Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Kỹ thuật mô phỏng và ứng dụng trong đào tạo, nghiên cứu viễn thông

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (287.96 KB, 6 trang )

Hội nghị khoa học lần thứ IX
Kỷ niệm 10 năm thành lập Học viện công nghệ bu chính viễn thông
194
K THUT Mễ PHNG V
NG DNG TRONG O TO, NGHIấN CU VIN THễNG
Simulation and Applications in Reseaching and Training Telecommunicatons

ThS Nguyn Xuõn Hong, Khoa Vin Thụng 1,
Hc vin cụng ngh Bu chớnh Vin thụng

Túm tt: Trong nhng nm gn õy, trờn 50% cỏc nghiờn cu c cụng b trờn cỏc tp chớ
vin thụng l kt qu ca mụ phng. iu ú núi lờn tm quan trng v mc ng dng
rng rói ca mụ phng trong nghiờn cu v vin thụng. Mụ phng cho phộp ỏnh giỏ c
hiu nng ca mt h thng mng v
i cỏc iu kin, cu hỡnh khỏc nhau trong trng hp
cỏc phng phỏp ỏnh giỏ trc tip trờn cỏc h thng tht hoc qua phõn tớch tớnh toỏn bng
toỏn hc khụng kh thi. c bit, trong mụi trng o to hin nay, mụ phng l mt la
chn tt cho quỏ trỡnh tỡm hiu hot ng ca cỏc h thng cng nh nghiờn cu th nghim
cỏc h thng, cỏc giao thc mng mi. Tuy nhiờn, cú th thc hin mụ ph
ng hiu qu,
chớnh xỏc v ỏng tin cy l iu khụng h d dng. Bi bỏo ny s trỡnh by tng quan v k
thut mụ phng, cỏc vn t ra trong quỏ trỡnh thc hin mụ phng. Sau ú cỏc phn mm
mụ phng thụng dng s c xem xột v ỏnh giỏ ng dng ca chỳng trong nghiờn cu,
o to v vin thụng.

1. Gii thiu chung
Trong quỏ trỡnh nghiờn cu, thit k mt
mng vin thụng, hoc ỏnh giỏ hi
u qu ca
vic ỏp dng mt giao thc, mt cụng ngh
mi trờn mng vin thụng sn cú, cú th s


dng phng phỏp phõn tớch bng cỏc mụ
hỡnh toỏn hc, hoc th nghim trc tip trờn
h thng thc. Tuy nhiờn, i vi cỏc h
thng phc tp, vic phõn tớch bng cỏc mụ
hỡnh toỏn nhiu khi khụng kh thi. Vic th
nghim trc tip trờn cỏc h thng thc cng
r
t khú, hoc l do ang trong quỏ trỡnh thit
k, cha tn ti h thng tht, hoc cỏc h
thng ang hot ng trờn mng li, vic
th nghim cú th gõy nờn nhng hiu qu
khụng lng trc c cho ton mng.
Trong cỏc trng hp ú, s dng k thut
mụ phng l mt gii phỏp thớch hp nht.
Mụ phng (simulation), núi mt cỏch tng
quỏt l quỏ trỡnh thit k
mt mụ hỡnh ca
mt h thng tht, v thc hin cỏc th
nghim trờn mụ hỡnh ú nhm mc ớch hiu
c hot ng v/hoc ỏnh giỏ cỏc cu
hỡnh, tham s khỏc nhau ca h thng [1].
Mụ hỡnh c s dng cho mụ phng c
xõy dng bng phn mm, l mụ hỡnh ng,
cú ngha l cú bao gm cỏc tham s ngu
nhiờn thay i theo thi gian. Nú khỏc vi
mụ hỡnh tnh l mụ hỡnh c mụ t bng cỏc
cụng thc toỏn hc, khụng cú bin thay i
theo thi gian.
i vi mng vin thụng, mụ phng c s
dng rt rng rói, t tớnh toỏn tc nghn cho

