BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BỘ QUỐC PHÒNG
HỌC VIỆN QUÂN Y
…………..
VÕ PHẠM MINH THƯ
NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM
LÂM SÀNG, TÁC NHÂN VI SINH
VÀ MỘT SỐ DẤU ẤN SINH HỌC TRONG
ĐỢT CẤP BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍNH
LUẬN ÁN TIẾN SỸ Y HỌC
HÀ NỘI, 2016
MỤC LỤC
Trang phụ bìa
Lời cam đoan
Mục lục
Danh mục các chữ viết tắt
Danh mục bảng
Danh mục biểu đồ
Danh mục sơ đồ
Danh mục hình
ĐẶT VẤN ĐỀ..............................................................................................1
CHƯƠNG 1..................................................................................................3
TỔNG QUAN..............................................................................................3
1.1. ĐỢT CẤP BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍNH...........................3
1.1.1. Định nghĩa.......................................................................................3
1.1.2. Dịch tễ..............................................................................................3
1.1.3. Các yếu tố nguy cơ.........................................................................5
Bảng 1.1. Các yếu tố nguy cơ của đợt cấp.................................................6
1.1.4. Cơ chế bệnh sinh............................................................................6
Hình 1.1. Tế bào viêm và hóa chất trung gian trong bệnh phổi tắc
nghẽn mạn tính..................................................................................7
Hình 1.2. Viêm và rối loạn đông máu trong đợt cấp bệnh phổi tắc
nghẽn mạn tính..................................................................................8
1.1.5. Triệu chứng lâm sàng và cận lâm sàng........................................9
Bảng 1.2. Phân độ nặng đợt cấp theo Burge...........................................12
1.2. TÁC NHÂN VI SINH TRONG ĐỢT CẤP BỆNH PHỔI TẮC
NGHẼN MẠN TÍNH.......................................................................14
Bảng 1.3. Các tác nhân vi sinh thường gặp trong đợt cấp.....................14
1.2.1. Vai trò của nhiễm khuẩn trong đợt cấp......................................15
1.2.2. Vai trò của nhiễm virus trong đợt cấp........................................16
Hình 1.3. Vai trò của virus trong đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn
tính....................................................................................................19
1.3. VAI TRÒ NITRIC OXIDE TRONG KHÍ THỞ RA TRONG ĐỢT
CẤP BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍNH.................................20
1.3.1. Nguồn gốc và cấu tạo của nitric oxide trong khí thở ra...........20
Sơ đồ 1.1. Quá trình hình thành nitric oxide..........................................21
Hình 1.4. Nguồn gốc và vai trò của nitric oxide......................................23
1.3.2. Vai trò của nitric oxide trong đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn
tính...................................................................................................23
Bảng 1.4. Nồng độ nitric oxide khí thở ra trong đợt cấp ......................24
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính..................................................................24
1.4. VAI TRÒ CỦA PROTEIN C PHẢN ỨNG TRONG ĐỢT CẤP BỆNH
PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍNH.....................................................25
1.4.1. Nguồn gốc và cấu tạo...................................................................25
Hình 1.5. Cấu trúc Protein C phản ứng..................................................26
1.4.2. Vai trò của nồng độ Protein C phản ứng trong đợt cấp bệnh
phổi tắc nghẽn mạn tính.................................................................26
1.5. VAI TRÒ CỦA PROCALCITONIN TRONG ĐỢT CẤP BỆNH PHỔI
TẮC NGHẼN MẠN TÍNH...............................................................28
1.5.1. Nguồn gốc và cấu tạo...................................................................28
Hình 1.6. Cấu tạo của Procalcitonin........................................................29
1.5.2. Vai trò của Procalcitonin trong đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn
mạn tính...........................................................................................31
ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU.............................35
2.1. ĐỐI TƯỢNG NGHIÊN CỨU............................................................35
2.1.1. Tiêu chuẩn chọn bệnh .................................................................35
2.1.2. Tiêu chuẩn loại trừ.......................................................................35
2.2. NỘI DUNG NGHIÊN CỨU..............................................................36
2.2.1. Đặc điểm đối tượng nghiên cứu..................................................36
2.2.2. Đặc điểm tác nhân vi sinh, biến đổi nồng độ các dấu ấn sinh
học....................................................................................................36
2.2.3. Mối liên quan giữa tác nhân vi sinh, các dấu ấn sinh học với
thể bệnh và mức độ nặng của đợt cấp..........................................36
2.3. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU......................................................37
2.3.1. Thiết kế nghiên cứu......................................................................37
2.3.2. Phương pháp chọn mẫu................................................................37
2.3.3. Nghiên cứu lâm sàng....................................................................37
2.3.4. Nghiên cứu cận lâm sàng.............................................................38
2.3.5. Các kỹ thuật thực hiện trong nghiên cứu...................................38
Hình 2.7. Máy đo nồng độ nitric oxide trong khí thở ra........................41
Hình 2.8. Nghiên cứu sinh đang đo nồng độ nitric oxide trong khí thở
ra.......................................................................................................41
Bảng 2.5. Bộ kit sử dụng để làm polychain reaction .............................42
Sơ đồ 2.2. Quy trình chiết tách mẫu........................................................47
Sơ đồ 2.3. Quy trnh đặt phản ứng............................................................48
2.3.6. Các tiêu chuẩn đánh giá trong nghiên cứu.................................50
Bảng 2.2. Mô hình đánh giá toàn diện bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính. 53
Bảng 2.3. Tỉ lệ bạch cầu ái toan theo tuổi của người Việt Nam............56
2.3.7. Phương pháp quản lý và xử lý số liệu........................................56
Bảng 2.4. Giá trị và ý nghĩa của diện tích dưới đường cong.................58
Bảng 2.5. Bảng 2 x 2 để tính độ nhạy và độ đặc hiệu.............................59
