Tải bản đầy đủ (.doc) (31 trang)

Bai soạn chương 3 toán 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (265.78 KB, 31 trang )

***** Giáo án Đại số 9 ****** Trang 48
Tiết thứ : 30 Tuần : 15 Ngày soạn : 16/12/2008
Tên bài giảng : Chơng iii : hệ hai phơng trình bậc hai ẩn
Đ 1 . phơng trình bậc nhất hai ẩn
Mục tiêu : Qua bài này học sinh cần :
- Nắm đợc khái niệm phơng trình bậc nhất hai ẩn và nghiệm của nó .
- Hiểu đợc tập nghiệm của một phơng trình bậc nhất hai ẩn và biểu diễn hình học của

- Biết cách tìm công thức nghệm tổng quát và vẽ đờng thẳng đờng thẳng biểu diễn
tập nghiệm của một phơng trình nhất hai ẩn
Nội dung và các hoạt động trên lớp :
Hoạt động 1 : Kiểm tra nề nếp tổ chức lớp và sự chuẩn bị học tập của học sinh .
Hoạt động 2 : Kiểm tra bài cũ
- Phát biểu định nghĩa phơng trình bậc nhất có một ẩn số ? Cho ví dụ
- Giải phơng trình 2x-5 = 0 .Cho biết số nghiệm của phơng trình bậc nhất có một ẩn
số ?
Phần hớng dẫn của thầy giáo
và hoạt động học sinh
Phần nội dung
cần ghi nhớ
Hoạt động 3 : Đặt vấn đề và giới thiệu nội dung chơng III
- GV giới thiệu bài toán cổ " Vừa gà, vừa chó ...."
và đặt vấn đề nh SGK
- GV giới thiệu chơng trình trong chơng III
I-Đặt vấn đề: SGK
Hoạt động 4 :Khái niệm về phơng trình bậc nhất hai ẩn
- GV: Các phơng trình x+y = 36 ; 2x + 4y = 100
ở bài toán cổ, nêu ở phần trên là các phơng trình
bậc nhất hai ẩn số
- Thế nào là phơng trình bậc nhất hai ẩn số?
- GV cho HS đọc định nghĩa SGK và lu ý HS a



0 hoặc b

0
- Trong các phơng trình sau phơng trình nào là
phơng trình bậc nhất hai ẩn số: 2x
2
+ y = 0, -
x-y = 0; 2x + 0y = 1; 0x + 5y = 9 ?
- Tìm các hệ số a ; b trong các phơng trình bậc
nhất hai ẩn trên ?
- GV dẫn dắt HS đến với khái niệm nghiệm của
phơng trình ax+by = c, bằng ví dụ cụ thể : - Với
phơng trình 2x+3y = 3 cặp số (x=0 ; y=1) là
nghiệm của phơng trình.
- GV lu ý HS cặp số khác cặp nghiệm
- HS làm ?1 ; ?2 SGK - Có nhận xét gì về số
nghiệm của phơng trình bậc nhất hai ẩn số ?
II-Khái niệm về ph ơng trình bậc nhất
hai ẩn số:
1-Định nghĩa: SGK
Ví đụ: Các phơng trình -x-y=1
2x + 0y =1 ; 0x+5y=9 là các phơng trình
bậc nhất hai ẩn số
2- Nghiệm của hệ:
- Phơng trình ax + by = c, nếu giá trị của
vế trái tại x = x
0
và y = y
0

bằng vế phải
thì cặp số (x
0
,y
0
) đợc gọi là nghiệm của
phơng trình
- Ví dụ : SGK
- Chú ý: SGK
- Phơng trình bậc nhất hai ẩn số có vô số
nghiệm
Hoạt động 5 :Tập nghiệm của phơng trình bậc nhất hai ẩn số
- HS làm ?3 SGK
- Dùng bút chì điền kết quả vào ô trống
III-Tập nghiệm của ph ơng trình bậc
nhất hai ẩn số :
Đậu Thanh Quân

***** Giáo án Đại số 9 ****** Trang 49
- GVkiểm tra kết quả HS
- Từ kết quả ?3 em hãy viết tập nghiệm của phơng
trình: 2x-y=1
- GV giới thiệu cách viết nghiệm tổng quát
- HS vẽ đồ thị hàm số y=2x-1
- Giữa đồ thị hàm số y=2x-1 và tập nghiệm của
phơng trình y=2x-1 có mối quan hệ gì ?
- Mỗi điểm thuộc đờng thẳng y=2x-1 có phải là
nghiệm của phơng trình không ? Vì sao?
-GV cho HS xét phơng trình :0x+2y=4
- Hãy viết nghiệm tổng quát?

