85 (eV), E5 = 0,544 (eV), E6 = - 0,38 (eV)….
E 2  E1  10,2 eV

→ E 3  E1  12,09 eV → photon có năng lượng 10,50 eV không bị hấp thụ → Chọn C
E  E  12,75eV
1
 4
Câu 34. Chọn đáp án D
E   7,1.4  28, 4 MeV

Theo bài ra → E U  7,63.234  1785, 42 MeV  E  1771  28, 4  1785, 42  13,98MeV
E  7,7.230  1771MeV
 Th
→ Chọn D
Câu 35. Chọn đáp án B
B sai – vì lực cản không phụ thuộc vào việc có cộng hưởng hay không → Chọn B
Câu 36. Chọn đáp án C
A – sai : Đồng vị phải cùng số proton
B – sai : khoảng cách khoảng 10-15 m
D – sai : Khi liên kết thành hạt nhân thì tỏa năng lượng → không thu năng lượng
→ Chọn C
Câu 37. Chọn đáp án D
D – sai : vì véc tơ cảm ứng từ B có độ lớn không đổi → Chọn D
Câu 38. Chọn đáp án A

206
4
Phương trình phóng xạ : 210
84 Po  82 Pb  2 He
Gọi Po ban đầu có m0, N0


 1  1t
m 0  m  .206  2138

Theo bài ra ta có

210.m
210.


 .206

103
1
1
t


 t  
 3  t  414 ngay
1
15
8 138
138

2
t
138
2

→ Chọn A
Câu 39. Chọn đáp án D
Theo bài ra ta có
2
2
2

U  3,2V
r  32
U L  U r  15,73
'Giai he

 r

 L  0,49H
 2
2
2
Z

154

U

15,4V

12

4

U

U

25





L

L

r
L

→ Chọn D
Câu 40. (Câu này hình như trong nội dung lược bỏ thì phải)
Câu 41. Chọn đáp án C


Ta có  02   2 
Tại li độ

v2

0,152
 0,12 
  0  0,125 rad
g.l
10.0, 4

S0

   0  0,0625 rad
2
2

→ lực căng dây treo   mg 1  1,5 2  02   0, 2.10 1  1,5.0,06252  0,1252   2,02 N
→ Chọn C
Câu 42. Chọn đáp án A
2 điểm đối xứng qua 1 nút và nằm trên 2 bó sóng cạnh nhau thì dao động ngược pha và cùng
biên độ → Chọn A
Câu 43. Chọn đáp án A
Note : Bài này ta tính cho khoảng giữa vân trung tâm và vân giống màu vân trung gần vân trung
tâm nhất nhé !
Vị trí vân sáng của 2 bức xạ trùng nhau thỏa mãn : xtrùng = k1.i1 = k2.i2 → 10.k1 = 7.k2.
→ BCNN (7, 10) = 70
 k1  7
→ Vị trí vân sáng gần vân trung tâm nhất và cùng màu vân trung tâm ứng với 
 k 2  10
→ Có 15 vân khác màu vân trung tâm trong khoảng giữa 2 vân gần nhất có màu giống vân trung
tâm → Chọn A
Câu 44. Chọn đáp án D
Âm sắc (do hộp đàn có cấu tạo khác nhau) sẽ tạo ra cho các nhạc cụ có âm sắc riêng
Chọn D – theo sgk Vật Lý 12 nâng cao

Câu 45. Chọn đáp án D
Gọi M là 1 điểm dao động với biên độ cực tiểu gần ∆ nhất.
M gần ∆ nhất → M nằm trên cực tiểu có k = 0 hoặc – 1.
Độ lêch pha 2 sóng tới M :   2

d1  d2

k 0
  2k  1  

 d1  d 2 

2

Ta có hình vẽ như sau :

d  4,82  5  1,4 2  8


 1
   4 cm
Theo pitago ta có : h  5  1,4  4,8cm  
d2  4,82   5  1,4 2  6

2

2

→ v  .f  4.15  60cm / s →Chọn D
Câu 46. Chọn đáp án D

(Bài này ta thay đổi lại vận tốc truyền sóng v = 30 cm/s nhé)
Theo bài ra → λ = 3 cm
Gọi K là 1 điểm thuộc Đoạn S1N



d1 

u1K  5cos  20t  2  3 
d d




 M   2 1 2
→ 
6
3
u  5cos  20t    2  d 2 
2K



6
3

Để tại K dao động với biên độ cực đại thì ∆φM = k.2π
d d

1

→   1 2  k.2  d1  d 2  3k 
6
1,5
4

1

20  d1  d 2  3k   20 2  20  8,28
→ 
 6,58  k  2,84
4

k  Z
→ k  6, 5, 4, 3, 2, 1,0,1,2 → Chọn D

M

N
K
d1
d2

S1

I

S2

Câu 47. Chọn đáp án B
Dòng điện xoay chiều được tạo ra bởi máy phát điện xoay chiều dựa trên hiện tượng cảm ứng

điện từ → Chọn B
Câu 48. Chọn đáp án D
Trộn dao động âm tần và dao động cao tần → dao động cao tần biến điệu là : sóng cao tần biến
điệu và có biên độ phù hợp tín hiệu âm tần
→ có tần số f và biên độ như biên độ dao động âm tần → Chọn D
Câu 49. Chọn đáp án B
Chọn B theo Sgk Vật Lý 12 nâng cao trang 166.
Câu 50. Chọn đáp án A
Câu vồng sau mưa là hiện tượng tán sắc ánh sáng mặt trởi qua các giọt nước → thuyết lượng tử
không giải thích được → Chọn A
-------- HẾT ----------



×