Sơ đồ 2.4. Sơ đồ nghiên cứu......................................................................60
KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU.......................................................................61
3.1. ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA ĐỐI TƯỢNG NGHIÊN CỨU................61
3.1.1. Đặc điểm chung của đối tượng nghiên cứu...............................61
Bảng 3.6. Đặc điểm chung.........................................................................61
3.1.2. Đặc điểm tiền sử bệnh trong giai đoạn ổn định .......................62
Bảng 3.2. Đặc điểm tiền sử bệnh trong giai đoạn ổn định.....................62
Bảng 3.3. Đặc điểm tiền sử của bệnh nhân theo tần suất đợt cấp.........62
3.1.3. Đặc điểm chức năng thông khí phổi và thể bệnh trong giai
đoạn ổn định....................................................................................63
Bảng 3.4. Giá trị trung bình của các chỉ tiêu thông khí phổi................63
Biểu đồ 3.1. Các thể rối loạn thông khí...................................................64
Biểu đồ 3.2. Phân bố thể bệnh..................................................................64
3.1.4. Đặc điểm lâm sàng đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính......65
Bảng 3.5. Triệu chứng lâm sàng ..............................................................65
Biểu đồ 3.3. Mức độ nặng của đợt cấp.....................................................66
3.1.5. Đặc điểm cận lâm sàng trong đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn
tính...................................................................................................67
Bảng 3.6. Số lượng bạch cầu trong đợt cấp.............................................67
Bảng 3.7. Phân loại bạch cầu máu trong đợt cấp...................................67
Bảng 3.8. Số lượng bạch cầu ái toan trong đợt cấp................................67
Bảng 3.9. Phân loại bạch cầu ái toan trong đợt cấp...............................67
3.2. ĐẶC ĐIỂM TÁC NHÂN VI SINH VÀ NỒNG ĐỘ CÁC DẤU ẤN
SINH HỌC TRONG ĐỢT CẤP BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN
TÍNH................................................................................................ 68
3.2.1. Đặc điểm tác nhân vi sinh...........................................................68
Biểu đồ 3.4. Phân bố tác nhân vi sinh trong đợt cấp..............................68
Bảng 3.10. Đặc điểm phân bố các loài vi khuẩn trong đờm..................69
Bảng 3.11. Đặc điểm phân bố các loài virus trong dịch phết hầu họng69
Bảng 3.12. Đặc điểm tiền sử bệnh nhân theo nhóm tác nhân vi sinh. . .69
Bảng 3.13. Đặc điểm lâm sàng và cận lâm sàng theo nhóm tác nhân vi
sinh....................................................................................................70
3.2.2. Nồng độ Protein C phản ứng.......................................................71
Bảng 3.14. Nồng độ Protein C phản ứng.................................................71
3.2.3. Nồng độ Procalcitonin.................................................................71
Bảng 3.15. Nồng độ Procalcitonin............................................................71
3.2.4. Nồng độ nitric oxide trong khí thở ra.........................................71
Bảng 3.16. Nồng độ nitric oxide trong khí thở ra...................................71
3.2.5. Mối tương quan giữa các dấu ấn sinh học.................................72
Bảng 3.17. Mối tương quan giữa các dấu ấn sinh học............................72
3.3. MỐI LIÊN QUAN GIỮA ĐẶC ĐIỂM VI SINH, NỒNG ĐỘ CÁC
DẤU ẤN SINH HỌC VỚI THỂ BỆNH VÀ MỨC ĐỘ NẶNG CỦA
ĐỢT CẤP BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍNH........................72
3.3.1. Tác nhân vi sinh............................................................................72
Bảng 3.18. Phân bố căn nguyên vi khuẩn theo nồng độ các dấu ấn sinh
học.....................................................................................................72
Bảng 3.19. Phân bố căn nguyên vi khuẩn theo thể bệnh.......................73
Bảng 3.20. Phân bố căn nguyên virus theo thể bệnh..............................73
Bảng 3.21. Phân bố căn nguyên vi khuẩn theo mức độ nặng................74
Bảng 3.22. Phân bố căn nguyên virus theo mức độ nặng......................74
3.3.2. Protein C phản ứng.......................................................................75
Bảng 3.23. Phân loại Protein C phản ứng theo thể bệnh.......................75
Bảng 3.24. Phân loại Protein C phản ứng theo mức độ nặng................75
Bảng 3.25. Giá trị Protein C phản ứng theo mức độ nặng ...................76
3.3.3. Procalcitonin.................................................................................76
Bảng 3.26. Phân loại nồng độ Procalcitonin theo thể bệnh...................76
Bảng 3.27. Phân loại nồng độ Procalcitonin theo mức độ nặng............77
Bảng 3.28. Giá trị Procalcitonin theo mức độ nặng...............................77
3.3.4. Nồng độ nitric oxide trong khí thở ra.........................................78
Bảng 3.29. Phân loại nồng độ nitric oxide theo thể bệnh.......................78
Bảng 3.30. Phân loại nồng độ nitric oxide theo mức độ nặng...............78
Bảng 3.31. Giá trị nồng độ nitric oxide theo mức độ nặng....................79
3.3.5. Khả năng dự đoán nhiễm khuẩn của triệu chứng lâm sàng,
bạch cầu, Protein C phản ứng, Procalcitonin, nitric oxide trong
khí thở ra.........................................................................................79
Hình 3.9. Đường cong ROC và điểm cắt của bạch cầu máu trong xác
định khả năng cấy vi khuẩn dương tính trong đờm....................79
Hình 3.10. Đường cong ROC và điểm cắt của CRP máu trong xác định
khả năng cấy vi khuẩn dương tính trong đờm.............................80
Hình 3.11. Đường cong ROC và điểm cắt của PCT máu trong xác định
khả năng cấy vi khuẩn dương tính trong đờm.............................81
Bảng 3.32. Kết quả hồi quy logistic đơn biến các triệu chứng lâm sàng
...........................................................................................................82
Bảng 3.33. Kết quả hồi quy logistic đơn biến các triệu chứng cận lâm
sàng...................................................................................................82
Bảng 3.34. Kết quả phân tích hồi quy logistic đa biến...........................82
Bảng 3.35. Giá trị chẩn đoán nhiễm khuẩn của tổ hợp các triệu chứng
...........................................................................................................83
CHƯƠNG 4................................................................................................83
BÀN LUẬN................................................................................................83