cỏc h thng tng i chuyn mch kờnh, ti
u v s dng ti nguyờn cho cỏc mng gúi,
ỏnh giỏ hiu qu ca mt giao thc mi,
hoc so sỏnh hiu qu ca cỏc phng phỏp
mó húa kờnh trờn mt mụi trng kờnh vụ
tuyn. c bit trong mụi tr
ng o to,
thụng qua mụ phng, ngi hc s hiu c
rt sõu v hot ng ca mt h thng cng
nh s liờn kt hot ng ca cỏc phn t,
cỏc giao thc trong mt h thng.
Bi bỏo ny s cú cu trỳc nh sau. Phn 2
s trỡnh by v cỏc bc trong mụ phng mt
h thng v cỏc vn cn quan tõm. Phn 3
s
ỏnh giỏ cỏc cụng c mụ phng c s
dng ph bin cho vin thụng hin nay. Phn
4 s l kt lun.

2. Tng quan v ký thut mụ phng
Nh ó cp trờn, mc ớch cui cựng
ca mụ phng l giỳp ỏnh giỏ hiu nng ca
mt h thng thụng qua mt mụ hỡnh ca h
thng ú. Trc ht, ta xem xột mi liờn
quan gia cỏc khỏi nim h th
ng (system),
mụ hỡnh (model) v mụ phng.
2.1 H thng, mụ hỡnh v mụ phng
Hội nghị khoa học lần thứ IX
Kỷ niệm 10 năm thành lập Học viện công nghệ bu chính viễn thông

195
H thng c nh ngha l mt tp hp cỏc
phn t cú mi quan h vi nhau, tng tỏc
vi nhau thc hin mt cụng vic, chc
nng no ú. Tựy thuc vo mc ớch cn
nghiờn cu v h thng l gỡ m cỏc phn t
ca h thng cú th khỏc nhau. Vớ d nh khi
mun so sỏnh hiu nng (BER chng hn)
khi ỏp dng cỏc k thu
t mó húa kờnh khỏc
nhau trờn kờnh vụ tuyn thỡ ta khụng cn
quan tõm n kờnh vụ tuyn ú mang giao
thc gỡ, m ch cn quan tõm n c tớnh
ca bn thõn kờnh truyn. Ta nh ngha
trng thỏi ca mt h thng l tp hp cỏc
bin cn thit mụ t h thng ti mt thi
im nht nh, cú liờn quan n cỏc i
tng cn nghiờn cu ca h thng. Vớ d
nh trong nghiờn c
u tc nghn trờn mt
kờnh trung k ca tng i thỡ cỏc trng thỏi
ca h thng l s kờnh trung k cũn ri, thi
gian n ca cỏc cuc gi t khỏch hng.















Hỡnh 1: Cỏc phng thc nghiờn cu mt
h thng
Cú 2 loi h thng l liờn tc v ri rc. H
thng liờn tc l h thng cú cỏc bin tr
ng
thỏi thay i liờn tc theo thi gian. Vớ d
nh bin v nhiu trờn kờnh truyn. H thng
ri rc l h thng cú cỏc bin trng thỏi ch
thay i ti cỏc thi im ri rc v mt thi
gian. Vớ d ca loi ny l h thng tng i
ta núi ti trờn, trng thỏi ca h thng ch
thay i khi cú cuc gi mi t
khỏch hng
ra trung k hoc mt cuc gi qua trung k
c gii phúng. H thng ri rc l loi
c s dng ph bin trong mụ phng v
mng vin thụng.
nghiờn cu, ỏnh giỏ mt h thng, cú
cỏc cỏch tip cn nh trờn hỡnh v 1.

