Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

Đề kiểm tra 1 tiết chương II-Hóa 11(NC)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (149.2 KB, 8 trang )

TRƯỜNG THPT NHÂN CHÍNH
HỌ VÀ TÊN:………………………………………………………LỚP: 11A
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG II
MÃ ĐỀ: 121
1/ Hòa tan hoàn toàn 2,4g kim loại M vào dd HNO
3
lấy dư thu được 0,448 lít khí N
2
(đktc). Kim loại M là:
a Mg b Cu c Ca d Zn
2/ Cho sơ đồ các pư sau: X
1

N
2


X
2


X
3


X
4


X
5




X
3
. X
1
, X
2
, X
3
,X
4
, X
5
tương ứng là:
a NH
4
NO
3
, NO, NO
2
, HNO
3
, Fe(NO
3
)
2
b (NH
4
)

2
SO
4
, NO, NO
2
, HNO
3
, Cu(NO
3
)
2
c NH
4
NO
2
, NO, NO
2
, HNO
3
, Cu(NO
3
)
2
d NH
4
Cl, NO, NO
2
, HNO
3
, AgNO

3
3/ Để trung hòa hoàn toàn dd thu được khi thủy phân 4,54g một photphohalogenua cần 55ml dd NaOH 3M. Halogen là nguyên tố
nào sau đây:
a Clo b Brom c Iot d Flo
4/ Các nguyên tố trong nhóm nitơ có hóa trị tối đa là 5, riêng nitơ chỉ có hóa trị tối đa là 4 vì:
a Phân tử nitơ có cấu tạo bền b Nguyên tử nitơ có 4 obitan lớp ngoài cùng
c Độ âm điện của nitơ không lớn lắm d Nguyên tử nitơ không có obitan d trống
5/ Cho sơ đồ các pư sau:

T

+ SiO
2
+ C + Ca, t
0
+ HCl

+ O
2
, t
0
Ca
3
(PO
4
)
2
1200
0
C

X

Y

Z

X, Y, Z, T tương ứng với các nhóm chất là:
a P, Ca
3
P
2
, PH
3
, P
2
O
3
b P, Ca
3
P
2
, PH
3
, P
2
O
5

c H
3

PO
4
, Ca
3
(PO
4
)
2
, PH
3
, P
2
O
5
d P
2
O
5
, Ca
3
P
2
, PH
3
, H
3
PO
4

6/ Cho các chất: Ca

3
(PO
4
)
2
, P
2
O
5
, P, PH
3
, Ca
3
P
2
. Nếu lập một dãy biến hóa biểu diễn quan hệ giữa các chất trên thì dãy biến hóa
nào sau đây là đúng:
a Ca
3
(PO
4
)
2


Ca
3
P
2



P

PH
3


P
2
O
5
b Ca
3
(PO
4
)
2


P

Ca
3
P
2


PH
3



P
2
O
5
c Ca
3
(PO
4
)
2


Ca
3
P
2


P

PH
3


P
2
O
5
d P


Ca
3
P
2


Ca
3
(PO
4
)
2


PH
3


P
2
O
5
7/ Để phân biệt 4 lọ không dán nhãn đựng riêng biệt từng khí sau: O
2
, N
2
, H
2
S và Cl

2
người ta có thể chọn trình tự tiến hành nào
trong các tình tự sau:
a Dùng tàn đóm đỏ, dùng giấy tẩm NaOH, dùng giấy màu ẩm.
b Đốt các khí, dùng giấy quỳ tím.
c Dùng tàn đóm đỏ, dùng giấy tẩm Pb(NO
3
)
2
, dùng giấy màu ẩm.
d Dùng tàn đóm đỏ, đốt các khí.
8/ Phản ứng giữa HNO
3
với P tạo khí NO. Tổng số các hệ số trong pư là:
a 18 b 19 c 17 d 20
9/ Tìm pư nhiệt phân sai:
a KNO
3


KNO
2
+ 1/2O
2
b Zn(NO
3
)
2



ZnO + 2NO
2
+ 1/2O
2
c Mg(NO
3
)
2


MgO + 2NO
2
+ 1/2O
2
d 2AgNO
3


Ag
2
O + 2NO
2
+ 1/2O
2
10/ Có thể phân biệt muối amoni với các muối khác bằng cách cho nó tác dụng với dd kiềm mạnh vì:
a Thoát ra một chất khí không màu có mùi khai. b muối amoni chuyển hóa thành màu đỏ.
c Thoát ra một chất khí màu nâu đỏ. d Thoát ra một chất khí không màu không mùi.
11/ Khi bị nhiệt phân, dãy muối nào sau đây cho sản phẩm là oxit kim loại, NO
2
và O

