Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

Tổng hợp đề khảo sát hóa 2017 (1)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (60.94 KB, 5 trang )

Câu 50. Hòa tan hết 12,96 gam hỗn hợp gồm Mg và MgCO3 trong
dung dịch chứa HCl và HNO3, thu được dung dịch X chỉ chứa
các muối có khối lượng m gam và 5,376 lít hỗn hợp khí Y
gồm ba khí không màu có tỉ khối hơi so với He bằng 55/12.
Đem toàn bộ hỗn hợp Y trộn với 1,544 lít O2, thu được
6,024 lít hỗn hợp khí Z. Các khí đều đo ở đktc và các phản
ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là.
Câu 3. Hòa tan hết 23,68 gam hỗn hợp gồm Mg, Fe và Zn trong
210,56 gam dung dịch HNO3 loãng dư, kết thúc phản ứng
thu được 228,0 gam dung dịch X có chứa 98,8 gam muối và
4,032 lít (đktc) hỗn hợp khí Y gồm hai khí không màu; trong
đó có một khí hóa nâu. Giả sử nước bay hơi không đáng kể.
Số mol HNO3 phản ứng là.
Câu 5. Để 16,8 gam phôi sắt ngoài không khí một thời gian, thu
được 21,6 gam hỗn hợp rắn X gồm Fe và các oxit Fe. Hòa tan
hết X trong dung dịch HCl loãng dư, thu được 1,344 lít khí
H2 (đktc) và dung dịch Y. Cho dung dịch AgNO3 dư vào dung
dịch Y, kết thúc phản ứng thấy thoát ra 0,03 mol khí NO (sản
phẩm khử duy nhất); đồng thời thu được m gam kết tủa.
Giá trị của m là.


Câu 1. Hòa tan hết 33,6 gam hỗn hợp gồm Mg, MgCO3 và
Fe(NO3)2 trong dung dịch chứa 1,4 mol NaHSO4 và 0,04
mol HNO3. Sau khi kết thúc phản ứng đượ c dung dịch X
và hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với He bằng 53,5/9. Trộn
toàn bộ Y với 7,908 lít khí O2 (đktc), sau khi kết thúc phản
ứng, thu được 14,336 lít (đktc) hỗn hợp khí Z gồm 4 khí
có tỉ khối so với H2 bằng 15,6875. Cho dung dịch AgNO3
dư vào dung dịch X, kết thúc phản ứng, không thấy khí
thoát ra; đồng thời thu đượ c m gam kết tủa. Giá trị của m


là.
Câu 2. Đun nóng 28,2 gam hỗn hợp E chứa hai este đều đơn
chức, mạch hở với dung dịch NaOH vừa đủ, chưng cất
dung dịch sau phản ứng thu đượ c hỗn hợp F gồm 2
ancol. Đun nóng toàn bộ F với H2SO4 đặc ở 1700C thu
được hỗn hợp 2 anken kế tiếp. Đốt cháy toàn bộ hỗn hợp
2 anken này cần dùng 1,08 mol O2. Mặt khác 0,4 mol E
làm mất màu tối đa V ml dung dịch Br2 1M. Giá trị của V
là.
Câu 1. Hòa tan hết 24,12 gam hỗn hợp gồm Mg và FeCO3
trong dung dịch HNO3 loãng dư, kết thúc phản ứng thu
được dung dịch X và hỗn hợp khí Y gồm CO2, N2O và
0,09 mol NO. Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch X,
đun nhẹ thấy thoát ra khí mùi khai; đồng thời lấy lượng
kết tủa đem nung ngoài không khí đến khối lượ ng không
đổi thu được 30,0 gam rắn khan. Số mol HNO3 phản ứng
là.


