Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Bai tap ve nha tinh don dieu ham so

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (355.49 KB, 7 trang )

KỲ THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC THPTQG 2017

BÀI TẬP VỀ NHÀ

Môn TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút

Câu 1 :
A.

Câu 2 :

Hàm số nào sau đây đồng biến trên các khoảng xác định của nó?

y

x 1
x 2

Cho hàm số y 

y

B.

x 2
x 2

C.

B.



Hàm số đồng biến trên khoảng 2; 

C.

Hàm số nghịch biến trên các khoảng 3;  và ; 0

D.

Hàm số nghịch trên khoảng ;2

Câu 4 :
A.
Câu 5 :









m 2



B.

C.


4

B.

C.

1

2

, thì m bằng:

D.

1

D.

m  3

m  1

x 2
x 2








B.

Hàm số đồng biến trên các khoảng ;2 và 2; 

C.

Hàm số đồng biến trên khoảng 3; 

D.

Hàm số đồng biến trên khoảng ;2









m  2

m 2

1 3
x  mx 2  mx  m đồng biến trên
3


Hàm số đồng biến trên các khoảng ; 2 và 2; 

A.

m 1

thì điều kiện của m là:

m 1

Trong tất cả các giá trị của m làm cho hàm số y 

Cho hàm số y 

D.



1
Hàm số y   x 3  m  1 x  7 nghịch biến trên
3





A.

Câu 6 :


y





Cho hàm số y 

x 3
x  2

D.

 

 

Hàm số đồng biến trên các khoảng 0;1 và 2; 4

A.

x  2
x 2

x 2  2x  5
x 2

A.

Câu 3 :


y











mx  m 2  3
, tìm m để hàm số đồng biến trên các khoảng xác định.
x 2
B.

3  m  1

C.

3  m  1


Câu 7 :

A.
Câu 8 :
A.

Câu 9 :

A.
Câu 10 :

Hàm số y 

A.
Câu 12 :
A.
Câu 13 :





a  3



B.



a



 


12
7

C.



m3

B.

m3

C.

1m 3

D.

m3





m  1

m  2

B.


1m 2

C.

1m 2

D.

m  1

m  2

C.

 ; 0

D.

 4
 0; 
 5

D.

m  ; 5

D.

1


D.

m  1; 4  \ 1

Hàm số y  2x 3  4x 2  5 đồng biến trên khoảng nào?

0;

4
3

B.



4

 ;  
3




 

Hàm số y  x 4  2 m  1 x 2  m  2 đồng biến trên 1; 3 khi:

m   5;2




B.



m  ;2

C.



m  2; 







Hàm số y  x 3  3mx  5 nghịch biến trong khoảng (1;1) thì m lớn hơn hoặc bằng:
4

B.

Cho hàm số y 

2

C.


Hàm số đồng biến trên các khoảng (; 1) và (0;1)

C.

Hàm số đồng biến trên

D.

Hàm số đồng biến trên các khoảng (; 0) và (1; )
Hàm số y 

x 2  4x



2 x m

 1 
m    ;1 \ 0
 2 

3

x4
 x2  1
2

B.


Câu 15 :

a

Với giá trị m là bao nhiêu thì hàm số f (x )  x 3  3x 2  m 2  3m  2 x  5 đồng biến trên (0;2) ?

Hàm số đồng biến trên các khoảng (1; 0) và (1;5)

A.

12
7

D.

 

A.

Câu 14 :

a  3

Hàm số y  x 2 m  x  m đồng biến trong khoảng 1;2 thì giá trị m nhỏ nhất là :

A.

Câu 11 :

x 3

 a  1 x 2  a  3 x  4 đồng biến trong khoảng 0; 3 thì tham số m phải thỏa mãn:
3







đồng biến trên 4;  thì tham số m phải thỏa mãn:

B.



m  4; 



C.





m  1; 4  \ 2

Khẳng định nào sau đây sai?

A.


Hàm số y  2x 4  x 2  1 luôn nghịch biến trên khoảng (; 0)

B.

Hàm số y  x 3  3x  1 luôn nghịch biến trên






2x  1
luôn đồng biến trên mỗi khoảng xác định
x 1

C.

Hàm số y 

D.

Hàm số y  2x  cos x luôn đồng biến trên

Câu 16 :
A.

Câu 17 :

Hàm số nào sau đây nghịch biến trên khoảng (1;1) ?


y  x 3  3x  2

Cho hàm số y 

B.

y

1
x 1

C.

y x 3





B.

Hàm số nghịch biến trên khoảng ; 1





D.


Hàm số NB trên các khoảng ;1 và 1; 

C.