-Vẽ đờng thẳng y=2? Nhận xé về tập nghiệm của
phơng trình 0x+2y = 4 trên mặt phẳng tọa độ

- GV cho hs xét phơng trình: 4x+0y=6
- HS viết nghiệm tổng quát?
- Vẽ đờng thẳng x=1,5
- Nhận xét về tập nghiệm của phơng trình 4x+0y=
6 trên mặt phẳng tọa độ?
- GV treo bảng phụ có ghi phần tổng quát SGK
trang 7
Làm ?3 - Phơng trình : 2x - y = 1
a)Nghiệm tổng quát:
S = (x;2x-1)(

x

R) hoặc



=

1x2y
Rx
b) Biểu diễn trên mặt phẳng tọa độ:
Nghiệm của phơng trình là đờng
thẳng : y = 2x-1
-Xét phơng trình: 0x+2y=4
-Nghiệm tổng quát :




=

2y
Rx
-Trên mặt phẳng tọa độ, nghiệm của
phơng trình là đờng thẳng
y=2
Xét phơng trình: 4x + 0y = 6
- Nghiệm tổng quát:




=
Ry
5,1x
- Trên mặt phẳng tọa độ, nghiệm của
phơng trình là đờng thẳng x=1,5
- Tổng quát: SGK
Hoạt động 6 : Củng cố - Dặn dò
Đậu Thanh Quân

y
0
x
0
y
x

2
y=2
0
x
y
1,5
M
x
0
y
0
1
2
1
x
=
1
,
5
2
x
-
y

=

1
***** Giáo án Đại số 9 ****** Trang 50
- Cho học sinh làm bài tập 1 ;2(a,c,f) trang 7 SGK tại lớp
- Về nhà làm bài tập 2(.d,e,b); 3 trang 7 SGK .

- Chuẩn bị bài sau : Hệ hai phơng trình bậc nhất hai ẩn .
Tiết thứ : 31 Tuần :16 Ngày soạn :20/12/2008
Tên bài giảng : Đ2 . Hệ hai phơng trình bậc nhất hai ẩn
Mục tiêu : Qua bài này học sinh cần :
- Nắm đợc nghiệm của hệ hai phơng trình bậc nhất hai ẩn .
- Phơng pháp minh họa hình học tập nghiệm của hệ hai phơng trình bậc nhất hai ẩn .
- Khái niệm hai hệ phơng trình tơng đơng .
Nội dung và các hoạt động trên lớp :
Hoạt động 1 : Kiểm tra nề nếp tổ chức lớp và sự chuẩn bị học tập của học sinh .
Hoạt động 2 : Kiểm tra bài cũ
- HS1: Vẽ 2 đờng thẳng: 3x+2y=5 và x+2y=1 trên cùng mật phẳng tọa độ?
- Tìm tọa độ giao điểm của 2 đờn thẳng trên
- HS2: Tìm điều kiện của m để 2 đờng thẳng y=(m+1)x +m và y=-3x-4 cắt nhau, song
song, trùng nhau.
Phần hớng dẫn của thầy giáo
và hoạt động học sinh
Phần nội dung
cần ghi nhớ
Hoạt động 3 Khái niệm về hệ hai phơng trình bậc nhất hai ẩn
- HS làm ?1 SGK?
- GV: Cặp số (2;-1) là nghiệm của hệ



=
=+
4y2x
3x2
- Vậy thế nào là nghiệm của hệ phơng trình




=+
=+
'cy'bx'a
cbyax
- Khi nào thì hệ phơng trình trên vô nghiệm ?
- Thế nào là giải hệ phơng trình ?
I-Khái niệm về hệ hai ph ơng trình bậc
nhất hai ẩn:
-Nếu hai phơng trình : ax + by = c và
a'x + b'y = c' có nghiệm chung (x
0
;
y
0
) thì (x
0
;y
0
) là nghiệm của hệ



