Tải bản đầy đủ (.docx) (14 trang)

quy trình xây dựng sản xuất áo Polo

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (191.97 KB, 14 trang )

Thiết kế công nghệ quá trình sản xuất may

GV: Phan Thanh Thảo

Lời mở đầu
Polo shirt – sản phẩm áo thể thao được ưa chuộng và yêu thích nhất hiện nay. Là một
sản phẩm thể thao, trước tiên chúng ta thường hay nghĩ ngay đến sản phẩm dành cho các
cầu thủ, năng động, cá tính… Tuy nhiên, ngày nay, dưới con mắt của các nhà thiết kế tài
năng của chúng ta thì bất cứ sản phẩm nào cũng đều được lan rộng trong các giới mà không
chỉ dành riêng cho giới nào. Áo thể thao cũng vậy, tận dụng những tính năng ưu việt của
chúng, các nhà thiết kế đẫ đưa đến gần, gần và gần hơn nữa với người tiêu dùng. Không
phải cứ áo thể thao là phải năng động, táo bạo hay mạnh mẽ… áo thể thao bây giờ hoàn
toàn mang nhiều phong cách riêng biệt, nổi bật, quyến rủ, mềm mại…
Vậy làm sao mà các nhà thiết kế có thể nghĩ ra việc đưa những chiếc áo cứng cáp,
mạnh mẽ đó vào cuộc sống thường nhật ? Quá trình đó có khó không ? Các bước để thực
hiện một chiếc áo như thế có tốn nhiều thời gian, công sức hay không ? Các quy trình để
hoàn thành chiếc áo đó là như thế nào ??? Và còn rất rất nhiều các câu hỏi liên quan nữa.
Chính ví thế mà trong bài tập lần này, chúng em xin được phép tìm hiểu về chiếc áo thể
thao kỳ diệu trên để lấy kiến thức làm cơ sở cho quá trình xây dựng nghiên cứu sản phẩm
sau này khi bước chân khỏi cánh cổng trường đại học…
Tuy nhiên, trong quá trình làm bài, cũng như quá trình thu thập thông tin, bài làm của
chúng em còn rất nhiều thiếu sót,chúng em mong sẽ nhận được những lời nhận xét quý báu
của cô giáo để có thể rút kinh nghiệm ccho những bài làm tiếp theo. Chúng em xin cảm ơn
cô giáo Phan Thanh Thảo – Viện trưởng viện Dệt May- Da Giầy – Thời Trang đã tận tình
hướng dẫn giúp đỡ và chỉ ra những lỗi sai giúp cho bài làm của chúng em được hoàn thiện
hơn.
Chúng em xin chân thành cảm ơn !

SV Công nghệ may K57

Page 1




Thiết kế công nghệ quá trình sản xuất may

GV: Phan Thanh Thảo

Mục lục
Nội dung

Trang

1, Nghiên cứu đặc điểm cấu trúc sản phẩm.

3

1.1, Hình vẽ mô tả sản phẩm.

3

1.2, Thuyết minh sản phẩm.

4

1.3, Đặc điểm cấu trúc sản phẩm.

5

1.3.1, Cấu trúc sản phẩm.

5


1.3.2, Bảng thống kê số lượng các chi tiết

7

1.3.3, Nghiên cứu xây dựng kết cấu đường may.

7

1.3.4, Nghiên cứu xây dựng kết cấu các cụm chi tiết

8

chính.
2, Xây dựng quy trình may sản phẩm.

9

2.1, Xây dựng sơ đồ khối gia công sản phẩm.
2.2, Xây dựng sơ đồ lắp ráp sản phẩm.
2.3, Xây dựng sơ đồ phân tích quy trình công nghệ may sản

9
11
12

phẩm.
2.4, Xây dựng bảng quy trình công nghệ may sản phẩm.

SV Công nghệ may K57


Page 2

13


Thiết kế công nghệ quá trình sản xuất may

1, NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM CẤU TRÚC CỦA SẢN PHẨM.
1.1, Hình vẽ mô tả sản phẩm.

