Tải bản đầy đủ (.pdf) (18 trang)

10 đề trắc nghiệm luyện tập hình học không gian

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (448.63 KB, 18 trang )

Ngân hàng 10.000 câu hỏi Trắc
nghiệm Toán
TOẠ ĐỘ KHÔNG GIAN – ĐỀ 01
Câu 1: Cho 3 vecto u  1;3; 2  ;v  1; x; x  ; w  0;1; 2 . Tìm x biết rằng u; v.w  2
A. x  1

B. x  1

C. x  2

D. x  2

Câu 2: Cho 3 vecto u  1; 2; 3;v  x; x 1;5; w  0; 2; 4 . Tìm x biết rằng u; v  w
A. x  1

B. x  1

C. x  2

D. x  0

Câu 3: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho M 0; 2;5, N 3; 1;1. Gọi P là điểm đối xứng với M
qua N . Giá trị của MN.MP là:
A. 52 .

B. 42 .

C. 32 .

D. 22 .


Câu 4: Gọi G (a; b; c) là trọng tâm của tam giác ABC với A (1;2;3), B(1;3;4), C(1;4;5). Giá trị của tổng
a2  b2  c2 bằng
A. 26.

B. 27

C. 38

D. 10

Câu 5: Cho 2 điểm A0; 1;0 và B 1; 0;1 và mặt phẳng P: x  3y  7z 1  0 . Phương trình mặt phẳng

Q qua 2 điểm A,B và vuông góc với mặt phẳng P là:
A. 2x  y  z 1  0

B. x  2y  z  2  0

C. x  2y  z  2  0

D. x  y  z  2  0

Câu 6: Phương trình mặt phẳng song song với mặt phẳng Q: 2x  2 y  z 1  0 và cách gốc toạ độ một
khoảng bằng 1 là:
A. 2x  2y  z  3  0
C. 2x  2y  z 1  0

B. 2x  2y  z  9  0
D. x  2y  2z  3  0

Câu 7: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho M 2; 4; 3; MN  1; 3; 4; MP  3; 3;3;

MQ  1; 3; 2 . Tọa độ trọng tâm G của tứ diện MNPQ là:
1 1 3
A. G  4 ; 4 ; 4  .


5 5 3
C. G  4 ; 4 ; 4  .



1 1 3
B. G  4 ; 4 ; 4  .


5 7 3
D. G  4 ; 4 ; 4  .



Câu 8: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho A1; 2;3 , B 7;10;3 và C 1;3;1 . ABC là:
A. Tam giác cân.
C. Tam giác tù.

B. Tam giác nhọn.
D. Tam giác vuông.

Câu 9: Cho 2 mặt phẳng P: x  y  z  3  0 và Q:3x  y  5z 1  0 . Phương trình mặt phẳng vuông
góc với cả 2 mặt phẳng trên và đi qua gốc toạ độ là:
A. x  2y  z  0
B. x  2y  z  0


C. 2x  y  z  0

D. x  2y  z  0


Câu 10: Phương trình mặt phẳng song song với mặt phẳng Q: 2x  y  2z  21  0 và cách điểm
I 1; 3; 2 một khoảng bằng 4 là:
A. 2x  y  2z  21  0

B. 2x  y  2z  3  0

C. 2x  y  2z  3  0

D. Cả A và C đều đúng

Câu 11: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz

cho M 1;0;0, N 0;1;0, P 0;0;1,Q m;1;1 m. Với giá

trị nào của m thì M , N, P,Q là 4 đỉnh của tứ diện ?
A. m  1.

B. m  0 .

Câu 12: Trong không gian với hệ

C. m  1.

D. m 


.

tọa độ Oxyz cho hình hộp ABCD.ABCD . Biết rằng

A1; 2; 1, B 1;1;3,C 1; 1; 2, D2; 2; 3. Thể tích tứ diện A.ABC là:
A.

3

.

2

B.

1

.

C. 3 .

D.

2

9

.


2

Câu 13: Phương trình mặt phẳng trung trực của 2 điểm A3;1; 2 và B 1; 1;8 là :
A. 4x  2y  6z 13  0

B. x  2y  3z 1  0

C. 2x  y  3z 13  0

D. 2x  y  3z 13  0

Câu 14: Cho điểm A1; 2; 1 và mặt phẳng P: x  y  2z  3  0 . Phương trình mặt phẳng qua A và song
song với P là:
A. x  2y  2z  3  0
C. x  2y  z 1  0

B. x  y  2z  3  0
D. x  y  z  4  0

Câu 15: Cho 3 điểm A1;1; 2; B 1;0; 2;C 0; 1; 1. Phương trình mặt phẳng đi qua 3 điểm A,B,C là:
A. x  2y  z  2  0

B. x  2y  z 1  0

C. 2x  y  z 1  0

D. 2x  2y  z  2  0

Câu 16: Phương trình mặt phẳng đi qua 2 điểm A1;0;1; B 1;2; 1 và có một vecto chỉ phương là
u  0;1;1 là:

A. 2x  y  z 1  0

B. 2x  y  z  3  0

C. 2x  y  z 1  0

D. x  2y  z  2  0

Câu 17: Điểm nào sau đây thuộc cả 2 mặt phẳng  xOyvà mặt phẳng  P  : x  y  z  3  0
A. A2;1; 0

B. A0; 2;1

C. A2; 0;1

Câu 18: Cho 2 veto u  1; 1;0;v  x; x  3; x 1 . Tìm x biết u; v  3
2
1
A. x  1; x 
C. x  1; x 
B. x  0; x  1
3
3

D. A1;1;1

D. x  1

Câu 19: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho a  3; 2; 1; b ngược hướng với a và b  3 a . Tọa độ
của b là:

A. b  9;6; 3 .
 2 1 
C. b  1; ;
.
 3 3 



B. b  9; 6;3 .
2 1 

D. b  1; ; .

3 3




Câu 20: Cho 2 điểm A2;1;3 và B 1; 2;1 . Gọi  P  là mặt phẳng qua A,B và có một vecto chỉ phương là:
uP  1; 2; 2 . Vecto pháp tuyến của mặt phẳng  P  là:
A. nP 5; 4;1

B. nP  10; 4;1

C. nP  2; 1;4

D. nP  0;3; 2.

A1;1; 2 và B 1; 3; 2. Phương trình P là
Đ


ềSố2

Câu 1: Gọi P là mặt phẳng trung trực của đoạn AB với
A. y 1  0

B. x  y  z  2  0

C. 2x  y  z  5  0

D. x  z  3  0

Câu 2: Cho hai điểm A1; 1;5 và B 0; 0;1 . Gọi M Oy sao cho MAB cân tại M , phương trình mặt
phẳng   chứa điểm M và song song với  P  : x  y  z  2  0 là :
A. x  y  z  0

B. x  y  z 13  0

Câu 3: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho 3 véctơ

C. x  y  z 13  0

D. Đáp án khác.

a  2; 2;1,b  3; 1; 2 , c  2; 4; 1 . w thỏa

mãn a.w  1;b.w  8;c.w  5 . Tọa độ của w là:
A. w  3; 3;1 .

B. w  3;3;1 .


C. w  3; 3; 1 .

D. w  3;3; 1 .

Câu 4: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho A 2;0;0 , B 0;3;1,C 3;6; 4 . Gọi M là điểm nằm trên
đoạn BC sao cho MC  2MB . Độ dài đoạn AM là:
A. 3 3 .

B. 2 7 .

C.

29 .

D. 2 5 .

Câu 5: Cho mặt phẳng  P  đi qua 3 điểm A1;1;1, B 1; 2;0  ,C 2;3; 2 . Phương trình mặt phẳng  P  là
A. x  y  z  3  0
C. x  y  z  6  0

B. 2x  y  z  6  0
D. 2x  y  z  3  0

Câu 6: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho a  2; m 1; 1,b  1; 3; 2 . Với giá trị nào của m thì






b 2a  b  8 ?
A.  2 .

B.

C. m  2 .

2.

D. m  2

Câu 7: Cho các điểm A, B, C có tọa độ thỏa mãn OA  i  j  k, OB  5i  j  k, BC  2i  8 j  3k .
Tọa độ điểm D để tứ giác ABCD là hình bình hành là :
A. D 3;1;5

B. D 1;2;3

C. D 2;8; 6

D. D 3;9; 4

Câu 8: Giá trị của m để ba vecto a  1; m; 2 , b   m 1; 2;1 và c  0; m  2; 2 đồng phằng là :
A. m 

2
5

B. m 

5

2

C. m  2

D. m  0

Câu 9: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho 3 vecto a  1; 2; 1,b  3; 1;0, c  1; 5; 2 . Câu nào
sau đây đúng ?
A. a cùng phương b

B. a, b, c không đồng phẳng

C. a, b, c đồng phẳng

D. a vuông góc b


Câu 10: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho 3 điểm A1;0;0, B 0;0;1,C 2;1;1 . Diện tích của tam
giác ABC bằng
A.

7
2

B.

5
2

C.


6
2

D.

11
2

Câu 11: Phương trình mặt phẳng  P  qua điểm D 1;1; 2 và có cặp vecto a  2; 1;1 , b  2; 1;3 là :
A. x  y  z  4  0

B. x  2y  z  5  0

C. x  2y  3  0

D. Đáp án khác.

Câu 12: Phương trình mặt phẳng P thỏa mãn điều kiện :
(i) Đi qua điểm A với AB  2BC và B 2;1; 0, C 1;3; 2.
(ii) Vuông góc với hai mặt phẳng  Q  : 4x  z 1  0 và  R  : 2x  3y  z  5  0 .
A. x  2y  4z  26  0

B. 2x  y  z 1  0

C. x  2y  4z 14  0

Câu 13: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hình lăng trụ đứng

D. Đáp án khác.


ABC.A' B 'C ' với A0; 3; 0  ,

B 4; 0; 0 , C 0;3; 0 , B1 4; 0; 4 . Phương trình mặt phẳng   chứa điểm M là trung điểm của A1B1 và
song song với mặt phẳng  BCB1  là phương trình :
A. 4x  2y  z 1  0

