Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Tổng hợp đề khảo sát hóa 2017 (11)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (108.72 KB, 4 trang )

-----------------ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề thi có 04 trang)

ĐỀ THI THỬ KỲ THI QUỐC GIA NĂM 2016
MÔN HÓA HỌC
Thời gian làm bài 90 phút (không kể thời gian phát đề)
----------------------------------Mã đề thi: 359

Cho biết khối lượng nguyên tử: H=1; Na=23; K=39; Ca=40; Ba=137; Mg=24; Al=27; Zn=65; Fe=56;
Cu=64; Ag=108; Mn=55; C=12; N=14; O=16; S=32; Cl=35,5.
Câu 1. Dung dịch chứa muối X có khả năng làm quì tím hóa xanh. Muối X là.
A. NaHSO4
B. NaCl
C. Na2CO3
D. NH4Cl
Câu 2. Cặp chất nào sau đây không xảy ra phản ứng hóa học?
A. Fe + dung dịch HCl
B. Cu + dung dịch FeCl3
C. Cu + dung dịch FeCl2
D. Fe + dung dịch FeCl3
Câu 3. Phản ứng hóa học nào sau đây là đúng?
t0
A. 2Al + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2
B. 2Cr + 6HCl 
→ 2CrCl3 + 3H2
t
C. H2 + MgO 
D. Fe(OH)2 + 2HNO3 → Fe(NO3)2 + 2H2O
→ Mg + H2O
Câu 4. Quặng nào sau đây thành phần chính chứa Fe3O4?
A. Pirit


B. Xiđirit
C. Hematit
D. Manhetit.
Câu 5. Oxit nào sau đây tác dụng với nước tạo ra dung dịch axit.
A. Na2O
B. CaO
C. BaO
D. CrO3
Câu 6. Thổi luồng khí CO đến dư qua ống sứ chứa 20,88 gam Fe 3O4 nung nóng, đến khi phản ứng xảy ra
hoàn toàn, phần rắn trong ống sứ hòa tan hết vào dung dịch HCl loãng dư, thu được a mol khí H 2. Giá trị
của a là.
A. 0,27 mol
B. 0,36 mol
C. 0,09 mol
D. 0,18 mol
Câu 7. Hòa tan hết hỗn hợp rắn X gồm Al và Al 2O3 có tỉ lệ mol tương ứng 2 : 1 trong dung dịch H 2SO4
loãng dư, thu được 2,688 lít khí H 2 (đktc) và dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được lượng rắn khan
là.
A. 47,20 gam
B. 27,36 gam
C. 25,20 gam
D. 31,68 gam
Câu 8. Hòa tan hết 9,12 gam Mg vào dung dịch HNO 3 loãng dư, kết thúc phản ứng thu được dung dịch X
và 0,06 mol khí N2 duy nhất. Cô cạn dung dịch X thu được lượng muối khan là.
A. 57,04 gam
B. 56,24 gam
C. 59,44 gam
D. 57,84 gam
Câu 9. Sục 0,32 mol khí CO2 vào 200 ml dung dịch NaOH 1M và Ba(OH)2 0,8M. Sau khi kết thúc các
phản ứng, thu được m gam kết tủa. Giá trị m là.

A. 39,40 gam
B. 31,52 gam
C. 27,58 gam
D. 29,55 gam
Câu 10. Hòa tan hết 6,48 gam kim loại M vào dung dịch H 2SO4 loãng, thu được 8,064 lít khí H2 (đktc).
Kim loại M là?
A. Mg
B. Al
C. Fe
D. Zn
Câu 11. Ở nhiệt độ cao, khí CO khử được các oxit nào sau đây?
A. Fe2O3 và CuO
B. Al2O3 và CuO
C. MgO và Fe2O3
D. CaO và MgO.
Câu 12. Điện phân dung dịch NaCl bằng điện cực trơ, màng ngăn xốp đến khi nước bắt đầu điện phân ở
cả hai cực thì dừng điện phân. Điều khẳng định nào sau đây là sai?
A. Khí H2 thoát ra ở catot.
B. Khí Cl2 thoát ra ở anot.
C. Dung dịch sau điện phân chứa NaOH.
D. Khí O2 thoát ra ở anot.
Câu 13. Thí nghiệm nào sau đây thu được Na kim loại.
A. Cho dung dịch HCl vào dung dịch Na2CO3.
B. Cho dung dịch NaCl vào dung dịch AgNO3.
C. Điện phân nóng chảy NaCl.
D. Cho dung dịch NaOH vào dung dịch HCl.
23
X . Nhận định nào sau đây là sai?
Câu 14. Ký hiệu của nguyên tử 11
A. Số hiệu của X là 11.