=+
=+
'cy'bx'a
cbyax

- Nếu hai phơng đã cho không có

nghiệm chung thì hệ vô nghiệm .
- Giải hệ phơng trình là tìm tất cả các
nghiệm của hệ
Hoạt động 4 : Minh họa hình học tập nghiệm của hệ phơng trình bậc nhất hai ẩn số.
- HS làm ?2 SGK.
- GV gọi (d) là đờng thẳng ax+by=c và (d') là đờng
thẳng a'x + b'y = c' thì điểm chung của hai đờng
thẳng có liên quan gì đến nghiệm của hệ phơng
II-Minh họa hình học tập nghiệm của
hệ ph ơng trình bậc nhất có hai ẩn số .
Ví dụ 1: SGK
Đậu Thanh Quân

***** Giáo án Đại số 9 ****** Trang 51
trình



=+
=+
'cy'bx'a
cbyax
- HS xét ví dụ 1:
- Vẽ hai đờng thẳng x+y=3 và x-y=0 trên cùng một
hệ trục tọa độ
- Tìm tọa độ giao điểm của hai đờng thẳng trên . Từ
đó suy ra nghiệm của hệ phơng trình ở ví dụ1 .
- HS xét ví dụ 2:
- Vẽ hai đờng thẳng 3x-2y=-6 và 3x-2y=3 trên cùng
một hệ trục tọa độ ?

- Có nhận xét gì về vị trí của hai đờng thẳng trên ?
Từ đó em có kết luận gì về nghiệm của hệ đã cho ?
- HS xét ví dụ 3:
- Em có nhận xét gì khi biểu diễn hai đờng thẳng đã
cho trên cùng một hệ trục tọa độ ?
- Từ đó hãy kết luận về nghiệm đã cho
- Qua 3 ví dụ trên em hãy nhận xét về vị trí tơng đối
hai đờng thẳng (d) và (d') với số nghiệm của hệ



=+
=+
'cy'bx'a
cbyax
- GV trình bày phần tổng quá trên bảng phụ
- Ví dụ2: SGK
- Ví dụ3: SGK
- Tổng quát : SGK
Hoạt động 5 :Hệ phơng trình tơng đơng
- Hãy định nghĩa thế nào là hai phơng trình tơng đ-
ơng
- Vậy thế nào là hai hệ phơng trình tơng đơng?
III- Hệ ph ơng trình t ơng đ ơng: SGK
Hoạt động 6 : Củng cố - Dặn dò
- HS làm bài tập : 4a,c ; 5a trang 11 tại lớp .
- Về nhà làm bài tập 5b ; 7 ; 8 ; 9 ; 11 trang 11,12 SGK .
- Tiết sau : Giải hệ phơng trình bằng phơng pháp thế .




Đậu Thanh Quân

-2 0
***** Giáo án Đại số 9 ****** Trang 52
Tiết thứ : 32 Tuần :16 Ngày soạn :23/12/2008
Tên bài giảng : Đ2 . giải hệ phơng trình bằng phơng pháp thế
Mục tiêu : Qua bài này học sinh cần :
- Hiểu cách biến đổi hệ phơng trình bằng quy tắc thế .
- Nắm vững cách giải hệ phơng trình bằng phơng pháp thế .
- Không bị lúng túng khi gặp các trờng hợp đặc biệt (hệ phơng trình vô nghiệm, hoặc
vô số nghiệm)
Nội dung và các hoạt động trên lớp :
Hoạt động 1 : Kiểm tra nề nếp tổ chức lớp và sự chuẩn bị học tập của học sinh .
Hoạt động 2 : Kiểm tra bài cũ
- HS1: Dự đoán nghiệm của hệ phơng trình



=
=+
3yx2
3yx
và giải thích vì sao ? Sau đó tìm tập
nghiệm của hệ đã cho bằng cách vẽ dồ thị
- HS2: Định nghĩa hệ phơng trình tơng đơng? Kiểm tra xem hai hệ phơng trình