2.1.1 Th nghim trờn h thng thc v
th nghim trờn mụ hỡnh ca h thng: V
nguyờn tc, cú th thc hin cỏc thớ nghim

trc tip trờn cỏc h thng thc. Tuy nhiờn,
cú 2 khú khn i vi phng phỏp ny l nú
cú th gõy hu qu nghiờm trng n h
thng thc, nht l cỏc h thng vin thụng
liờn quan n thụng tin quan trng, liờn quan
n cchoc trong mt s trng hp thỡ
h thng mun nghiờn cu cha h tn ti,
m ngi ta li mun nghiờn cu hiu qu
ca cỏc h thng xut. Vi cỏc lý do ú,
mụ hỡnh ca h thng thc s c xõy
dng, v thay vỡ nghiờn cu trờn h thng
thc thỡ s nghiờn cu trờn mụ hỡnh ca h
thng. Mụ hỡnh ca mt h thng cú th coi
l mt i tng cú cu trỳc, ch
c nng, hot
ng tng t nh h thng tht. Nú thng
ch phn ỏnh cỏc mt quan trng nht ca h
thng, v khụng nht thit phi ging hon
ton vi h thng tht..
2.1.2 Mụ hỡnh vt lý v mụ hỡnh toỏn hc:
Mụ hỡnh vt lý õy l cỏc loi mụ hỡnh nh
bung lỏi mỏy bay cho phi cụng tp lỏi..Tuy
nhiờn loi mụ hỡnh ny thng khụng c
dựng cho mc ớch phõn tớch, nghiờn cu cỏc
h thng. Mụ hỡnh toỏn hc, biu di
n h
thng di dng cỏc quan h logic... Nu mụ
hỡnh toỏn hc l chớnh xỏc, thỡ khi tỏc ng
vo cỏc quan h logic ca mụ hỡnh, mụ hỡnh
s a n kt qu nh h thng tht.

2.1.3 Phng phỏp phõn tớch (analytical)
v mụ phng: Sau khi ó xõy dng c
mụ hỡnh toỏn hc, chỳng ta cn phi xem xột
mụ hỡnh ú cú th tr li c cỏc cõu hi
m ta quan tõm v h thng hay khụng. Nu
ú l mụ hỡnh n gin, cú th da trờn cỏc
mi quan h logic c
a mụ hỡnh a n
mt kt qu chớnh xỏc thụng qua phng
phỏp phõn tớch, thc ra l thụng qua vic gii
cỏc phng trỡnh toỏn hc. õy l phng
phỏp a li kt qu chớnh xỏc v ớt tn kộm
nht, tuy nhiờn trong rt nhiu trng hp
khụng th ỏp dng c vỡ nú quỏ phc tp,
vớ d nh trong trng hp cn gii bi toỏn
H thng
Th nghim
trờn h thng
tht
Th nghim
trờn mụ hỡnh
ca h thng
Mụ hỡnh
vt lý
Mụ hỡnh
toỏn hc
Phng
phỏp phõn
tớch


Mụ phng
Hội nghị khoa học lần thứ IX
Kỷ niệm 10 năm thành lập Học viện công nghệ bu chính viễn thông
196
cho quỏ nhiu nỳt mng, quỏ nhiu bin s.
Trong cỏc trng hp ny, phi s dng n
phng phỏp mụ phng. Mụ hỡnh lỳc ú
c gi l mụ hỡnh mụ phng (simulation
model). Mụ hỡnh mụ phng c phõn ra
lm cỏc loi sau:
+ Mụ hỡnh tnh v mụ hỡnh ng: Mụ hỡnh
mụ phng tnh l mụ hỡnh biu din h thng
ti mt thi im nht nh, hay núi cỏch
khỏc l khi ú thi gian khụng úng vai trũ
gỡ trong mụ hỡnh. Vớ d ca loi ny l mụ
hỡnh Monte Carlo. Ngc li, mụ hỡnh mụ
ph
ng ng biu din h thng theo thi
gian. Mụ hỡnh mụ phng ng phc tp hn,
tuy nhiờn cho phộp cỏc mụ phng gm nhiu
quỏ trỡnh xy ra ng thi trong h thng.
+ Mụ hỡnh xỏc nh (deterministic) v mụ
hỡnh ngu nhiờn (stochastic): Nu mụ hỡnh
mụ phng khụng cú thnh phn ngu nhiờn
thỡ nú c gi l mụ hỡnh xỏc nh. Mụ
hỡnh xỏc nh cho phộp xỏc nh c kt
qu khi bit rừ u vo v mụ hỡnh. Nu u
vo ca mụ hỡnh cú bt k mụt thnh phn
ngu nhiờn, nú c gi l mụ hỡnh ng
u

