Tải bản đầy đủ (.ppt) (19 trang)

Slide kinh tế quốc tế chương (4)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (368.4 KB, 19 trang )


• - Khái niệm
• - Vai trò
• - Phân loại:
+ Chính sách tự do mậu dòch
+ Chính sách bảo hộ mậu dòch
. Chính sách thay thế nhập khẩu
. Chính sách thay thế xuất khẩu


1. TƯ TƯỞNG CHỦ ĐẠO:
Để giúp phát triển cân đối nền kinh tế, đồng thời theo
kòp sự phát triển trong nền kinh tế thế giới, các quốc
gia thường thấy cần phải nâng đỡ, hỗ trợ cho các
ngành công nghiệp đóng vai trò quan trọng trong nền
kinh tế nhưng yếu kém do không có lợi thế ra đời và
phát triển.

2. CÁC CÔNG CỤ CỦA CHÍNH SÁCH:


THUẾ QUAN
MỘT HÌNH THỨC
BẢO HỘ MẬU
DỊCH


4.2 PHÂN TÍCH TÁC ĐỘNG CỦA THUẾ
4.2.1 Phân
4.2.1 Đối
PX



tích tác động cục bộ
với quốcgia nhỏ
Sx

E

3
2

G

J
1

H

2

3

1
A
0
X

C
10

M

20

SF

4
N

30

SF+T

50

B

Dx

70

Biểu 4.1 Tác động cân bằng từng bộ phận của thuế nhập
khẩu


4.2 PHÂN TÍCH TÁC ĐỘNG CỦA THUẾ
4.2.1 Phân
4.2.1 Đối
PX

tích tác động cục bộ
với quốcgia nhỏ

Sx

E

80
75

G

J
1

H

2

3

60
A
0

C
90

M
105

SF+T
SF


4
N

B

120

150

Dx
X

Biểu 4.1 Tác động cân bằng từng bộ phận của thuế nhập
khẩu


4.2 PHÂN TÍCH TÁC ĐỘNG CỦA THUẾ
4.2.1 Phân
4.2.1 Đối

tích tác động cục bộ
với quốcgia nhỏ

PX

Sx

E


80
72 G

J
1

60

A
0

H

2
C
90

3
M
102

SF+T
SF

4
N
126

B


Dx

150

Biểu 4.1 Tác động cân bằng từng bộ phận của thuế nhập
khẩu


4.2 PHÂN TÍCH TÁC ĐỘNG CỦA THUẾ
4.2.1 Phân
4.2.1 Đối
PX

tích tác động cục bộ
với quốcgia nhỏ
Sx

E

3
2

G

J
1

H

2


3

1
A
0
X

C
10

M
20

SF

4
N

30

SF+T

50

B

Dx

70


Biểu 4.1 Tác động cân bằng từng bộ phận của thuế nhập
khẩu


PX
Sx

E
3

G

J
1

H

2

3

2
A

C
20

M
50


SF+T
SF

4
N
100

B
120

Dx


PX
Sx

E
25

G

J
1

H

2

3


20
A

SF+T
SF

4

C

M

N

128

171

375

B
400

Dx


CÂN BẰNG TỔNG QUÁT VỀ THUẾ QUAN
TRONG TRƯỜNG HP MỘT NƯỚC NHỎ
Sản phẩm Y


Pd=Pw(1+t)
B

III

F

E
G

II

H H’

PW

Sản phẩm X


3.2.2 Nguồn gốc đường cong ngọai thương
Y

PB=1

Y

PB=1

1


III
60

II

E
H

I
60

E

A

45

PF=1/2
G
C

20

F
H

B 20

X


0

50 55

70

95

130 140

PA=1/4

G
0

20

40

60

Biểu 3.11Nguồn gốc đường cong ngoại thương của
quốc gia 1

X


Y
Y


B’

120

PA’=4
PB’=1

PF’=2
III’

85
60

C’

E’

F


E’ 2

40
H’

G’

45
40


C’

60

A’

II’

H’

20

I’
PA’

0

40

65

80

X

X
0

20


40

60

Biểu 3.12 Nguồn gốc đường cong ngoại thương của quốc gia 2


PA’=4

Y

1

PF’=2

PB=PB’=1
2

E’

60

E
40

G’

H’


1
PF=
2
1
PA’=
4

H

20

G
0

20

40

60

X

Biểu 3.13 Giá cả sản phẩm và thương mại quốc tế


Px
Sx
SH+F+T
E


3
G
2,5
1
2,0
1,67 A

J

2

C

M

5

K

0

20 25

SH+F

H

3

N


4
B

I

30

40

Dx

50

Biểu 4.6 tác động của thuế đối với quốc gia lớn

X


4.2.2.2 Đối với quốc gia lớn
Y

1

PD=1,6

PB=PB’=1
2

1’


60

E

Pw=0,8
2’

40
E*

0

E’

50 60

X

Biểu 4.5 Tác động chung của thuế đối với quốc gia lớn;Thuế quan tối ưu
và sự trả đũa


TỶ LỆ BẢO HỘ THỰC TẾ

VAd - VAW
ERP =

VAW


(1)


TỶ LỆ BẢO HỘ THỰC TẾ

PWt1 - cwt0

ERP

=

PW -CW

(2)


t1 -t0ai
ERP =

ai =

1 - ai
Cw
Pw

(3)




×