Gv. ThS Nguyễn Vũ Minh (Biên Hòa – Đồng Nai)
2016
TỔNG HỢP CÔNG THỨC MŨ VÀ LOGARIT
I. Công thức mũ và lũy thừa ; Cho a và b > 0, m và n là những số thực tùy ý.
1. an = a.a...a
7. ( )n =
2. a0 = 1 ∀a ≠ 0
m n
n m
8. (a=
)
(a
=
)
am.n
a
b
n thua so
3. a− n =
1
am
m
a
10.
= am− n
n
bn
9. n a m = (n a ) m = a n
an
4. am .an = am+ n
5.
an
11.
n k
a = nk a
m
n
a=
1
=
m
−
an
6. (a.b)n = an .b n
12.
n
1
n m
a
a, voi n = 2k + 1
a =
a voi n = 2k
n
II. Công thức logarit Cho 0 < a ≠ 1, b >0 và x, y >0
x
y
1. log a 1 = 0 , log a a = 1
6. log a ( ) = − log a ( )
y
x
7. log a x α = α log a x , log a x 2 = 2 log a x
2. log a a m = m
3. a log b = b
a
8. log a x =
α
1
log a x , log a β x α =
α
log a x
β
α
9. lg b = log b = log10 b ( logarit thập phân)
4. log a ( x. y ) = log a x + log a y
10. ln b = log e b, ( e = 2,718…..)
( logarit tự nhiên hay log nêpe)
x
y
5. log a ( ) = log a x − log a y ,
Công thức đổi cơ số
log c b
log c a
ln b
log a b =
ln a
log a b =
log a b =
log a b =
lg b
lg a
a
1
; log a b. log b x = log a x
log b a
logb c
log a
=c b
III. Đạo hàm của hàm mũ và logarit
Đạo hàm của hàm số sơ cấp
1. ( x α ) ' = α .x α −1
2. (e x ) ' = e x
3. (a x ) ' = a x . ln a
4. (ln x) ' =
1
x
5. (log a x) ' =
Đạo hàm của hàm số hợp
(u α ) ' = α .u α −1 .u '
(e u ) ' = e u .u '
(a u )' = a u .u '.ln u
u'
(ln u ) =
u
'
1
x ln a
(log a u ) ' =
u'
u ln a
1 | Đăng kí học thêm Toán tại Biên Hòa – Đồng Nai : 0914449230 (facebook – zalo)
Cần thêm tài liệu Toán – Vật Lý luyện thi Quốc gia 2017 vui lòng liên hệ facebook
Gv. ThS Nguyễn Vũ Minh (Biên Hòa – Đồng Nai)
2016
ĐỀ ÔN TẬP TRẮC NGHIỆM MŨ – LOGARIT (CÓ ĐÁP ÁN)
(tài liệu đang cập nhật)
81a 4b 2 (với b < 0) ta được :
Câu 01 : Rút gọn biểu thức
A. −9a 2 b
x . 3 x . 6 x5 (x > 0) viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỷ là:
Câu 02 : Biểu thức
A. x
D. −9a 2b
C. 9a 2b
B. Kết quả khác
2
3
B. x
5
3
C. x
5
2
D. x
7
3
−1
2
y y
+ . Biểu thức rút gọn của K là:
1 − 2
x x
B. x
C. x +1
D. x – 1
2
(1− 2 ) 2(1+ 2 ) được kết quả là:
Câu 04 : Cho a là một số thực dương. Rút gọn biểu thức a
.a
3
A. a
B. a
C. a 5
D. 1
Câu 05 : Cho x, y là hai số thực dương và m, n là hai số thực tùy ý. Đẳng thức nào sau đây là sai?
1
1
Câu 03 : Cho K= x 2 − y 2
A. 2x
A. x m .x n = x m + n
B. ( xy ) = x n . y n
C. ( x n ) = x nm
D. x m . y n = ( xy )
n
m
(a )
Câu 06 : Rút gọn biểu thức: P =
3 −1
a
A. a 4
5 −3
m+n
3 +1
.a1−
5
( a > 0 ) . Kết quả là:
B. a
C. 1
D.
1
a4
5
Câu 07 : Kết quả a 2 ( a > 0 ) là biểu thức rút gọn của phép tính nào sau đây ?
3
a7 . a
3
a
Câu 08 : Cho a > 1 . Mệnh đề nào sau đây là đúng ?
A.
a.5 a
A. a −
3
>
C. a 5 . a
B.
1
1
a
5
B. a 3 > a
C.
Câu 09 : Thực hiện phép tính biểu thức ( a 3 .a8 ) : ( a 5 .a 4 )
A. a 2
2
a 2016
<
a5
a
1
a 2017
D.
3
a2
>1
a
( a ≠ 0 ) được kết quả là:
B. a8
Câu 10 : Biểu thức x x x x
1
4
D.