2
:
a Cu(NO
3
)
2
, Fe(NO
3
)
2
, Fe(NO
3
)
3
, Pb(NO
3
)
2
, Zn(NO
3
)
2
b NaNO
3
, Fe(NO
3
)
2
, Fe(NO
3

)
3
, Pb(NO
3
)
2
, Zn(NO
3
)
2
c Cu(NO
3
)
2
, Fe(NO
3
)
2
, Fe(NO
3
)
3
, AgNO
3
, Zn(NO
3
)
2
d Cu(NO
3

)
2
, Ca(NO
3
)
2
, Fe(NO
3
)
3
, Pb(NO
3
)
2
, Zn(NO
3
)
2
12/ Axit nitric đặc, nóng pư được với nhóm nào trong các nhóm chất sau đây:
a Mg(OH)
2
, Ag, C, S, Fe
2
O
3
, H
2
SO
4
, CaCO

3
b Ca(OH)
2
, Ag, Au, S, Fe
2
O
3
, FeCO
3
, Fe
c Ca(OH)
2
, Ag, C, S, Fe
2
O
3
, FeCO
3
, Fe d Ca(OH)
2
, Ag, C, S, Pt, FeCO
3
, Fe
13/ Cho sơ đồ pư sau:

X
3
(khí)
X
4

(khí)
+ NaOH
+ H
2
O P cao, t
0
X
1
X
2
NH
3
X
1,
X
2
, X
3
, X
4
tương ứng là:
a (NH
2
)
2
CO, (NH
4
)
2
CO

3
, CO
2
, NH
3
b (NH
2
)
2
CO, (NH
2
)
2
CO, CO
2
, NO
2
c NH
2
CO, (NH
2
)
2
CO, CO
2
, NH
3
d (NH
2
)

2
CO, (NH
4
)
2
CO
3
,

CO
2
, NO
2
14/ Dẫn 2,24 lít khí NH
3
(đktc) đi qua ống đựng 32g CuO nung nóng thu được chất rắn X và khí Y. Thể tích khí Y sinh ra là:
a 2,12 lít b 1,12 lít c 1,22 lít d 1,21 lít
15/ Trong pư: KClO
3
+ NH
3


KNO
3
+ KCl + Cl
2
+ H
2
O. Sau khi cân bằng pư, hệ số của các chất lần lượt là:

a 3, 2, 3, 1, 1, 3 b 2, 3, 2, 2, 3, 4 c 3, 2, 2, 1, 1, 3 d 3, 2, 1, 2, 1, 3
16/ Axit nitric và axit photphoric cùng có pư với nhóm các chất sau:
a NaOH, K
2
O, NH
3
, Na
2
CO
3
b CuCl
2
, NaOH, K
2
CO
3
, NH
3
c KCl, NaOH, Na
2
CO
3
, NH
3
d CuSO
4
, MgO, KOH, NH
3
17/ Hòa tan hoàn toàn m gam kim loại đồng vào dd HNO
3

dư thu được 13,44 lít hỗn hợp khí NO và NO
2
(đktc).
_
M
hỗn hợp =
40,66. Khối lượng m có giá trị là: a 30g b 32g c 64g d 31g
18/ Đốt cháy hoàn toàn 6,2g photpho trong oxi dư. Cho sản phẩm tạo thành tác dụng với 50g dd NaOH 32%. Muối tạo thành trong
dd pư là muối nào sau đây:
a NaH
2
PO
4
và Na
2
HPO
4
b Na
3
PO
4
c NaH
2
PO
4
d Na
2
HPO
4
19/ Có 3 ống nghiệm không dán nhãn đựng 3 dd axit đặc riêng biệt là HNO

3
, H
2
SO
4
, và HCl. Nếu chỉ dùng 1 hóa chất để nhận ra
các dd trên thì dùng chất nào sau đây: a. Cu b. dd BaCl
2
c.Fe d.dd AgNO
3
20/ Khi bón phân supephotphat người ta không trộn với vôi vì:
a Tạo muối không tan: CaHPO
4
và Ca
3
(PO
4
)
2
b Tạo muối không tan: Ca
3
(PO
4
)
2
c Tạo muối không tan: CaHPO
4
d Tạo khí PH
3
21/ Khi có cân bằng N

2
+ 3H
2
⇔ 2NH
3
được thiết lập, nồng độ các chất [N
2
] = 3mol/l; [H
2
] = 9mol/l; [NH
3
] = 1mol/l. Nồng độ ban
đầu của N
2
là: a3,5 mol/l b3,7 mol/l c3,6 mol/l d3,9 mol/l
22/ Hỗn hợp X gồm 2 khí CO
2
và N
2
có d
X/H2
= 18. Phần trăm khối lượng N
2
trong hỗn hợp X là:
a 80% b 50% c 70% d 20%
23/ Trong pư: KMnO
4
+ PH
3
+ H