nhiờn (stochastic). Mụ hỡnh ny cng cho kt
qu l cỏc giỏ tr ngu nhiờn. Cỏc mụ hỡnh
xp hng trong vin thụng u l cỏc mụ
hỡnh ngu nhiờn.
+ Mụ hỡnh liờn tc v mụ hỡnh ri rc: Cng
tng t nh i vi nh ngha ca hờ
thng. Thụng thng mt mụ hỡnh ca mt
h thng cú th c coi l liờn tc hoc ri
rc tựy thuc vo cỏc i tng c th ca h
thng cn nghiờn c
u.
Cỏc mụ hỡnh mụ phng c s dng trong
vin thụng ch yu l ri rc, ng, ngu
nhiờn, v c gi l cỏc mụ hỡnh mụ phng
s kin ri rc (discrete event simulation
models).
2.2 Cỏc bc trong mụ phng mt h
thng
Khi s dng mụ phng nghiờn cu, ỏnh
giỏ mt h thng, cn phi tri qua cỏc bc
sau [1][2].
2.2.1 Xỏc nh rừ bi toỏn mụ phng
Trc khi thc hin xõy dng mụ hỡnh ca
bt c h thng no, cn nm rừ hot ng
cng nh mi quan h bờn trong ca h
thng ú. Cng cn phi xỏc nh rừ cỏc mc
tiờu cn t c ca thc hin mụ phng.
2.2.2 Xõy dng mụ hỡnh
Sau khi xỏc nh rừ c bi toỏn, bc tip
theo l xõy dng nờn mụ hỡnh mụ phng.

Bc ny ch l xõy dng nờn cỏc mi quan
h logic gia cỏc phn t trong mụ hỡnh, u
vo v u ra c
a mụ hỡnh. Cn phi xỏc
nh c mụ hỡnh cn chi tit n mc
no, phn no ca h thng phi tru tng
húa. Trong thc t, khụng mụ hỡnh no biu
din chớnh xỏc ton b hot ng ca h
thng, m thng s ch xp x chớnh xỏc
vi mt s thc th cn nghiờn cu ca h
thng. Hay núi cỏch khỏc, ta cn phi a
cỏc iu ki
n rng buc ban u vo mụ hỡnh
mụ phng. Vớ d nh khi xõy dng mụ hỡnh
mt kờnh vụ tuyn, ta ch hn ch l mụ hỡnh
kờnh AWGN thay vỡ kờnh chung chung.

2.2.3 Thu thp d liu cho mụ hỡnh
thc hin mụ phng, cú th ly cỏc d
liu cho u vo t cỏc giỏ tr u vo o
c ca mt h thng tht (ly mu), hoc
s dng cỏc bin ngu nhiờn. Trong mụ
phng cỏc h thng vin thụng, thng s
dng cỏc bin ngu nhiờn theo mt phõn b
no ú, vớ d nh Poisson. Vic to nờn cỏc
con s ngu nhiờn u vo ny úng vai trũ
rt quan trng vỡ thụng thng ch s dng
cỏc con s gi ngu nhiờn, rt d lp li v
dn n kt qu khụng chớnh xỏc. Thng
gp nht l khi mụ phng cỏc s kin ớt xy