B. X thuộc chu kỳ 3 nhóm IA.
C. Số khối của X là 23.
D. X có số notron là 23.
0

Trang 1/4 – Mã đề 359


Câu 15. Nhỏ từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch AlCl3. Hiện tượng quan sát được là.
A. Thu được kết tủa keo trắng.
B. Ban đầu xuất hiện kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan dần, thu được dung dịch trong suốt.
C. Thu được kết tủa, đồng thời có khí không màu thoát ra.
D. Ban đầu xuất hiện kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan dần, thu được dung dịch có màu xanh.
Câu 16. Thủy phân hoàn toàn este X (C5H8O2) mạch hở trong môi trường axit, thu được axit cacboxylic Y
và ancol etylic. Tên gọi của Y là.
A. axit butanoic
B. axit axetic
C. axit propionic
D. axit acrylic
Câu 17. Cacbohiđrat nào sau đây có công thức C6H12O6?
A. Saccarozơ
B. Amilozơ
C. Fructozơ
D. Xenlulozơ
Câu 18. Nhận định nào sau đây là sai?
A. Đun nóng chất béo trong dung dịch NaOH, thu được xà phòng và glyxerol.
B. Anilin có tính bazơ, dung dịch anilin làm quì tím hóa xanh.
C. Triolein và stearin lần lượt là chất béo lỏng và chất béo rắn.
D. Các este thường có nhiệt độ sôi thấp hơn các axit cacboxylic có cùng số cacbon.
Câu 19. Tên gọi của amin (C2H5-NH-CH3) là?

A. Metyletylamin
B. N-metyletanamin C. etylmetanamin
D. N-metyletylamin
Câu 20. Phản ứng nào sau đây để điều chế nilon-6,6?
xt, t 0
A. H2N-(CH2)6-COOH 

0

xt, t
B. HOOC-C6H4-COOH + C2H4(OH)2 

xt, t 0
C. HOOC-(CH2)4-COOH + H2N-(CH2)6-NH2 

0

xt, t
D. CH2=CH-CN 

Câu 21. Đốt cháy 8,16 gam este X với lượng oxi vừa đủ, thu được 8,96 lít CO 2 (đktc) và 7,2 gam nước.
Mặt khác đun nóng 8,16 gam X với dung dịch KOH vừa đủ, thu được 8,96 gam muối. Công thức của este
X là.
A. C2H5COOC2H5
B. C3H7COOCH3
C. CH3COOC3H7
D. HCOOC4H9
Câu 22. Cho 26,7 gam aminoaxit X (phân tử chứa 1 nhóm -NH 2 và 1 nhóm -COOH) tác dụng với 400 ml
dung dịch NaOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 36,292 gam rắn. Tên gọi của X là.
A. Alanin

B. Valin
C. Axit glutamic
D. Glyxin
Câu 23. Cho 17,02 gam axit cacboxylic X đơn chức, mạch hở tác dụng với NaHCO 3 vừa đủ, thu được
5,152 lít khí CO2 (đktc). Công thức của X là.
A. HCOOH
B. CH2=CHCOOH C. CH3COOH
D. C2H5COOH
Câu 24. Lên men 180 gam glucozơ với hiệu suất 80%, thu được V lít ancol etylic có độ cồn 46 0. Biết
ancol etylic nguyên chất có khối lượng riêng là 0,8 g/ml. Giá trị của V là.
A. 250 ml
B. 92 ml
C. 200 ml
D. 100 ml
Câu 25. Cho 5,4 gam amin đơn chức X tác dụng với dung dịch HCl loãng dư, thu được 9,78 gam muối.
Số đồng phân cấu tạo của X là.
A. 2
B. 1
C. 6
D. 8
Câu 26. Nhận định nào sau đây là sai?
A. Thủy phân peptit trong môi trường axit thu được một hay nhiều α-aminoaxit.
B. Thủy phân este trong môi trường axit thu được axit cacboxylic và ancol.
C. Thủy phân saccarozơ trong môi trường axit thu được glucozơ và fructozơ.
D. Thủy phân chất béo trong dung dịch NaOH, thu được xà phòng.
Câu 27. Cho dãy các chất: axetanđehit; glucozơ; fructozơ, axit acrylic; anilin. Số chất trong dãy tác dụng
được với nước Br2 là.
A. 5
B. 3
C. 4

