Tổng hợp các Tính từ QUAN TRỌNG
Mr. Hoàn TOEIC (0969.229.625)
TỔNG HỢP CÁC TÍNH TỪ THƯỜNG GẶP
-----------------------***----------------------STT
NGHĨA (MEANING)
TỪ VỰNG (VOCABULARY)
1
Additional
Thêm, Phụ vào, Bổ sung
2
Affordable
Vừa túi tiền, Có khả năng chi trả
3
Beneficial
Có ích, Có lợi, Tốt
4
Complete
Hoàn thành, Đầy đủ, Trọn vẹn
5
Confidential
Bí mật
6
Confident
Tự tin
7
Current
Hiện thời, Hiện tại
8
Detailed
Cặn kẽ, Tỉ mỉ, Chi tiết
9
Limited
Hạn chế, Có giới hạn
10
Be responsible for
Chịu trách nhiệm về
11
Substantial
Lớn lao, Quan trọng, Đáng kể
12
Apparent
Rõ ràng, Hiển nhiên
13
Available
Sẵn có (để dùng), Có thể dùng được, Có thể mua
được
14
Unavailable
Không có sẵn để dùng, Không dùng được
15
Comprehensive
Toàn diện
16
Be eager to do sth
Háo hức làm gì
17
Be eligible to do sth
Đủ tư cách để làm gì
18
Increasing
Tăng lên, Tăng dần
19
Outstanding
Nổi bật,Đáng chú ý,Còn tồn tại (chưa giải quyết)
20
Pleasant
Thú vị, Dễ chịu
21
Pleased
Vui vẻ, Hài lòng
22
Productive
Có hiệu quả, Có năng suất cao
23
Be qualified for
Có đủ tư cách, Có đủ trình độ chuyên môn cho ...
24
Be related to
Có liên quan tới
25
Reasonable
Hợp lý, Phải chăng (liên quan đến giá cả)
26
Routine
Thường lệ, Thường ngày
Mr Hoàn TOEIC – Số 7 Hào Khê – Cát Bi – Hải Phòng
1
Tổng hợp các Tính từ QUAN TRỌNG
Mr. Hoàn TOEIC (0969.229.625)
27
Surplus
Thừa, Dư thừa
28
Favorable
Thuận lợi
29
Unfavorable
Không thuận lợi, Bất lợi
30
Be useful for
Hữu ích, Có ích
31
Accessible
Có thể tới được, Có thể tiếp cận được
32
Administrative
Liên quan đến quản lý, quản trị
33
Ambitious
Có nhiều tham vọng
34
Appropriate
Thích hợp, Thích đáng
35
Complimentary
Miễn phí, Tặng miễn phí
36
Considerable
Đáng kể, Lớn lao
37
Continuous
Liên tục, Liên tiếp, Không ngừng
38
Deliberate
Thận trọng, Có suy nghĩ cẩn thận, Cố ý
39
Delicate
Tinh vi, Tinh xảo, Tế nhị
40
Desirable
Đáng ao ước, Đáng khao khát
41
Be disappointed with
Thất vọng với
42
Be dissatisfied with
Không hài lòng với
43
Due
Đến kỳ, đến hạn
44
Be equal to
Đáp ứng được, Đủ khả năng
45
Be essential to
Cần thiết, Thiết yếu
46
Exceptional
Đặc biệt, Khác thường, Ngoại lệ
47
Following
Tiếp theo, Sau đây
48
Idle
Nhàn rỗi, Lười nhác
49
Improper
Sai, Không thích hợp
50
Incidental
Phụ, Tình cờ, Bất ngờ
51
Indicative
Biểu thị, Biểu lộ
52
Initial
Ban đầu, Lúc đầu
53
Interactive
Ảnh hưởng lẫn nhau, Tác động với nhau
54
Be interested in
Quan tâm, thích thú (điều gì)
55
Leading
Dẫn đầu, Hàng đầu
Mr Hoàn TOEIC – Số 7 Hào Khê – Cát Bi – Hải Phòng
2
Tổng hợp các Tính từ QUAN TRỌNG
Mr. Hoàn TOEIC (0969.229.625)
56
Mandatory
Có tính bắt buộc
57
Minor
Nhỏ, Không quan trọng
58
Be native to
Có gốc ở
59
Notable
Nổi bật, Đáng chú ý, Quan trọng, Có tiếng
60
Numerous
Đông người, Nhiều
61
Ongoing
Đang xảy ra, Đang diễn ra
62
Optimistic
Lạc quan
63
Orderly
Theo thứ tự, ngăn nắp, gọn gàng
64
Outgoing
Để gửi đi
65
Potential
Có tiềm năng
66
Protective
Bảo vệ, bảo hộ, phòng ngừa
67
Relevant
Thích hợp, Có liên quan
68
Reliable
Chắc chắn, Đáng tin cậy
69
Repetitive
Lặp đi lặp lại
70
Secure
Bảo đảm, An toàn, Tin cậy
71
Sensitive
Nhạy cảm, Dễ bị ảnh hưởng
72
Sincere
Thành thật, Chân thật
73
Skilled
Khéo léo, Lành nghề
74
Spacious
Rộng rãi
75
Strategic
Có tính chiến lược
76
Be subject to
Dễ bị, Khó tránh khỏi (việc gì xấu xảy ra)
77
Subsequent
Tiếp sau, Theo sau
78
Be superior to
Tốt hơn so với
79
Uncertain
Không chắc chắn, Dễ thay đổi
80
Unexpected
Không ngờ đến, Bất ngờ
81
Unstable
Không ổn định, Dao động
82
Upcoming
Sắp tới, Sắp diễn ra
83
Vital
Quan trọng, Cần thiết
84
Vulnerable
Dễ bị (tổn thương, làm hại)
Mr Hoàn TOEIC – Số 7 Hào Khê – Cát Bi – Hải Phòng
3
Tổng hợp các Tính từ QUAN TRỌNG
Mr. Hoàn TOEIC (0969.229.625)
85
Stringent
Nghiêm ngặt, Khó khăn
86
Versatile
Đa năng, Toàn diện, Linh hoạt, Nhiều tác dụng
Mr Hoàn TOEIC – Số 7 Hào Khê – Cát Bi – Hải Phòng
4