C. a 6
D. a 4
( x > 0 ) được viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là:
15
7
15
3
A. x 8
B. x 8
C. x16
D. x16
(
Câu 11 : Rút gọn biểu thức
A. 1
Câu 12 : Rút gọn biểu thức
)(
x +1
) ( x > 0) được kết quả là:
x3 − 1
x + x +1
B. x − 1
4
C. x + 1
D.
x −1
x 8 ( x + 1) , ta được kết quả là:
4
2 | Đăng kí học thêm Toán tại Biên Hòa – Đồng Nai : 0914449230 (facebook – zalo)
Cần thêm tài liệu Toán – Vật Lý luyện thi Quốc gia 2017 vui lòng liên hệ facebook
Gv. ThS Nguyễn Vũ Minh (Biên Hòa – Đồng Nai)
C. - x 4 ( x + 1)
B. x 2 x + 1
A. x4(x + 1)
2016
2
− 13
a a + a 3
ta được:
Câu 13 : Rút gọn : 1 3
1
−
a 4 a 4 + a 4
1
A. ;
B.a;
a
2
D. x ( x + 1)
4
3
Câu 14 : Cho a > 0 . Ta có
A. a
1
4
4
a3 : a
B. a
Câu 15 : Cho a > 0 . Ta có
1
2
3
23
19
A. a 4
B. a 4
C. a
7
(
A. ( −2; 2 ) ;
)
3
5
(x
2
− 1)
C. \ {±1}
)
( −1;1)
(2 − x)
C. ( −1; +∞ )
D. [ −1; +∞ )
2
C. \ {2}
( 2x
2
D.
− x − 6 ) là:
−5
3
B. D \ 2; −
=
2
3
D. D = −∞; − ∪ ( 2; +∞ )
2
A. D =
3
C. D = − ; 2
2
y
Câu 21 : Tập xác định của hàm số =
D. \{-1; 1}
là:
( −∞; 2 )
Câu 20 : Tập xác định của hàm số =
y
C.
2017
B.
y
Câu 19 : Tập xác định của hàm số =
(2 − x)
3
A. D = \ {2}
C. D =
D.
có miền xác định là
B. (-∞: 2] ∪ [2; +∞)
B.
D. a 4
là:
(
A. [ 2; +∞ )
1
4
−2016
Câu 18 : Tập xác định của hàm số y = 2 x − x + 1
A. R \ {−1}
D. a
−
21
C. a 5
B. ( −∞;1) ∪ (1; +∞ )
Câu 17 : Hàm số y = 4 − x 2
1
2
=
Câu 16 : Tập xác định của hàm số =
y
A.
D.3a
=
5
4
( a)
4
−
C.2a;
là:
=
B. D
( −∞; 2 )
D. D =
( 2; +∞ )
( −∞; 2]
3
Câu 22 : Tập xác định của hàm số y = ( x + 3) 2 − 4 5 − x là:
A. D =
C. D =
( −3; +∞ ) \ {5}
( −3;5)
B. D =
D. D =
(
Câu 23 : Tập xác định của hàm số y = 2 x − x + 3
)
( −3; +∞ )
( −3;5]
2016
là:
3 | Đăng kí học thêm Toán tại Biên Hòa – Đồng Nai : 0914449230 (facebook – zalo)
Cần thêm tài liệu Toán – Vật Lý luyện thi Quốc gia 2017 vui lòng liên hệ facebook
Gv. ThS Nguyễn Vũ Minh (Biên Hòa – Đồng Nai)
A. D =
[ −3; +∞ )
B. D =
3
C.
=
D \ 1; −
4
2016
( −3; +∞ )
3
D. D = −∞; − ∪ [1; +∞ )
4
Câu 24 : Tập xác định của hàm số=
y
( 2 x − 1)
−3
là
1
2
1
D. R \
2
B. x ≠
A.
1
C. ; +∞
2
Câu 25 : Tập xác định của hàm số =
y
( x − 2)
0,2
là
A.
B. ( 0; +∞ )
C. \ {2}
D. ( 2; +∞ )
Câu 26 : Với điều kiện có nghĩa. Xét các mệnh đề:
ln a
(I) log a b =
(II) log a b = log a e.ln b
ln b
Mệnh đề nào đúng ?
A.(I) đúng, (II) sai
B.(I) sai, (II) đúng
C.Cả (I), (II) đều đúng
D.Cả (I), (II) đều sai
Câu 27 : Với điều kiện có nghĩa. Xét các mệnh đề:
(I) a loge b = b loge a
(II) log a b + log b a > 2
A.(I) đúng, (II) sai
C.Cả (I), (II) đều đúng
B.(I) sai, (II) đúng
D.Cả (I), (II) đều sai
Câu 28 : Với 0 < a ≠ 1 . Giá trị của biểu thức: a loga 5 + ( 3a )
A.5
B.4
log a 1
bằng
D.Một đáp số khác
C.6
Câu 29 : Với 0 < a ≠ 1 . Giá trị của biểu thức: a
A.16
B.25
Câu 30 : Tìm x để biểu thức log x ( 6 + x − x
2
log
a
4
+a
) có nghĩa:
4log
a2
5
bằng
C.41
A. x ∈ ( −2;3)
B. x ∈ ( 0;3)
C. x ∈ (1;3)
D. 0 < x < 1 hoặc 1 < x < 3
D.Một đáp số khác
Câu 31 : Cho log 5 2 = a và log 5 3 = b . Tính log 5 12 :
A. 2a + b
B. 3a + b
C. a + 2b
D. a + 3b
Câu 32 : Giá trị của biểu thức
A.10
Câu 33 : Xét các mệnh đề
(I) log 3 5.log 2 7.log
27
1
1
1
1
1
bằng
+
+
+
+
log 3 3 log 9 3 log 27 3 log81 3 log 243 3
B.15
C.16
D.21
4.log 1 5 41 < 0
2
4 | Đăng kí học thêm Toán tại Biên Hòa – Đồng Nai : 0914449230 (facebook – zalo)
Cần thêm tài liệu Toán – Vật Lý luyện thi Quốc gia 2017 vui lòng liên hệ facebook
Gv. ThS Nguyễn Vũ Minh (Biên Hòa – Đồng Nai)
2016
(II) log a 12.log a2 3 16.log a3 1= 0 ( 0 < a ≠ 1)
Mệnh đề nào đúng?