=

=+
3yx2
3yx




=
+=
3yx2
3xy
có tơng đơng không?
Phần hớng dẫn của thầy giáo
và hoạt động học sinh
Phần nội dung
cần ghi nhớ
Hoạt động 3 : Quy tắc thế
Đậu Thanh Quân

***** Giáo án Đại số 9 ****** Trang 53
- GV: Hai hệ phơng trình phần kiểm tra của HS2 là t-
ơng đơng nhau, hệ phơng trình sau có gì đặc biệt?
- GV đặt vấn đề nh SGK
- GV cho HS đọc phần quy tắc SGK
- Cả lớp xét ví dụ1
- Từ phơng trình:x-3y=2 . Hãy biểu diễn x theo y?
Thế kết quả này vào chỗ x trong phơng trình thứ 2 ta
đợc phơng trình nào ?
- Giải phơng trình bậc nhất một ẩn số này ?


y=?
- Thế y=-5 vào phơng trình : x=3y+2

x=?
- Nghiệm của hệ phơng trình (x=?,y=?)
- GV tổng quát lại 2 bớc của quy tắc thế.
I-Quy tắc thế: SGK
-Ví dụ1: Giải hệ phơng trình



=+
=
1y5x2
2y3x
SGK
Hoạt động 4 :áp dụng
-GV cho HS áp dụng quy tắc thế để giải hệ phơng
trình



=+
=
4y2x
3yx2

)2(
)1(
-Hãy biểu diễn y theo x từ phơng trình (1) , ta đợc

phơng trình nào?
-Thế kết quả này vào chỗ y trong phơng trình (2) ta
có phơng trình nào?
- Giải phơng trình bậc nhất một ẩn số này ?

x=?
-Thế x=2 vào phơng trình y=2x-3

y=?

-Vậy nghiệm của hệ bằng bao nhiêu ? GVcho HS
quan sát lại minh họa bằng đồ thị của hệ phơng trình
này. Nh vậy dù giải bằng cách nào ta cũng có một
kết quả duy nhất.
- GV cho HS cả lớp làm ?1
- Gọi một HS lên bảng trình bày.
- GV sữa chữa sai sót.
- GV: Khi nào thì phơng trình bậc nhất có một ẩn số
có một nghiệm,vô nghiệm vô số nghiệm ?
- GV trình bày phần Chú ý SGK
- Cả lớp cùng làm ví dụ3 .
- Hãy dự đoán số nghiệm của hệ phơng trình trên và
giải thích?
- Cả lớp giải hệ phơng trình trên? Gọi một HS lên
bảng trình bày?
- Em có kết luận gì về số nghiệm của phơng trình:
0x=0 ?
- Kết luận về nghiệm của hệ phơng trình trên? Viết
II-á p dụng:
Ví dụ 2:Giải hệ phơng trình.




=+
=
4y2x
3yx2

)2(
)1(
Từ phơng trình (1) ta có y=2x- 3
- Thế y=2x-3 vào phơng trình (2), ta
có phơng trình:x + 2(2x-3) = 4

x+4x-6=4

5x=10

x=2
-Thế x = 2 vào phơng trình
y=2x-3, ta đợc: y = 2.2-3= 4-3 = 1.
-Vậy hệ phơng trình có nghiệm :



=
=
1y
2x
-Chú ý: SGK

Vídụ 3: Giải hệ phơng trình



=+
=
3yx2
6y2x4
Đậu Thanh Quân

***** Gi¸o ¸n §¹i sè 9 ****** Trang 54
c«ng thøc nghiƯm tỉng qu¸t ?
- HS lµm?2;?3 SGK (ho¹t ®éng nhãm) Nhãm ch½n
lµm bµi ?2, nhãm lỴ lµm bµi ?3 - §¹i diƯn nhãm lªn
tr×nh bµy.
- GV treo b¶ng phơ cã ghi phÇn tãm t¾t gi¶i hƯ ph-
¬ng tr×nh SGK -Tãm t¾t c¸ch gi¶i hƯ ph ¬ng tr×nh
b»ng ph ¬ng ph¸p thÕ : SGK
Ho¹t ®éng 5 : Cđng cè
- Gi¶i bµi tËp 12a,b; 13a trang 15 SGK t¹i líp .
- Th«ng thêng khi nµo ta dïng ph¬ng ph¸p thÕ ®Ĩ gi¶i mét hƯ ph¬ng tr×nh ? .
Ho¹t ®éng 6 : DỈn dß
- VỊ nhµ lµm bµi tËp:14,15,16,18 trang15,16 SGK..
- TiÕt sau Lun tËp.
TiÕt thø : 33 Ngµy so¹n :03/01/2009
Tªn bµi gi¶ng : ÔN TẬP HỌC KỲ I
I . Mục tiêu :
n tập cho HS các kiến thức cơ bản về căn bậc hai
Luyện tập các kỹ năng tính giá trò biểu thức , biến đổi biểu thức có chứa ca8n bậc hai , tìm x
và các câu hỏi liên quan đến gọn biểu thức