2  m 

x2  x  1

Hàm số nghịch biến trên khoảng 1;1

C.

Hàm số nghịch biến trên khoảng 1; 
Hàm số y 

A.

2  m  2

Câu 19 :
A.
Câu 20 :
A.
Câu 21 :

A.
Câu 22 :

1
x


x2  x  1

A.

Câu 18 :

y

D.











mx  8
đồng biến trên 3;  khi:
x  2m



B.

2  m 




3
2



3
2

D.

2  m  2

D.

1



Hàm số y  x 3  3mx  5 nghịch biến trong khoảng 1;1 thì m lớn hơn hoặc bằng:
2

B.
Hàm số y 

3

C.


-1

x 1
nghịch biến trên khoảng (;2) khi và chỉ khi
x m

m 1

B.

m 2

Hàm số y  ax 3  bx 2  cx  d đồng biến trên
a  b  0, c  0
 2
b  3ac  0

B.

C.

m 2

D.

m 1

C.


a  b  0, c  0

2
a  0;b  3ac  0

D.

a  b  c  0

2
a  0;b  3ac  0

D.

(I) và (II)

khi:

a  b  0, c  0

2
a  0;b  3ac  0

Cho hàm số y  x 4  4x 2  10 và các khoảng sau:



(I). ;  2






(II).  2; 0





(III). 0; 2



Hãy tìm các khoảng đồng biến của hàm số trên?
A.
Câu 23 :
A.



(I) và (III)
Nếu hàm số y 
m  0, m  2

B.

Chỉ (I).

C.


(II) và (III)

m  1 x  1 nghịch biến trên các khoảng xác định thì giá trị của m nguyên là:
2x  m

B.

m  1, m  2

C.

m 2

D.

m  0, m  1


Câu 24 :

A.

Câu 25 :
A.
Câu 26 :
A.
Câu 27 :
A.
Câu 28 :


Tìm m để hàm số y 

1m 9

mx  10m  9
đồng biến trên các khoảng xác định:
m x
B.



m  1

m  9





B.

m

C.








1
6

m 

1
6

5
12

C.

 3;1
Hàm số y 

B.

 3;  

C.

m0

B.

Cho hàm số y 

m0


C.







 



C.

Hàm số nghịch biến trên khoảng 2; 

D.

Hàm số nghịch biến trên khoảng ;2

Câu 31 :
A.
Câu 32 :

m

5
12


5
12

D.

m

 1; 3

D.

 ; 3

m0

D.

m

D.

 12 
m   ; 3
7 

D.

y

2x  3

x 2

Hàm số nghịch biến trên các khoảng ;2  2; 

A.



x 2  mx  1
nghịch biến trên các khoảng xác định thì:
1x

B.

Câu 30 :

m  1

m  9

Hàm số y  x 3  3x 2  9x  4 đồng biến trên khoảng nào sau đây?

Hàm số nghịch biến trên các khoảng ;2 và 2; 

A.

D.

Hàm số y  x 3  3 2m  1 x 2  12m  5 x  2 đồng biến trên khoảng 2;  thì tham số m lớn nhất là:


A.

Câu 29 :

1m 9













1
Hàm số y   x 3  m  1 x 2  m  3 x đồng biến trên khoảng 0; 3 thì:
3



 12

m   ;  
 7





B.





 12

m   ;  
7


 

C.

 12 
m   ;3
7 

C.

y

Hàm số nào sau đây đồng biến trên tập xác định của nó

y


x 2
x 2

Hàm số y 

B.

y

x 2
x  2

x  2
x 2

x  2
x 2

m 3
1
x  m  1 x 2  m  2 x  đồng biến trong khoảng 2;  thì m thỏa:
3
3

m0

Cho hàm số y 






B.





m0

1 4
x  x 3  2x 2  12x  1
4



C.

m8

D.

m  2











A.

Hàm số nghịch biến trên khoảng ; 2

B.

Hàm số nghịch biến trên khoảng 2; 3

C.

Hàm số nghịch biến trên các khoảng ; 2 và 2; 3

D.

Hàm số nghịch biến trên các khoảng 2;2 và 3; 

Câu 33 :





Cho hàm số y 






 





x 1
x 1

A.

Hàm số nghịch biến trên các khoảng (0;1) và (1; 4)

B.

Hàm số ĐB trên các khoảng (;1) và (1; )

C.

Hàm số nghịch biến trên

D.

Hàm số đồng biến trên

Câu 34 :

\ {1} .


Cho hàm số y  2x 4  4x 2 . Hãy chọn mệnh đề sai trong bốn phát biểu sau:





 

A.