A.(I) đúng, (II) sai
C.Cả (I) và (II) đều đúng
Câu 34 : Với điều kiện có nghĩa. Xét các mệnh đề:
1
1
0
=
(I) log a +
b log b a
1
=
0
lg 2
Mệnh đề nào đúng?
A.(I) đúng, (II) sai
C.Cả (I) và (II) đều đúng
B.(I) sai, (II) đúng
D.Cả (I) và (II) đều sai
(II) log 2 10 −
B.(I) sai, (II) đúng
D.Cả (I) và (II) đều sai
A log 1 ( x 2 − 3 x + 1) âm?
Câu 35 : Với giá trị nào của x thì biểu thức=
2
A. x < 0
C. x > 3
B. x < 0 hoặc x > 3
D.Một đáp số khác
Câu 36 : Cho hàm số y = 5 x
A.=
y'
2
−3 x
. Tính y '
( 2 x − 3 ) 5 x −3 x
C. y ' = 5 x
2
2
−3 x
.ln 5
B.=
y'
( 2 x − 3) 5x −3 x.ln 5
D. =
y'
(x
2
2
− 3x ) 5x
2
−3 x
.ln 5
=
y log 5 ( x + sin x ) . Tính y '
Câu 37 : Cho
1 + cos x
x + sin x
1 + cos x
C. y ' =
( x + sin x) ln 5
A. y ' =
x + cos x
x + sin x
(1 + cos x) ln 5
D. y ' =
x + sin x
B. y ' =
Câu 38 : Cho y = e3 x +1.cos 2 x . Tìm y '
A. y ' 3e3 x +1.cos 2 x − 2e3 x +1.sin 2 x
=
B. y ' e3 x +1.cos 2 x − e3 x +1.sin 2 x
=
C. y ' 3e3 x +1.cos 2 x + 2e3 x +1.sin 2 x
=
D. y ' e3 x +1.cos 2 x + e3 x +1.sin 2 x
=
Câu 39 : Cho y = ln
1 + cos x
. Tìm y '
sin x
1
sin x
1
C. y ' = −
cos x
Câu 40 : Xét các mệnh đề:
A. y ' =
x
e
(I) Hàm số y = đồng biến trên
3
Mệnh đề nào đúng?
A.(I) đúng, (II) sai
C.Cả (I) và (II) đều đúng
1
cosx
1
D. y ' = −
sin x
B. y ' =
π
(II) Hàm số y = nghịch biến trên
3
x
B.(I) sai, (II) đúng
D.Cả (I) và (II) đều sai
Câu 41 : Giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số y = 2 x trên đoạn [ −1;1] lần lượt là:
5 | Đăng kí học thêm Toán tại Biên Hòa – Đồng Nai : 0914449230 (facebook – zalo)
Cần thêm tài liệu Toán – Vật Lý luyện thi Quốc gia 2017 vui lòng liên hệ facebook
Gv. ThS Nguyễn Vũ Minh (Biên Hòa – Đồng Nai)
A. 2;
1
2
B. 2;1
2016
D.Một đáp số khác
C. 2; 0
Câu 42 : Tập xác định của hàm số y = log x 2 + ln ( x − 2 ) là
2
A. ( 0; +∞ ) \ {2}
B. \ {0; 2}
C. ( 0; 2 )
D. ( 2; +∞ )
Câu 43 : Xét các mệnh đề:
(I) Hàm số y = log
2
x đồng biến trên khoảng ( 0; +∞ )
(II) Hàm số y = log 1 x nghịch biến trên khoảng ( 0; +∞ )
e
Mệnh đề nào đúng?
A. (I) đúng, (II) sai
C. Cả (I) và (II) đều đúng
B. (I) sai, (II) đúng
D. Cả (I) và (II) đều sai
A. (1; +∞ )
B. [1; +∞ )
C. ( 3; +∞ )
D.Một đáp số khác
Câu 44 : Tập xác định của hàm
số y logπ ( 3x − 3) là
=
Câu 45 : Cho f ( x ) = 2 x . Khi đó f ( n ) ( x ) bằng
B. 2 x ln n 2
D. 2nx
A. 2 x
C. 2n.2 x
Câu 46 : Tập nghiệm của phương trình 5 x
2
− 4 x +3
= 125 là
A. {0; 4}
B. {0;1}
C. {1;3}
D. {1;3; 4}
Câu 47 : Tập nghiệm của phương trình 5 x −1 + 53− x =
26 là
A. {1}
B. {1;3}
C. {1; 2;3}
D.Một đáp số khác
Câu 48 : Tập nghiệm của phương trình
(
7 + 48
) (
x
+
7 − 48
14 là
)=
x
A. {−1;1}
B. {−2; 2}
C. {−4; 4}
1 1
D. − ;
2 2
6 | Đăng kí học thêm Toán tại Biên Hòa – Đồng Nai : 0914449230 (facebook – zalo)
Cần thêm tài liệu Toán – Vật Lý luyện thi Quốc gia 2017 vui lòng liên hệ facebook
Gv. ThS Nguyễn Vũ Minh (Biên Hòa – Đồng Nai)
2016
5− x
4
Câu 49 : Phương trình 0, 752 x −3 = có mấy nghiệm?
