Tải bản đầy đủ (.pdf) (122 trang)

TỪ VỰNG và cụm từ CHI TIẾT PART 5, 6 toeic ECONOMY RC1000 volume 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.01 MB, 122 trang )

Practice Makes Perfect
+

990

TỪ VỰNG VÀ CỤM TỪ CHI TIẾT PART V,VI

ECONOMY
RC 1000
VOLUME 2

Người soạn:

Dành Tặng Toeic Practice Club

Quân Minh


THÂN TẶNG TOEIC PRACTICE GROUP

MỤC LỤC
Trang
LỜI NÓI ĐẦU............................................................................................................................2
SƠ LƯỢC VỀ PHƯƠNG PHÁP LÀM RC PART 5, 6 .............................................................3
TEST 1........................................................................................................................................4
TEST 2......................................................................................................................................16
TEST 3......................................................................................................................................26

ou
p


TEST 4......................................................................................................................................40
TEST 5......................................................................................................................................54
TEST 6......................................................................................................................................67

gr

TEST 7......................................................................................................................................78

e

TEST 8......................................................................................................................................89

tic

TEST 9......................................................................................................................................99

To

ei

c

pr

ac

TEST 10..................................................................................................................................112

Người soạn: Quân Trương Minh – Toeic Practice Group


1


THÂN TẶNG TOEIC PRACTICE GROUP

LỜI NÓI ĐẦU

gr

ou
p

Cám ơn nhóm Toeic Practise đã tạo ra môi trường giúp tạo thêm nhiều động lực
và môi trư ờng tự học thời gian v ừa qua. Để giúp đỡ anh em trong việc học từ
vựng mình xin gửi đến tất cả toàn thể anh em trong group các từ vựng trong cuốn
Economy 2 thần thánh hy vọng các bạn sẽ làm bài tập và cố gắng dịch hiễu, nắm
nhớ nghĩa từ vượt qua giai đoạn khó khăn nhất trong học tập. Để lên điểm nhanh
nhất bí quyết là kiên trì, cố gắng giải đề hàng ngày và tinh thần không bỏ cuộc vì
mục tiêu của bản thân. Chúc các bạn luôn sức khỏe và nhiều động lực học tập đạt
mục tiêu cao.

Trương Minh Quân

To

ei

c

pr


ac

tic

e

Trích từ quyển số 5, trang 99 của càng
khôn đại na di

Người soạn: Quân Trương Minh – Toeic Practice Group

2


THÂN TẶNG TOEIC PRACTICE GROUP

SƠ LƯỢC VỀ PHƯƠNG PHÁP LÀM RC PART 5, 6
Sau đây m ình xin k ể câu chuyện có th ật của bản thân mình tr ước đây khi bư ớc
vào học toeic ch ẳng biết gì c ũng chẳng ai hư ớng dẫn phương pháp h ọc sao cho
phù hợp.
Giai đoạn đầu mình chỉ lấy cuốn giải đề ra xem rồi lướt lướt qua các câu khi làm
xong test cuối quên test đầu có khi mới xem xong qua lần sau sai như chưa từng
đọc qua nên đó thời gian mình mất 03 tháng vô ít do phương pháp học kiểu đó.

gr

ou
p


Giai đoạn 02 biết được sai gì nên quy ết tâm in cu ốn sách eco 1, 2 ra đ ể test bài
tuyệt đối không ghi b ất cứ gì vô đó để có thể tiện test lại coi mình nh ớ bao lâu.
Giai đoạn này làm 01 bài test bao g ồm 01 part 5 + 6 c ủa 1 test xong mình đếm
bao nhiêu câu r ồi lấy tập ra ghi chú l ại cách này nh ớ rất lâu và v ề phương pháp
phải dịch toàn bộ câu không bỏ từ nào hết và quan tr ọng khi dịch nên dịch theo
cụm từ không dịch đơn lẽ.

ac

tic

e

Sau một thời gian cảm nhận từ vựng tăng lên khá nhiều do dịch nhiều nên gặp các
từ thường xuyên có 01 từ thôi mà lặp đi lặp lại vài chục lần, 01 phần khi làm sai
bạn rất ức chế nên não s ẽ nhớ nhanh. Còn h ọc từ vựng gì đó thì mình th ấy học
xong không áp dụng đúng ngữ cảnh sẽ quên rất nhanh cách tốt nhất là làm đề và
chịu khó note lại và dịch lại.