4.1. ĐẶC ĐIỂM ĐỐI TƯỢNG NGHIÊN CỨU........................................83
4.1.1. Đặc điểm chung đối tượng nghiên cứu......................................83
4.1.2. Đặc điểm tiền sử bệnh nhân trong giai đoạn ổn định...............84
4.1.3. Đặc điểm thông khí phổi và thể bệnh trong giai đoạn ổn định
..........................................................................................................85
4.1.4. Đặc điểm lâm sàng trong đợt cấp...............................................86
4.1.5. Đặc điểm cận lâm sàng trong đợt cấp........................................88
4.2. ĐẶC ĐIỂM TÁC NHÂN VI SINH VÀ NỒNG ĐỘ CÁC DẤU ẤN
SINH HỌC TRONG ĐỢT CẤP BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN
TÍNH................................................................................................ 90
4.2.1. Đặc điểm tác nhân vi sinh...........................................................90
4.2.2. Nồng độ Protein C phản ứng.......................................................94
4.2.3. Nồng độ Procalcitonin.................................................................95
4.2.4. Nồng độ nitric oxide trong khí thở ra.........................................95
4.2.5. Mối tương quan giữa các dấu ấn sinh học.................................96
Bảng 4.7. Hệ số tương quan giữa bạch cầu với Protein C phản ứng,
Procalcitonin....................................................................................98
Bảng 4.8. Tương quan giữa Protein C phản ứng với Procalcitonin.....99
4.3. MỐI LIÊN QUAN GIỮA ĐẶC ĐIỂM VI SINH, NỒNG ĐỘ CÁC
DẤU ẤN SINH HỌC VỚI THỂ BỆNH VÀ MỨC ĐỘ NẶNG CỦA
ĐỢT CẤP....................................................................................... 102
4.3.1. Mối liên quan giữa đặc điểm vi sinh với nồng độ các dấu ấn
sinh học.........................................................................................102
4.3.2. Mối liên quan giữa đặc điểm vi sinh với thể bệnh.................104
4.3.3. Mối liên quan giữa đặc điểm vi sinh với mức độ nặng..........105
4.3.4. Mối liên quan giữa nồng độ Protein C phản ứng với thể bệnh
........................................................................................................105
4.3.5. Mối liên quan giữa nồng độ Protein C phản ứng với mức độ
nặng................................................................................................106
4.3.6. Mối liên quan giữa nồng độ Procalcitonin với thể bệnh........107
4.3.7. Mối liên quan giữa nồng độ Procalcitonin với mức độ nặng 107
4.3.8. Mối liên quan giữa nồng độ nitric oxide trong khí thở ra với
thể bệnh.........................................................................................108
4.3.9. Mối liên quan giữa nồng độ nitric oxide trong khí thở ra với
mức độ nặng..................................................................................109
4.3.10. So sánh khả năng định hướng nhiễm khuẩn của triệu chứng
lâm sàng và các dấu ấn sinh học.................................................110
Bảng 4.9. Khả năng nhận diện đợt cấp và chẩn đoán nhiễm khuẩn của
các dấu ấn sinh học........................................................................116
KẾT LUẬN..............................................................................................119
KIẾN NGHỊ.............................................................................................121
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH CÔNG BỐ KẾT QUẢ NGHIÊN
CỨU CỦA ĐỀ TÀI LUẬN ÁN....................................................122
TÀI LIỆU THAM KHẢO
PHỤ LỤC 1: BỆNH ÁN NGHIÊN CỨU
PHỤ LỤC 2: DANH SÁCH BỆNH NHÂN
DANH MỤC CÁC CHỮ, KÝ HIỆU VIẾT TẮT
STT
1
2
3
4
Phần viết tắt
ATS
AUC
BN
BPTNMT
Phần viết đầy đủ
American Thoracic Society (Hội lồng ngực Hoa Kỳ)
Area under curve (Diện tích dưới đường cong)
Bệnh nhân
Bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính
5
CAT
(Chronic obstructive pulmonary disease)
COPD Assessment Test
6
(Trắc nghiệm đánh giá BPTNMT)
CAPA protein Calcitonin
gene-related
peptide–Amylin–
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
(Pro-)
CGRP
CFU
CRP
CTS
cs
DASH
ĐC
ECLIPSE
calcitonin–Adrenomedullin
Calcitonin gene-related peptide
Colony forming unit (Đơn vị khuẩn lạc)
C-reactive protein (Protein C phản ứng)
Canadian Thoracic Society (Hội lồng ngực Canada)
cộng sự
Dấu ấn sinh học
Đợt cấp
The Evaluation of COPD Longitudinally to Identify
eNOS
ERS
FEF 25-75%
Predictive Surrogate Endpoints
NOS1 hay Endogenous NOS (NOS nội mô)
European Respiratory Society (Hội hô hấp Châu âu)
Forced expiratory flow in 25-75% FVC
FeNO
(Lưu lượng thở ra mạnh ở nửa giữa của FVC)
Fractional exhale nitric oxide
FEV1
(Nồng độ nitric oxide trong khí thở ra)
Forced expiratory volume in 1 second
STT Phần viết tắt
20 FEV1/FVC
21 FVC
22 GOLD
(Thể tích thở ra gắng sức trong giây đầu tiên)
Phần viết đầy đủ
Tỉ số Gaensler
Forced vital capacity (Dung tích sống gắng sức)
Global Initative for Chronic Obstructive Pulmonary Disease
(Chiến lược toàn cầu phòng chống bệnh phổi tắc nghẽn
23
GTLT
mạn tính)
Giá trị lý thuyết
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
ICS
ICAM
Inhaled corticosteroids (Corticosteroid hít)
Intracellular adhension molecule (Phân tử bám dính nội
IL-6
iNOS
KTC
KTV
LTB4
MPO
MBP
mMRC
bào)
Interleukin-6
Inducible NOS (NOS cảm ứng hay NOS2)
Khoảng tin cậy
Khoảng tứ vị
Leukotrien B4
Myeloperoxidase
Major basic protein (Protein nền chủ yếu)
modified Medical Research Council (Bộ câu hỏi khó thở
NHLBI
cải biên của hội đồng nghiên cứu y khoa)
National Heart, Lung and Blood institute (Viện Huyết học-
NMCT
nNOS
NO
NOS
PAF
Tim mạch-Hô hấp Hoa Kỳ)
Nhồi máu cơ tim
Neuronal NOS hay NOS3 (NOS thần kinh)
Nitric oxide
Nitric oxide synthetase
Platelet activating factor (Yếu tố hoạt hoá tiểu cầu)
STT Phần viết tắt
40 PaO2
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
Phần viết đầy đủ
Pressure of arterial oxygene (Áp suất khí oxy máu động
PaCO2
mạch)
Pressure of arterial carbon dioxide (Áp suất khí carbonie
PCR
PCT
ppb
PEF
POET-COPD
máu động mạch)
Polymerase chain reaction (Phản ứng chuỗi gene)
Procalcitonin
part per billion (Phần tỷ)
Peak expiratory flow (Lưu lượng thở ra đỉnh)
The Prevention of Exacerbation with Tiotropium in
r
ROC
ROS
RSV
SLPI
COPD
Hệ số tương quan
Receiver operating characteristic
Reactive oxygen species (Gốc oxy hoá tự do)
Respiratory syncytial virus (Virus hợp bào hô hấp)
Secretory leukoprotease inhibitor (Chất ức chế bài tiết
Se
leukoproteinase)
Sensitivity (Độ nhạy)
53
54
55
56
57
58
59
Sp
TLC
TNF-α
TNKĐH
TORCH
WHO
Specificity (Độ đặc hiệu)
Total lung capacity (Dung tích toàn phổi)
Tumor necrosis factor-α (Yếu tố hoại tử u-α)
Tác nhân không điển hình
Toward a Revolution in COPD Health
Tổ chức Y tế thế giới (World Health Organization)
Trung bình
DANH MỤC CÁC BẢNG
Bảng
Tên bảng
Trang