B. 4x  3y 1  0

C. x  2y  z  9  0

D. 3x  4y  0

Câu 14: Phương trình mặt phẳng  Pa,b  :  a  b  x  ay  bz  3  a  b   0 cắt các trục tọa độ lần lượt tại ba
4

là trọng tâm ABC là :
điểm A, B, C thỏa mãn G 1; 4;


3


D. Đáp án khác.
A. 3x  y  2z  9  0
B. 4x  y  3z 12  0
C. x  y  2z  6  0
Câu 15: Cho mặt phẳng P qua điểm M 1;1;2 và có véc tơ pháp tuyến là n  1; 2;1 . Phương trình
mặt phẳng P là
A. x  2y  z 1  0

B. x  2y  z 1  0
C. x  2y  z 1  0
D. x  2y  z 1  0
Câu 16: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho 4 điểm A1;0;0, B 0;1;0,C 0;0;1, D 2;1; 1 . Thể
tích của tứ diện ABCD là
1
A.
2

B.

4
3

C.

3
2

D.

2
3

Câu 17: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho 3 điểm A3; 4; 2 , B 5;6; 2  , C 4;7; 1 . Tìm tọa độ
điểm D thỏa mãn AD  2AB  3AC
A. D 10;17; 7

B. D 10;7; 5


C. D 10; 17; 7

D. D 4; 11;3

Câu 18: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho 3 điểm A1; 2; 4, B 2; 1;0, C 2;3; 1 . Để tứ giác
ABCD là hình bình hành thì tọa độ đỉnh D là
 3 3
A. D 1; 2;1
B. D  ;3;
 2 2


Câu 19: Trong không gian với hệ tọa độ
của AB là:

C. D 3; 6; 3

D. D 3;6;3

Oxyz A2;3;5, B 4;5; 1 . Phương trình mặt phẳng trung trực


A. 3x  y  z 1  0 .

B. x  3y  z 1  0 .

C. x  y  3z 1  0 .

D. x  y  3z 1  0 .


Câu 20: Đường thẳng nào sau đây song song với đường thẳng AB biết A1;0; 4 và B 2;1; 0 ?
x  2  3t

A. y  t
.
z  4  4t

x  2  3t

B. y  t
.
z  4  4t

x  2  3t

C. y  t
.
z  4  4t

x  1 3t

D.  y  t
.
z  4 



ĐềSố3






Câu 1: Cho 2 vecto u  1;2;3 và v 
A. x  28
3





2;1; x . Tìm x để 2 vecto u và 2u  v vuông góc với nhau.

B. x   28
3











Câu 2: Cho 3 điểm A 2;1;0 ; B 3;2; 5 và C 1;2;4
A. D 6; 3; 2

B. D 4; 3; 2


C. x  9

. Biết ABCD là hình bình hành. Toạ độ điểm D là:
C. D 4;3; 2 D. D 6;1;9







Câu 3: Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm A 1;0; 2 và B
x1
A.

1

y





1

x
z  2

2t

1t

B. y

1 

Câu 4: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho A





2;1;1 là :

x  1  y  1  z  2 D. Cả A và B.
1
1
1

C.

1t

z



D. x  9












2;0;0 , B 0;3;1 , C 3;6;4 . Gọi M là điểm nằm trên

đoạn BC sao cho MC  2MB . Độ dài đoạn AM là:
A. 3 3 .



B. 2 7 .




Câu 5: Cho 3 vecto u  1; 1;2 ; v  0;2; 2
A. x  3; y  2



C. 29 .




D. 2 5 .



và w  3;1; 2 . Tìm x và y biết rằng w  xu  yv .

B. x  3; y  2

C. x  y  2

D. x  y  3

Câu 6: Cho các phương trình sau :
  : y

x  2  2t
 3t





3x  7 y  3z  3  0

 : 

x

z


,

yz50

x4 y3 z2


2
6
5

  :



,

 3  5t



Trong các phương trình trên, phương trình nào là phương trình của đường thẳng đi qua M 2;0; 3 và nhận
vecto a   2; 3;5 làm một vecto chỉ phương ?
A. Chỉ có 

B. Chỉ có 

C.  và 

Câu 7: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz,





A 1; 2;3 và B
x  1  t


A. y  2  3t



phương trình chính tắc của đường thẳng d đi qua hai điểm



2;1;4 là:

t  



D.  và 

x1
B.

1




y2
3



z3
1

x2
C.

