Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

ĐỀ KIỂM TRA 1 tiết ( chuong 1)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (56.58 KB, 2 trang )

Đề 1( Chơng1)
phần I. Trắc nghiệm khách quan (3,5 điểm)
Câu 1 (2,5điểm)
Có những từ, số: nguyên tố, nguyên tử ,
nơtron, proton, electron, 15, 11, 12.
Quan sát sơ đồ cấu tạo nguyên tử natri
(hình vẽ) và chọn từ, số thích hợp ở trên điền vào chỗ ... trong câu sau:
Hạt nhân .....1.......... natri gồm các hạt .........2...... và các hạt........3......... trong
đó số hạt proton là....4.... Vỏ nguyên tử đợc cấu tạo thành từ các
hạt ..............5..... và sắp xếp thành ba lớp.
Câu 2 (1điểm) Khoanh tròn vào một chữ A hoặc B, C, D đứng trớc công thức
hoá học đúng.
Công thức hóa học của hợp chất tạo bởi nguyên tố X với nhóm =SO
4

X
2
(SO
4
)
3
, công thức hóa học của hợp chất tạo bởi nguyên tố H với nguyên tố
Y là HY.
Công thức hoá học của hợp chất giữa nguyên tố X với Y là:
A. XY
2
B. X
3
Y C. XY
3
D. XY


phần II.Tự luận (6,5 điểm)
Câu 3 (1,5 điểm): Viết công thức hoá học của đơn chất: bari, đồng, kẽm, oxi,
nitơ, clo.
Câu 4 (3điểm): Viết công thức hoá học của các hợp chất tạo bởi các thành
phần cấu tạo sau và tính phân tử khối của các hợp chất đó:
II II III II II I
a) Cu và SO
4
c) Fe và O

e) Ca và OH
II I I III III I
b) Zn và NO
3
d) Na và PO
4
f) Al và Cl
(H = 1 ; N = 14; O = 16 ; P = 31 ; S = 32 ; Cl = 35,5 ; Al = 27 ; Ca = 40 ;
Fe = 56 ; Cu = 64 ; Na = 23).

11+
Câu 5 (2 điểm): Tính hoá trị của nguyên tố và nhóm nguyên tử các nguyên tố
trong mỗi hợp chất: a. Fe(OH)
3
; b. Ca(HCO
3
)
2
; c. AlCl
3

; d. H
3
PO
4
biết: nhóm OH hoá trị I, Ca hoá trị II, Cl hoá trị 1, H hoá trị 1
Đáp án và biẻu điểm đề 1
phần I. Trắc nghiệm khách quan (3,5 điểm)
Câu 1 (2,5điểm): Điền đúng mỗi từ, số vào chỗ trống: 0,5 điểm.
1.nguyên tử 2. proton 3. nơtron 4. 11.
5.electron
Câu 2 (1điểm): C.
phần II. Tự luận (6,5 điểm)
Câu 3 (1,5 điểm): Viết đúng công thức hoá học của mỗi đơn chất: 0,25 điểm.
Các đơn chất: Ba, Cu, Zn, O
2
, N
2
, Cl
2
.
Câu 4 (3điểm): Viết đúng công thức hoá học của mỗi hợp chất đợc 0,25
điểm. Tính đúng phân tử khối của mỗi hợp chất đợc 0,25 điểm.
a. CuSO
4
160 đvC

d. Na
3
PO
4

164 đvC
b. Zn(NO
3
)
2
195 đvC

e. Ca(OH)
2
74 đvC
c. Fe
2
O
3
. 160 đvC g. AlCl
3
133,5 đvC
Câu 5 (2 điểm).Tính đúng hoá trị của mỗi nguyên tố hoặc nhóm nguyên tố đ-
ợc 0,25 điểm.
a. Fe(OH)
3
Fe (III)
b. Ca(HCO
3
)
2
HCO
3
(I)
c. AlCl

3
Al ( III)
d. H
3
PO
4
PO
4
(III)

×