3
A.0
B.1
C.2
D.3
x+4
x+2
x +1
Câu 50 : Phương trình 2 + 2 = 5 + 3.5 x có mấy nghiệm?
A.3
B.1
C.2
D.0
1
1
có mấy nghiệm?
Câu 51 : Phương trình lg ( x 2 + x − 5=
lg 5 x + lg
)
2
5x
A.0
B.1
C.2
D.Đáp số khác
Câu 52 : Phương trình log 2 ( 2 x + 1) .log 2 ( 2 x +1 + 2 ) =
2 có mấy nghiệm?
A.3
B.2
C.1
D.0
log 9
Câu 53 : Nghiệm của phương trình x + 9logx =
6 là
A.10
B.5
D. 5
C. 10
Câu 54 : Biết 2 nghiệm của phương trình x
2
3log3 x − log x
3
= 100 3 10 là x1 và x2 . Tính x1.x2 ?
A.10
B.2
1
C.1
D.
2
log 5 ( x + 2 ) là
Câu 55 : Số nghiệm âm của phương trình 1 + 2 log x + 2 5 =
A.0
B.1
C.2
D.Đáp số khác
x
Câu 56 : Số nghiệm của phương trình 3 − 31− x =
2
A.Vô nghiệm
B. 3
C. 2
D. 1
Câu 57 : Hàm số y = ln ( x 2 − 2mx + 4 ) có tập xác định D = khi
A. m < 2
C. m = 2
Câu 58 : Tập xác định của hàm số
A. (1; 2]
B. −2 < m < 2
D. m > 2 hoặc m < −2
1
là:
−2 x 2 + 5 x − 2 + ln 2
x −1
B. [1; 2 )
C. [1; 2]
1
Câu 59 : Phương trình
2
A.-1
C. 0
D. (1; 2 )
−3 x
− 24 x − 3.
( 2)
2x
=
0
B. log 2 5
D. log 2 3
0 là:
Câu 60 : Số nghiệm của phương trình log 3 ( x 2 + 4 x ) + log 1 ( 2 x − 3) =
3
7 | Đăng kí học thêm Toán tại Biên Hòa – Đồng Nai : 0914449230 (facebook – zalo)
Cần thêm tài liệu Toán – Vật Lý luyện thi Quốc gia 2017 vui lòng liên hệ facebook
Gv. ThS Nguyễn Vũ Minh (Biên Hòa – Đồng Nai)
A. 3
C. Vô nghiệm
2016
B. 2
D. 1
2
y=
4x + 8
Câu 61 : Số nghiệm của hệ phương trình x +1
là:
2 + y + 1 =0
A.Vô nghiệm
B. 2
C. 3
D. 1
Câu 62 : Tập xác định của hàm số y =−
( x 2 − 3x − 2 ) là:
−e
A. ( −∞; −2 )
B. ( −1; +∞ )
C. ( −2; −1)
D. [ −2; −1]
3
3
Câu 63 : Nếu a
>a
2
2
và log b
A. 0 < a < 1, 0 < b < 1
B. 0 < a < 1, b > 1
3
4
< log b thì :
4
5
C. a > 1, 0 < b < 1
D. a > 1, b > 1
Câu 64 : cho a > 0, b > 0 thỏa mãn a 2 + b 2 =
7 ab .
Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
1
A. 3log ( a +=
b)
( log a + log b )
2
log ( 7ab )
C. 2 ( log a + log b ) =
B. log ( a +=
b)
3
( log a + log b )
2
a+b 1
D. log
=
( log a + log b )
3
2
Câu 65 : Tập nghiệm của bất phương trình 32 x +1 − 10.3x + 3 ≤ 0 là:
A. [ −1;1]
B. [ −1;0 )
C. ( 0;1]
D. ( −1;1)
Câu 66 : Phương trình 4 x − m.2 x +1 + 2m =
3 khi
0 có hai nghiệm x1 , x2 thỏa x1 + x2 =
A. m = 4
B. m = 2
C. m = 1
D. m = 3
Câu 67 : Tập nghiệm của bất phương trình log 3 x < log
3
(12 − x )
là:
A. ( 0;12 )
B. ( 0;9 )
C. ( 9;16 )
8 | Đăng kí học thêm Toán tại Biên Hòa – Đồng Nai : 0914449230 (facebook – zalo)
Cần thêm tài liệu Toán – Vật Lý luyện thi Quốc gia 2017 vui lòng liên hệ facebook
Gv. ThS Nguyễn Vũ Minh (Biên Hòa – Đồng Nai)
2016
D. ( 0;16 )
Câu 68 : Hàm số y = x ln x có đạo hàm là:
A.
1
x
B. ln x + 1
Câu 69 : Đạo hàm của hàm số y =
C. ln x
D. 1
2x −1
là:
5x
x
2
2
A. ln + 5− x ln 5
5
5
2
C. x.
5
x −1
1
− x.
