Tæ To¸n Lý - Trêng THCS Minh TiÕn
CHUYÊN ĐỀ: CÁC BƯỚC LẬP MA TRẬN VÀ ĐỀ KIỂM TRA
( Một chương)
Bước 1: Xác định mục đích đề kiểm tra.
- Đánh giá lại việc học tập của học sinh qua một chương.
- Điều chỉnh phương pháp dạy.
Bước 2 : Xác định hình thức kiểm tra.
- Trắc nghiệm khách quan.
- Tự luận.
- Trắc nghiệm khách quan + Tự luận.
Bước 3 : Thiết lập ma trận đề kiểm tra.
a) Xác định các chủ điểm kiểm tra.
- Số câu , số điểm.
- Tỉ lệ % các chủ đề.
( Dựa vào chuẩn kiến thức kỷ năng )
b) Xác định tỉ lệ : Trắc nghiệm khách quan – Tự luận.
- Trắc nghiệm khách quan : 20 → 40%
- Tự luận
: 40 → 60 %
c) Xác định tỉ lệ cấp độ ( Nhận biết , thông hiểu , vận dụng )
- Nhận biết :
30 %
20 %
20 %
- Thông hiểu : 40 %
30 %
40 %
- Vận dụng :
30 %
50 %
40 %
Ví dụ : Biên soạn đề kiểm tra chương I – Đại số 9
Bước 1 : Các chủ đề : - Khái niệm căn bậc hai, căn bậc ba.
- Hằng đẳng thức A2 = A , điều kiện xác định của căn thức bấc hai.
- Liên hệ giữa phép nhân, phép chia và phép khai phương.
- Biến đổi đơn giản các biểu thức có chứa căn thức bậc hai.
Bước 2 : Tỉ lệ : TNKQ ( 30 %) - TL ( 70%)
Bước 3 : Tỉ lệ cấp độ :
- Nhận biết : 30 % - Thông hiểu : 40 % - Vận dụng : 30 %
A .MA TRẬN
Cấp độ
Tên
Chủ đề
(nội dung,
chương)
1.Khái niệm
căn bậc hai
,căn bậc ba
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2.Hằng đẳng
thức A = A
2
Điều kiện xác
Nhận biết
Vận dụng
Thông hiểu
Cấp độ thấp
TNKQ
TL
Nhận biết được căn bậc
hai số học,căn bậc ba
của một số
2 (1,2)
1,0
Nhận biết được kết quả
khi sử dụng hằng đẳng
thức để làm gọn biểu
thức.Nhận biết được
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Cấp độ cao
TNKQ
TL
2
1,0
10%
Vận dụng tìm điều
kiện để biểu thức
chứa căn thức bậc
hai được xác định
Chuyªn ®Ò “ C¸c bíc lËp ma trËn vµ ®Ò kiÓm tra “
Tæ To¸n Lý - Trêng THCS Minh TiÕn
định của căn
thức bậc hai
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
3.Liên hệ giữa
phép nhân
,phép chia và
phép khai
phương
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
4.Biến đổi đơn
giản các biểu
thức có chứa
căn thức bậc
hai
điều kiện xác định của
một căn thức bậc hai
2 (3,6)
1,0
Biết được kết quả phép
tính đơn giản khi áp
dụng tính chất liên hệ
giữa phép nhân, phép
chia và phép khai
phương,xác định được
giá trị của x
2 (4,5)
1,0
1 (9a)
1,0
Hiểu được tính
chất liên hệ giữa
phép nhân ,phép
chia và phép khai
phương để thực
hiện phép tính,tìm x
2 (7a,8)
2,0
6
3
30%
4
3,0
30%
Hiểu được các phép
biến đổi đơn giản
để thực hiện phép
tính.
Vận dụng các
phép biến đổi để
rút gọn biểu thức
2(7b,7c)
2,0
1 (9b)
1,0
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
3
2,0
25%
4
4,0
40%
Vận dụng các
phép biến đổi rút
gọn rồi từ đó tìm
được giá trị của
biến dể biểu thức
có giá trị nguyên
1 (9c)
1,0
4
4,0
40%
13
10
100%
3
3,0
30%
B .ĐỀ BÀI
I.Trắc nghiệm :
Câu 1: Căn bậc hai số học của 12 là : A. ± 12 ; B. 122
; C. 2 3 ; D.