2
SO
4


K
2
SO
4
+ MnSO
4
+ H
3
PO
4
+ H
2
O
Sau khi cân bằng pư, các chất tham gia và tạo thành có hệ số cân bằng lần lượt là:
a 8; 5; 4; 12; 8; 5; 12 b 8; 5; 12; 4; 5; 8; 6 c 8; 5; 12; 4; 8; 5; 12 d 4; 10; 12; 8; 4; 6; 12
24/ Cho thí nghiệm: nhỏ vài giọt dd AgNO
3
vào ống nghiệm chứa một ít dd NaCl, sau đó nhỏ từ từ từng giọt NH
3
cho đến dư.
Hiện tượng quan sát được là:
a Xuất hiện kết tủa trắng, sau đó kết tủa tan dần. b Kết tủa trắng tăng dần rồi giữ nguyên.
c Không xuất hiện kết tủa. d Kết tủa trắng tạo thành.
25/ Có hỗn hợp gồm các khí N
2

, O
2
, CO, CO
2
, hơi nước, người ta có thể tách khí N
2
và khí CO
2
ra khỏi hỗn hợp trên bằng phương
pháp nào sau đây?
a Qua ống đựng photpho trắng → CuO nóng → Ca(OH)
2
dư → H
2
SO
4
đặc → dd HCl → dd NaHCO
3
→dd H
2
SO
4
đặc
b Qua ống đựng photpho trắng → CuO nóng → Ca(OH)
2
dư → H
2
SO
4
đặc

c Que tàn đóm đỏ → Ca(OH)
2
dư → HNO
3
đặc → Ca(OH)
2

d Que tàn đóm đỏ → CuO nóng → Ca(OH)
2
dư → HNO
3
đặc
26/ Amoniac pư được nhóm chất nào sau đây:
a CuO, Fe(OH)
3
, O
2
, Cl
2
b Cl
2
, HNO
3
, CuO, O
2
, dd FeCl
3
c Cl
2
, HNO

3
, KOH, O
2
, CuO d Cl
2
, CuO, Ca(OH)
2
, HNO
3
, dd FeCl
2
27/ Cho các mẫu phân đạm sau đây: amoni sunfat, amoni clorua, natri nitrat, có thể dùng thuốc thử nào sau đây để nhận biết các
phân đạm trên:
a dd Ba(OH)
2
b dd NaOH c dd BaCl
2
d dd NH
3
28/ Cho dd chứa 5,88g H
3
PO
4
vào dd chứa 8,4g KOH. Sau pư trong dd muối tạo thành là:
a KH
2
PO
4
và K
2

HPO
4
b K
2
HPO
4
c K
2
HPO
4
và K
3
PO
4
d K
3
PO
4
29/ Dung dịch amoniac có thể hòa tan Zn(OH)
2
là do:
a Zn(OH)
2
là hyđroxit lưỡng tính
b Zn(OH)
2
có khả năng tạo thành phức chất tan, tương tự như Cu(OH)
2
c Zn(OH)
2

là một bazơ ít tan
d NH
3
là hợp chất có cực và là một bazơ yếu.
30/ Hợp chất nào của nitơ không tạo ra khi cho HNO
3
tác dụng với kim loại:
a NO
2
b NO c N
2
O
5
d NH
4
NO
3
TRƯỜNG THPT NHÂN CHÍNH
HỌ VÀ TÊN:………………………………………………………LỚP: 11A
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG II
MÃ ĐỀ: 224
1/ Amoniac pư được nhóm chất nào sau đây:
a CuO, Fe(OH)
3
, O
2
, Cl
2
b Cl
2

, CuO, Ca(OH)
2
, HNO
3
, dd FeCl
2
c Cl
2
, HNO
3
, CuO, O
2
, dd FeCl
3
d Cl
2
, HNO
3
, KOH, O
2
, CuO
2/ Có thể phân biệt muối amoni với các muối khác bằng cách cho nó tác dụng với dd kiềm mạnh vì:
a Thoát ra một chất khí màu nâu đỏ. b Thoát ra một chất khí không màu không mùi.
c Thoát ra một chất khí không màu có mùi khai. d muối amoni chuyển hóa thành màu đỏ.
3/ Có hỗn hợp gồm các khí N
2
, O
2
, CO, CO
2