II . Chuẩn bò :
GV : Bảng phụ
HS : n tập câu hỏi và bài tập
III . Hoạt động trên lớp :
GV HS
Hoạt động 1 : n tập lý thuyết căn bậc hai thông qua
bài tập trắc nghiệm :
Xem các câu sau đúng hay sai ? Giải thích Nếu sai hãy
sửa lại cho đúng
1. Căn bậc hai của
4
25

2
5
±
2.
a
=x ⇔ x
2
= a
HS trả lời miệng
§Ëu Thanh Qu©n

***** Gi¸o ¸n §¹i sè 9 ****** Trang 55
3.
{
2
( 2) 2a a− = −
nếu a ≤ 0

4.
. .A B A B=
nếu A.B ≥ 0
5.
A A
B
B
=
nếu A ≥ 0 và B ≥ 0
6.
5 2
9 4 5
5 2
+
= +

7.
2
(1 3) ( 3 1)
3
3 3
− −
=
8.
1
(2 )
x
x x
+


xác đònh khi x ≥ 0 và x ≠ 4
GV yêu cầu HS lần lượt trả lời câu hỏi có giải thích
thông qua đó ôn lại :
Đònh nghóa căn bậc hai của một số
Căn bậc hai số học của một số không âm
Hằng đẳng thức
2
A A=
Khai phương một tích khai phương một thương
Khử mẫu của biễu thức lấy căn , trục căn thức ở mẫu
Điều kiện để biểu thức chứa căn xác đònh
Hoạt động 2 : Luyện tập
Dạng 1 : Rút gọn tính giá trò của biểu thức
Bài 1 : Tính :
a )
12,1.250
2 2
) 2,7. 5. 1,5
) 117 108
14 1
) 2 .3
25 16
b
c
d

Bài 2 : Rút gọn biểu thức :
a ) 75 48 300+ −
2
) (2 3) 4 2 3

)(15 200 3 450 2 50) : 10
b
c
− + −
− +
d)
3 2
5 4 25 5 9 2 16a b a a ab a− + −
với a >0 , b>0
Dạng 2 : Tìm x
Bài 3 : Giải phương trình
) 16 16 9 9 4 4 1 8
)12 0
a x x x x
b x x
− − − + − + − =
− − =
GV cho HS hoạt động nhóm
HS làm bài tập sau đó GV gọi hai HS
lên bảng , mỗi HS làm hai câu
HS làm bài tập , 4 HS lên bảng làm
HS hoạt động nhóm
Đại diện nhóm trình bày lời giải
§Ëu Thanh Qu©n

***** Gi¸o ¸n §¹i sè 9 ****** Trang 56
Nửa lớp làm câu a
Nửa lớp làm câu b
GV yêu cầu HS tìm điều kiện của x để biểu thức có
nghóa

Dạng 3 : Bài tập rút gọn tổng hợp
Bài 4 Bài 106 SBT
Cho biểu thức :
2
( ) 4a b ab a b b a
A
a b ab
+ − +
= −