ra, vớ d nh li bit trờn kờnh truyn cht
lng tt, do ú th
i gian mụ phng rt lõu,
s dng chui cỏc con s ngu nhiờn rt ln
nờn vic lp li chui ngu nhiờn l d xy
ra.
2.2.3 Biờn dch mụ hỡnh
õy chớnh l quỏ trỡnh lp trỡnh, xõy dng
nờn phn mm biu din mụ hỡnh mụ phng.
Cú th s dng cỏc ngụn ng lp trỡnh bc
cao nh C, C++ hoc s dng kt hp vi
cỏc cụng c mụ phng l cỏc phn mm sn
cú nh OPNET, NS-2, OMNET++ xõy
d
ng nờn mụ hỡnh.
2.2.4 Kim tra (verification)
m bo quỏ trỡnh lp trỡnh biờn dch mụ
hỡnh l chớnh xỏc. Thc ra bc ny ging
Hội nghị khoa học lần thứ IX
Kỷ niệm 10 năm thành lập Học viện công nghệ bu chính viễn thông
197
nh quỏ trỡnh tỡm li (debug), da trờn cỏc
u vo khỏc nhau, da trờn lu ca mụ
hỡnh kim tra tớnh chớnh xỏc ca quỏ trỡnh
biờn dch mụ hỡnh sang chng trỡnh phn
mm. Ngoi hu qu l lm sai kt qu, vic
biờn dch khụng tt cú th dn n thi gian
thc hin mụ phng s l rt lõu, khụng kh
thi thc hin.
2.2.5 Xỏc minh tớnh chớnh xỏc ca mụ

hỡnh (validation)
m bo mụ hỡnh ó xõy dng hot ng
ging vi h
thng tht, t ú cú th tin
tng vo kt qu ca mụ phng trờn mụ
hỡnh ú. õy l bc rt quan trng vỡ cỏc s
liu t c t mụ phng s khụng cú ý
ngha gỡ nu nú khụng phn ỏnh ỳng kt
qu ca h thng tht. Trong trng hp o
to, khi sinh viờn xõy dng cỏc mụ hỡnh mụ
phng cho vin thụng, cú th so sỏnh cỏc kt
qu ca mụ hỡnh vi cỏc kt qu t
cỏc mụ
hỡnh ging vi nú ó c cụng b trờn cỏc
ti liu chun (tp chớ IEEE chng hn).
Phng phỏp thng dựng hn l so sỏnh
vi d liu ly c t h thng tht. Nu h
thng tht cn so sỏnh cha tn ti, cú th
n gin húa cỏc iu kin rng buc v
tham s u vo cú th so sỏnh kt qu
mụ phng vi k
t qu cú c thụng qua
phõn tớch tớnh toỏn (thng l cỏc khon gii
hn di hoc trờn).
2.2.5 Th nghim trờn mụ hỡnh
bc ny cn xỏc nh tp cỏc tham s cn
ỏnh giỏ trong mi ln th nghim. i vi
cỏc tham s, cng cn xỏc nh phm vi thay
i cng nh tham s no c nh, tham s
no thay i. Mc ớch ca bc ny l thu

c cng nhiu thụng tin cn thit m phi
th
c hin cng ớt ln chy mụ phng cng tt
2.2.6 Phõn tớch kt qu thu c
Trong vin thụng, kt qu mụ phng thng
l cỏc tham s nh t l li bit (BER), t l
mt gúi, tr, xỏc sut tc nghnThụng
qua mụ phng, ta cú th cú c giỏ tr
thng kờ (trung bỡnh, phng sai), phm vi
bin thiờnca cỏc tham s trờn. Nu s
dng cỏc phn mm mụ phng nh OPNET,
OMNET++, vic phõn tớch mt s
kt qu
c bn ó c tớch hp sn. Nu chng
trỡnh mụ phng c xõy dng trờn ngụn
ng lp trỡnh C, C++.., thỡ t kt qu thu
c, cú th phi s dng thờm cỏc phn
mm nh Excel h tr v kt qu, ỏnh
giỏ xu hng tng, gimMt vn rt
cn chỳ ý trong phn ny l xỏc nh mc
chớnh xỏc, n
nh ca kt qu. Vớ d nh
m bo kt qu BER ca mt kờnh truyn
chớnh xỏc, cn phi thc hin mt s
vũng lp ti thiu no ú.
3. Cỏc phn mm mụ phng
Nh ó cp phn trc, ngoi vic s
dng cỏc ngụn ng lp trỡnh nh C, C++
xõy dng mụ hỡnh mụ phng thỡ cú th s
dng cỏc ch