, hơi nước, người ta có thể tách khí N
2
và khí CO
2
ra khỏi hỗn hợp trên bằng phương
pháp nào sau đây?
a Qua ống đựng photpho trắng → CuO nóng → Ca(OH)
2
dư → H
2
SO
4
đặc → dd HCl → dd NaHCO
3
→dd H
2
SO
4
đặc
b Qua ống đựng photpho trắng → CuO nóng → Ca(OH)
2
dư → H
2
SO
4
đặc
c Que tàn đóm đỏ → CuO nóng → Ca(OH)
2
dư → HNO
3

đặc
d Que tàn đóm đỏ → Ca(OH)
2
dư → HNO
3
đặc → Ca(OH)
2

4/ Hòa tan hoàn toàn m gam kim loại đồng vào dd HNO
3
dư thu được 13,44 lít hỗn hợp khí NO và NO
2
(đktc).
_
M
hỗn hợp =
40,66. Khối lượng m có giá trị là: a64g b32g c30g d31g
5/ Dung dịch amoniac có thể hòa tan Zn(OH)
2
là do:
a Zn(OH)
2
là một bazơ ít tan
b NH
3
là hợp chất có cực và là một bazơ yếu.
c Zn(OH)
2
là hyđroxit lưỡng tính
d Zn(OH)

2
có khả năng tạo thành phức chất tan, tương tự như Cu(OH)
2
6/ Tìm pư nhiệt phân sai:
a KNO
3


KNO
2
+ 1/2O
2
b Mg(NO
3
)
2


MgO + 2NO
2
+ 1/2O
2
c Zn(NO
3
)
2


ZnO + 2NO
2

+ 1/2O
2
d 2AgNO
3


Ag
2
O + 2NO
2
+ 1/2O
2
7/ Cho thí nghiệm: nhỏ vài giọt dd AgNO
3
vào ống nghiệm chứa một ít dd NaCl, sau đó nhỏ từ từ từng giọt NH
3
cho đến dư. Hiện
tượng quan sát được là:
a Kết tủa trắng tạo thành. b Xuất hiện kết tủa trắng, sau đó kết tủa tan dần.
c Không xuất hiện kết tủa. d Kết tủa trắng tăng dần rồi giữ nguyên.
8/ Trong pư: KMnO
4
+ PH
3
+ H
2
SO
4



K
2
SO
4
+ MnSO
4
+ H
3
PO
4
+ H
2
O
Sau khi cân bằng pư, các chất tham gia và tạo thành có hệ số cân bằng lần lượt là:
a 8; 5; 12; 4; 5; 8; 6 b 8; 5; 12; 4; 8; 5; 12
c 4; 10; 12; 8; 4; 6; 12 d 8; 5; 4; 12; 8; 5; 12
9/ Có 3 ống nghiệm không dán nhãn đựng 3 dd axit đặc riêng biệt là HNO
3
, H
2
SO
4
, và HCl. Nếu chỉ dùng 1 hóa chất để nhận ra
các dd trên thì dùng chất nào sau đây:
a. Cu b dd AgNO
3
c Fe d dd BaCl
2
10/ Hợp chất nào của nitơ không tạo ra khi cho HNO
3

tác dụng với kim loại:
a N
2
O
5
b NO c NH
4
NO
3
d NO
2
11/ Hỗn hợp X gồm 2 khí CO
2
và N
2
có d
X/H2
= 18. Phần trăm khối lượng N
2
trong hỗn hợp X là:
a 80% b 70% c 50% d 20%
12/ Khi có cân bằng N
2
+ 3H
2
⇔ 2NH
3
được thiết lập, nồng độ các chất [N
2
] = 3mol/l; [H

2
] = 9mol/l; [NH
3
] = 1mol/l. Nồng độ ban
đầu của N
2
là: a. 3,5 mol/l b. 3,6 mol/l c. 3,7 mol/l d. 3,9 mol/l
13/ Để phân biệt 4 lọ không dán nhãn đựng riêng biệt từng khí sau: O
2
, N
2
, H
2
S và Cl
2
người ta có thể chọn trình tự tiến hành nào
trong các tình tự sau:
a Dùng tàn đóm đỏ, dùng giấy tẩm Pb(NO
3
)
2
, dùng giấy màu ẩm.
b Dùng tàn đóm đỏ, dùng giấy tẩm NaOH, dùng giấy màu ẩm.
c Đốt các khí, dùng giấy quỳ tím.
d Dùng tàn đóm đỏ, đốt các khí.
14/ Các nguyên tố trong nhóm nitơ có hóa trị tối đa là 5, riêng nitơ chỉ có hóa trị tối đa là 4 vì:
a Độ âm điện của nitơ không lớn lắm b Phân tử nitơ có cấu tạo bền
c Nguyên tử nitơ có 4 obitan lớp ngoài cùng d Nguyên tử nitơ không có obitan d trống
15/ Cho sơ đồ các pư sau:


T

+ SiO
2
+ C + Ca, t
0
+ HCl

+ O
2
, t
0
Ca
3
(PO
4
)
2
1200
0
C
X

Y

Z

X, Y, Z, T tương ứng với các nhóm chất là:
a H
3

PO
4
, Ca
3
(PO
4
)
2
, PH
3
, P
2
O
5
b P, Ca
3
P
2
, PH
3
, P
2
O
3

c P
2
O
5
, Ca

3
P
2
, PH
3
, H
3
PO
4
d P, Ca
3
P
2
, PH
3
, P
2
O
5

16/ Để trung hòa hoàn toàn dd thu được khi thủy phân 4,54g một photphohalogenua cần 55ml dd NaOH 3M. Halogen là nguyên tố
nào sau đây: a. Brom b. Iot c. Flo d. Clo
17/ Hòa tan hoàn toàn 2,4g kim loại M vào dd HNO
3
lấy dư thu được 0,448 lít khí N
2
(đktc). Kim loại M là:
a Cu b Mg c Ca d Zn
18/ Trong pư: KClO
3

+ NH
3


KNO
3
+ KCl + Cl
2
+ H
2
O. Sau khi cân bằng pư, hệ số của các chất lần lượt là:
a 3, 2, 2, 1, 1, 3 b 3, 2, 1, 2, 1, 3 c 2, 3, 2, 2, 3, 4 d 3, 2, 3, 1, 1, 3
19/ Dẫn 2,24 lít khí NH
3
(đktc) đi qua ống đựng 32g CuO nung nóng thu được chất rắn X và khí Y. Thể tích khí Y sinh ra là:
a 1,22 lít b 1,21 lít c 1,12 lít d 2,12 lít
20/ Cho dd chứa 5,88g H
3
PO
4
vào dd chứa 8,4g KOH. Sau pư trong dd muối tạo thành là:
a KH
2
PO
4
và K
2
HPO
4
b K

2
HPO
4
và K
3
PO
4
c K
2
HPO
4
d K
3
PO
4
21/ Đốt cháy hoàn toàn 6,2g photpho trong oxi dư. Cho sản phẩm tạo thành tác dụng với 50g dd NaOH 32%. Muối tạo thành trong
dd pư là muối nào sau đây:
a Na
2
HPO
4
b NaH
2
PO
4
và Na
2
HPO
4
c NaH

2
PO
4
d Na
3
PO
4
22/ Cho sơ đồ pư sau:

X
3
(khí)
X
4
(khí)
+ NaOH
+ H
2
O P cao, t
0
X
1
X
2
NH
3
X
1,
X
2

, X
3
, X
4
tương ứng là:
a (NH
2
)
2
CO, (NH
2
)
2
CO, CO
2
, NO
2
b (NH
2
)
2
CO, (NH
4
)
2
CO
3
, CO
2
, NH

3
c NH
2
CO, (NH
2
)
2
CO, CO
2
, NH
3
d (NH
2
)
2
CO, (NH
4
)
2
CO
3
,

CO
2
, NO
2
23/ Khi bón phân supephotphat người ta không trộn với vôi vì:
a Tạo muối không tan: Ca
3

(PO
4
)
2
b Tạo muối không tan: CaHPO
4

c Tạo muối không tan: CaHPO
4
và Ca
3
(PO
4
)
2
d Tạo khí PH
3
24/ Cho sơ đồ các pư sau: X
1

N
2


X
2


X
3



X
4


X
5


X
3
. X
1
, X
2
, X
3
,X
4
, X
5
tương ứng là:
a NH
4
NO
2
, NO, NO
2
, HNO

3
, Cu(NO
3
)
2
b NH
4
Cl, NO, NO
2
, HNO
3
, AgNO
3
c NH
4
NO
3
, NO, NO
2
, HNO
3
, Fe(NO
3
)
2
d (NH
4
)
2
SO

4
, NO, NO
2
, HNO
3
, Cu(NO
3
)
2
25/ Axit nitric đặc, nóng pư được với nhóm nào trong các nhóm chất sau đây:
a Ca(OH)
2
, Ag, Au, S, Fe
2
O
3
, FeCO
3
, Fe b Ca(OH)
2
, Ag, C, S, Pt, FeCO
3
, Fe
c Ca(OH)
2
, Ag, C, S, Fe
2
O
3
, FeCO