a ) Tìm điều kiện để A có nghóa
Hỏi : Các căn thức bậc hai xác đònh khi nào ?
Các mẫu thức khác 0 khi nào ?
Tổng hợp điều kiện A có nghóa khi nào ?
GV : Nhấn mạnh : Khi tìm điều kiện để biểu thức chứa
căn thức có nghóa cần tìm điều kiện để tất cả các biểu
thức dưới căn không âm và tất cả các mẫu thức ( Kể
cả xuất hiện trong quá trình biến đổi ) khác 0
b ) Khi A có nghóa chứng tỏ giá trò của A không phụ
thuộc vào a ?
Hướng dẫn về nhà : Tiếp tục ôn tập chương II xem lại
các bài tập đã làm
Bài 30 , 31 , 32 , 33, 34 Tr 62 SBT
HS nhận xét sửa chữa
HS : Các căn thức bậc hai xác đònh khi
a≥0
b ≥ 0
các mẫu thức khác 0 khi a ≠ 0 , b≠
0 ,a≠ b
A có nghóa khi a > 0 , b > 0 , a ≠ b

Một hS lên bảng rút gọn
HS khác làm dưới lớp
Kết quả A = -2 b

TiÕt thø : 33 Tn 17 ¤n tËp häc kú
Theo ®Ị c¬ng «n tËp cđa Tỉ vµ chØ ®¹o cđa Phßng, Së .
TiÕt 34, 35 Tn 17&18 KiĨm tra Häc kú
Theo ®Ị chung cđa Phßng, Së
TiÕt thø : 36 Tn 18 tr¶ bµi kiĨm tra häc kú (phÇn ®¹i sè)
TiÕt thø : 37 Tn : 19 Ngµy so¹n :
Tªn bµi gi¶ng : LUN TËP
Mơc tiªu : Qua bµi nµy häc sinh cÇn :
- N¾m v÷ng c¸ch gi¶i hƯ ph¬ng tr×nh b»ng ph¬ng ph¸p thÕ .
- Cã kü n¨ng biÕn ®ỉi gi¶i hƯ ph¬ng tr×nh b»ng ph¬ng ph¸p thÕ.
- Kü n¨ng x¸c ®Þnh hƯ sè a,b cđa hƯ ph¬ng tr×nh khi biÕt nghiƯm cđa hƯ.
Néi dung vµ c¸c ho¹t ®éng trªn líp :
Ho¹t ®éng 1 : KiĨm tra nỊ nÕp tỉ chøc líp vµ sù chn bÞ häc tËp cđa häc sinh .
§Ëu Thanh Qu©n

***** Giáo án Đại số 9 ****** Trang 57
Hoạt động 2 : Kiểm tra bài cũ
HS1: Tóm tắt cách giải hệ phơng trình bằng phơng pháp thế .Giải hệ phơng trình sau
bằng phơng pháp thế:



=
=+
11y4x5
2y3x


HS2: Giải bài tập 14b SGK
Phần hớng dẫn của thầy giáo
và hoạt động học sinh
Phần nội dung
cần ghi nhớ
Hoạt động 3 : Luyện tập giải hệ phơng trình bằng phơng pháp thế
- Gọi HS lên bảng giải bài tập 16a và 16 b
- GV cho HS xác định các hệ số của mỗi
phơng trình, sau đó biểu thị một ẩn qua ẩn
kia . Hãy giải thích việc làm đó?
- GV gọi HS giải bài tập 16c SGK.
- Gợi ý: HS đa phơng trình (1) về dạng có
hệ số nguyên và phơng trình (2) về dạng
ax + by = c rồi giải .
Bài tập 16a :
Giải hệ phơng trình



=+
=
13y2x5
5yx3

)2(
)1(
- Rút y từ phơng trình (1) ta có: y=3x-5
- Thế y = 3x-5 vào phơng trình (2) ta đợc
phơng trình :5 x+2(3x-5) = 23


5x+6x-10=23

11x = 33

x = 3
-Thế x=3 vào phơng trình y = 3x-5 ta đợc
y= 3.3-5 = 4
-Vậy hệ phơng trình có nghiệm :



=
=
4y
3x
Bài tập16c :
Giải hệ phơng trình





=+
=
010yx
3
2
y
x


)b(
)a(





=+
=
10yx
0y2x3

)2(
)1(
- Rút x từ phơng trình (2) ta có : x = 10-y
- Thế x=10-y vào phơng trình(1) ta đợc :
3(10-y) - 2y = 0

30-3y-2y = 0

-5y =-30

y = 6
-Thế y=6 vào phơng trình : x=10-y ta đợc
x =10- 6 = 4
Vậy hệ phơng trình có nghiệm :