5
x
x −1
x
2 1
2
B. ln − ln 5
5 5
5
2
D. x.
5
x −1
1
+ x.
5
x −1
Câu 70 : Cho phương trình 23 x 6.2 x −
1
2
3( x −1)
+
12
1(*) . Số nghiệm của phương trình (*) là:
=
2x
A. Vô nghiệm
B. 2
C. 1
D. 3
Câu 71 : Tính log 36 24 theo log12 27 = a là
9−a
6 − 2a
9−a
B.
6 + 2a
9+a
C.
6 + 2a
9+a
D.
6 − 2a
A.
0 là:
Câu 72 : Số nghiệm của phương trình log 25 ( 5 x ) − log 25 ( 5 x ) − 3 =
A. 1
B. 2
C. 4
D. 3
Câu 73 : Tính log 30 1350 theo a,b với log 30 3 = a và log 30 5 = b là:
A.
B.
C.
D.
2a + b + 1
2a − b + 1
a + 2b + 1
2a − b − 1
9 | Đăng kí học thêm Toán tại Biên Hòa – Đồng Nai : 0914449230 (facebook – zalo)
Cần thêm tài liệu Toán – Vật Lý luyện thi Quốc gia 2017 vui lòng liên hệ facebook
Gv. ThS Nguyễn Vũ Minh (Biên Hòa – Đồng Nai)
5
2016
5
x 4 y + xy 4
Câu 77 : Rút gọn biểu thức 4
( x, y > 0 ) được kết quả là:
x+4 y
A. 2xy
B. xy
xy
C.
D. 2 xy
Câu 78 : Tích hai nghiệm phương trình 22 x
A. -9
B. -1
C. 1
D. 9
4
+ 4 x2 −6
− 2.2 x
(
Câu 80 : Tập nghiệm của bất phương trình 2 − 3
4
+ 2 x 2 −3
+1 =
0 là:
) > (2 + 3)
x
x+2
là:
A. ( −2; +∞ )
B. ( −∞; −1)
C. ( −1; +∞ )
D. ( −∞; −2 )
Câu 81 : Nghiệm của phương trình 3
A.
1
3
x−4
1
=
9
3 x −1
là:
B. 1
C.
Câu 82 : Tập nghiệm của bất phương trình log 2
2
6
7
( 2 x ) − 2 log 2 ( 4 x 2 ) − 8 ≤ 0 là:
D.
7
6
A. [ 2; +∞ )
1
B. ; 2
4
C. [ −2;1]
1
D. −∞;
4
Câu 83 : Biểu thức A = 4log2 3 có giá trị là:
A. 16
B. 9
Câu 84 : Rút gọn biểu thức
a
7 +1
.a 2−
(a )
2 −2
A.
B.
C.
C.
7
2 +2
C. 12
( a > 0)
D. 3
được kết quả là:
a4
a
a5
a3
Câu 85 : Đạo hàm của hàm số: =
y
(x
2
+ x ) là:
α
10 | Đăng kí học thêm Toán tại Biên Hòa – Đồng Nai : 0914449230 (facebook – zalo)
Cần thêm tài liệu Toán – Vật Lý luyện thi Quốc gia 2017 vui lòng liên hệ facebook
Gv. ThS Nguyễn Vũ Minh (Biên Hòa – Đồng Nai)
2016
A. 2α ( x 2 + x )
α −1
C. α ( x 2 + x )
α −1
α ( x2 + x )
α +1
( 2 x + 1)
( 2 x + 1)
D. α ( x 2 + x )
α −1
Câu 86 : Hàm số y =
ln x
x
A. Có một cực tiểu
C. Không có cực trị
B. Có một cực đại
D. Có một cực đại và một cực tiểu
(
Câu 87 : Nghiệm của phương trình 3 + 5
) + (3 − 5 )
x
x
=
3.x 2 là:
A. x = 2 hoặc x = −3
B. x = 0 hoặc x = −1
C. Đáp án khác
D. x = 1 hoặc x = −1
Câu 88 : Số nghiệm của phương trình ln 3 x − 3ln 2 x − 4 ln x + 12 =
0 là
A. 1
B. 3
C.2
Câu 89 : Trong các điều kiện của biểu thức tồn tại, kết quả rút gọn của
D. 0
A =( log 3b a + 2 log b2 a + log b a ) ( log a b − log ab b ) − log b a là
A. 1
B. 2
C. 0
D. 3
A. x > −1
B. x ≠ 0
C. x ∈ R
D. x > 0
Câu 90 : Điều kiện xác định của phương trình log 2 ( x 3 + 1) − log 2 ( x 2 − x + 1) − 2 log 2 x =
0 là
2− x
x
2
2
> là:
Câu 91 : Tập nghiệm của bất phương trình
5
5
A. 1 < x ≤ 2
C. x > 1
B. x < −2 hoặc x > 1
D. Đáp án khác