ng trỡnh phn mm mụ phng
sn cú nh OPNET, OMNET++, NS-2
thc hin mụ phng. Cỏc phn mm ny s
n gin húa quỏ trỡnh mụ phng nh kh
nng h tr quỏ trỡnh to, kim tra v chy
cỏc mụ hỡnh mụ phng. Nú cng h tr cụng
vic ỏnh giỏ, phõn tớch kt qu thu c t
mụ phng.
Cỏc phn mm mụ phng ph bin hin nay
u thuc loi hng i tng. Ngoi cỏc
th vin modul rt phong phỳ v cỏc giao
thc, thit b vin thụng sn cú thỡ nú cũn
cho phộp ngi dựng xõy dng cỏc modul
riờng vi cỏc giao din vo ra, cú tớnh k
tha, phõn cp gia cỏc modul. Ngi dựng
cng cú th quan sỏt c kt qu thay i
ca h thng thụng qua ha. Ngi dựng
cng cú th d dng quy nh s ln thc
hin chy mụ phng, thi gian chy mụ
phng v chớnh xỏc cn thi
t.
Cỏc yờu cu t ra khi la chn mt phn
mm mụ phng bao gm kh nng chy
c trờn nhiu h iu hnh, kh nng h
tr to topo cho mng, h tr to lu lng
u vo v phõn tớch c tớnh ca lu lng
ra, h tr giỏm sỏt cỏc c tớnh ca mt node
mng, mt lung lu lng mng thụng qua
giao din ha. Ngoi ra, cỏc yờu c
u quan

trng na l cú sn cỏc module quan trng
nh cỏc mụ hỡnh kờnh c bn, cỏc giao thc
quan trngv cỏc phn mm mụ phng
phi cú cỏc tớnh nng cho phộp m rng, sa
i cỏc module sn cú. i vi mụi trng
o to, mt s yờu cu cn phi ý thờm
l mc h tr v k thut v ti liu ca
phn mm, phn mm ú l m, min phớ
hay l ph
n mm thng mi.
Hội nghị khoa học lần thứ IX
Kỷ niệm 10 năm thành lập Học viện công nghệ bu chính viễn thông
198
Hin nay cú khỏ nhiu phn mm mụ phng
cú th s dng trong mụ phng mng vin
thụng, tuy nhiờn cú cỏc phn mm c trỡnh
by túm tt sau õy l ph bin nht
Phn mm OPNET [3]
OPNET (Optimized Network Engineering
Tools), l mt cụng c mụ phng thng mi
c phỏt trin bi OPNET Technologies
Inc, dựng mụ hỡnh húa v mụ phng cỏc
thit b, giao thc trong mng truyn thụng.
c phỏt trin cỏch õy trờn 15 nm, nú l
mt cụng c mụ phng mng rt m
nh, c
s dng bi rt nhiu trng i hc v cụng
ty ln trờn th gii. OPNET cú th dựng
mụ phng hu ht cỏc mng vụ tuyn v hu
tuyn, ngoi ra nú cũn cho phộp thc hin