=
=
6y
4x
Đậu Thanh Quân

***** Giáo án Đại số 9 ****** Trang 58
Hoạt động 4 : Giải hệ phơng trình có chứa tham số .
- HS giải bài tập 15a SGK . HS hoạt động
nhóm
- Đại diện nhóm lên trình bày
-GV nhận xét và kiểm tra thêm hoạt động
của vài nhóm.
Bài tập 15a:
Giải hệ phơng trình sau trong trờng hợp a=-1



=++
=+
a2y6x)1a(
1y3x
2
Khi a=-1 ta có hệ



=+
=+
2y6x2

1y3x

)2(
)1(
- Rút x từ phơng trình(1) ta có phơng trình: x
=1-3y
- Thế x=1-3y vào phơng trình (2) ta có phơng
trình:
2(1-3y)+6y=-2

2- 6y + 6y =-2

0y=- 4
- Phơng trình vô nghiệm , do đó hệ phơng trình
vô nghiệm
Hoạt động 5 : Xác định các hệ số của hệ phơng trình khi biết nghiệm của hệ phơng
trình.
- GV gọi một HS lên giải bài tập 18a SGK
- GV gợi ý: Thế x=1;y=-2 vào hệ phơng
trình
- Ta nên thế x=1 ; y=-2 vào phơng trình
nào trớc ? vì sao ? Trong trờng hợp cả hai
phơng trình đều có cha đầy đủ các tham
số, ta phải làm nh thế nào ?
- Vậy em hãy tìm b= ?
- Làm thế nào để tìm a ?
- GV khái quát lại dạng bài tập tìm a,b
của hệ phơng trình khi biết nghiệm của hệ
phơng trình.
Bài tập 18a :

Xác định các hệ số a,b của hệ phơng trình :



=
=+
5aybx
4byx2
)2(
)1(
có nghiệm là (1 ; -2 )
Giải :
- Thế x = 1; y =- 2 vào phơng trình (1), ta có
phơng trình : 2- 2b =-4

-2b =- 6

b = 3
-T hế x = 1; y = -2; b = 3 vào phơng trình (2),
ta đợc phơng trình :
3+2a = -5

2a =-8

a =-4
- Vậy a = - 4 ; b = 3.
Hoạt động 6 : Dặn dò
- HS hoàn chỉnh các bài tập đã sửa và hớng dẫn .
- Về nhà làm các bài tập 17,18b SGK trang 16.
- Tiết sau : Giải hệ phơng trình bằng phơng pháp cộng đại số

Đậu Thanh Quân

***** Giáo án Đại số 9 ****** Trang 59
Tiết thứ :38 Tuần :19 Ngày soạn :
Tên bài giảng : Đ4 . giải hệ phơng trình
bằng phơng pháp cộng đại số
Mục tiêu : Qua bài này học sinh cần :
- Hiểu cách biến đổi hệ phơng trình bằng phơng pháp cộng đại số.
- Nắm vững cách giải hệ phơng trình bậc nhất hai ẩn bằng phơng pháp cộng đại số.
- Nâng cao dần kỹ năng giải hệ phơng trình bậc nhất hai ẩn .
Nội dung và các hoạt động trên lớp :
Hoạt động 1 : Kiểm tra nề nếp tổ chức lớp và sự chuẩn bị học tập của học sinh .
Hoạt động 2 : Kiểm tra bài cũ
- HS1: Tóm tắt cách giải hệ phơng trình bằng phơng pháp thế? Giải sau hệ phơng
trình bằng phơng pháp thế:



=
=+
2yx3
3yx2
)2(
)1(
- HS2: Kiểm tra xem (x=1; y=1) có phải là nghiệm của hai hệ phơng trình sau không?



=
=+

2yx3
3yx2




=+
=+
3yx2
5y0x5
. Có nhận xét gì về hai hệ phơng trình trên?
GV đặt vấn đề vào bài mới nh SGK.
Phần hớng dẫn của thầy giáo
và hoạt động học sinh
Phần nội dung
cần ghi nhớ
Hoạt động 3 : Quy tắc cộng đại số.
Đậu Thanh Quân

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×