Mặt trước

SV Công nghệ may K57

Page 3

GV: Phan Thanh Thảo


Thiết kế công nghệ quá trình sản xuất may

GV: Phan Thanh Thảo
Mặt sau

1.2, Thuyết minh sản phẩm.
Nếu áo sơ mi mang lại cho ta cảm giác lịch sự, trang trọng trong các sự kiện thì áo phông lại
khiến cho ta năng động, thoải mái hơn trong các hoạt động. Sự trẻ trung, cá tính sẽ toát lên nếu bạn
sở hữu trên mình một sản phẩm áo phông.
Polo shirts là sản phẩm cách điệu với thân sau dài hơn thân trước và có xẻ gấu ở đường

sườn áo. Cổ áo làm bằng vải dệt kim co dãn, có viền bọc chân cổ; nẹp xẻ cổ moi rời cài cúc. Trước
ngực có túi và được thêu hàng chữ Juki. Vai có dây dóng tạo dáng đứng cho áo. Tay áo cộc có bo
tay bằng vải dệt kim co dãn ôm lấy phần bắp tay.
1.3, Đặc điểm cấu trúc sản phẩm.
1.3.1, Cấu trúc sản phẩm.
 Phân loại quần áo.

- Theo giới tính: nữ, nam.
- Theo lứa tuổi: thanh niên hoặc trung niên.
- Theo mùa khí hậu: mùa hè.
- Theo ý nghĩa sử dụng: mặc thường.
- Theo chức năng xã hội: thường phục.
- Theo quan điểm kĩ thuật: sản phẩm áo.

SV Công nghệ may K57

Page 4


Thiết kế công nghệ quá trình sản xuất may

GV: Phan Thanh Thảo

 Hình dáng các chi tiết của quần áo.

STT

Tên chi tiết

1


Thân trước

2

Thân sau

3

Nẹp áo

4

Túi áo

5

Dựng miệng túi áo

6

Dây dóng vai

7

Cổ áo

8

Viền bọc chân cổ


9

Tay áo

10

Bo tay

11

Cúc

SV Công nghệ may K57

Hình dáng chi tiết

Page 5


Thiết kế công nghệ quá trình sản xuất may
12

GV: Phan Thanh Thảo

Nhãn
 Phân loại các chi tiết.

- Chi tiết chính: là các chi tiết quyết định hình dáng tổng thể quần áo, may bằng loại vải chính, đó
là:





Thân áo trước
Thân áo sau
Tay áo.

- Chi tiết phụ: là các chi tiết phụ lần ngoài, lần lót hay lần dựng, đó là:
Túi áo
Nẹp áo, dựng nẹp áo
Dựng miệng túi
Dây dóng vai
Cổ áo
Viền bọc chân cổ
Bo tay
Cúc
Nhãn
 Sự phân bố và tính chất kĩ thuật của các đường liên kết.










- Các đường liên kết định hình: là các đường tạo thành khi ghép nối các chi tiết bằng các phương

pháp may, hàn, dán, đó là:








Đường sườn
Đường vai con
Đường nách
Đường bụng tay
Đường gấu
Đường cổ áo
Đường nẹp xẻ cổ.

- Các đường liên kết trang trí: là các đường can nhằm tạo tính thẩm mỹ, không cần thiết phải đưa
vào. Sản phẩm Polo shirts không có đường liên kết trang trí.
 Số lớp quần: áo 1 lớp.

1.3.2, Bảng thống kê số lượng các chi tiết
SV Công nghệ may K57

Page 6


Thiết kế công nghệ quá trình sản xuất may

STT

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14

GV: Phan Thanh Thảo
Vật liệu sử dụng và số lượng chi tiết
Vải chính
Vải dựng
Khác

Tên chi tiết
Thân trước
Thân sau
Nẹp áo
Túi áo
Dựng miệng túi áo
Dây dóng vai
Cổ áo
Viền bọc chân cổ

Tay áo
Bo tay
Cúc
Nhãn cỡ
Nhãn thương hiệu
Nhãn sử dụng
Tổng

1
1
2
1
2
7

2
1
3

2
1
1
2
2
1
1
1
11

Ghi chú


Đối xứng
Đối xứng
Đối xứng
Đối xứng

1.3.3, Nghiên cứu xây dựng kết cấu đường may.
STT

Tên đường may

Kết cấu đường may

a
A01

Đường gấu

Giải thích kí hiệu
a – chi tiết thân áo
1 – đường may
gấu áo.