cỏc giao thc, mngth nghim trờn cỏc
thnh phn mng sn cú. OPNET cho phộp
mụ phng cỏc mng lờn n hng trm nỳt.
Mt khú khn duy nht khi la chn OPNET
l phn mm ny khụng phi l min phớ.
Phn mm NS-2 [4]
NS (Network Simulator), xut phỏt t trng
U.C.Berkely, l mt phn mm mụ phng s
kin ri rc, hng i tng, vi mc ớch
nghiờn cu v mng, v l min phớ.
Phiờn bn 2 ca NS (NS-2) c s dng
rng rói trong cng ng nghiờn cu v
mng v c dựng th nghim cỏc thut
toỏn, cỏc giao thc hay cỏc ý tng mi v
mng. NS-2 rt thớch hp cho mụ phng cỏc
m
ng gúi v cỏc mng vụ tuyn (adhoc, v
tinh..) v c s dng ch yu cho cỏc mụ
phng c nh v cỏc thut toỏn nh tuyn v
xp hng, cỏc giao thc truyn ti, iu
khin tc nghn. Tuy nhiờn, NS-2 cú cỏc
nhc im nh khỏ phc tp khi mun m
rng, sa i cỏc module sn cú. Ngoi ra,
NS-2 cng khụng hot ng tt khi kớch c
mng ln v tc mụ ph
ng ca NS-2 cng
khỏ chm so vi cỏc phn mm khỏc. NS-2
cng h tr v ha kộm hn so vi cỏc
phn mm mụ phng nh OPNET v
OMNET++


Phn mm OMNET++ [5]
OMNET++ (Objective Modular Network
Testbed in C++), l mt phn mm mụ
phng s kin ri rc, hng i tng, da
trờn mó ngun m v min phớ. Nú cú th s
dng mụ phng lu lng trờn cỏc mng
vin thụng, cỏc giao th
c, v rng hn l bt
k mt h thng s kin ri rc. Mt im
khỏc so vi 2 phn mm mụ phng trờn l
OMNET++ c thit k ban u khụng
phi cho mng vin thụng m l vi mc tiờu
rng hn. Ngoi ra, so vi phn mm thng
mi nh OPNET thỡ th vin cỏc mụ hỡnh
sn cú ca OMNET++ cng ớt hn. Tuy
nhiờn, hin nay OMNET++ cng ó cú rt
nhi
u mụ hỡnh quan trng nh MPLS,
Ipv6Cỏc u im khỏc ca OMNET++
bao gm kh nng h tr v ha, cu trỳc
hng i tng nờn d dng thay i, m
rng cỏc mụ hỡnh, v cho phộp thc hin mụ
phng song song. Kh nng m rng mng
v tc mụ phng ca OMNET++ cng rt
tt. Nhc im ỏng k ca OMNET++
hin nay l cỏc mụ hỡnh cú sn ch
a y ,
v dn n khú khn khi mụ phng mt s
mụ hỡnh mng.

4. Kt lun
Bi bỏo ó a ra c mt cỏi nhỡn tng
quan v k thut mụ phng, cỏc quỏ trỡnh v
cỏc vn cn quan tõm khi mụ phng mt
h thng, c bit l h thng mng vin
thụng. ỏp dng mụ phng hiu qu hn
trong nghiờn cu, o to v vin thụng,
phn 2 c
a bi bỏo ó trỡnh by mt s nhn
xột c bn v cỏc phn mm c s dng
ph bin. Rừ rng l nu nm vng lý thuyt
v mụ phng v s dng thnh tho cỏc phn
mm mụ phng trờn, cú th giỳp nm vng
hn hot ng ca cỏc h thng vin thụng,
cng nh cho phộp hot ng nghiờn cu,
thit k cỏc giao thc mi, cỏc cu hỡnh m
i
c mng vin thụng hiu qu hn rt nhiu.
Ti liu tham kho
[1] A.M Law v W.D Kelton, Simulation,
Modelling and Analysis, Third Edition, Mc
Graw Hill, 2000
[2]Holger Karl, bi ging A brief
introduction to discrete event simulation,
2005.
[3] www.opnet.com

[4] />
[5] />


×