D. 2
Câu 28. Nhận định nào sau đây là đúng?
A. Để phân biệt glucozơ và fructozơ ta dùng dung dịch AgNO3/NH3 đun nóng.
B. Dùng nước Br2 để phân biệt anilin và phenol.
C. Dùng Cu(OH)2 để phân biệt Gly-Ala-Gly và Ala-Ala.
D. Dung nước Br2 để phân biệt axit acrylic và vinyl axetat.
Câu 29. Glyxerol không tác dụng được với chất nào sau đây?
A. Na
B. O2 (t0)
C. Cu(OH)2
D. dung dịch NaOH
Trang 2/4 – Mã đề 359


Câu 30. Cho dung dịch axit acrylic vào các chất sau: Na; dung dịch NaOH; dung dịch Br 2; dung dịch
NaHCO3; Cu(OH)2. Số trường hợp có phản ứng xảy ra là.
A. 3
B. 2
C. 5
D. 4
Câu 31. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Theo chiều tăng dần điện tích hạt nhân, các kim loại kiềm có nhiệt độ nóng chảy giảm dần.
B. Ở cùng một chu kỳ, bán kính kim loại kiềm lớn hơn bán kính kim loại kiềm thổ.
C. KAl(SO4)2.12H2O, NaAl(SO4)2.12H2O và (NH4)Al(SO4)2.12H2O được gọi là phèn nhôm.
D. Các kim loại kiềm tác dụng với nước ngay ở điều kiện thường.
Câu 32. Thí nghiệm nào sau đây thu được kết tủa?
A. Sục CO2 đến dư vào dung dịch NaAlO2.
B. Cho dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch AlCl3.
C. Cho dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch CuCl2.
D. Cho dung dịch HCl đến dư vào dung dịch NaAlO2.

Câu 33. Cho m gam hỗn hợp gồm FeCl 2 và FeCl3 có tỉ lệ mol tương ứng 1 : 1 vào dung dịch AgNO 3 dư,
kết thúc phản ứng thu được 33,02 gam kết tủa. Giá trị m là.
A. 5,79 gam
B. 17,37 gam
C. 11,58 gam
D. 23,16 gam
Câu 34. Thí nghiệm nào sau đây xảy ra ăn mòn điện hóa?
A. Cho bột Fe vào dung dịch HCl loãng.
B. Đốt cháy bột Fe trong khí Cl2.
C. Cho bột Fe vào dung dịch CuCl2.
D. Cho bột Fe vào dung dịch AlCl3.
Câu 35. Cho dãy các chất: Al2O3, (NH4)2CO3, Na2HPO4, H2N-CH2-COOH, Al(OH)3, NaHSO4. Số chất
trong dãy vừa tác dụng với dung dịch HCl, vừa tác dụng với dung dịch NaOH loãng, đun nóng là.
A. 5
B. 3
C. 4
D. 6
Câu 36. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Sục khí SO2 vào dung dịch H2S.
(2) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3.
(3) Cho bột Fe vào lượng dư dung dịch FeCl3.
(4) Đốt cháy FeS2 trong oxi dư.
(5) Cho MnO2 vào dung dịch HCl đặc nóng.
(6) Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch Ca(OH)2.
(7) Cho dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch AlCl3.
(8) Cho Na vào dung dịch CuSO4.
Số thí nghiệm thu được đơn chất là.
A. 4
B. 6
C. 5