1
C02

E15

Đường bụng tay


a

1

a

1

Đường sườn

b
a
SVE17
Công nghệ
may K57
Đường
nách

1
Page 7

b

a – chi tiết tay áo
1 – đường may
tay

bụng

a – chi tiết thân trước

b – chi tiết thân sau
1 – đường may dọc
sườn
a – chi tiết thân áo
b – chi tiết tay áo
1 – đường may nách
áo

Ghi chú


E
Thiết kế công nghệ quá trình sản xuất may

GV: Phan Thanh Thảo

1.3.4, Nghiên cứu xây dựng kết cấu các cụm chi tiết chính.
Sơ đồ vị trí mặt cắt kết cấu cụm chi tiết chính.

E

D

STT

Tên cụm
chi tiết

D


Kí hiệu
mặt cắt

SV Công nghệ may K57

Hình vẽ kết cấu cụm chi tiết

Page 8

Giải thích kí hiệu

Ghi
chú


Thiết kế công nghệ quá trình sản xuất may

GV: Phan Thanh Thảo

3
b

1
Cụm chi
3’tiết
2’cổ áo

1

1’


c

a

A-A

2

a

a - chi tiết viền bọc chân cổ
b - chi tiết cổ áo
c – chi tiết thân áo
1 - đường may gấp chắp
cổ áo, viền bọc chân cổ với
thân áo
2 - đường may lộn cổ
áo.

Gia công thân trước
Gia công nẹp áo trên

Hoàn chỉnh gia công nẹp áo

Cụm chi
Gia côngtiết
nnẹp
ẹp áo
dướB-B

i
xẻ
2

Gia

moi rời cài
công
cúctúi áo

Hoàn chỉnh gia công thân

2

a - chi tiết thân trước
b - chi tiết dây nẹp
1,1’ - đường may chắp
nẹp với thân áo
trướ2,2’
c - đường may lộn
nẹp cổ áo
3,3’- đường may diễu
nẹp cổ áo.

a - chi
áo
Gia công thân sau
Chắp thân trước với 1thân sau baằng đườ
ng tiết
vaitúi

con
3

Gia

Cụm chi
C-C
tiết
túi dóng
áo
công dây
vai

Cụm chi
ổ áo D-D
4Gia công
tiết xẻ cgấu
ở sườn áo

Gia công tay áo

b

1

b - chi tiết thân trước
1 – đường may túi với
thân áo

a - chitrtiết

Chắp thân
ướcthân
vớitrước
thân sau bằng đườn
1’
a
b - chi tiết thân sau
Tra cổ áo vào thân
1,1’ – đường may vắt sổ
b
thân áo
b
2
c
a - chi tiết thân sau
1
b - chi tiết
thân
Hoaàn chỉnh gia công tay áo
Tra
taytrước
áo vào thân
c – chi tiết dây dóng
1 - đường may chắp dây
dóng với 2 thân áo
2 - đường may lộn vai
con Thùa khuyết trên nẹp

Cụm vai
5Gia công bo tay E-E

con

áo

2, XÂY DỰNG QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ MAY SẢN PHẨM.
2.1, Xây dựng sơ đồ khối gia công sản phẩm

Gia công nhãn, cúc

SV Công nghệ may K57

Đính cúc, đính nhãn

Page 9

Hoàn tất sản phẩm


Thiết kế công nghệ quá trình sản xuất may
2.2, Xây dựng sơ đồ lắp ráp sản phẩm.

SV Công nghệ may K57

Page 10

GV: Phan Thanh Thảo


Thiết kế công nghệ quá trình sản xuất may


GV: Phan
A01 Thanh Thảo

2.3, Xây dựng sơ đồ phân tích quy trình công nghệ may sản phẩm.
Nẹp dưới

Mex

Túi

Mex

Thân trước

10,8

Ép mex lên nẹp dưới

A02

10,8

A03

18,6

May gấp gấu thân trước

A01


(JSF-34K/PE05)

(MO-3905E-0D4-210/

Là gấp nẹp dưới

T042/MC-8/L122)

9,6

A09

(JSF-34K/PE05)
9,6

A10

(JVB-958/JES-356V)

Mex

27,6

A04

A11

May nẹp dưới với thân trước
(DDL-5550N-7-WB/


Ép mex lên nẹp trên

A05

23,4

A07

21 A12

Thêu túi

12

(DDL-5550N-7-WB/

Là gấp nẹp trên

A06

(JVB-958/JES-356V)

(AMS-210C)

May nẹp trên với thân trước 13,2

(JSF-34K/PE05)

A13


May diễu miệng túi
(DDL-5550N-7-WB/CP230/AK-85)