1



y1
3



z4
1

D. Đáp án khác

z  3  t

Câu 8: Cho 3 điểm A0;1; 2; B 3;0;0 và điểm C thuộc trục Oz. Biết ABC là tam giác cân tại C. Toạ độ
điểm C là:



A. C



0;0;1


B. C


0;0;2


C. C 1;0;0


D. C


0;0; 1


Câu 9: Cho hai mặt phẳng P và Q lần lượt có phương trình là m 2  m  1x  3 y   m  3  z  1  0
x  3y  3z  5  0 . Giá trị của và m để hai mặt phẳng song song là :
A. m 1

B. m  2


C. m  3

D. Đáp án khác.

lần lượt có phương trình là m 2  m  1x  3 y   m  3  z  1  0

Câu 10: Cho hai mặt phẳng P và Q

và x  3 y  3 z  5  0 . Giá trị của m để hai mặt phẳng vuông góc là :
A. m  0



B. m 1












C. m  2

D. Đáp án khác.




Câu 11: Cho 4 điểm A 1;2; 2 ; B 2;2;0 ;C 0;5;1 ; D 3;2; x . Gọi G là trọng tâm tam giác ABC.
Tính giá trị của biểu thức f  GC.GD
A. f 1

B. f  4

D. f  x 3 .

C. f  x  4

Câu 12: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, vị trí tương đối của đường thẳng d :
1

x  1  y  1  z  2 và
2
1
1

đường thẳng d : x  2  y  3  z 1 là:
2
4
2
2
A. Trùng nhau
B. Song song
C. Vuông góc
D. Chéo nhau
 






Câu 13: Cho 4 vecto a  1;0;2 ;b  0;1;1 ; c  2;1;0 ; d  3;0; 1 . Tìm các số thực x; y; z biết rằng
d  xa  yb  zc
A. x  y  z 1

B. x  y  1; z  1

C. x  y  1; z 1

D. x  1; y  z  1

Câu 14: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho 3 véctơ a  1;3;4, b   2; 1; 1, c   4; 2;1. Đẳng

thức nào sau đây là đúng?



A. 2a  b  c

a  b15 .

C. 2a  c  b  74 .

B.  a , b c 13 .




D. b  2c

2a  c  69 .

Câu 15: Trong không gian tọa độ Oxyz cho bốn điểm A(1;3;-2), B(13;7;-4), C(9;1;1), D(5;-1;1). Thể tích tứ
diện ABCD (đơn vị thể tích) gần nhất với
A. 2,1
B. 11,8
C. 7,4
D. 6,5.






Câu 16: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho A 1;0;1 , B 5;2;3 và mặt phẳng  : 2x  y  z  7  0 .
Phương trình mặt phẳng đi qua A, B và vuông góc với   là:
A. x  2 y  1  0 .

B. x  2 z  1  0 .

C. 2 x  y  5 z  3  0 .

D. 2 x  y  3 z  1  0 .

Câu 17: Trong không gian với hệ tọa độ

Oxyz cho


mặt

phẳng   cắt

M 3;0;0, N 0; 4;0, P 0;0; 2. Phương trình mặt phẳng   là:
A. 4 x  3 y  6 z  9  0 .

B.

x y z 1 .
 
3 4 2

C. 4 x  3 y  6 z  12  0 .

D.

 x  y  z 1.
3
42

3 trục tọa độ

tại


2 x

Câu 18: Cho đường thẳng d:


y

3

3
A. ud

( 3; 2;3).

2

B. ud (3;

Câu 19: Cho đường thẳng d:
A. A(1;3; 2).

z

x

1

có vectơ chỉ phương là:

3
C. ud

2; 3).
y


3

4

1
B. B( 3; 4;0).

D. ud

( 3; 2; 3).

(3; 2;3).

z 2 . Điểm không thuộc đường thẳng d là:
2
7;5; 2).
C. C(
D. D(

1;3;

2).

Câu 20: Trong không gian tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(1; 2; 3), B(2; 3; 4). Tìm vector chỉ phương của
đường thẳng AB:
A. (1; 1; 1)
B. (2; 3; 1)
C. (4; 5; 2)
D. (5; 7; 3)


Đề4
Câu 1: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz,

x  2  y  1  z  4 và
1
2
3

vị trí tương đối của đường thẳng d :

1

x
đường thẳng d : 1
 y  2  z  3 là:
2
4
6
2
A. Trùng nhau
B. Song song
Câu 2: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho A





C. Vuông góc



A. n 
C. n 





4;5; 1 .



10;9;5

.







D. Chéo nhau


5;1;3 , B 1;6;2 , C 5;0;4 , D 4;0;6

AB và song song với CD có VTPT là:





. Mặt phẳng chứa



B. n  1;0;2 .





Câu 3: Cho 2 điểm A


2;1;3



D. n  5; 5; 1 .



và B 1; 2;1 . Đường thẳng đi qua 2 điểm A và B có phương trình là:

A. x  2  y  1  z  3
1
3
2
x2 y1 z3

C. 1 

2
1
Câu 4: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho M

B. x  1  y  2  z 1
1
3
2
D. Cả A và B đều đúng.
 
 


2;3; 1 , N 1;1;1 ; P 0;1; m . Với giá trị nào của m

thì mặt phẳng MNP song song với mặt phẳng 2 x  2 y  z  1  0 ?
A. m  1.