D. 3
Câu 37. Nhận định nào sau đây là sai?
A. Glyxerol hòa tan được Cu(OH)2 ở điều kiện thường tạo phức xanh lam.
B. Chất béo là đieste của các axit béo và etylen glicol.
C. Glyxylglyxylalanin hòa tan được Cu(OH)2 tạo phức màu tím.
D. Glucozơ và frutozơ đều tác dụng với H2 (Ni, t0) thu được sobitol.
Câu 38. Cho các este: vinyl axetat, etyl benzoat, benzyl fomat, etyl axetat, isoamyl axetat, phenyl axetat,
anlyl axetat. Số este tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng thu được ancol là.
A. 4
B. 5
C. 3
D. 6
Câu 39. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp gồm ancol etylic, etylen glicol và glyxerol bằng lượng oxi
vừa đủ, sản phẩm cháy dẫn qua dung dịch Ca(OH) 2 dư, thu được 24,0 gam kết tủa; đồng thời khối lượng
bình tăng m gam. Giá trị m là.
A. 21,08 gam
B. 25,52 gam
C. 14,88 gam
D. 16,68 gam
Câu 40. Tiến hành điện phân dung dịch chứa Cu(NO 3)2 xM và NaCl yM bằng điện cực trơ tới khi khối
lượng dung dịch giảm 15,0 thì dừng điện phân. Cho 14,0 gam bột Fe vào dung dịch sau điện phân, kết
thúc phản ứng thấy thoát ra 0,06 mol khí NO (sản phẩm khử duy nhất); đồng thời còn lại 9,44 gam rắn
không tan. Tỉ lệ x : y là.
A. 2,75
B. 2,50
C. 3,00
D. 2,25
Câu 41. Đốt cháy 34,32 gam chất béo X bằng lượng oxi vừa đủ, thu được 96,8 gam CO 2 và 36,72 gam
nước. Mặt khác 0,12 mol X làm mất màu tối đa V ml dung dịch Br2 1M. Giá trị của V là.
A. 120 ml

B. 360 ml
C. 240 ml
D. 480 ml
Trang 3/4 – Mã đề 359


Câu 42. X là α-aminoaxit, phân tử chứa 1 nhóm -NH2 và 1 nhóm -COOH; Y là este của α-aminoaxit và là
đồng phân của X. Khối lượng phân tử của X là 89. Công thức của X, Y lần lượt là.
A. H2N-CH2-COOH và H2N-CH2-COOCH3
B. CH3-CH(NH2)COOH và H2N-CH2-COOCH3.
C. H2N-CH2-CH2-COOH và H2N-CH2-CH2-COOCH3.
D. CH3-CH(NH2)-COOH và CH3-CH(NH2)COOC2H5
Câu 43. X, Y, Z, T là một trong các chất sau: stiren, phenol, axetilen, toluen. Thực hiện thí nghiệm đối
với các chất đã cho và được kết quả như sau:
Y
T
Z
X
Nước Br2
nhạt màu nhạt màu

↓: kết tủa
Dung dịch AgNO/NH3

Dung dịch KMnO4/H2SO4, t0
nhạt màu nhạt màu
nhạt màu
Các chất X, Y, Z, T lần lượt là.
A. phenol, toluen, axetilen, stiren
B. toluen, axetilen, phenol, stiren