CP230/AK-85)
19,8

Là gấp miệng túi
(JVB-958/JES-356V)

CP230/AK-85)
10,8

May vắt sổ miệng túi
(MO-3904E-0F4-300/T042/MC-8)

10,8
Nẹp trên

Ép mex lên miệng túi

Thân sau

Đánh dấu vị trí túi

A08

18,6
15,6

A14


Cổ áo

Dây dóng vai

B01

May gấp gấu thân sau

May túi với thân trước

(MO-3905E-0D4-210/

(AVP-870)

T042/MC-8/L122)
Tay áo

31,2

E01

May đường vai với dây dóng vai

23,4

E12

(DDL-5550N-7-WB/CP230/AK-85)
5,4


E02

Cắt dây dóng vai

E03

Viền bọc chân cổ

23,4

E13

May lộn đường vai

9,6

E04

E14

E05

23,4

May cổ với viền bọc chân cổ

C01

49,8 E15


May bo tay với tay áo
(MO-3914E-BD6-307

May bọc đuôi nẹp

/T042/MC-8)

(MO-3914E-BD6-307/T042/MC-8)

(DDL-5550N-7-WB/CP230/AK-85)
9,6

May diễu đuôi nẹp
(DDL-5550N-7-WB/CP230/AK-85)

(DDL-5550N-7-WB/CP230/AK-85)
49,8

May chặn đuôi nẹp
(DDL-5550N-7-WB/CP230/AK-85)

Nhãn sử dụng
27,6

Bo tay

26,4

C02


May đường sườn

May đường bụng tay
(MO-2514NE-BD6-

(MO-3914E-BD6-307/T042/MC-8)

Lộn nẹp xẻ

7,8

E16

48H/BT12/MC26)

Tạo đường xẻ

5,4

Lộn tay áo

C03

(DDL-5550N-7-WB/CP230/AK-85)
6,6

E06

Cắt đuôi nẹp xẻ

66,6

28,8

E07

May lộn chân cổ

E08

Cúc

18,6 E18

May lộn nẹp trên
12

E19

May diễu nẹp trên

Nhãn cỡ

May lộn nẹp dưới

4,2

(JVB-958/JES-356V)
6,6


D02

E20

10,8 E21

(DDL-5550N-7-WB/CP230/AK-85)

Là nhãn

D01

Lộn áo
Đánh dấu vị trí cúc trên nẹp

(DDL-5550N-7-WB/CP230/AK-85)
22,2 E10

Thùa khuyết ở nẹp trên

Nhãn thương hiệu(TH)

(LBH-791NK-1/AO-25)

(DDL-5550N-7-WB/CP230/AK-85)
26,4 E09

May ráp tay
(MO-3914E-BD6-307/T042/MC-8)


(DDL-5550N-7-WB/CP230/AK-85/CR15)
35,4

E17

May nhãn cỡ với nhãn TH
(DDL-5550N-7-WB

Đính cúc trên nẹp
(LK-1851-555U/BR20/Z165)

78

F01

78

Kiểm tra

/CP230/AK-85)

Cắt chỉ
F02

26,4

E11

May diễu nẹp dưới
(DDL-5550N-7-WB/CP230/AK-85)


13,8

E22

May nhãn
(ASM-210CST)

78

F03

Là hoàn tất
(JVB-959/PB01/JES-356V)

SV Công nghệ may K57

Page 11


Thiết kế công nghệ quá trình sản xuất may

GV: Phan Thanh Thảo

2.4, Xây dựng bảng quy trình công nghệ may sản phẩm.
STT

Tên nguyên công

Đặc điểm

nguyên công

Bậc
thợ

Thiết bị

Thời
gian
(s)

Tay máy

3

MO-3905E-0D4-210/
T042/MC-8/L122

18,6

Tay máy

2

JSF-34K/PE05

10,8

Tay máy


2

10,8

Tay máy

3

Tay máy
Tay máy

2
2

Tay máy

3

Thủ công

3

JVB-958/JES-356V
DDL-5550N-7WB/CP230/AK-85
JSF-34K/PE05
JVB-958/JES-356V
DDL-5550N-7WB/CP230/AK-85
-

Tay máy


2

JSF-34K/PE05

9,6

Tay máy

3

MO-3904E-0F4300/T042/MC-8

9,6

Tay máy
Tay máy

3
3

Tay máy

3

Tay máy
Tay máy

A- Thân trước


A01
A02
A03
A04
A05
A06
A07
A08
A09

A10
A11
A12
A13

May gấp gấu thân
trước
Ép mex lên nẹp
dưới
Là gấp nẹp dưới
May nẹp dưới với
thân trước
Ép mex lên nẹp trên
Là gấp nẹp trên
May nẹp trên với
thân trước
Đánh dấu vị trí túi
Ép mex lên miệng
túi
May vắt sổ miệng