Câu 92 : Số nghiệm của phương trình log 3 ( x − 2 ) + 1 là:
A. 3
B. 2
C. 0
x
x
x
Câu 93 : Tích các nghiệm của phương trình 6 − 5 + 2 =
3x bằng:
A. 4
B. 3
C. 0
Câu 94 : Nghiệm của bất phương trình log 1 log 2 ( 2 − x ) > 0 là:
D. 1
D. 1
2
2
A. ( −1;1) ∪ ( 2; +∞ )
B. ( −1;1)
C. Đáp án khác
D. ( −1;0 ) ∪ ( 0;1)
Câu 95 : Phương trình 9 x − 3.3x + 2 =
A 2 x1 + 3 x2 là:
0 có hai nghiệm x1 , x2 ( x1 < x2 ) . Giá trị của =
A. 0
B. 4 log 2 3
C. 2
D. 3log 3 2
Câu 96 : Phương trình 9 x − 3.3x + 2 =
A 2 x1 + 3 x2 là:
0 có hai nghiệm x1 , x2 ( x1 < x2 ) . Giá trị của =
11 | Đăng kí học thêm Toán tại Biên Hòa – Đồng Nai : 0914449230 (facebook – zalo)
Cần thêm tài liệu Toán – Vật Lý luyện thi Quốc gia 2017 vui lòng liên hệ facebook
Gv. ThS Nguyễn Vũ Minh (Biên Hòa – Đồng Nai)
A. 0
B. 4 log 2 3
(1 −
)
Câu 97 : Tập xác định hàm số log
3x+2
2
1
A. − ; +∞ \ − ;0
3
3
2
1
B. − ; +∞ \ −
3
3
2
C. − ; +∞ \ {0}
3
2
D. − ; +∞
3
Câu 98 : Giá trị rút gọn của biểu thức A =
C. 3log 3 2
D. 2
1 − 4 x 2 là:
1
9
1
4
5
4
a4 − a4
a −a
A. 1+ a
2016
là:
B. 1− a
C. 2a
D. a
2 log 2 x là:
Câu 99 : Số nghiệm của phương trình log 2 x.log 3 ( 2 x − 1) =
A. 0
B. 1
C. 3
D. 2
1
3
Câu 100 : Rút gọn biểu thức
−1
3
−
1
3
a b −a b
3
a 2 − 3 b2
1
3
( a, b > 0, a ≠ b ) được kết quả là:
1
A.
3
( ab )
B.
3
( ab )
C.
1
3
ab
2
2
D. 3 ab
Câu 101 : Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau:
A. log 1 a > log 1 b ⇔ a > b > 0
3
3
C. log 3 x < 0 ⇔ 0 < x < 1
B. ln x > 0 ⇔ x > 1
D. log 1 a = log 1 b ⇔ a = b > 0
2
2
Câu 102 : Phương trình log 32 x + log 32 x + 1 − 2m − 1 =0 có nghiệm trên 1;3 3 khi:
3
A. m ∈ 0;
2
C. [ 0; +∞ )
3
B. m ∈ ( −∞;0] ∪ ; +∞
2
3
D. −∞;
2
12 | Đăng kí học thêm Toán tại Biên Hòa – Đồng Nai : 0914449230 (facebook – zalo)
Cần thêm tài liệu Toán – Vật Lý luyện thi Quốc gia 2017 vui lòng liên hệ facebook
Gv. ThS Nguyễn Vũ Minh (Biên Hòa – Đồng Nai)
2016
1
Câu 103 : Giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất của hàm số y= x − ln x trên ; e theo thứ tự là:
2
1
A. + ln 2 và e − 1
2
1
C. 1 và + ln 2
2
B. 1 và e − 1
1
D.
và e
2
Câu 104 : Nghiệm của bất phương trình 2.2 x + 3.3x − 6 x + 1 > 0 là:
A. x < 3
B. x ≥ 2
C. Mọi x
D. x < 2
Câu 105 : Số nghiệm của phương trình 22 x
A. 2
B. 1
3
−7 x +5
= 1 là:
C. 0
D. 3
x
2
Câu 106 : Tập nghiệm của bất phương trình 4.3x − 9.2 x < 5.6 là
A. ( −∞; 4 )
B. ( 4; +∞ )
C. ( −∞;5 )
D. ( 5; +∞ )
Câu 107 : Nghiệm của phương trình e6 x − 3e3 x + 2 =
0 là
1
A.=
ln 2
x 0,=
x
3
B. Đáp án khác
1
C. x =
−1, x =ln 2
3
D. x = 0, x = −1
2
1
1 x 1 x
Câu 108 : Bất phương trình +
3 3
−12
> 0 có tập nghiệm là:
A. ( 0; +∞ )
B. ( −∞, −1)
C. ( −1;0 )
D. R \ {0}
Câu 109 : Đạo hàm của hàm =
số y x ( ln x − 1) là:
A. ln x − 1
B. ln x
C. 1
D.