ĐẶT VẤN ĐỀ..............................................................................................1
CHƯƠNG 1..................................................................................................3
TỔNG QUAN..............................................................................................3
1.1. ĐỢT CẤP BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍNH...........................3
1.1.1. Định nghĩa.......................................................................................3
1.1.2. Dịch tễ..............................................................................................3
1.1.3. Các yếu tố nguy cơ.........................................................................5
Bảng 1.1. Các yếu tố nguy cơ của đợt cấp.................................................6
1.1.4. Cơ chế bệnh sinh............................................................................6
Hình 1.1. Tế bào viêm và hóa chất trung gian trong bệnh phổi tắc
nghẽn mạn tính..................................................................................7
Hình 1.2. Viêm và rối loạn đông máu trong đợt cấp bệnh phổi tắc
nghẽn mạn tính..................................................................................8
1.1.5. Triệu chứng lâm sàng và cận lâm sàng........................................9
Bảng 1.2. Phân độ nặng đợt cấp theo Burge...........................................12
1.2. TÁC NHÂN VI SINH TRONG ĐỢT CẤP BỆNH PHỔI TẮC
NGHẼN MẠN TÍNH.......................................................................14
Bảng 1.3. Các tác nhân vi sinh thường gặp trong đợt cấp.....................14
1.2.1. Vai trò của nhiễm khuẩn trong đợt cấp......................................15
1.2.2. Vai trò của nhiễm virus trong đợt cấp........................................16
Hình 1.3. Vai trò của virus trong đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn
tính....................................................................................................19
1.3. VAI TRÒ NITRIC OXIDE TRONG KHÍ THỞ RA TRONG ĐỢT
CẤP BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍNH.................................20
1.3.1. Nguồn gốc và cấu tạo của nitric oxide trong khí thở ra...........20
Sơ đồ 1.1. Quá trình hình thành nitric oxide..........................................21
Hình 1.4. Nguồn gốc và vai trò của nitric oxide......................................23
1.3.2. Vai trò của nitric oxide trong đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn
tính...................................................................................................23
Bảng 1.4. Nồng độ nitric oxide khí thở ra trong đợt cấp ......................24
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính..................................................................24
1.4. VAI TRÒ CỦA PROTEIN C PHẢN ỨNG TRONG ĐỢT CẤP BỆNH
PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍNH.....................................................25
1.4.1. Nguồn gốc và cấu tạo...................................................................25
Hình 1.5. Cấu trúc Protein C phản ứng..................................................26
1.4.2. Vai trò của nồng độ Protein C phản ứng trong đợt cấp bệnh
phổi tắc nghẽn mạn tính.................................................................26
1.5. VAI TRÒ CỦA PROCALCITONIN TRONG ĐỢT CẤP BỆNH PHỔI
TẮC NGHẼN MẠN TÍNH...............................................................28
1.5.1. Nguồn gốc và cấu tạo...................................................................28
Hình 1.6. Cấu tạo của Procalcitonin........................................................29
1.5.2. Vai trò của Procalcitonin trong đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn
mạn tính...........................................................................................31
ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU.............................35
2.1. ĐỐI TƯỢNG NGHIÊN CỨU............................................................35
2.1.1. Tiêu chuẩn chọn bệnh .................................................................35
2.1.2. Tiêu chuẩn loại trừ.......................................................................35
2.2. NỘI DUNG NGHIÊN CỨU..............................................................36
2.2.1. Đặc điểm đối tượng nghiên cứu..................................................36
2.2.2. Đặc điểm tác nhân vi sinh, biến đổi nồng độ các dấu ấn sinh
học....................................................................................................36
2.2.3. Mối liên quan giữa tác nhân vi sinh, các dấu ấn sinh học với
thể bệnh và mức độ nặng của đợt cấp..........................................36
2.3. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU......................................................37
2.3.1. Thiết kế nghiên cứu......................................................................37
2.3.2. Phương pháp chọn mẫu................................................................37
2.3.3. Nghiên cứu lâm sàng....................................................................37
2.3.4. Nghiên cứu cận lâm sàng.............................................................38
2.3.5. Các kỹ thuật thực hiện trong nghiên cứu...................................38
Hình 2.7. Máy đo nồng độ nitric oxide trong khí thở ra........................41
Hình 2.8. Nghiên cứu sinh đang đo nồng độ nitric oxide trong khí thở
ra.......................................................................................................41
Bảng 2.5. Bộ kit sử dụng để làm polychain reaction .............................42
Sơ đồ 2.2. Quy trình chiết tách mẫu........................................................47
Sơ đồ 2.3. Quy trnh đặt phản ứng............................................................48
2.3.6. Các tiêu chuẩn đánh giá trong nghiên cứu.................................50
Bảng 2.2. Mô hình đánh giá toàn diện bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính. 53
Bảng 2.3. Tỉ lệ bạch cầu ái toan theo tuổi của người Việt Nam............56
2.3.7. Phương pháp quản lý và xử lý số liệu........................................56
Bảng 2.4. Giá trị và ý nghĩa của diện tích dưới đường cong.................58
Bảng 2.5. Bảng 2 x 2 để tính độ nhạy và độ đặc hiệu.............................59
Sơ đồ 2.4. Sơ đồ nghiên cứu......................................................................60
KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU.......................................................................61
3.1. ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA ĐỐI TƯỢNG NGHIÊN CỨU................61
3.1.1. Đặc điểm chung của đối tượng nghiên cứu...............................61
Bảng 3.6. Đặc điểm chung.........................................................................61