C. toluen, stiren, phenol, axetilen
D. stiren, toluen, axetilen, phenol
Câu 44. Cho m gam hỗn hợp gồm Na2O và Al2O3 vào nước dư, thu được dung dịch X và còn lại 0,18m
gam rắn không tan. Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch X, thu được 7,8 gam kết tủa. Giá trị m là.
A. 6,4 gam
B. 20,0 gam
C. 10,0 gam
D. 8,2 gam
Câu 45. Đun nóng 27,2 gam hỗn hợp X gồm phenyl axetat và benzyl fomat trong dung dịch NaOH vừa
đủ, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được ancol Y có khối lượng 8,64 gam và hỗn hợp Z chứa 3 muối.
Phần trăm khối lượng của muối có khối lượng phân tử lớn nhất trong hỗn hợp Z là.
A. 18,6%
B. 33,7%
C. 31,8%
D. 47,7%
Câu 46. Cho hỗn hợp gồm 10,32 gam Mg và 4,64 gam FeCO 3 vào dung dịch chứa NaHSO4 và HNO3,
thấy thoát ra hỗn hợp khí X gồm 3 khí; đồng thời thu được dung dịch Y và còn lại 1,68 gam kim loại
không tan. Cho toàn bộ hỗn hợp khí X vào bình kín chứa 0,04 mol khí O 2 ở 200C, thu được hỗn hợp khí Z
gồm 3 khí có tỉ khối so với He bằng 71/12. Cô cạn dung dịch Y thu được m gam muối. Các phản ứng xảy
ra hoàn toàn. Giá trị của m là.
A. 121,08 gam
B. 130,20 gam
C. 126,08 gam
D. 132,16 gam
Câu 47. X, Y là hai este đều đơn chức mạch hở; trong đó X là este no, Y là este không no chứa một liên
kết C=C. Đốt cháy 7,36 gam hỗn hợp E chứa X, Y cần dùng 0,42 mol O2, thu được 5,4 gam nước. Mặt
khác đun nóng 7,36 gam E với dung dịch KOH vừa đủ, thu được một ancol duy nhất và hỗn hợp chứa a
gam muối A và b gam muối B (MA < MB). Tỉ lệ gần nhất của a : b là.
A. 1,4
B. 0,7

C. 1,5
D. 0,8
Câu 48. Nung nóng 13,67 gam hỗn hợp gồm KMnO4 và KClO3, sau một thời gian thu được hỗn hợp rắn
X và a mol khí O 2. Hòa tan hết X trong dung dịch chứa 0,2 mol HCl đun nóng, thấy thoát ra x mol khí Cl 2
và dung dịch chỉ chứa hai muối. Cho a mol khí O 2 vào bình kín thể tích là 2 lít chứa NO và NO 2 có tỉ lệ
mol tương ứng 1 : 3, sau phản ứng, áp suất gây ra trong bình ở 27,3 0C là 4,928 atm. Hấp thụ toàn bộ khí
trong bình sau phản ứng vào nước dư, thu được dung dịch chỉ chứa một chất tan duy nhất (không thấy khí
thoát ra). Giá trị của x là.
A. 0,02 mol
B. 0,06 mol
C. 0,04 mol
D. 0,03 mol
444, 25
Câu 49. Hỗn hợp khí X gồm hai amin đều no, đơn chức, mạch hở có tỉ khối so với He bằng
. Hỗn
37
hợp khí Y chứa hai hidrocacbon kế tiếp trong dãy đồng đẳng. Trộn X và Y với khối lượng bằng nhau thu
được hỗn hợp Z. Đốt cháy 0,445 mol Z bằng lượng oxi vừa đủ, sản phẩm cháy gồm CO 2, H2O và N2 được
dẫn qua bình đựng H2SO4 đặc dư, thấy khối lượng bình tăng 27,81 gam; khí thoát ra khỏi bình có thể tích
là 24,64 lít (đktc). Phần trăm khối lượng của hiđrocacbon có khối lượng phân tử nhỏ trong hỗn hợp Z là.
A. 24,5%
B. 45,2%
C. 19,2%
D. 30,8%
Câu 50. X là este của α-aminoaxit có công thức phân tử C5H11O2N; Y và Z là hai peptit mạch hở được tạo
bởi glyxin và alanin có tổng số liên kết peptit là 7. Đun nóng 63,5 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z với dung
dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp chứa 2 muối và 13,8 gam ancol T. Đốt cháy toàn bộ hỗn hợp muối
cần dùng 2,22 mol O2, thu được Na2CO3, CO2, H2O và 7,84 lít khí N2 (đktc). Phần trăm khối lượng của
peptit có khối lượng phân tử nhỏ trong hỗn hợp E là.
A. 59,8%

B. 50,39%
C. 45,35%
D. 46,0%
----------------------HẾT---------------------Trang 4/4 – Mã đề 359



×