B. m  0 .

Câu 5: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz,

C. m 1.
vị trí tương đối của đường thẳng d :

1

đường thẳng d

2

A. Trùng nhau

: x  2  y  1  z  4 là:
6
2
2
B. Song song

Câu 6: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz,

C. Vuông góc
vị trí tương đối của đường thẳng

1

x  1  4t



đường thẳng y  1  6t



x  1  y  2  z  3 và
3
1
1


D. Chéo nhau
d : x  3  y  2  z  6 và
3
5
4

(t  ) là:

z  5  2t

A. Trùng nhau

D. m  2 .

B. Song song

C. Cắt nhau

D. Chéo nhau


Câu 7: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai vecto a   m;3;4, b   4; m; 7 . Với giá trị nào của
m thì a vuông góc với b
A. 4 B. 2
C. 1
D. 3
Câu 8: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho điểm M 3; 4;5 . Hình chiếu vuông góc của M trên
mặt phẳng Oxz  có tọa độ là



A. 0; 4;0

B. 3;0;5

 

Câu 9: Cho mặt phẳng



C. 0; 4;5

D. 3; 4;0



P : x  2 y  z  3  0 và điểm A 1;2;0

, phương trình đường thẳng qua A và vuông

góc với P là:
A. x  1  y  2  z
B. x  1 y  2  z
1 2
1
1
2
2
C. x  1  y  2  z
D. x  1  y  2  z

2 1
1
2  1
 1 
và B 4;6; 2 . Điểm nào thuộc đoạn
Câu 10: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai điểm A 1;0;1
AB trong 4 điểm sau


A. M 2; 6; 5
Câu 11: Cho ba vecto

a



B. N 2; 6;4


3;1;1 , b 





0; 2;1 và c 

trong các giá trị bên dưới để

a  2b  3c  6 là :


A. n 1.

B. n  1.



x

A.

4;

5 

9

B. x 

.

;




9




2n; n  1; 2 . Giá trị của




0;1;3

2 2

2 2

Câu 13: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho a  

A. c cùng phương với a .




M



3
2

 95 
4;

;




x

D.

.



4;

9 5 
;

.

D. Cả A và B đều đúng.








và B 3; 2;4

. Điểm M trên trục


A, B có tọa độ là :



; 0; 0 .

1.
5


, b  2;3;1 . Nếu 2x  3a  4b thì x bằng:

Câu 14: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho 2 điểm A 1; 3;5

A.

D. n 

 2 2

2 2
3; 2;2, b   4;3;5 và c   a , b thì :

B. c cùng phương với b .

C. c vuông góc với hai vectơ a và b .
Ox cách đều hai điểm

gần giá trị nào nhất


n



C. x  

.

D. Q 2;2;0



5
;

4;

C. P 7;12;5

C. n  0.
Oxyz cho a 

Câu 12: Trong không gian với hệ tọa độ




B.

M




3
2 



C. M 3;0;0.

; 0; 0 .

D. M 3;0;0.

A2  C2  0  là phương

Câu 15: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , phương trình Ax  Cz  D  0
trình mặt phẳng:
A. Song song với Ox hoặc chứa Ox .

B. Song song với Oy hoặc chứa Oy .

C. Song song với Oz hoặc chứa Oz .
Câu 16: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho 3 điểm A

D. Không phải là phương trình mặt phẳng.
 3;0;0  , B  0;2;0 , C 

0;0; 1 . Điều kiện cần


và đủ của x, y , z để điểm M x, y , z  thuộc ABC  là:
A. 2 x  3 y  6 z  6  0 .

B. 2 x  3 y  6 z  6  0 .

C. 2 x  3 y  6 z  6  0 .

D. 2 x  3 y  6 z  6  0 .

Câu 17: Trong không

gian với hệ

tọa độ Oxyz

cho

 : nx  12 y  9z  7  0 . Với giá trị nào của m và n thì  

2

mặt phẳng

và  





 : 2x  my  3z  5  0 và


song song với nhau:

A. m  4; n  6 .

B. m  4; n  6 .

. m  2; n  3 .

D. m  2; n  3 .



Câu 18: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho A















và 2 vectơ u 3;2;1 , v  3;0;1 . Mặt phẳng


0;1;2

qua A và song song với giá của u và v có phương trình:
A. x  3 y  3 z  9  0 .

B. x  3 y  3 z  9  0 .

C.  x  3 y  3 z  9  0 .

D. x  3 y  3 z  3  0 .


Câu 19: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho 3 vecto a  1;
biểu thức  a , b .c bằng







1;1 , b  1;1;1 , c  2;3;4 . Giá trị của

 

A. 2
B. 6
C. 8
D. 4

Câu 20: Xác định m, n để hai mặt phẳng 3 x  5 y  mz  3  0 và 2 x  ny  3 z  1  0 song song với nhau:

10

, n  9 .
3
2

B. m  10, n  9 .

C. m  9, n  10 .

D. m  9; n  10 .

A. m 

Đề 5

Câu 1: Phương trình mặt cầu có đường kính MN, với M (4;3;5), N(2;1;3) là
A. (x  3)2  ( y  2)2  (z  4)2  12.
B. (x  3)2  ( y  2)2  (z  4)2  12.
C. (x  3)2  ( y  2)2  (z  4)2  3.
D. (x  3)2  ( y  2)2  (z  4)2  3.
Câu 2: Cho A(5;1;3) , B(5;1;1) , C(1;3;0) , D(3;6;2) . Tọa độ của điểm A’ đối xứng với A qua mặt
phẳng (BCD) là :
A. (1;7;5)

B. (1;7;5)

D. (1;7; 5)


C. (1;7;5)

Câu 3: Mặt phẳng qua M 2;3;1 và vuông góc với hai mặt phẳng

  : 2x  y  2z  5  0



: 3x  2 y  z  3  0 có phương trình là:
A. 3x  4y  z 19  0 .

