Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

de thi L9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (153.97 KB, 3 trang )

Đề thi khảo sát chất lợng
Môn: Vật lí 9. Thời gian làm bài: 45 phút
......................................................................................................................
Câu 1: Điều nào sau đây là đúng khi nói về mối liên hệ giữa cờng độ dòng điện chạy
qua một dây dẫn với hiệu điện thế hai đầu dây dẫn đó.
A. Cờng độ dòng điện chạy qua một dây dẫn tỉ lệ nghịch với hiệu điện thế đặt
vào hai đầu dây dẫn đó.
B. Cờng độ dòng điện chạy qua một dây dẫn tỉ lệ thuận với hiệu điện thế đặt vào
hai đầu dây dẫn đó.
C. Cờng độ dòng điện chạy qua một dây dẫn có độ lớn bằng hiệu điện thế đặt
vào hai đầu dây dẫn đó.
D. Cờng độ dòng điện chạy qua một dây dẫn lớn gấp hai lần hiệu điện thế đặt
vào hai đầu dây dẫn đó.
Câu 2: Khi đặt một hiệu điện thế U = 9V vào hai đầu của một dây dẫn thì cờng độ
dòng điện chạy qua nó là 0,3A. Nếu giảm hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây dẫn đó đi
3V thì cờng độ dòng điện qua nó là bao nhiêu? Chọn kết quả đúng trong các câu sau:
A. Cờng độ dòng điện giảm đi 3 lần.
B. Cờng độ dòng điện tăng lên 3 lần.
C. Cờng độ dòng điện giảm đi 0,2A.
D. Cờng độ dòng điện là I = 0,2A.
Câu 3: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về điện trở của vật dẫn?
A. Đại lợng R đặc trng cho tính cản trở hiệu điện thế của vật gọi là điện trở của
vật dẫn.
B. Đại lợng R đặc trng cho tính cản trở điện lợng của vật gọi là điện trở của vật
dẫn.
C. Đại lợng R đặc trng cho tính cản trở dòng điện của vật gọi là điện trở của vật
dẫn.
D. Đại lợng R đặc trng cho tính cản trở electron của vật gọi là điện trở của vật
dẫn.
Câu 4: Chọn câu trả lời đúng:
Khi tăng đờng kính của một dây dẫn lên n lần và giữ nguyên độ dài thì điện trở của dây


A. tăng lên n lần.
B. giảm đi n lần
C. tăng lên n
2
lần.
D. giảm đi n
2
lần
Câu 5: Có 3 điện trở đều bằng R đợc mắc song song vào 2 điểm có hiệu điện thế không
đổi thì cờng độ dòng điện chạy qua mỗi điện trở là 1A. Nếu bỏ bớt một điện trở thì
dòng điện qua mỗi điện trở sẽ là:
A. 2A B. 1A C.
A
2
3
D.
A
3
2
Câu 6: Các dây dẫn đồng chất, cùng chiều dài nhng tiết diện khác nhau, khi cho dòng
điện nh nhau chạy qua trong cùng một thời gian thì:
1
A. nhiệt lợng toả ra tỉ lệ thuận với đờng kính tiết diện dây.
B. nhiệt lợng toả ra tỉ lệ nghịch với đờng kính tiết diện dây.
C. nhiệt lợng toả ra tỉ lệ thuận với tiết diện dây.
D. nhiệt lợng toả ra tỉ lệ nghịch với tiết diện dây.
Câu 7: Đoạn mạch điện nh hình vẽ, U đợc giữ không đổi.
Khi dịch chuyển con chạy C từ M sang N, độ sáng của đèn
sẽ:
A. tăng lên

B. giảm đi
C. ban đầu tăng lên sau đó giảm đi
D. không thay đổi
Câu 8: Công suất tiêu thụ cho biết:
A. Khả năng thực hiện công của dòng điện.
B. Năng lợng của dòng điện
C. Mức độ mạnh hay yếu của dòng điện
D. Điện năng sử dụng trong 1 đơn vị thời gian.
Câu 9: Lựa chọn các phơng án thích hợp ( Đ hoặc S) cho các phát biểu dới đây:
a. Biểu thức của định luật Ôm: R =
I
U
Đ S
b. Trong đoạn mạch mắc nối tiếp, hiệu điện thế hai đầu mỗi điện trở tỉ lệ
thuận với điện trở.
Đ S
c. Trong mạng điện sinh hoạt, đa số các dụng cụ điện đợc mắc song song
với nhau
Đ S
Câu 10: Hãy tìm các từ hoặc cụm từ thích hợp để điền vào chỗ trống:
Điện năng có thể ..........(1)............... thành các dạng năng lợng khác, trong đó có
phần .............(2).............. là có ích và phần năng lợng là...............(3)...................
Câu 11: Cho 2 điện trở R
1
= 4, R
2
= 6 đợc mắc nối tiếp vào hai điểm A, B có hiệu
điện thế U = 6V không đổi.
a. Vẽ sơ đồ đoạn mạch
b. Tính điện trở của đoạn mạch AB.

c. Tính cờng độ dòng điện qua mỗi điện trở.
d. Tính hiệu điện thế hai đầu mỗi điện trở.
e. Nếu mắc thêm điện trở R
3
song song với R
2
thì cờng độ dòng điện chạy qua
R
1
tăng hay giảm? Vì sao?
....................................................................................................................................
THCS Quán Hành - Nghi Lộc
Hớng dẫn chấm và biểu điểm
2
U
+ -
M C N
Câu A B C D Điểm
1.
0,5 điểm
2.
0,5 điểm
3.
0,5 điểm
4.
0,5 điểm
5.
0,5 điểm
6.
0,5 điểm

7.
0,5 điểm
8.
0,5 điểm
Câu 9: Yêu cầu lựa chọn đợc:
Câu Lựa chọn Điểm
a S
0,5 điểm
b Đ
0,5 điểm
c Đ
0,5 điểm
Câu 10: Yêu cầu tìm và điền đợc:
Vị trí Lựa chọn Điểm
1 chuyển hoá
0,5 điểm
2 năng lợng
0,5 điểm
3 vô ích
0,5 điểm
Câu 11:
Vẽ đợc sơ đồ đoạn mạch điện
0,5 điểm
Điện trở của đoạn mạch AB:
R
AB
= R
1
+ R
2

= 4 + 6 = 10
0,5 điểm
Cờng độ dòng điện qua các điện trở là:
I = I
1
= I
2
=
A6,0
10
V6
R
U
AB
AB
=

=
0,5 điểm
Hiệu điện thế hai đầu R
1
là:
U
1
= I
1
R
1
= 0,6A . 4 = 2,4V
0,5 điểm

Hiệu điện thế hai đầu R
2
là:
U
2
= I
2
R
2
= 0,6A . 6 = 3,6V
0,5 điểm
Khi mắc thêm R
3
// R
2
. Ta có đoạn mạch điện nh hình vẽ:
Lúc này R
23
< R
2
nên
R'
AB
= R
1
+ R
23
< R
AB
= R

1
+ R
2
Do U
AB
không đổi => I'
1
=
AB
AB
1
'
AB
AB
R
U
I
R
U
=

.
Vậy khi đó cờng độ dòng điện qua R
1
tăng.
0,5 điểm
Ghi chú: Học sinh có thể làm cách khác, nếu đúng vẫn cho điểm tối đa.
3
U
A B

+ -
R
1
R
2
U
A B
+ -
R
1
R
2
R
3

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×