Hàm số nghịch biến trên các khoảng ; 1 và 0;1 .

B.

Hàm số đồng biến trên các khoảng ; 1 và 1;  .

C.

Trên các khoảng ; 1 và 0;1 , y '  0 nên hàm số nghịch biến.

D.

Trên các khoảng 1; 0 và 1;  , y '  0 nên hàm số đồng biến.

Câu 35 :
A.
Câu 36 :












m 1

C.

m 2

C.



Cho hàm số: y 

m 

D.

1m 2

2x  1
, khi đó hàm số:
2x




B.

Nghịch biến trên 2; 



D.

Nghịch biến trên

\ 2

Đồng biến trên 2; 

A.





Chọn đáp án đúng. Cho hàm số y 

C.

Câu 38 :




 



B.

Đồng biến trên

A.



Hàm số y  x 3  3mx 2  3(m2  1)x  2m  3 nghịch biến trong khoảng (1;2) khi :

A.

Câu 37 :

\ {1} .







\ 2

1 3
x  2x 2  m  1 x  5 . Với giá trị nào của m thì hàm số đã cho đồng biến trên

3

m3



B.



m3

C.

m3

D.

m3

Khẳng định nào sau đây là đúng về tính đơn điệu của hàm số: y  x 3  3x 2  1
Hàm số đồng biến trên
Hàm số đồng biến trên các khoảng (; 0) và

(2; )

B.

Hàm số đồng biến trên khoảng (0;2)


D.

Hàm số nghịch biến trên khoảng (0; )


Câu 39 :
A.
Câu 40 :
A.
Câu 41 :
A.
Câu 42 :
A.
Câu 43 :

Hàm số: y  (m  2)

x3
 (m  2)x 2  (m  8)x  m 2  1 nghịch biến trên
3

m  2



B.

m  2






B.

m0

C.

m  2

m 2

C.

m0



m 1

B.

m  1

D.

m 1

C.


(; 2)

D.

(0; )

D.

y

D.

a 1

Hàm số y  x 3  3x 2 nghịch biến trên khoảng:

(2; 0)

B.

(1; 0)

Khẳng định nào sau đây đúng về tính đơn điệu của hàm số y  2x  x 2

Hàm số đồng biến trên khoảng (0;1) và nghịch biến trên khoảng (1;2)

D.

Hàm số đồng biến trên khoảng (0;1) và trên khoảng (1;2)


A.
Câu 47 :
A.
Câu 48 :

A.



m0

C.

Câu 46 :

m 2

C.

Hàm số nghịch biến trên khoảng (0;1) và nghịch biến trên khoảng (1;2)

A.

D.

Với giá trị nào của m thì hàm số y  x 3  3x 2  3mx  1 nghịch biến trên khoảng 0;  .

B.


Câu 45 :

m  2



Hàm số đồng biến trên khoảng (0; ) .

A.

D.

Hàm số y  2x 3  3 m  2 x 2  6 m  1 x  3m  5 luôn đồng biến, khi đó giá trị của m thỏa:

A.

Câu 44 :

thì:

Hàm số nào sau đây nghịch biến trên các khoảng xác định của nó:

y

2x
2x

Hàm số y 

B.


y

2x
2 x

C.

y

2x
2x

x 2
x 2

ax  1
luôn nghịch biến trên các khoảng xác định thì:
x a

a  1

B.



a  1

C.




Hàm số: y  mx 3  3x 2  m  2 x  3 nghịch biến trên
m  1

B.

m0

1  a  1

thì giá trị của m lớn nhất là:
C.

m 1

D.

m  1

1
Với giá trị nào của m thì hàm số y   x 3  mx 2  (2m  3)x  m  2 nghịch biến trên tập xác định?
3
3  m  1

B.

m  3 hay m  1

C.


m 1

D.

3  m  1

Trong các hàm số sau, hàm số nào đơn điệu trên tập xác định của chúng.

f (x ) 

2x  1
x 1

B.

f (x )  x 4  2x 2

C.

f '(x )  4x 3  2x 2  8x  2D.

f (x )  2x 4  4x 2  1


Câu 49 :

A.

Câu 50 :


Tìm m để hàm số y 

m 2

mx  2
đồng biến trên các khoảng xác định:
m x
m

B.

C.

m  2

m   2


B.

Hàm số nghịch biến trên khoảng 1; 

D.

Hàm số nghịch biến trên khoảng 1; 3

D.

m  2


m   2


Cho hàm số y  x 4  2x 2  1





 

A.

Hàm số NB trên các khoảng 1; 0 và 1; 3

C.

Hàm số nghịch biến trên khoảng 1; 0
















×