B. 3x  4y  z 19  0 .

C. 3x  4y  z 19  0.

D. 3x  4y  z 19  0 .

Câu 4: Cho các mệnh đề sau :
(1) Vecto u  0 gọi là vecto chỉ phương của đường thẳng  nếu giá của u song song hoặc trùng với đường
thẳng  .
(2) Dường thẳng  đi qua điểm M  x0 ; y0 ; z0  và có vecto chỉ phương là u  a;b; c thỏa mãn điều kiện
abc  0 thì có phương trình chính tắc là x  x0  x  y0  x  z0 .
a
b
c
(3) Dường thẳng đi qua hai điểm phân biệt A, B thì AB là một vecto chỉ phương của đường thẳng đó.
(4) Hai đường thẳng song song với nhau thì vecto chỉ phương của đường thẳng này cũng là một vecto chỉ
phương của đường thẳng kia.
Số phát biểu đúng là :

A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
Câu 5: Giao tuyến của 2 mặt phẳng   : 3x  y  2z  7  0 và    : x  3y  2z  3  0 là đường thẳng có
VTCP là:


A. u  4; 2;5

B. u  2; 4; 5 .

C. u  2;5; 4 .

D. u  5; 2; 4 .

Câu 6: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, mặt cầu  S  có tâm I 3; 2;1 và bán kính R 

6. Phương

trình mặt cầu S  là:
A.  x  3   y  2    z 1  6.

B.  x  3   y  2    z 1 

6.

C.  x  3   y  2    z 1  6.

D.  x  3   y  2    z 1 


6.

2

2

2

2

2

2

2

2

2

2

2

2

Câu 7: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, mặt cầu S  đi qua điểm M 2;1; 3 và có tâm I 1; 1;3.
Phương trình mặt cầu S  là:



A.  x 1   y 1   z  3 
2

2

2

.

C.  x 1   y 1   z  3  41.
2

2

2

B.  x 1   y 1   z  3  41.
2

2

2

D. Đáp án khác

Câu 8: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, mặt cầu  S  : x2  y2  z2  4x  4y  4z  20 có tâm I và
bán kính R. Khẳng định nào sau đây là đúng:
A. I 2; 2; 2, R  4 2.


B. I 2; 2; 2, R  32.

C. I 2; 2; 2, R  32

D. I 2; 2; 2, R  4 2.

Câu 9: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, mặt cầu S  đi qua A1; 2;1, B 0;1;3, C 2;1;3, D 3;0;3
có phương trình là:
A. x2  y2  z 2  2x  2y  2z  2  0.

B. x2  y2  z2  2x  2y  2z  8  0.

C. x2  y2  z 2  2x  2y  2z  6  0.

D. x2  y2  z2  2x  2y  2z  6  0.

Câu 10: Cho hai mặt phẳng (P) : 2x  y  z  3  0 và điểm A(1; 2;3). Gọi A' là điểm đối xứng của A qua
mặt phẳng (P). Phương trình mặt cầu đường kính AA' là
B. (x 1)2  ( y  3)2  (z  2)2  6.
A. (x 1)2  ( y  3)2  (z  2)2  6.
C. (x 1)2  ( y  2)2  (z  3)2  24.

D. (x 1)2  ( y  3)2  (z  2)2  24.

Câu 11: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, mặt phẳng

 Q  : 2x  y  z 1  0

P


vuông góc với mặt phẳng

và mặt phẳng R: x  3y  2z 1  0 đồng thời P tiếp xúc với mặt cầu  S





phương trình x2  y2  z 2  2x  2y  2z  32  0. Khoảng cách từ điểm M 1;1;0 đến mặt phẳng P bằng:
32
30
hoặc
35
35
36
34
hoặc
C.
35
35
A.

32 hoặc 34
35
35
36 hoặc 38
D.
35
35
B.


Câu 12: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, mặt cầu S  có tâm I 2;3;1 và tiếp xúc với mặt phẳng

P: x  2y  2z 1  0. Phương trình mặt cầu S  là:
A. x2  y2  z 2  4x  6y  2z 13  0

B. x2  y2  z2  4x  6 y  2z 

122

 0.

9

D. Đáp án khác
C. x  y  z  4x  6y  2z  5  0.
x
y z 1
x 1 y z  2
 
Câu 13: Cho 2 đường thẳng
. Phương trình đường thẳng qua
d1 : 

và d2 :
1
1
1 2
1
2

A2;1; 1 và vuông góc với cả d1; d2 là:
2

2

2

x  2 y 1 z 1
x  2 y 1 z 1


B.


1
2
3
3
3
1
x  2 y 1 z 1
x  2 y 1 z 1
C.


D.


