Tải bản đầy đủ (.pptx) (24 trang)

Bài giảng điện tử sinh học 9 bài 18 protein (1)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.51 MB, 24 trang )

CHÀO MỪNG
QUÝ THẦY (CÔ)
Đến dự tiết học của lớp 9A/1
Trường THCS MINH HƯNG

Giáo viên: Lê Thị Mai


KIỂM TRA BÀI CU
1.
trình
bày
cấu
tạotrên
củanhững
ARN?nguyên
Cấu tạo
ARN
gì khác
2. Em
ARNhãy
được
tổng
hợp
dựa
tắccủa
nào?
Xáccó
định
trìnhso
tựvới


các
ADN?
đơn
phân của đoạn mạch ARN được tổng hợp từ mạch 1 của đoạn gen sau:

Mạch 1: - G – X – A – T – T – X – G – A – G – T –




















Mạch 2: - X – G – T – A – A – G – X – T – X – A –


I – Cấu trúc của Protein:

? Protein được tạo nên từ những nguyên tố hóa học nào?

? Protein được cấu trúc theo nguyên tắc nào?
? Đơn phân của Protein là gì?


STT

TÊN AXIT AMIN

VIẾT TẮT

STT

Thiết yếu

TÊN AXIT AMIN

VIẾT TẮT

Không thiết yếu

1

Histidine

His

10


Alanine

Ala

2

Isoleusine

Ile

11

Arginine

Arg

3

Leusine

Leu

12

Aspartate

Asp

4


Lysine

Lys

13

Asparagine

Asn

5

Methionine

Met

14

Cystine

Cys

6

Phenylalanin

Phe

15


Glutamate

Glu

7

Threonine

Thr

16

Glutamine

Gln

8

Tryptophan

Try

17

Glycine

Gly

9


Valine

Val

18

Proline

Pro

19

Serine

Ser

20

Tyrosine

Tyr

Phenylalanine → Tyrosine
Methionine → Cystine


I – Cấu trúc của Protein:
? Protein được tạo nên từ những nguyên tố hóa học nào?

? Protein được cấu trúc theo nguyên tắc nào?

? Đơn phân của Protein là gì?

 Tính đa dạng và đặc thù của Protein là do yếu tố nào quy định?


Bậc 3

Bậc 1

Bậc 2
Bậc 4

? Cấu trúc không gian của Protein bao gồm mấy bậc?
Mỗi bậc cấu trúc có đặc điểm gì?


Bậc 3

Bậc 1

Bậc 2
Bậc 4

? Theo em, tính đặc thù của Protein thể hiện ở cấu trúc bậc mấy?


 Vậy, tính đa dạng và đặc thù của Protein do những yếu tố nào quy
định?



II – Chức năng của Protein:

? Theo em, Protein đảm nhận những chức năng gì đối với tế bào và cơ thể?


1. Chức năng cấu trúc:

? Vì sao nói Protein có chức năng cấu trúc?


1. Chức năng cấu trúc:


? NST được tạo nên từ loại Protein nào?


Cấu tạo Collagen
? Vì sao Protein dạng sợi là nguyên liệu cấu trúc rất tốt?


2. Chức năng xúc tác các quá trình trao đổi chất:

? Những chất làm nhiệm vụ xúc tác các phản ứng sinh hóa trong cơ thể được
gọi tên chung là gì?

? Em hãy kể tên một số enzim có trong hệ tiêu hóa?


3. Chức năng điều hòa các quá trình trao đổi chất:


? Những chất làm nhiệm vụ điều hòa các quá trình trao đổi chất trong cơ thể
được gọi tên chung là gì?

? Em hãy kể tên một số hoocmon có trong cơ thể người?

? Giải thích nguyên nhân của bệnh tiểu đường?