To

ei

c

pr

Chẳng có gì ti ến bộ nhanh nhất phần đọc bằng sự luyện tập nếu trong quá trình
làm các test c ứ làm nát làm vài test r ồi test lại làm càng nhi ều càng tốt ( 01 test
làm 04 – 05 lần bình thường) khi nào mà test l ại 01 test bất kỳ đúng trên 35 câu

thì coi như từ vựng + cấu trúc ngữ pháp tạm ổn
Lỗi sai lầm nhất là cứ làm vội rồi qua test khác hoặc qua cuốn khác điều này cực
kì sai lầm và tốn thời gian cứ cuốn nào nát cuốn ấy cảm thấy tự tin rồi qua cuốn
khác, càng làm nhiều rồi sẽ cảm thấy vui mà cái mình nhận được từ nó.
Dài dòng quá mình xin kết ở đây. Hẹn các bạn đạt target như mong đợi trong thời
gian sớm nhất.

Người soạn: Quân Trương Minh – Toeic Practice Group

3


THÂN TẶNG TOEIC PRACTICE GROUP

TEST 1
101. in order for + O ( để cho gì đó)
provided cung cấp
the necessary benefits những lợi ích cần thiết
dentist bác sĩ nha khoa
associated with liên kết/kết hợp với
the university's insurrance policies chính sách bảo hiểm của trường đại học
102. requires + sb + to + sb yêu cầu ai đó làm gì
employees nhân viên

ou
p

a valid student id card một thẻ sinh viên còn hiệu lực

gr


wear identification badget đeo thẻ tên nhận dạng (giống như thẻ đeo)

e

all times toàn bộ thời gian (trong suốt time đi làm)

sugguest đề nghị

c

needs cần thiết

pr

wish mong muốn

ac

the plant nhà máy/cơ sở.

tic

inside phía trong/bên trong

ei

103. grateful biết ơn/tri ân

To


associate kếp hợp/cộng tác
our associates những cộng tác của chúng tôi
welcoming chào đón/ngoan nghênh
giving cho
looking tìm kiếm
104. customer khách hàng
concerns about lo ngại/quan tâm về
the safety of the product sự an toàn của sản phẩm
advised to được khuyên
the manufacturer nhà sản xuất
Người soạn: Quân Trương Minh – Toeic Practice Group

4


THÂN TẶNG TOEIC PRACTICE GROUP

as soon as possible ngay khi có thể
105. library thư viện
information science major thông tin chính khoa học
reminded nhắc nhỡ
the seminar hội thảo
promptly nhanh chóng
106. tonight's performance biểu diễn tối nay
raise awareness nâng cao nhận thức
city's urban đô thị của thành phố

ou
p


renewal initiative sáng kiến đổi mới
intend to do st có ý định

gr

107. The election cuộc bầu cử

e

The new candidate ứng cử viên mới

tic

turn chuyển/xoay

ac

attention toward solving sự chú ý về phía giải quyết
change of/in/to thay đổi

ei

held tổ chức

c

alter thay đổi

pr


the unemployment thất nghiệp

To

108. initiatial outlay kinh phí ban đầu
assets tài sản

the construction công trình/xây dựng
the new streetcar lanes các làn đường cho xe mới
cited trích dẫn
by newspapers bởi báo chí
as the main cause như là nguyên nhân chính
the project's dismissal sự xa thải của dự án/dự án bị gạt bỏ
109. chief financial officer giám đốc tài chính
chemicals ltđ tập đoàn hóa chất
Người soạn: Quân Trương Minh – Toeic Practice Group