(
12
)
2
Câu 2: Căn bậc ba của 8 là:
A. ± 3 8 ; B . 83 ; C .23 ; D . 2
Câu 3: Điều kiện để 3 x − 7 xác định là :
7
7
3
7
A. x ≥
; B. x ≤
; C. x ≥
; D. x ≥ −
3
3
7
3
162
Câu 4: Giá trị
bằng : A. 9
;
B. 81 ;
C . 9 ; D . 812
2
Câu 5: Nếu 9 x − 4 x = 2 thì : A . x = 2 ; B .x = 2 ; C . x 2 = 2 ; D . x = 4
Câu 6: Giá trị
(
1− 3
)
2
bằng:
A. 1 − 3 ; B . 1 + 3 ; C . 3 − 1 ; D . −1 − 3
II.Tự luận :
Câu 7: Thực hiện phép tính:
a)
27 − 2 3 + 2 48 − 3 75
15
4
+
− 6
b)
6 +1
6−2
a
c) 4a + 8
− 7 9a + a (với a ≥ 0)
4
Câu 8: Tìm x , biết :
Chuyªn ®Ò “ C¸c bíc lËp ma trËn vµ ®Ò kiÓm tra “
Tæ To¸n Lý - Trêng THCS Minh TiÕn
4( x + 1) + 9( x + 1) = 10
Câu 9: Cho biểu thức :
x
3
6 x −4
A=
+
−
x −1
x −1
x +1
a)Tìm điều kiện để biểu thức A xác định .
b) Rút gọn A.
c)Tìm giá trị nguyên của x để A có giá trị nguyên
C .ĐÁP ÁN –THANG ĐIỂM
I.Trắc nghiệm (Mỗi câu đúng 0,5 đ)
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án C
D
A
A
D
C
II.Tự luận:
Câu 7(3đ)
a) 9.3 − 2 3 + 2 16.3 − 3 25.3 = 3 3 − 2 3 + 8 3 − 15 3 = (3 − 2 + 8 − 15) 3 = −6 3
0,25đ)
(0,25đ)
(0,25đ)
(0,25đ)
b)
15
(
= 3(
(
)
6 −1
4
+
)(
) (
6 − 1) + 2 ( 6 + 2 ) −
6 +1
6 −1
(
6 +2
6 −2
)(
)
6+2
)
− 6=
15
(
) + 4(
6 −1
6 −1
6 +2
6−4
6 = 4 6 + 1 (0,5đ)
a
− 7.3 a + a = 2 a + 4 a − 21 a + a (0,5đ)
2
= (2 + 4 − 21 + 1) a = −14 a (0,5đ)
Câu 8: (1đ) ĐKXĐ: x ≥ 0
4( x + 1) + 9( x + 1) = 10 ⇔ 2 x + 1 + 3 x + 1 = 10 (0,25đ)
c) 2 a + 8.
⇔ 5 x + 1 = 10 ⇔ x + 1 = 2 (0,25đ)
⇔ x + 1 = 4 (0,25đ) ⇔ x = 3 (TMĐK) Vậy x=3 (0,25đ)
Câu 9: a) ĐKXĐ x ≥ 0; x ≠ 1 (1đ)
b) A =
x
(
(
)(
x −1
)
x +1
) (
x +1
3
(
)
x −1
)(
x +1
)
x −1
−
6 x −4
= (0,25đ)
x −1
) = x + 4 x − 3 − 6 x + 4 = (0,25đ)
( x + 1) ( x − 1)
( x + 1) ( x − 1)
( x − 1) = x − 1
x − 2 x +1
=
=
(0,5đ)
x
+
1
x
+
1
x
−
1
x
+
1
x
−
1
(
)(
) (
)(
)
=
(
+
x + x +3 x −3− 6 x − 4
2
Chuyªn ®Ò “ C¸c bíc lËp ma trËn vµ ®Ò kiÓm tra “
)−
6 (0,5đ)
Tæ To¸n Lý - Trêng THCS Minh TiÕn
c) Với x ≥ 0; x ≠ 1 ,ta có A=
x −1
=
x +1
(
x +1− 2
2
=1−
(0,25đ)
x +1
x +1
)
2
nguyên ⇔ 2M x + 1 hay x + 1 là ước của 2 (0,25đ)
x +1
x + 1 ∈ { ±1; ± 2} nghĩa là x + 1 = ± 1 ; x + 1 ± 2 (0,25đ)
Giải ra ta được x=0 (TMĐK)
(0,25đ)
A nguyên ⇔
Minh TiÕn, ngµy 15/12/2011.
Ngêi b¸o c¸o.
Mai Du©n
Chuyªn ®Ò “ C¸c bíc lËp ma trËn vµ ®Ò kiÓm tra “