3
, Fe d Mg(OH)
2
, Ag, C, S, Fe
2
O
3
, H
2
SO
4
, CaCO
3
26/ Phản ứng giữa HNO
3
với P tạo khí NO. Tổng số các hệ số trong pư là:
a 20 b 18 c 17 d 19
27/ Cho các mẫu phân đạm sau đây: amoni sunfat, amoni clorua, natri nitrat, có thể dùng thuốc thử nào sau đây để nhận biết các
phân đạm trên:
a dd BaCl
2
b dd NaOH c dd NH
3
d dd Ba(OH)
2
28/ Axit nitric và axit photphoric cùng có pư với nhóm các chất sau:
a NaOH, K
2
O, NH
3

, Na
2
CO
3
b KCl, NaOH, Na
2
CO
3
, NH
3
c CuSO
4
, MgO, KOH, NH
3
d CuCl
2
, NaOH, K
2
CO
3
, NH
3
29/ Cho các chất: Ca
3
(PO
4
)
2
, P
2

O
5
, P, PH
3
, Ca
3
P
2
. Nếu lập một dãy biến hóa biểu diễn quan hệ giữa các chất trên thì dãy biến hóa
nào sau đây là đúng:
a Ca
3
(PO
4
)
2


P

Ca
3
P
2


PH
3



P
2
O
5
b P

Ca
3
P
2


Ca
3
(PO
4
)
2


PH
3


P
2
O
5
c Ca
3

(PO
4
)
2


Ca
3
P
2


P

PH
3


P
2
O
5
d Ca
3
(PO
4
)
2



Ca
3
P
2


P

PH
3


P
2
O
5
30/ Khi bị nhiệt phân, dãy muối nào sau đây cho sản phẩm là oxit kim loại, NO
2
và O
2
:
a NaNO
3
, Fe(NO
3
)
2
, Fe(NO
3
)

3
, Pb(NO
3
)
2
, Zn(NO
3
)
2
b Cu(NO
3
)
2
, Fe(NO
3
)
2
, Fe(NO
3
)
3
, Pb(NO
3
)
2
, Zn(NO
3
)
2
c Cu(NO

3
)
2
, Fe(NO
3
)
2
, Fe(NO
3
)
3
, AgNO
3
, Zn(NO
3
)
2
d Cu(NO
3
)
2
, Ca(NO
3
)
2
, Fe(NO
3
)
3
, Pb(NO

3
)
2
, Zn(NO
3
)
2
TRƯỜNG THPT NHÂN CHÍNH
HỌ VÀ TÊN:………………………………………………………LỚP: 11A
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG II
MÃ ĐỀ: 302
1/ Hòa tan hoàn toàn 2,4g kim loại M vào dd HNO
3
lấy dư thu được 0,448 lít khí N
2
(đktc). Kim loại M là:
a Mg b Cu c Ca d Zn
2/ Phản ứng giữa HNO
3
với P tạo khí NO. Tổng số các hệ số trong pư là:
a 19 b 20 c 17 d 18
3/ Cho dd chứa 5,88g H
3
PO
4
vào dd chứa 8,4g KOH. Sau pư trong dd muối tạo thành là:
a K
3
PO
4

b KH
2
PO
4
và K
2
HPO
4
c K
2
HPO
4
và K
3
PO
4
d K
2
HPO
4
4/ Có hỗn hợp gồm các khí N
2
, O
2
, CO, CO
2
, hơi nước, người ta có thể tách khí N
2
và khí CO
2

ra khỏi hỗn hợp trên bằng phương
pháp nào sau đây?
a Que tàn đóm đỏ → Ca(OH)
2
dư → HNO
3
đặc → Ca(OH)
2

b Qua ống đựng photpho trắng → CuO nóng → Ca(OH)
2
dư → H
2
SO
4
đặc → dd HCl → dd NaHCO
3
→dd H
2
SO
4
đặc
c Que tàn đóm đỏ → CuO nóng → Ca(OH)
2
dư → HNO
3
đặc
d Qua ống đựng photpho trắng → CuO nóng → Ca(OH)
2
dư → H

2
SO
4
đặc
5/ Dung dịch amoniac có thể hòa tan Zn(OH)
2
là do:
a Zn(OH)
2
là một bazơ ít tan
b NH
3
là hợp chất có cực và là một bazơ yếu.
c Zn(OH)
2
có khả năng tạo thành phức chất tan, tương tự như Cu(OH)
2
d Zn(OH)
2
là hyđroxit lưỡng tính
6/ Axit nitric và axit photphoric cùng có pư với nhóm các chất sau:
a CuCl
2
, NaOH, K
2
CO
3
, NH
3
b CuSO