5


THÂN TẶNG TOEIC PRACTICE GROUP

still optimistic vẫn lạc quan
about về
a favorable budget ngân sách thuận lợi/nguồn thu thuận lợi
this fiscal year năm tài chính này
110. wish to do st muốn làm gì
please xin vui lòng make làm
an appointment cuộc hẹn

secretary thư ký
spoke nói

ou
p

111. leading research nghiên cứu hàng đầu
112. the engineering team's đội ngũ kỹ thuật

e

improved cải thiện

gr

laboratories các phòng thí nghiệm

tic

motivation động lực

ac

overall productivity năng suất tổng thể

a noticeable decline một sự suy giảm đáng kể

c

answer trả lời


ei

office văn phòng

pr

113. The secretary thư ký

To

talk nói chuyện

responds trả lời
replies trả lời

114. staff member đội ngũ nhân viên
introduced to giới thiệu với
recently gần đậy
appointed manager được bổ nhiệm quản lý
115. prefers to thích
company's bookkeeping kế toán của công ty
instead of thay vì
Người soạn: Quân Trương Minh – Toeic Practice Group

6


THÂN TẶNG TOEIC PRACTICE GROUP


hiring thuê
accountant kế toán
116. local libraries thư viện địa phương
frequently thường xuyên
reading đọc
offer đáp ứng/phục vụ
program for chidren chương trình cho trẻ em
adult người lớn
117. sequence trình tự/liên tục/nối tiếp

ou
p

decision quyết định/phán quyết
invention sự phát minh

gr

situation vị trí

tic

air-conditioning điều hòa không khí

e

environmentally-friendly môi trường thân thiện

ac


units các đơn vị
famous nổi danh

pr

118. no matter how dù cho như thế nào

c

the accounting department bộ phận kế toán

ei

the reputation of dealing with uy tín xử lý/đối phó với

To

any sort of problem bất kì loại vấn đề
complicated phức tạp
119. local residents cư dân địa phương
encouraged to khuyến thích để
occur xảy ra/gặp
attend tham gia
contain chứa
arrive đến
the unveiling ra mắt/khánh thành
the new museum bảo tàng mới
Người soạn: Quân Trương Minh – Toeic Practice Group

7



THÂN TẶNG TOEIC PRACTICE GROUP

120. imperative that cấp bách rằng
fix this problem khắc phục vấn đề này
the next one cái tiếp theo
requiring yêu cầu
indispensable cần thiết
move chuyển
121. the caterer người quản lý
need cần
approximately xấp xỉ + con số/time.

ou
p

prepare the refreshments chuẩn bị đồ uống
the forum diễn đàn

gr

briefly vắt tắt/ngắn gọn

e

rapidly nhanh chóng

tic


unpredictably thất thường

ac

122. only those chỉ những ai

a renewed membership thành viên mới
may có thể

ei

attend tham gia

c

pr

card thẻ

To

concert buổi hòa nhạc
123. most of hầu hết
many nhiều
some một số
almost hầu hết
the doctors các bác sĩ
surprised ngạc nhiên
the patient bệnh nhân


a quickly recovery phục hồi nhanh chóng
injuries chấn thương
Người soạn: Quân Trương Minh – Toeic Practice Group

8


THÂN TẶNG TOEIC PRACTICE GROUP

124. excellent hoàn hảo/xuất sắc
performance thi hành/thành tích
earned thu được
production plant renown nhà máy sản xuất nổi tiếng
125. bring mang
receipts biên lai
refund hoàn tiền
within trong vòng + time.
the purchase mua

ou
p

journeys hành trình
procedures thủ tục

gr

directions hướng dẫn.

e


126. The computer lab phòng máy

tic

undergo trãi qua
meet đáp ứng

c

growing phát triển

pr

the needs of nhu cầu của

ac

substantial renovation cải tạo đáng kể

ei

mantured hoàn thiện

To

consumable có thể tiêu thụ được
127. Anyone who + Ves
bất cứ ai
who người mà

purchase mua
a new stove lò vi sóng mới
receives nhận được
a free four-piece of stainless-steel saucepans miễn phí 1 bộ 4 nồi thép không rĩ
128. located nằm ở
the new highway đường cao tốc mới
Người soạn: Quân Trương Minh – Toeic Practice Group