3. Chức năng điều hòa các quá trình trao đổi chất:

Cấu trúc của hoocmon Insulin


- Ngoài ra, Protein còn có chức năng: bảo vệ cơ thể (các kháng thể), vận
động tế bào và cơ thể, cung cấp năng lượng…



Cấu tạo hồng cầu
(Pr vận chuyển)

Cấu trúc của interferon – alpha
(Pr bảo vệ)


 Vậy, em có kết luận gì về chức năng của Protein đối với hoạt động sống của tế
bào và cơ thể?


Cơ thể thiếu prôtêin


BÉO PHÌ

SUY DINH DƯỠNG

ĂN ĐỦ CHẤT TẬP THỂ DỤC THỂ THAO ĐỀU ĐẶN, CƠ
THỂ SẼ CÂN ĐỐI KHỎE MẠNH


- Thịt gà,, cá, hạnh nhân, hạt điều,
Isoleucine

trứng, gan, đậu lăng, thịt bò.

-

Phục hồi sức khỏe sau luyện tập thể dục thể thao
Điều tiết lượng đường glucose trong máu, hỗ trợ quá trình hình thành hemoglobin và đông
máu.

- Đậu tương, đậu lăng, lòng đỏ trứng,
Leucine

hạnh nhân, cá, lạc, tôm

- Phô mai, khoai tây, sữa, trứng, thịt
Lysine

đỏ, các sản phẩm men.


-

Điều chỉnh hàm lượng đường trong máu
Duy trì lượng hormone tăng trưởng để thúc đẩy quá trình phát triển mô cơ

- Hấp thụ canxi, giúp cho xương chắc khỏe, chống lão hóa cột sống.
- Ngoài ra, lysine còn có tác dụng giúp cơ thể tạo ra chất kháng thể và điều tiết hormone truyền tải
thông tin.

- Thịt, cá, đậu đỗ tươi, trứng, đậu
Methionine

lăng, hành, sữa chua, các loại hạt.

- Cần thiết cho nam giới nếu muốn phát triển cơ bắp.
- Tăng lượng testosterone. Ngoài ra, menthionine hỗ trợ chống chữa kiệt sức, viêm khớp và bệnh
gan..

- Sữa, hạnh nhân, bơ, lạc, các hạt
Phenylalanine

vừng.

- Thịt, cá, trứng
Threonine

- Tăng thấp thụ tia UV từ ánh sáng mặt trời, giúp tạo ra vitamin D
- Hỗ trợ hình thành collagen và elastin, tăng cường hệ miễn dịch và thúc đẩy cơ thể hấp thụ
mạnh các dưỡng chất.


- Chuối, đậu phộng, hạt sen, gạo, thịt
Tryptophan

- Bồi bổ não, tăng cường trí nhớ

gà tây, bí đỏ

- Được gan chuyển hóa thành niacin (vitamin B3),
- Cung cấp tiền chất của serotonin, chất dẫn truyền thần kinh giúp điều hòa sự ngon miệng, giấc ngủ
và tâm trạng

- Sữa, thịt, ngũ cốc, nấm, đậu tương
Valine

và lạc
- Thịt, sữa, cá, gạo, bột mì

Histidine

- Chữa lành tế bào cơ và hình thành tế bào mới
- Phân hủy đường glucozơ có trong cơ thể.
- Phát triển và liên kết mô cơ bắp
- Hình thành màng chắn myelin, giúp tạo ra dịch vị,..


HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ





Trả lời câu hỏi 1, 2. Làm bài tập 3 và 4 SGK.
Chuẩn bị bài mới:
MỐI QUAN HỆ GIỮA GEN VÀ TÍNH TRẠNG.
- Xem lại kiến thức: Mối quan hệ giữa gen và ARN; nêu được 3 loại ARN và chức năng của

chúng.
- Đọc thông tin và quan sát hình SGK; nêu được mối quan hệ giữa gen và tính trạng.


XIN CÁM ƠN
QUÝ THẦY (CÔ) VÀ CÁC EM!



×