3.1.2. Đặc điểm tiền sử bệnh trong giai đoạn ổn định .......................62
Bảng 3.2. Đặc điểm tiền sử bệnh trong giai đoạn ổn định.....................62
Bảng 3.3. Đặc điểm tiền sử của bệnh nhân theo tần suất đợt cấp.........62
3.1.3. Đặc điểm chức năng thông khí phổi và thể bệnh trong giai
đoạn ổn định....................................................................................63
Bảng 3.4. Giá trị trung bình của các chỉ tiêu thông khí phổi................63
Biểu đồ 3.1. Các thể rối loạn thông khí...................................................64
Biểu đồ 3.2. Phân bố thể bệnh..................................................................64
3.1.4. Đặc điểm lâm sàng đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính......65
Bảng 3.5. Triệu chứng lâm sàng ..............................................................65
Biểu đồ 3.3. Mức độ nặng của đợt cấp.....................................................66
3.1.5. Đặc điểm cận lâm sàng trong đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn
tính...................................................................................................67
Bảng 3.6. Số lượng bạch cầu trong đợt cấp.............................................67
Bảng 3.7. Phân loại bạch cầu máu trong đợt cấp...................................67
Bảng 3.8. Số lượng bạch cầu ái toan trong đợt cấp................................67
Bảng 3.9. Phân loại bạch cầu ái toan trong đợt cấp...............................67
3.2. ĐẶC ĐIỂM TÁC NHÂN VI SINH VÀ NỒNG ĐỘ CÁC DẤU ẤN
SINH HỌC TRONG ĐỢT CẤP BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN
TÍNH................................................................................................ 68
3.2.1. Đặc điểm tác nhân vi sinh...........................................................68
Biểu đồ 3.4. Phân bố tác nhân vi sinh trong đợt cấp..............................68
Bảng 3.10. Đặc điểm phân bố các loài vi khuẩn trong đờm..................69
Bảng 3.11. Đặc điểm phân bố các loài virus trong dịch phết hầu họng69
Bảng 3.12. Đặc điểm tiền sử bệnh nhân theo nhóm tác nhân vi sinh. . .69
Bảng 3.13. Đặc điểm lâm sàng và cận lâm sàng theo nhóm tác nhân vi
sinh....................................................................................................70
3.2.2. Nồng độ Protein C phản ứng.......................................................71
Bảng 3.14. Nồng độ Protein C phản ứng.................................................71
3.2.3. Nồng độ Procalcitonin.................................................................71
Bảng 3.15. Nồng độ Procalcitonin............................................................71
3.2.4. Nồng độ nitric oxide trong khí thở ra.........................................71
Bảng 3.16. Nồng độ nitric oxide trong khí thở ra...................................71
3.2.5. Mối tương quan giữa các dấu ấn sinh học.................................72
Bảng 3.17. Mối tương quan giữa các dấu ấn sinh học............................72
3.3. MỐI LIÊN QUAN GIỮA ĐẶC ĐIỂM VI SINH, NỒNG ĐỘ CÁC
DẤU ẤN SINH HỌC VỚI THỂ BỆNH VÀ MỨC ĐỘ NẶNG CỦA
ĐỢT CẤP BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍNH........................72
3.3.1. Tác nhân vi sinh............................................................................72
Bảng 3.18. Phân bố căn nguyên vi khuẩn theo nồng độ các dấu ấn sinh
học.....................................................................................................72
Bảng 3.19. Phân bố căn nguyên vi khuẩn theo thể bệnh.......................73
Bảng 3.20. Phân bố căn nguyên virus theo thể bệnh..............................73
Bảng 3.21. Phân bố căn nguyên vi khuẩn theo mức độ nặng................74
Bảng 3.22. Phân bố căn nguyên virus theo mức độ nặng......................74
3.3.2. Protein C phản ứng.......................................................................75
Bảng 3.23. Phân loại Protein C phản ứng theo thể bệnh.......................75
Bảng 3.24. Phân loại Protein C phản ứng theo mức độ nặng................75
Bảng 3.25. Giá trị Protein C phản ứng theo mức độ nặng ...................76
3.3.3. Procalcitonin.................................................................................76
Bảng 3.26. Phân loại nồng độ Procalcitonin theo thể bệnh...................76
Bảng 3.27. Phân loại nồng độ Procalcitonin theo mức độ nặng............77
Bảng 3.28. Giá trị Procalcitonin theo mức độ nặng...............................77
3.3.4. Nồng độ nitric oxide trong khí thở ra.........................................78
Bảng 3.29. Phân loại nồng độ nitric oxide theo thể bệnh.......................78
Bảng 3.30. Phân loại nồng độ nitric oxide theo mức độ nặng...............78
Bảng 3.31. Giá trị nồng độ nitric oxide theo mức độ nặng....................79
3.3.5. Khả năng dự đoán nhiễm khuẩn của triệu chứng lâm sàng,
bạch cầu, Protein C phản ứng, Procalcitonin, nitric oxide trong
khí thở ra.........................................................................................79
Hình 3.9. Đường cong ROC và điểm cắt của bạch cầu máu trong xác
định khả năng cấy vi khuẩn dương tính trong đờm....................79
Hình 3.10. Đường cong ROC và điểm cắt của CRP máu trong xác định
khả năng cấy vi khuẩn dương tính trong đờm.............................80
Hình 3.11. Đường cong ROC và điểm cắt của PCT máu trong xác định
khả năng cấy vi khuẩn dương tính trong đờm.............................81
Bảng 3.32. Kết quả hồi quy logistic đơn biến các triệu chứng lâm sàng
...........................................................................................................82
Bảng 3.33. Kết quả hồi quy logistic đơn biến các triệu chứng cận lâm
sàng...................................................................................................82
Bảng 3.34. Kết quả phân tích hồi quy logistic đa biến...........................82
Bảng 3.35. Giá trị chẩn đoán nhiễm khuẩn của tổ hợp các triệu chứng
...........................................................................................................83
CHƯƠNG 4................................................................................................83
BÀN LUẬN................................................................................................83
4.1. ĐẶC ĐIỂM ĐỐI TƯỢNG NGHIÊN CỨU........................................83
4.1.1. Đặc điểm chung đối tượng nghiên cứu......................................83
4.1.2. Đặc điểm tiền sử bệnh nhân trong giai đoạn ổn định...............84
4.1.3. Đặc điểm thông khí phổi và thể bệnh trong giai đoạn ổn định
..........................................................................................................85
4.1.4. Đặc điểm lâm sàng trong đợt cấp...............................................86