4
, MgO, KOH, NH
3
c KCl, NaOH, Na
2
CO
3
, NH
3
d NaOH, K
2
O, NH
3
, Na
2
CO
3
7/ Có 3 ống nghiệm không dán nhãn đựng 3 dd axit đặc riêng biệt là HNO
3
, H
2
SO
4
, và HCl. Nếu chỉ dùng 1 hóa chất để nhận ra
các dd trên thì dùng chất nào sau đây:
a. Cu b. dd BaCl
2
c dd AgNO
3
d Fe

8/ Axit nitric đặc, nóng pư được với nhóm nào trong các nhóm chất sau đây:
a Ca(OH)
2
, Ag, Au, S, Fe
2
O
3
, FeCO
3
, Fe b Mg(OH)
2
, Ag, C, S, Fe
2
O
3
, H
2
SO
4
, CaCO
3
c Ca(OH)
2
, Ag, C, S, Fe
2
O
3
, FeCO
3
, Fe d Ca(OH)

2
, Ag, C, S, Pt, FeCO
3
, Fe
9/ Các nguyên tố trong nhóm nitơ có hóa trị tối đa là 5, riêng nitơ chỉ có hóa trị tối đa là 4 vì:
a Độ âm điện của nitơ không lớn lắm b Nguyên tử nitơ có 4 obitan lớp ngoài cùng
c Phân tử nitơ có cấu tạo bền d Nguyên tử nitơ không có obitan d trống
10/ Hợp chất nào của nitơ không tạo ra khi cho HNO
3
tác dụng với kim loại:
a NO
2
b N
2
O
5
c NO d NH
4
NO
3
11/ Trong pư: KClO
3
+ NH
3


KNO
3
+ KCl + Cl
2

+ H
2
O. Sau khi cân bằng pư, hệ số của các chất lần lượt là:
a 3, 2, 2, 1, 1, 3 b 2, 3, 2, 2, 3, 4 c 3, 2, 3, 1, 1, 3 d 3, 2, 1, 2, 1, 3
12/ Để phân biệt 4 lọ không dán nhãn đựng riêng biệt từng khí sau: O
2
, N
2
, H
2
S và Cl
2
người ta có thể chọn trình tự tiến hành nào
trong các tình tự sau:
a Dùng tàn đóm đỏ, đốt các khí.
b Dùng tàn đóm đỏ, dùng giấy tẩm Pb(NO
3
)
2
, dùng giấy màu ẩm.
c Dùng tàn đóm đỏ, dùng giấy tẩm NaOH, dùng giấy màu ẩm.
d Đốt các khí, dùng giấy quỳ tím.
13/ Đốt cháy hoàn toàn 6,2g photpho trong oxi dư. Cho sản phẩm tạo thành tác dụng với 50g dd NaOH 32%. Muối tạo thành trong
dd pư là muối nào sau đây:
a Na
2
HPO
4
b NaH
2

PO
4
c NaH
2
PO
4
và Na
2
HPO
4
d Na
3
PO
4
14/ Tìm pư nhiệt phân sai:
a KNO
3


KNO
2
+ 1/2O
2
b 2AgNO
3


Ag
2
O + 2NO

2
+ 1/2O
2
c Mg(NO
3
)
2


MgO + 2NO
2
+ 1/2O
2
d Zn(NO
3
)
2


ZnO + 2NO
2
+ 1/2O
2
15/ Cho sơ đồ pư sau:

X
3
(khí)
X
4

(khí)
+ NaOH
+ H
2
O P cao, t
0
X
1
X
2
NH
3
X
1,
X
2
, X
3
, X
4
tương ứng là:
a (NH
2
)
2
CO, (NH
4
)
2
CO

3
,

CO
2
, NO
2
b NH
2
CO, (NH
2
)
2
CO, CO
2
, NH
3
c (NH
2
)
2
CO, (NH
4
)
2
CO
3
, CO
2
, NH

3
d (NH
2
)
2
CO, (NH
2
)
2
CO, CO
2
, NO
2
16/ Khi bị nhiệt phân, dãy muối nào sau đây cho sản phẩm là oxit kim loại, NO
2
và O
2
:
a Cu(NO
3
)
2
, Fe(NO
3
)
2
, Fe(NO
3
)
3

, Pb(NO
3
)
2
, Zn(NO
3
)
2
b Cu(NO
3
)
2
, Ca(NO
3
)
2
, Fe(NO
3
)
3
, Pb(NO
3
)
2
, Zn(NO
3
)
2
c NaNO
3

, Fe(NO
3
)
2
, Fe(NO
3
)
3
, Pb(NO
3
)
2
, Zn(NO
3
)
2
d Cu(NO
3
)
2
, Fe(NO
3
)
2
, Fe(NO
3
)
3
, AgNO
3