1
3

3
1
3
5
Câu 14: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, mặt cầu  S  đi qua hai điểm A1;1;1, B 2;0;1 và có tâm
A.

I thuộc trục Ox. Phương trình mặt cầu S  là:
A. x2  y2  z 2  4x 1  0.

B. x2  y2  z 2  6x  3  0.


C. x2  y2  z 2  2x 1  0.

D. x2  y2  z 2  8x  5  0.
x
y z 1
Câu 15: Cho mặt phẳng P: 2x  y  2z  3  0 và đường thẳng d :  
. Phương trình tham số
1 2
1
của đường thẳng đi qua điểm A0; 3;0 nằm trên P và vuông góc với d là :
x  t

A. y  3
z  t

x  1 t


B. y  3  t
z  2t

Câu 16. Cho hai vectơ a
A.

m
n

6

.

6

Câu 17. Cho hai vectơ a
4
A. m 3 .
n 3

m

6

n

6

B.


n

.

C.

m

6

n

.

D.

6

(m;n;2). Với giá trị nào của m, n thì a

(4;9;6),b
m

x  1 t

D. y  2  t
z  3  t

(3;9;n). Với giá trị nào của m, n thì hai vectơ cùng phương:


(2;m;4),b
B.

x  t

C.  y  3  2t

z  t

m

3
4.
3

C.

n

m

6

n

6

m

3

4.

.

3b.

3
3.

D.

n

4

3

Câu 18. Trong không gian Oxyz cho mặt cầu  S  : x  y  z  4x  6y  2mz  4  0. Tìm m để mặt cầu (S)
2

2

2

có bán kính r  3.
A. m

1.

B. m


0.

C. m

2.

D. m

.

Câu 19: Mặt phẳng đi qua M 1;3; 2 và vuông góc với trục Ox có phương trình là:
A. x 1  0

B. x 1  0.

C. y  3  0 .

D. z  2  0 .

Câu 20: Mặt phẳng đi qua 2 điểm

A3;1; 1, B 2; 1; 4

và vuông góc với mặt phẳng

Q : 2x  y  3z  4  0 có phương trình là:
A. x 13y  5z  5 
0


B(3;0;1) , C(2; 1;3) , điểm D thuộc Oy và thể tích của tứ diện ABCD bằng 5. Tọa độ
B. x 13y  5z  21  0 .

C. x 13y  z 11 
0.

D. 13x  y  5z  43  0 .

Đề6
Câu 1: Cho A(2;1; 1) ,
của đỉnh D là :
A. (0; 7;0)

B. (0;8;0)

(0; 7; 0)
C. 
(0;8; 0)

(0; 7; 0)
D. 
(0; 8; 0)

Câu 2: Hai mặt phẳng  P  và  Q  có vecto pháp tuyến lần lượt là n1 , n2 . Cho các phát biểu sau :
(1). Nếu n1  n2 thì hai mặt phẳng  P  và  Q  cắt nhau.
(2). Nếu  P  song song với  Q  thì n1  n2 .
(3). k n1 với k là một số thực bất kỳ cũng là vecto pháp tuyến của mặt phẳng  P  .
vuông góc với nhau thì n1
(4). Hai mặt phẳng  P  và  Q  Số phát biểu đúng là



vuông góc với n2 .
A. 3
B. 1
C. 2
D. 4.
Câu 3: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai vectơ u  (2;5;8), v  (3;1; 2) . Tìm tọa độ của vectơ
x , biết x  u  v .
A. x  (1; 4;6)

B. x  (1;5; 2)

C. x  (2; 4;6)

D. x  (3; 4;5)

Câu 4: Phương trình đường thẳng qua điểm A1; 0; 2 và nhận 2 vecto n1  1;1;1 và n2  3; 2;1 là các
vecto pháp tuyến là:
A.

x 1 y z  2


1
3
1

B.

x 1 y z  2

 
2
1
3

D.

x 1 y z  2


1
2
1

x 1 y  2 z  2


2
1
1
x  1  m  1t
x y 1 z  m

và đường thẳng 2 :  y  1  2  mt
Câu 5: Cho đường thẳng 1 : 

1
2
1


z  1  2m  1t
C.

(1) Với m  0 thì hai đường thẳng 1, 2 trùng nhau.
(2) Không tồn tại giá trị nào của để hai đường thẳng 1, 2 song song.
Nhận xét nào trong các nhận xét dưới đây là đúng :
A. (1) đúng, (2) sai.
B. (1) sai, (2) đúng.
C. (1) đúng, (2) đúng.
D. (1) sai, (2) sai.
Câu 6: Cho A(2; 1;6) , B(3; 1;4) , C(5; 1;0) , D(1; 2;1) . Thể tích của tiết diện ABCD bằng :
A. 30

B. 40

C. 50

D. 60

Câu 7: Cho A(0;0; 2) , B(3;0;5), C(1;1;0) , D(4;1; 2) . Độ dài đường cao của tứ diện ABCD hạ từ đỉnh
xuống mặt phẳng (ABC) là :
A. 11

B.