4.1.5. Đặc điểm cận lâm sàng trong đợt cấp........................................88
4.2. ĐẶC ĐIỂM TÁC NHÂN VI SINH VÀ NỒNG ĐỘ CÁC DẤU ẤN
SINH HỌC TRONG ĐỢT CẤP BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN
TÍNH................................................................................................ 90
4.2.1. Đặc điểm tác nhân vi sinh...........................................................90
4.2.2. Nồng độ Protein C phản ứng.......................................................94
4.2.3. Nồng độ Procalcitonin.................................................................95
4.2.4. Nồng độ nitric oxide trong khí thở ra.........................................95
4.2.5. Mối tương quan giữa các dấu ấn sinh học.................................96
Bảng 4.7. Hệ số tương quan giữa bạch cầu với Protein C phản ứng,
Procalcitonin....................................................................................98
Bảng 4.8. Tương quan giữa Protein C phản ứng với Procalcitonin.....99
4.3. MỐI LIÊN QUAN GIỮA ĐẶC ĐIỂM VI SINH, NỒNG ĐỘ CÁC
DẤU ẤN SINH HỌC VỚI THỂ BỆNH VÀ MỨC ĐỘ NẶNG CỦA
ĐỢT CẤP....................................................................................... 102
4.3.1. Mối liên quan giữa đặc điểm vi sinh với nồng độ các dấu ấn
sinh học.........................................................................................102
4.3.2. Mối liên quan giữa đặc điểm vi sinh với thể bệnh.................104
4.3.3. Mối liên quan giữa đặc điểm vi sinh với mức độ nặng..........105
4.3.4. Mối liên quan giữa nồng độ Protein C phản ứng với thể bệnh
........................................................................................................105
4.3.5. Mối liên quan giữa nồng độ Protein C phản ứng với mức độ
nặng................................................................................................106
4.3.6. Mối liên quan giữa nồng độ Procalcitonin với thể bệnh........107
4.3.7. Mối liên quan giữa nồng độ Procalcitonin với mức độ nặng 107
4.3.8. Mối liên quan giữa nồng độ nitric oxide trong khí thở ra với
thể bệnh.........................................................................................108
4.3.9. Mối liên quan giữa nồng độ nitric oxide trong khí thở ra với
mức độ nặng..................................................................................109
4.3.10. So sánh khả năng định hướng nhiễm khuẩn của triệu chứng
lâm sàng và các dấu ấn sinh học.................................................110
Bảng 4.9. Khả năng nhận diện đợt cấp và chẩn đoán nhiễm khuẩn của
các dấu ấn sinh học........................................................................116
KẾT LUẬN..............................................................................................119
KIẾN NGHỊ.............................................................................................121
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH CÔNG BỐ KẾT QUẢ NGHIÊN
CỨU CỦA ĐỀ TÀI LUẬN ÁN....................................................122
DANH MỤC CÁC BIỂU ĐỒ
Biểu đồ
Tên biểu đồ
Trang
ĐẶT VẤN ĐỀ..............................................................................................1
CHƯƠNG 1..................................................................................................3
TỔNG QUAN..............................................................................................3
1.1. ĐỢT CẤP BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍNH...........................3
1.1.1. Định nghĩa.......................................................................................3
1.1.2. Dịch tễ..............................................................................................3
1.1.2.1. Giai đoạn ổn định..............................................................................3
1.1.2.2. Trong đợt cấp....................................................................................4
1.1.3. Các yếu tố nguy cơ.........................................................................5
1.1.3.1. Giai đoạn ổn định..............................................................................5
1.1.3.2. Trong đợt cấp....................................................................................5
Bảng 1.1. Các yếu tố nguy cơ của đợt cấp.................................................6
1.1.4. Cơ chế bệnh sinh............................................................................6
1.1.4.1. Giai đoạn ổn định..............................................................................6
Hình 1.1. Tế bào viêm và hóa chất trung gian trong bệnh phổi tắc
nghẽn mạn tính..................................................................................7
1.1.4.2. Trong đợt cấp....................................................................................8
Hình 1.2. Viêm và rối loạn đông máu trong đợt cấp bệnh phổi tắc
nghẽn mạn tính..................................................................................8
1.1.5. Triệu chứng lâm sàng và cận lâm sàng........................................9
1.1.5.1. Triệu chứng lâm sàng........................................................................9
(a) Cơ năng.....................................................................................................................................................9
(b) Thực thể..................................................................................................................................................10
1.1.5.2. Triệu chứng cận lâm sàng................................................................11
(a) Thông khí phổi........................................................................................................................................11
(b) Chẩn đoán hình ảnh................................................................................................................................11
(c) Các xét nghiệm khác...............................................................................................................................11
1.1.5.3. Phân độ nặng đợt cấp.......................................................................11
(a) Phân loại của Anthonisen N.R. và cs ....................................................................................................11
(b) Phân loại dựa vào tình hình điều trị và khí máu ...................................................................................12
Bảng 1.2. Phân độ nặng đợt cấp theo Burge...........................................12
(c) Phân loại theo Hội lồng ngực Mỹ và Hội hô hấp Châu Âu ..................................................................12
(d) Phân loại theo GOLD ............................................................................................................................13