Câu 2. H ỗn h ợp E ch ứa hai chất h ữu c ơ mạch h ở và đều tác
dụng đượ c v ới dung dịch NaOH g ồm chất X (CnH2n-2O2)
và chất Y (CmH2m-4O4). Nếu đốt cháy hoàn toàn X c ũng
nh ư Y bằng l ượ ng oxi d ư, thu đượ c CO2 có s ố mol b ằng
v ới s ố mol O2 đã tham gia phản ứng. M ặt khác đun nóng
m gam h ỗn h ợp E v ới 320 ml dung dịch NaOH 1M (v ừa
đủ), ch ưng chất dung dịch sau phản ứng thu được h ỗn
h ợp F chỉ ch ứa 2 ancol đều đơn ch ức. Đun nóng toàn b ộ
F v ới H2SO4 đặc ở 1400C thu đượ c 6,774 gam h ỗn h ợp 3
ete. Biết hiệu suất ete hóa c ủa ancol theo kh ối l ượng
phân t ử tăng dần là 75% và 80%. Giá trị c ủa m là.

Câu 5. X, Y là hai h ợp chất h ữu c ơ kế tiếp thu ộc dãy đồng
đẳng c ủa axit oxalic (MX < MY); Z là este hai ch ức, m ạch
h ở và không ch ứa nhóm ch ức khác. Đun nóng 24,6 gam
h ỗn h ợp E ch ứa X, Y, Z v ới 600 ml dung dịch NaOH 1M.
Trung hòa l ượ ng NaOH còn d ư cần dùng 240 ml dung
dịch HCl 1M, cô cạn dung dịch sau khi trung hòa thu
được m ột ancol T duy nhất có tỉ kh ối so v ới metan b ằng
3,75 và 39,84 gam h ỗn h ợp mu ối khan g ồm 3 mu ối. Ph ần
trăm kh ối l ượ ng c ủa Y có trong h ỗn h ợp E là.
Câu 4. Hòa tan hết 12,96 gam h ỗn h ợp g ồm Mg và MgCO3
trong dung dịch ch ứa HCl và HNO3, thu đượ c dung dịch
X chỉ ch ứa các mu ối có kh ối l ượ ng m gam và 5,376 lít
h ỗn h ợp khí Y g ồm ba khí không màu có tỉ kh ối h ơi so
v ới He bằng 55/12. Đem toàn b ộ h ỗn h ợp Y tr ộn v ới 1,544
lít O2, thu đượ c 6,024 lít h ỗn h ợp khí Z. Các khí đều đo ở
đktc và các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là.


Câu 3. Đun nóng 28,2 gam h ỗn h ợp E ch ứa hai este đều đơn
ch ức, mạch h ở v ới dung dịch NaOH v ừa đủ, ch ưng c ất
dung dịch sau phản ứng thu đượ c h ỗn h ợp F g ồm 2
ancol và 24,72 gam mu ối. Đun nóng toàn b ộ F v ới H2SO4
đặc ở 1700C thu được h ỗn h ợp 2 anken kế tiếp. Đốt cháy
toàn b ộ h ỗn h ợp 2 anken này cần dùng 1,08 mol O2. M ặt
khác 0,4 mol E làm mất màu t ối đa V ml dung dịch Br2
1M. Giá trị của V là.
Câu 1. Hòa tan hết 24,12 gam h ỗn h ợp g ồm Mg và FeCO3
trong dung dịch HNO3 loãng d ư, kết thúc phản ứng thu
được dung dịch X và h ỗn h ợp khí Y g ồm CO2, N2O và
0,09 mol NO. Cho dung dịch NaOH d ư vào dung dịch X,

đun nhẹ thấy thoát ra khí mùi khai; đồng th ời l ấy l ượng
kết tủa đem nung ngoài không khí đến kh ối l ượng không
đổi thu được 30,0 gam r ắn khan. S ố mol HNO3 ph ản ứng
là.
Câu 6. Hòa tan hết 39,56 gam h ỗn h ợp g ồm Fe3O4, FeCO3 và
FeS trong dung dịch ch ứa 0,18 mol HNO3 và 1,08 mol
NaHSO4. Sau khi kết thúc phản ứng thu đượ c dung dịch
X chỉ ch ứa các mu ối trung hòa có kh ối l ượ ng 155,88 gam
và 14,72 gam h ỗn h ợp khí Y g ồm CO2, NO và H2S. Tỉ kh ối
c ủa Y so v ới He bằng a. Đế tác d ụng t ối đa các ch ất tan
có trong dung dịch Y cần dùng dung dịch ch ứa 1,16 mol
NaOH; đồng th ời không thấy khí thoát ra. Giá trị g ần nh ất
của a là




×