11
11

C. 1


D. 11

D


Câu 8: Mặt phẳng (P) : x  2y  3z  5  0 cắt mặt cầu (S) : (x 1)2  ( y  2)2  (z 1)2 12 theo giao tuyến
là một đường tròn có bán kính bằng
A.

156
.
14

B.

159
.
14

C.

159
.
14

D.

156
.
14


Câu 9: Cho 2 mặt phẳng P: x  y  z  3  0 và Q: x  2y  z  0 . Phương trình đường thẳng qua gốc
toạ độ O và song song với cả 2 mặt phẳng trên là :
x
x
x y 1 z
x 1 y z
y z
y z
A. 

B.
 
C.
 
D.
 
2
1 2
1
3 3
3 2 1
2 1 2
x 1 y 1 z
Câu 10: Cho mặt phẳng P: 4x  y  z 1  0 và đường thẳng d :

 . Phương trình đường
2
2
1

thẳng qua A1; 2;3 song song với P đồng thời vuông góc với d là :
A.

x 1 y  2 z  3


1
2
1

B.

x 1 y  2 z  3


1
2
2

C.

x 1 y  2 z  3


2
1
3

D.


x 1 y  2 z  3


2
1
1

Câu 11: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba vectơ u  (2;5;8), v  (3;1; 2) , w  (2;7; 5) . Tìm tọa
độ của vectơ x , biết x  u  v  3w .
A. x  (5;20;9)

B. x  (5; 25; 9)

C. x  (2;5;15)

D. x  (2;5; 15)

Câu 12: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, mặt phẳng P đi qua điểm M 1; 1; 2 đồng thời P
vuông góc với mặt phẳng Q: x  2 y  z 1  0 và R: x  3y  z  2  0. Phương trình mặt phẳng P là:
A. 5x  2y  z  5  0

B. 5x  2y  z 1  0

C. 5x  2y  z  9  0

D. 5x  2y  z  5  0

Câu 13: Trong không gian với hệ tọa độ

Oxyz, mặt phẳng P đi qua điểm M 1;0; 2 đồng thời P


vuông góc với mặt phẳng  Q  : x  4 y  3z 1  0 và  P  song song
x  4 y  5 z 1
d:


. Phương trình mặt phẳng P là:
2
1
1
A. x  5y  7z 15  0
B. x  5y  7z 13  0
C. x  5y  7z 15  0

với

đường

thẳng

D. x  5y  7z 13  0

Câu 14: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, mặt phẳng P đi qua hai điểm A1;3; 4, B 2; 1;5 và
vuông góc với mặt phẳng Q: 2x  3y  z 1  0. Phương trình mặt phẳng P là:
A. x  y  5z  22  0

B. x  y  5z 16  0

C. x  y  5z 18  0


D. x  y  5z  24  0

Câu 15: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai vectơ

m  (x1; y1; z1) , n  (x2 ; y2 ; z2 ) . Giá trị m.n

bằng:
A. x1 y1z1  x2 y2 z2

B. x1 y1z1  x2 y2 z2

C. x1x2  y1 y2  z1z2

D. 0


Câu 16: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, mặt phẳng P đi qua điểm M 2;1;0 và chứa đường
x  2 y 1 z  2
thẳng d :


. Phương trình mặt phẳng P là:
1
1
2
A. x  3y  z 1  0
B. x  3y  z  5  0
C. x  3y  z  5  0

D. x  3y  z 1  0


Câu 17: Cho hai đường thẳng

x 2
d1 :



2

y2
1



z 3
1

x  1 t

và d2 :  y  1 2t và điểm A(1; 2;3) . Đường thẳng

z  1 t

 đi qua A, vuông góc với d1 và cắt d2 có phương trình là :
A.

x 1 y  2 z  3



3
2
5

B.

x 1 y  2 z  3


1
2
5

x 1 y  2 z  3
x 1 y  2 z  3


D.


1
1
1
1
3
5
Câu 18: Cho A(0;0;1) , B(1; 2;0) , C(2;1; 1) . Đường thẳng  đi qua trọng tâm G của tam giác ABC và
C.

vuông góc với (ABC) có phương trình là :

1
1


x   5t
x   5t


31
31


A. y    4t
B. y    4t




z  3t
z  3t







x

1


 5t


31

C. y    4t

3

z  3t



Câu 19: Cho mặt phẳng (P) : 3x  4y  5z  8  0 và đường thẳng d là giao tuyến của

 1
x   5t

31

D. y    4t


z  3t


hai mặt phẳng

() : x  2y 1  0 và ( ) : x  2z 3  0 gọi () là góc giữa đường thẳng d và mặt phẳng (P). Khi đó:

A. ()  300

B. ()  450

C. ()  600

D. ()  900

Câu 20: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, mặt phẳng  P  : ax  by  cz  d  0  a 2  b2  c 2  0  vuông
2
2
2
góc với đường thẳng d : x  2  y  3  z  5 và tiếp xúc với mặt cầu  S  : x  y  z  2x  4y  2z  3  0.
1
1
1

Khi a  1; d  0 thì tổng a2  b2  c2  d 2 bằng:
A. 46  24 3

B. 39 18 3

C. 34 12 3

D. 31 6 3





×