Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

Đề thi HSG lớp 12 có đáp án đề 22

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (111.7 KB, 7 trang )

ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 12 – THPT
Thời gian: 180 phút
Bài 1: ( 2 điểm) Cho hàm số:
1
1)1(
2

+−
=
x
x
y
(C)
a. Chứng minh giao điểm I của hai tiệm cận là tâm đối xứng của đồ thị (C)
b. Viết phương trình 2 đường thẳng qua I có hệ số góc nguyên sao cho chúng cắt (C)
tai 4 điểm phân biệt là 4 đỉnh của một hình chữ nhật
Bài 2: (2 điểm)
Tính tích phân:


+
=
2
0
2222
)0,(
sincos
π
badx
xbxa
SinxCosx


I
Bài 3: ( 2 điểm) Cho họ parabol (P
m
) có phương trình:
y=2006x
2
+mx – 2004 m
2
+2003m -2005.
Gọi (C
m
) là đường tròn đi qua các giao điểm của (P
m
) với các trục toạ độ. Chứng minh khi
m thay đổi (C
m
) luôn đi qua một điểm cố định.
Bài 4: ( 2điểm) Giải phương trình:

xxx
−++=+
24422169
2
Bài 5 (2 điểm)
Giải hệ



=+
=

2coscos3
sin5sin
yx
xy
Bài 6: (2đi ểm)Tam giác ABC có góc A tù thoả mãn cos3A + cos3B +cos 3C=
2
3
Tính các góc của tam giác ABC
Bài 7: (2 điểm) Tìm giới hạn của dãy x
n+1
=
2
1

+
nn
xx
với x
1
=0, x
2
=1
Bài 8: ( 2 điểm) Cho phương trình
04)1lg(.)1(2)1(lg)1(
22222
=+++−−+−
mxxmxx
a. Giải phương trình với m=4
b. Tìm tất cả các giá trị thực của m để phương trình đã cho có đúng 2 nghiệm x thoả
mãn

31
≤≤
x
Bài 9: (2 điểm). Đường thẳng 2x – 2y -3 =0 cắt parabol có tiêu điểm F(
)1;
2
3
và đường
chuẩn y = -1 tại 2 điểm A và B. Tìm trên cung AB của parabol điểm C sao cho ∆ABC có
diện tích lớn nhất
Bài 10:(2 điểm) Có bao nhiêu số tự nhiên có 6 chữ số mà các số đó chia hết cho 18
HƯỚNG DẪN CHẤM THI CHỌN HỌC SINH GIỎI 12
MÔN TOÁN
(Thời gian: 180 phút)
Bài Nội dung Điểm
Bài 1
(2điểm)
a.(0.5điểm)
- Tiệm cận đứng: x = 1
Tiệm cận xiên: y = x+1
⇒ I (1;0)
- Xét phép chuyển hệ trục
X
X
XY
yY
xX
1
)(
1

2
+
=⇒



=
+=
là hàm lẻ trên R \{0}
⇒ I (1;0) là tâm đối xứng của (C )
b.(1.5 điểm)
- Phương trình 2 đường thẳng cần tìm có dạng:
Yy= k
1
(x-1) : (d
1
) ; y=k
2
(x-1) (d
2
) (k
1
≠k
2
, k
1
,k
2
∈Z)
- Gọi A

1
, B
1
là giao điểm của (d
1
) và (C )
A
2
, B
2
là giao điểm của (d
2
) và (C )
A
1
(x
1
;y
1
), A
2
(x
2;
y
2
) thuộc nhánh nằm bên phải tiệm cận đứng của
( C)
Khi đó:






−=

+=
)1(
1
1
1
111
1
1
xky
k
x






−=

+=
)1(
1
1
1
222

2
2
xky
k
x

(k
1
,k
2
,x
1
,x
2
>1)
A
1
,A
2
,B
1
,B
2
là hình bình hành  là hình chữ nhật ⇔ IA
1
=IA
2

IA
1

2
=IA
2
2

- IA
1
2
= (x
1
-1)
2
+k
1
2
(x
1
-1)
2
- IA
2
2
= (x
2
-1)
2
+k
2
2
(x

2
-1)
2
IA
1
2
=IA
2
2

1
1
1
1
2
2
2
1
2
1

+
=

+

k
k
k
k

⇔ (k
1
-1) (k
2
- 1) =2
Giả sử k
1
> k
2
>1, do k
1
,k
2
∈ Z
Nên



=
=




=−
=−
2
3
11
21

2
1
2
1
k
k
k
k
0.5đ
0.5đ
0.5đ
0.5đ
Vậy hai đường thẳng cần tìm có phương trình : y =2(x-1) và y =
3(x-1)
Bài 2
(2 điểm)
- Nếu a
2
= b
2
:
a
dx
a
xx
I
2
1cossin
2
0

==

π
- Nếu a
2
≠ b
2
Đặt t = a
2
cos
2
x

+ b
2
sin
2
x ⇒ dt=2(b
2
– a
2
) sinxcosx dx
ba
t
ab
t
dt
ab
I
b

a
b
a
+
=

=

=⇒

11
)(2
1
2
2
2
1
2222
Kết luận:
ba
I
+
=
1

0.5 đ
1.0 đ
0.5 đ
Bài 3
( 2 điểm)

- Dễ thấy (P
m
) cắt trục tung tại điểm T(0; t) với
t = - 2004 m
2
+2003m – 2005 <0 , cắt trục hoành tại 2 điểm
H
1
(x
1
; 0), H
2
(x
2
;0) với x
1
,x
2
là hai nghiệm trái dấu của phương
trình.
2006x
2
+mx -2004 m
2
+2003 m -2005 = 0
- Xét giao điểm thứ 2 của (C
m
) với trục tung là T’ (0; t’) thì