(e) Phân loại dựa vào nhu cầu cần chăm sóc y tế .......................................................................................13
1.2. TÁC NHÂN VI SINH TRONG ĐỢT CẤP BỆNH PHỔI TẮC
NGHẼN MẠN TÍNH.......................................................................14
Bảng 1.3. Các tác nhân vi sinh thường gặp trong đợt cấp.....................14
1.2.1. Vai trò của nhiễm khuẩn trong đợt cấp......................................15
1.2.1.1. Vi khuẩn ......................................................................................... 15
1.2.1.2. Tác nhân không điển hình................................................................16
1.2.2. Vai trò của nhiễm virus trong đợt cấp........................................16
1.2.2.1. Các loại virus chủ yếu......................................................................17
(a) Rhinovirus...............................................................................................................................................17
(b) Respiratory syncytial virus.....................................................................................................................17
(c) Virus cúm................................................................................................................................................17
(d) Các virus khác.........................................................................................................................................18
1.2.2.2. Cơ chế bệnh sinh.............................................................................18
Hình 1.3. Vai trò của virus trong đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn
tính....................................................................................................19
1.3. VAI TRÒ NITRIC OXIDE TRONG KHÍ THỞ RA TRONG ĐỢT
CẤP BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍNH.................................20
1.3.1. Nguồn gốc và cấu tạo của nitric oxide trong khí thở ra...........20
Sơ đồ 1.1. Quá trình hình thành nitric oxide..........................................21
Hình 1.4. Nguồn gốc và vai trò của nitric oxide......................................23
1.3.2. Vai trò của nitric oxide trong đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn
tính...................................................................................................23
Bảng 1.4. Nồng độ nitric oxide khí thở ra trong đợt cấp ......................24
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính..................................................................24
1.4. VAI TRÒ CỦA PROTEIN C PHẢN ỨNG TRONG ĐỢT CẤP BỆNH
PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍNH.....................................................25
1.4.1. Nguồn gốc và cấu tạo...................................................................25
Hình 1.5. Cấu trúc Protein C phản ứng..................................................26
1.4.2. Vai trò của nồng độ Protein C phản ứng trong đợt cấp bệnh
phổi tắc nghẽn mạn tính.................................................................26
1.5. VAI TRÒ CỦA PROCALCITONIN TRONG ĐỢT CẤP BỆNH PHỔI
TẮC NGHẼN MẠN TÍNH...............................................................28
1.5.1. Nguồn gốc và cấu tạo...................................................................28
Hình 1.6. Cấu tạo của Procalcitonin........................................................29
1.5.2. Vai trò của Procalcitonin trong đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn
mạn tính...........................................................................................31
ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU.............................35
2.1. ĐỐI TƯỢNG NGHIÊN CỨU............................................................35
2.1.1. Tiêu chuẩn chọn bệnh .................................................................35
2.1.2. Tiêu chuẩn loại trừ.......................................................................35
2.2. NỘI DUNG NGHIÊN CỨU..............................................................36
2.2.1. Đặc điểm đối tượng nghiên cứu..................................................36
2.2.2. Đặc điểm tác nhân vi sinh, biến đổi nồng độ các dấu ấn sinh
học....................................................................................................36
2.2.2.1. Đặc điểm tác nhân vi sinh phân lập trong đợt cấp bệnh phổi tắc
nghẽn mạn tính............................................................................................. 36
2.2.2.2. Nồng độ một số dấu ấn sinh học trong đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn
mạn tính ...................................................................................................... 36
2.2.3. Mối liên quan giữa tác nhân vi sinh, các dấu ấn sinh học với
thể bệnh và mức độ nặng của đợt cấp..........................................36
2.2.3.1. Mối liên quan giữa tác nhân vi sinh với thể bệnh và mức độ nặng của
đợt cấp.......................................................................................................... 36
2.2.3.2. So sánh khả năng xác định nhiễm khuẩn của các triệu chứng lâm
sàng, bạch cầu, CRP, PCT và FeNO.............................................................37
2.3. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU......................................................37
2.3.1. Thiết kế nghiên cứu......................................................................37
2.3.2. Phương pháp chọn mẫu................................................................37
2.3.3. Nghiên cứu lâm sàng....................................................................37
2.3.4. Nghiên cứu cận lâm sàng.............................................................38
2.3.5. Các kỹ thuật thực hiện trong nghiên cứu...................................38
2.3.5.1. Kỹ thuật đo thông khí phổi..............................................................38
2.3.5.2. Chụp X quang phổi chuẩn................................................................39
2.3.5.3. Kỹ thuật đo lường nồng độ nitric oxide trong khí thở ra..................40
Hình 2.7. Máy đo nồng độ nitric oxide trong khí thở ra........................41
Hình 2.8. Nghiên cứu sinh đang đo nồng độ nitric oxide trong khí thở
ra.......................................................................................................41
2.3.5.4. Kỹ thuật polychain reaction (PCR) virus.........................................41
Bảng 2.5. Bộ kit sử dụng để làm polychain reaction .............................42
(a) Thực hiện phản ứng RealtimePCR cho Adenovirus..............................................................................43
(b) Thực hiện phản ứng RealtimePCR cho cúm A, B , RHV và RSV.......................................................44