1
−1
x
Câu 110 : Nghiệm của bất phương trình log 2 ( x + 1) − 2 log 2 ( 5 − x ) < 1 − log 2 ( x − 2 )
13 | Đăng kí học thêm Toán tại Biên Hòa – Đồng Nai : 0914449230 (facebook – zalo)
Cần thêm tài liệu Toán – Vật Lý luyện thi Quốc gia 2017 vui lòng liên hệ facebook
Gv. ThS Nguyễn Vũ Minh (Biên Hòa – Đồng Nai)
2016
A. 2 < x < 5
B. −4 < x < 3
C. 1 < x < 2
D. 2 < x < 3
x ) x ( 2 − ln x ) trên [ 2;3]
Câu 111 : Giá trị nhỏ nhất của hàm số f (=
A. e
B. −2 + 2 ln 2
C. 4 − 2 ln 2
D. 1
Câu 112 : Giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất của hàm số y =
x2
trên đoạn [ −1;1] theo thứ tự là:
ex
1
e
B. 0 và e
1
C. và e
e
D. 1 và e
A. và
1
Câu 113 : Tập nghiệm của bất phương trình
A. ( −∞;0]
2
x2 − 2 x
−
2x
≤ 0 là
2
B. ( −∞;1]
C. [ 2; +∞ )
D. [ 0; 2]
Câu 114 : Tập xác định của hàm số y = 2017 x + 8019 x8 + log 5 ( x − 3) là
2
( −∞;3]
B. D = \ {3}
D \ {±3}
C.=
= ( 3; +∞ )
D. D
A. D =
Câu 115 : Trong các câu sau, câu nào sai:
A. Logarit thập phân là logarit cơ số 10.
B. Logarit tự nhiên là logarit cơ số e.
n
C. π là số vô tỉ còn e là số hữu tỉ.
1
D. e lim 1 + .
=
n →+∞
n
a2 .3 a.5 a4
Câu 116 : Giá trị của log a
bằng
4
a
121
A.
50
173
B.
.
60
14 | Đăng kí học thêm Toán tại Biên Hòa – Đồng Nai : 0914449230 (facebook – zalo)
Cần thêm tài liệu Toán – Vật Lý luyện thi Quốc gia 2017 vui lòng liên hệ facebook
Gv. ThS Nguyễn Vũ Minh (Biên Hòa – Đồng Nai)
2016
137
.
50
121
D.
60
C.
x log a b . Vậy x là:
Câu 117 : Cho 0 < a ≠ 1 , b > 0 thỏa: log a b 2 + log a2 b =
A. 2
3
B. .
2
C. 4.
5
D.
2
Câu 118 : Cho các khẳng định sau: (1) Hàm số y = x 2 là hàm số mũ. ;
(2) ( 2 x ) ' = x.2 x −1 .
Điều nào sau đây là đúng:
A. (1) và (2) đều đúng.
B. (1) đúng, (2) sai.
C. (1) sai, (2) đúng.
D. Cả hai đều sai.
Câu 119 : Trong các đạo hàm sau, đạo hàm nào là sai:
1
B. x ' =
.
A. ( x 2 ) ' = 2 x .
2 x
( )
3
2
C. ( x + 2 ) ' =3 ( x + 2 ) .
Câu 120 : Công thức nào sau đây là sai:
5
4
D. ( 2 x + 1) ' = 5 ( 2 x + 1)
A. ( xα ) ' = α xα −1 với α là số thực cho trước.
1
B. ( x 2 x −=
)'
( 2 x − 1) x 2 x −2 .
C. (10 x ) ' = 10 x ln10 .
1
với mọi x> 0.
x
Câu 121 : Cho các khẳng định sau:
D. ( ln x ) ' =
(1) Đồ thị y = a x với a > 0, a ≠ 1 nhận Ox làm tiệm cận ngang.
(2) Đồ thị y = log a x với a > 0, a ≠ 1 nhận Oy làm tiệm cận đứng.
(3) Đồ thị y = a x luôn đồng biến trên .
(4) Đồ thị y = a x và y = log a x với a > 0, a ≠ 1 đối xứng với nhau qua đường thẳng y = x.
Số câu đúng trong các câu trên là:
A. 0
B. 1
Câu 122 : Trong các khẳng định sau khẳng định nào là sai:
A. Đồ thị y = a x với a > 0, a ≠ 1 luôn nằm trên trục hoành.
C. 3
D. 2
B. Đồ thị y = log a x với a > 0, a ≠ 1 luôn nằm trên trục hoành.
C. Đồ thị y = a x với a > 0, a ≠ 1 luôn đi qua điểm có toạ độ ( 0;1) .
D. Đồ thị y = log a x với a > 0, a ≠ 1 luôn đi qua điểm có toạ độ (1;0 ) .
Câu 123 : Hàm số y = a x và y = log a x với a > 0, a ≠ 1 có tính chất chung nào sau đây:
15 | Đăng kí học thêm Toán tại Biên Hòa – Đồng Nai : 0914449230 (facebook – zalo)
Cần thêm tài liệu Toán – Vật Lý luyện thi Quốc gia 2017 vui lòng liên hệ facebook
Gv. ThS Nguyễn Vũ Minh (Biên Hòa – Đồng Nai)
2016
A. Có tập xác định là ( 0; +∞ ) .
B. Có tập xác định là .
C. Nghịch biến trên tập xác định khi 0 < a < 1 .
D. Đồng biến trên khi a > 1 .
Câu 124 : Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A. Phương trình a x = b luôn có nghiệm duy nhất.
B. Đồ thị y = 3 x luôn cắt đường thẳng y = m tại 1 điểm.
C. a f ( x ) =
b ⇔ f ( x) =
log a b với a > 0; a ≠ 1; b > 0 .
D. a f ( x ) =
b ⇔ f ( x) =
log b a với a > 0; a ≠ 1; b > 0; b ≠ 1 .
x
Câu 125 : Cho phương trình a=
mx + n với a > 0, a ≠ 1 và các khẳng định sau:
(1) Nếu m< 0 thì phương trình đã cho có tối đa 1 nghiệm.