)

2006
1
;0('
2006
1.
'
'..'..
21
2121
T
t
xx
t
ttxxOTOTOHOH
⇒==⇔
=⇔=
Vậy (C
m
) luôn đi qua điểm cố định (0;
2006
1
)
0.5 đ
1.0 đ
0.5 đ
Bài 4
(2 điểm)
Điều kiện -2 ≤ x ≤ 2
Bình phương 2 vế thu được :
- 9x

2

- 8x +32 +8
2
832 x

=0
Đặt t=
2
832 x

(t ≥ 0) được t
2
- 8t -x
2
- 8x = 0
⇔ t = x hoặc t = - x - 8 (loại)
Với t = x thì
2
832 x

=x
3
24
9
32
0
2
=⇔






=


x
x
x
Đối chiếu điều kiện phương trình có nghiệm duy nhất x=
3
24
0.5 đ
0.5đ
0.5đ
0.5đ
Bài 5
(2điểm)
Từ hệ phương trình ta có:
sin
2
y+cos
2
y=25sin
2
x+4 - 12 cosx + 9 cos
2
x
⇔ 16 cos

2
x + 12 cosx -28 =0
⇔ cosx = 1 hoặc cos x = -
4
7
(loại)
1.0 đ
Với cos x =1 thay vào hệ ban đầu được
1cos
1cos
0sin
−=⇔



−=
=
y
y
y
Vậy hệ có nghiệm



+=
=
π
π
)12(
2

my
kx
(k,m ∈Z)
0.5 đ
0.5 đ
Bài 6
(2 điểm)
Từ giả thiết ta có:







=−
±=








=

=

+


=

+

+⇔
=−−
−+
3
2
2
1
2
3
sin
0
2
33
sin
0
2
33
cos
2
3
sin2
0)
2
33
(sin)

2
33
cos
2
3
sin2(
01
2
3
sin2)
2
33
cos().
2
33
cos(2
22
2
π
k
BA
C
BA
BAC
BABAC
CBABA
Do A là góc tù nên B, C là góc nhọn
Do đó C=
9
π

và A- B =
3
2
π
Vậy A = 140
0
, B=C= 20
0
0.5đ
0.5đ
0.5đ
0.5 đ
Bài 7
(2 điểm)
Bằng quy nạp chứng minh được x
k
-x
k-1
= (- 1)
k-2
.
2
12
2


k
xx
Với k≥2
Bằng phép cộng liên tiếp ta có:

x
n
-x
1
=(x
2
-x
1
) .(
2
2
2
2
)1(
...
2
1
2
1
1



+−+−
n
n
)
=
2
12

2
12
2.3
.)1()(
3
2



−−−
n
n
xx
xx


=⇒
3
2
12
xx
x
n
2
12
2
2.3
.)1(





n
n
xx
1.0 đ
0.5 đ
0.5 đ
Vậy
3
2
3
2
lim
12
=

=
∞→
xx
x
n
n
Bài 8:
(2 điểm)
a. (0.5 điểm)
Với m = 4 phương trình có dạng:
08)1lg(.)1(24)1(lg)1(
22222
=++−−+−

xxxx
(1)
- Điều kiện
1

x
- Đặt
)0()1lg(.)1(2
22
≥+−=
txxt
Thì (1) trở thành
084
2
2
=+−
t
t
⇔ t
2
– 8t +16 = 0 ⇔ t = 4
- Khi t = 4 thì
81222
10)1(8)1lg(.1
2
=+⇔=+−

x
xxx


812
)28(]2)1[(
2
+=+−⇔

x
x
⇔ x
2
– 1 = 8 ⇔ x = ±3
b.( 1.5 điểm)
Đặt u =
x
thì t(u) =
)1lg(.)1(2
22
+−
uu
đồng biến trên
[1;3] và với mỗi u

[1;3] có đúng 2 giá trị của x:
1 ≤
x
≤ 3
Khi đó t(u) ∈ [0 ;4]. Để phương trình đã cho có đúng 2 nghiệm x
thoả mãn: 1 ≤
x
≤ 3 thì phương trình:
(1) : t

2
– 2mt +2m +8 = 0 có đúng 1 nghiệm ∈ [0 ; 4]
Đưa (1) về dạng: t
2
+8 = 2m (t – 1) ⇔
m
t
t
2
1
8
2
=

+
và lập bảng
biến thiên của hàm
f(t)=
1
8
2

+
t
t
trên [0;4]\ {1}
⇒ Các giá trị cần tìm của m là :
4

m

0.5 đ
0.5 đ
1.0 đ
Bài 9:
(2điểm)
- M (x; y) ∈ (P) thì d(M,∆) = MF (∆ là đường chuẩn)
⇒ phương trình của parabol :

16
9
4
3
4
1
2
+−=
xxy

- Toạ độ A, B là nghiệm của hệ

)4;
2
11
();0;
2
3
(
16
9
4

3
4
1
0322
2
BA
xxy
yx






+−=
=−−
-
Diện tích ∆ ABC lớn nhất khi khoảng cách từ C đến đường
thẳng AB lớn nhất ⇒C là tiếp điểm của tiếp tuyến song song
với đường thẳng AB của (P)
- Tiếp tuyến của (P) song song với AB có dạng
y=x+m ⇒ m =
2
5

0.5 đ
0.5 đ
0.5 đ
0.5 đ

×