, Zn(NO
3
)
2
17/ Trong pư: KMnO
4
+ PH
3
+ H
2
SO
4


K
2
SO
4
+ MnSO
4
+ H
3
PO
4
+ H
2
O
Sau khi cân bằng pư, các chất tham gia và tạo thành có hệ số cân bằng lần lượt là:
a 8; 5; 12; 4; 8; 5; 12 b 4; 10; 12; 8; 4; 6; 12 c 8; 5; 4; 12; 8; 5; 12 d 8; 5; 12; 4; 5; 8; 6
18/ Khi bón phân supephotphat người ta không trộn với vôi vì:

a Tạo muối không tan: CaHPO
4
b Tạo khí PH
3
c Tạo muối không tan: CaHPO
4
và Ca
3
(PO
4
)
2
d Tạo muối không tan: Ca
3
(PO
4
)
2
19/ Cho các chất: Ca
3
(PO
4
)
2
, P
2
O
5
, P, PH
3

, Ca
3
P
2
. Nếu lập một dãy biến hóa biểu diễn quan hệ giữa các chất trên thì dãy biến hóa
nào sau đây là đúng:
a P

Ca
3
P
2


Ca
3
(PO
4
)
2


PH
3


P
2
O
5

b Ca
3
(PO
4
)
2


Ca
3
P
2


P

PH
3


P
2
O
5
c Ca
3
(PO
4
)
2



Ca
3
P
2


P

PH
3


P
2
O
5
d Ca
3
(PO
4
)
2


P

Ca
3

P
2


PH
3


P
2
O
5
20/ Hỗn hợp X gồm 2 khí CO
2
và N
2
có d
X/H2
= 18. Phần trăm khối lượng N
2
trong hỗn hợp X là:
a 80% b 20% c 70% d 50%
21/ Để trung hòa hoàn toàn dd thu được khi thủy phân 4,54g một photphohalogenua cần 55ml dd NaOH 3M. Halogen là nguyên tố
nào sau đây: a Flo b Clo c Brom d Iot
22/ Có thể phân biệt muối amoni với các muối khác bằng cách cho nó tác dụng với dd kiềm mạnh vì:
a Thoát ra một chất khí không màu không mùi. b Thoát ra một chất khí không màu có mùi khai.
c Thoát ra một chất khí màu nâu đỏ. d muối amoni chuyển hóa thành màu đỏ.
23/ Cho các mẫu phân đạm sau đây: amoni sunfat, amoni clorua, natri nitrat, có thể dùng thuốc thử nào sau đây để nhận biết các
phân đạm trên: a dd Ba(OH)
2

b dd BaCl
2
c dd NaOH d dd NH
3
24/ Cho thí nghiệm: nhỏ vài giọt dd AgNO
3
vào ống nghiệm chứa một ít dd NaCl, sau đó nhỏ từ từ từng giọt NH
3
cho đến dư.
Hiện tượng quan sát được là:
a Không xuất hiện kết tủa. b Kết tủa trắng tạo thành.
c Xuất hiện kết tủa trắng, sau đó kết tủa tan dần. d Kết tủa trắng tăng dần rồi giữ nguyên.
25/ Cho sơ đồ các pư sau: X
1

N
2


X
2


X
3


X
4



X
5


X
3
. X
1
, X
2
, X
3
,X
4
, X
5
tương ứng là:
a NH
4
NO
3
, NO, NO
2
, HNO
3
, Fe(NO
3
)
2

b NH
4
Cl, NO, NO
2
, HNO
3
, AgNO
3
c NH
4
NO
2
, NO, NO
2
, HNO
3
, Cu(NO
3
)
2
d (NH
4
)
2
SO
4
, NO, NO
2
, HNO
3

, Cu(NO
3
)
2
26/ Cho sơ đồ các pư sau:

T

+ SiO
2
+ C + Ca, t
0
+ HCl

+ O
2
, t
0
Ca
3
(PO
4
)
2
1200
0
C
X

Y


Z

X, Y, Z, T tương ứng với các nhóm chất là:
a P, Ca
3
P
2
, PH
3
, P
2
O
5
b P, Ca
3
P
2
, PH
3
, P
2
O
3

c H
3
PO
4
, Ca

3
(PO
4
)
2
, PH
3
, P
2
O
5
d P
2
O
5
, Ca
3
P
2
, PH
3
, H
3
PO
4

27/ Khi có cân bằng N
2
+ 3H
2

⇔ 2NH
3
được thiết lập, nồng độ các chất [N
2
] = 3mol/l; [H
2
] = 9mol/l; [NH
3
] = 1mol/l. Nồng độ ban
đầu của N
2
là: a 3,7 mol/l b 3,5 mol/l c 3,9 mol/l d 3,6 mol/l
28/ Amoniac pư được nhóm chất nào sau đây:

×