2.5.3.5. Kỹ thuật nuôi cấy và định lượng vi khuẩn.......................................44
2.3.5.6. Định lượng nồng độ Procalcitonin trong huyết thanh.......................45
Sơ đồ 2.2. Quy trình chiết tách mẫu........................................................47
Sơ đồ 2.3. Quy trnh đặt phản ứng............................................................48
2.3.5.7. Định lượng nồng độ Protein C phản ứng.........................................49
2.3.5.8. Xét nghiệm huyết học và sinh hoá máu...........................................50
2.3.6. Các tiêu chuẩn đánh giá trong nghiên cứu.................................50
2.3.6.1. Đánh giá lâm sàng...........................................................................50
Bảng 2.2. Mô hình đánh giá toàn diện bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính. 53
2.3.6.2. Đánh giá kết quả thông khí phổi......................................................53
2.3.6.3. Đánh giá kết quả nồng độ nitric oxide trong khí thở ra....................53
2.3.6.4. Kết quả virus trong mẫu phết họng..................................................54
2.3.6.5. Kết quả nuôi cấy và định lượng vi khuẩn trong đờm.......................55
2.3.6.6. Xét nghiệm Protein C phản ứng trong huyết thanh..........................55
2.3.6.7. Xét nghiệm Procalcitonin trong huyết thanh....................................55
2.3.6.8. Xét nghiệm bạch cầu máu................................................................56
Bảng 2.3. Tỉ lệ bạch cầu ái toan theo tuổi của người Việt Nam............56
2.3.7. Phương pháp quản lý và xử lý số liệu........................................56
2.3.7.1. Thống kê mô tả...............................................................................56
2.3.7.2. Thống kê tìm mối liên quan.............................................................56
2.3.7.3. Thống kê so sánh.............................................................................57
2.3.7.4. Phân tích đơn biến và đa biến..........................................................58
2.3.7.5. Xác định diện tích dưới đường cong AUC (Area Under the Curve).58
Bảng 2.4. Giá trị và ý nghĩa của diện tích dưới đường cong.................58
2.3.7.6. Cách xác định độ nhạy, độ đặc hiệu.................................................59
Bảng 2.5. Bảng 2 x 2 để tính độ nhạy và độ đặc hiệu.............................59
Sơ đồ 2.4. Sơ đồ nghiên cứu......................................................................60
KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU.......................................................................61
3.1. ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA ĐỐI TƯỢNG NGHIÊN CỨU................61
3.1.1. Đặc điểm chung của đối tượng nghiên cứu...............................61
Bảng 3.6. Đặc điểm chung.........................................................................61
3.1.2. Đặc điểm tiền sử bệnh trong giai đoạn ổn định .......................62
Bảng 3.2. Đặc điểm tiền sử bệnh trong giai đoạn ổn định.....................62
Bảng 3.3. Đặc điểm tiền sử của bệnh nhân theo tần suất đợt cấp.........62
3.1.3. Đặc điểm chức năng thông khí phổi và thể bệnh trong giai
đoạn ổn định....................................................................................63
Bảng 3.4. Giá trị trung bình của các chỉ tiêu thông khí phổi................63
Biểu đồ 3.1. Các thể rối loạn thông khí...................................................64
Biểu đồ 3.2. Phân bố thể bệnh..................................................................64
3.1.4. Đặc điểm lâm sàng đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính......65
3.1.4.1. Triệu chứng lâm sàng......................................................................65
Bảng 3.5. Triệu chứng lâm sàng ..............................................................65
3.1.4.2. Độ nặng đợt cấp...............................................................................66
Biểu đồ 3.3. Mức độ nặng của đợt cấp.....................................................66
3.1.5. Đặc điểm cận lâm sàng trong đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn
tính...................................................................................................67
3.1.5.1. Đặc điểm số lượng và phân loại bạch cầu........................................67
Bảng 3.6. Số lượng bạch cầu trong đợt cấp.............................................67
Bảng 3.7. Phân loại bạch cầu máu trong đợt cấp...................................67
3.1.5.2. Đặc điểm số lượng và phân loại bạch cầu ái toan.............................67
Bảng 3.8. Số lượng bạch cầu ái toan trong đợt cấp................................67
Bảng 3.9. Phân loại bạch cầu ái toan trong đợt cấp...............................67
3.2. ĐẶC ĐIỂM TÁC NHÂN VI SINH VÀ NỒNG ĐỘ CÁC DẤU ẤN
SINH HỌC TRONG ĐỢT CẤP BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN
TÍNH................................................................................................ 68
3.2.1. Đặc điểm tác nhân vi sinh...........................................................68
3.2.1.1. Tỉ lệ phân bố tác nhân vi sinh..........................................................68
Biểu đồ 3.4. Phân bố tác nhân vi sinh trong đợt cấp..............................68
3.2.1.2. Đặc điểm phân bố loài vi khuẩn.......................................................69
Bảng 3.10. Đặc điểm phân bố các loài vi khuẩn trong đờm..................69
3.2.1.3. Đặc điểm phân bố các loài virus......................................................69
Bảng 3.11. Đặc điểm phân bố các loài virus trong dịch phết hầu họng69
3.2.1.4. Đặc điểm bệnh nhân theo nhóm phân bố tác nhân vi sinh................69
Bảng 3.12. Đặc điểm tiền sử bệnh nhân theo nhóm tác nhân vi sinh. . .69
Bảng 3.13. Đặc điểm lâm sàng và cận lâm sàng theo nhóm tác nhân vi
sinh....................................................................................................70
3.2.2. Nồng độ Protein C phản ứng.......................................................71
Bảng 3.14. Nồng độ Protein C phản ứng.................................................71
3.2.3. Nồng độ Procalcitonin.................................................................71
Bảng 3.15. Nồng độ Procalcitonin............................................................71
3.2.4. Nồng độ nitric oxide trong khí thở ra.........................................71
Bảng 3.16. Nồng độ nitric oxide trong khí thở ra...................................71
3.2.5. Mối tương quan giữa các dấu ấn sinh học.................................72
Bảng 3.17. Mối tương quan giữa các dấu ấn sinh học............................72
3.3. MỐI LIÊN QUAN GIỮA ĐẶC ĐIỂM VI SINH, NỒNG ĐỘ CÁC
DẤU ẤN SINH HỌC VỚI THỂ BỆNH VÀ MỨC ĐỘ NẶNG CỦA
ĐỢT CẤP BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍNH........................72