túi
Là gấp miệng túi
Thêu túi
May diễu miệng túi

May túi với thân
trước
B- Thân sau
May gấp gấu thân
B01
sau

A14

27,6
10,8
12
23,4
19,8

JVB-958/JES-356V
AMS-210C
DDL-5550N-7WB/CP230/AK-85

10,8
21

3

AVP-870


15,6

3

MO-3905E-0D4-210/
T042/MC-8/L122

18,6

13,2

C- Tay áo

C01
C02
C03

May bo tay với tay
áo
May đường bụng
tay
Lộn tay áo

SV Công nghệ may K57

Tay máy

3


Tay máy

3

Thủ công

2

Page 12

MO-3914E-BD6307/T042/MC-8
MO-2514NE-BD648H/BT12/MC26
-

23,4
26,4
5,4

Ghi
chú


Thiết kế công nghệ quá trình sản xuất may

GV: Phan Thanh Thảo

D- Nhãn

D01
D02


Là nhãn
May nhãn cỡ với
nhãn thương hiệu

Tay máy

3

JVB-958/JES-356V

4,2

Tay máy

3

DDL-5550N-7WB/CP230/AK-85

6,6

E- Lắp ráp

Tay máy

3

E02

May đường vai với

dây dóng vai
Cắt dây dóng vai

Thủ công

2

E03

May lộn đường vai

Tay máy

3

E01

Tay máy

3

E05

May cổ với viền
bọc chân cổ
Lộn nẹp xẻ

Thủ công

2


E06

Cắt đuôi nẹp xẻ

Thủ công

2

E04

E07

May lộn chân cổ

Tay máy

3

E08

May lộn nẹp trên

Tay máy

3

E09

May diễu nẹp trên


Tay máy

3

E10

May lộn nẹp dưới

Tay máy

3

E11

May diễu nẹp dưới

Tay máy

3

E12

May chặn đuôi nẹp

Tay máy

3

E13


May diễu đuôi nẹp

Tay máy

3

E14

May bọc đuôi nẹp

Tay máy

3

E15

May đường sườn

Tay máy

3

E16

Tạo đường xẻ

Tay máy

3


E17

May ráp tay

Tay máy

3

E18

Thùa khuyết ở nẹp
trên

Tay máy

3

SV Công nghệ may K57

Page 13

DDL-5550N-7WB/CP230/AK-85
DDL-5550N-7WB/CP230/AK-85
DDL-5550N-7WB/CP230/AK-85
DDL-5550N-7WB/CP230/AK85/CR15
DDL-5550N-7WB/CP230/AK-85
DDL-5550N-7WB/CP230/AK-85
DDL-5550N-7WB/CP230/AK-85
DDL-5550N-7WB/CP230/AK-85

DDL-5550N-7WB/CP230/AK-85
DDL-5550N-7WB/CP230/AK-85
MO-3914E-BD6307/T042/MC-8
MO-3914E-BD6307/T042/MC-8
DDL-5550N-7WB/CP230/AK-85
MO-3914E-BD6307/T042/MC-8
LBH-791NK-1/AO-25

31,2
5,4
27,6
49,8
9,6
6,6
28,8
35,4
26,4
22,2
26,4
23,4
23,4
9,6
49,8
7,8
66,6
18,6


Thiết kế công nghệ quá trình sản xuất may
E19

E20
E21

GV: Phan Thanh Thảo

Lộn áo
Đánh dấu vị trí cúc
trên nẹp

Thủ công

2

-

12

Thủ công

3

-

7,8

Đính cúc trên nẹp

Tay máy

3


Tay máy

3

LK-1851555U/BR20/Z165
ASM-210CST

Thủ công
Thủ công
Tay máy

4
2
3

JVB-958/JES-356V

E22
May nhãn
F: Hoàn tất
F01
Kiểm tra
F02
Cắt chỉ
F03
Là hoàn tất

SV Công nghệ may K57


Page 14

10,8
13,8
78
78
78



×