(2) Nếu m> 0 thì phương trình đã cho có tối đa 2 nghiệm.
Điều nào sau đây là đúng:
A. Cả (1) và (2) đều đúng.
B. (1) đúng, (2) sai.
C. (1) sai, (2) đúng.
D. Cả hai đều sai.
Câu 126 : Cho a và b là nghiệm của phương trình 3x − x +8 = 91−3 x . Giá trị biểu thức: a + b + ab là:
A. 0
B. 1
C. 3
D. 2
Câu 127 : Cho hai khẳng định sau:
(1) Phương trình log a x = b luôn có 1 nghiệm với a > 0, a ≠ 1 .
2
(2) log a x = b ⇔ x = a b với mọi a > 0 .
Điều nào sau đây là đúng:
A. (1) và (2) đều đúng.
B. (1) đúng, (2) sai.
C. (1) sai, (2) đúng
D. (1) và (2) đều sai.
ln 2 có mấy nghiệm thực?
Câu 128 : Phương trình ln ( x − 1) − ln ( 2 x − 11) =
A. 0
B. 1
C. 3
Câu 129 : Phương trình log 2 x − 5log 2 x + 4 =
0 có hai nghiệm x1 , x2 . Tổng x1 + x2 là:
D. 2
A. 6
B. 16
C. 17
D. 18
Câu 130 : Sự tăng trưởng của một loại vi khuẩn tuân theo công thức S = A.e r.t , trong đó A là số lượng
vi khuẩn ban đầu, r là tỉ lệ tăng trưởng (r > 0), t là thời gian tăng trưởng. Biết rằng số lượng vi khuẩn
ban đầu là 100 con và sau 5 giờ có 300 con.
Hãy sử dụng giả thiết trên để trả lời 2 câu hỏi sau:
a/ Sau 10 giờ có bao nhiêu con vi khuẩn?
A. 1200
B. 1000
C. 1500
D. 900
16 | Đăng kí học thêm Toán tại Biên Hòa – Đồng Nai : 0914449230 (facebook – zalo)
Cần thêm tài liệu Toán – Vật Lý luyện thi Quốc gia 2017 vui lòng liên hệ facebook
Gv. ThS Nguyễn Vũ Minh (Biên Hòa – Đồng Nai)
2016
b/ Sau bao lâu số lượng vi khuẩn ban đầu tăng gấp đôi?
A. 4 giờ 20 phút.
B. 3 giờ 9 phút.
C. 3 giờ 36 phút.
D. 4 giờ 20 phút.
Câu 131 : Độ dài tập nghiệm của bất phương trình log 2 ( x 2 + 4 ) ≤ 3 là
A. 1
B. 5
Câu 132 : Bất phương trình
A. log 2 3 .
C. 4
D. 6
2.3x − 2 x + 2
≤ 1 có nghiệm S = ( 0; b ] . Giá trị của b là
3x − 2 x
B. log 3 2 .
C. log 3 3 .
D. log 2
2
=
Câu 133 : Tìm tập xác định của
hàm số y
log 0,8
3
.
2
2x +1
−2
x+5
1
55
A. − < x ≤ .
2
34
B. 1 < x ≤ 3 .
1
53
C. < x ≤
.
2
17
D. 0 < x ≤ 2
Câu 134 : Tìm tập xác định của hàm =
số y
log 1 ( x − 2 ) + 1
2
A. D = ( 2; 4] .
B. D = ( 2; 4 ) .
( −∞; 2] .
( 4; +∞ ) .
Câu 135 : Bất phương trình log 5 ( x 2 − 4 x + 3) ≤ log 5 ( x − 1) có tập nghiệm ( a; b ] . Tổng a + b là
C. D =
=
D. D
A. 1
C. 7
B. 8
D. 6
Câu 136 : Bất phương trình 2 log 3 ( 4 x − 3) + log 1 ( 2 x + 3) ≤ 2 có tập nghiệm ( a; b ] . Tích ab là
3
9
3
9
3
.
B. .
C. .
D. − .
4
4
8
4
x
Câu 137 : Cho bất phương trình a > b . Khi 0 < a < 1, b < 0 . Nghiệm của bất phương trình là
A.
A. x > log a b .
B. x < log a b .
C. Vô nghiệm.
D.Nghiệm đúng với x ∈
Câu 138 : Bất phương trình log a f ( x ) > 0 với a > 1 tương đương với
A. f ( x ) > 0 .
B. f ( x ) < 0 .
C. f ( x ) > 1 .
D. f ( x ) < 1 .
Câu 139 : Bất phương trình log a f ( x ) > 0 với 0 < a < 1 tương đương với
A. f ( x ) > 0 .
B. f ( x ) < 0 .
C. f ( x ) > 1 .
D. f ( x ) < 1 .
Câu 140 : Bất phương trình log a f ( x ) < 0 với 0 < a < 1 tương đương với
A. f ( x ) > 0 .
B. f ( x ) < 0 .
C. f ( x ) > 1 .
D. f ( x ) < 1
17 | Đăng kí học thêm Toán tại Biên Hòa – Đồng Nai : 0914449230 (facebook – zalo)
Cần thêm tài liệu Toán – Vật Lý luyện thi Quốc gia 2017 vui lòng liên hệ facebook