9


THÂN TẶNG TOEIC PRACTICE GROUP

into vào, vào trong
among ở giữa, trong số
without không, không có
along theo chiều dài, suốt the
129. the itinerary hành trình
this week's publishing xuất bản tuần này
convention quy ước/hội nghị
includes bao gồm
a poetry một bài thơ

ou
p

book signing ký sách
a job fair hội chợ việc làm

gr


position vị trí/chức vụ

e

circuit chu vi, sự đi vòng quanh

tic

pattern kiễu mẫu

ac

130. the proposed plans kế hoạch đề ra

the chamber of commerce phòng thương mại

pr

involves liên quan đế/bao gồm

c

an annual agricultural nông nghiệp hàng năm

ei

exhibition triễn lãm

To


someone người nào

the one một trong những
one một
as one như một
one of một trong những
131. suppervisors người giám sát
expected kỳ vọng/mong đợi
oversee trong coi/trong nôm
their workers người lao động
continued development tiếp tục phát triển
Người soạn: Quân Trương Minh – Toeic Practice Group

10


THÂN TẶNG TOEIC PRACTICE GROUP

encourage khuyến thích
proceed tiến hành
ensure đảm bảo
assure dùng cho người
ensure dùng cho vật
insure dùng cho tài chính, bảo hiểm
132. this new software phần mềm mới này
enable làm cho có khả năng
keep giữ

ou

p

prefer thích hơn
inhibit cản trở/ngăn chặn

gr

the accounting firm kế toán công ty

e

process quá trình/tiến hành

tic

accounts kế toán

ac

efficiently hiệu quả

133. The primary financial concern mối lo ngại/quan tâm tài chính hàng đầu

pr

concern quan tâm/lo ngại

c

among trong


ei

manufacturers nhà sản xuất

To

acquiring mua được/có được/thây được
the necessary resources nguồn lực cần thiết
a reasonable price giá cả hợp lý
134. Those employees những nhân viên/những người lao động
cite dẫn chứng
salaries lương
as a reason for như một lý do
renewing đổi mới
contracts hợp đồng
represent đại diện
Người soạn: Quân Trương Minh – Toeic Practice Group

11


THÂN TẶNG TOEIC PRACTICE GROUP

only chỉ
a relatively tương đối
small number số nhỏ
resign từ bỏ
135. questions about câu hỏi về
production sản phẩm

concerns quan tâm/lo lắng
direction phương hướng
director giám đốc

ou
p

directed chuyển/chỉ dẫn
136. The building xây dựng tòa nhà

gr

permission sự cho phép

e

granted được cấp phép

tic

The building site khu đất xây dựng/trường xây dựng/vị trí xây dựng

ac

prepared for construction chuẩn bị cho xây dựng

while trong khi

c


as soon as ngay sau khi

pr

as if như thể là

ei

137. The mild summer weather khí hậu mùa hè ôn hòa

To

accounts for: giải thích, nguyên nhân của
the slow business kinh doanh chậm/buôn bán chậm
this season mùa này
explains giải thích
states phát biểu/tuyên bố
adapts thích nghi/thích hợp
138. received nhận
recognition sự công nhận/ghi nhận
the production changes những thay đổi sản xuất
proposed đề xuất
Người soạn: Quân Trương Minh – Toeic Practice Group

12


THÂN TẶNG TOEIC PRACTICE GROUP

139. The board members các thành viên hội đồng quản trị

meet only chỉ đáp ứng
occasional thỉnh thoảng
a problem vấn đề
140. while: Trong khi/mặc dù.
admisstion to performances đi vào buổi biểu diễn
free miễn phí
theater nhà hát
enthusiasts đam mê

ou
p

encouraged khuyến thích
donate money quyên góp tiền/tặng tiền

gr

show buổi diễn
141-143:

ac

Concerned about: quan tâm về.

tic

e

their support hỗ trợ họ/ủng hộ họ


Customer satisfaction: sự hài lòng của khách hàng.

pr

Implemented several policies: thực hiện một số chính sách

c

Facilitate điều kiện/thuận lợi

ei

The returns process: xử lý trở lại

To

in each trong mỗi.

a counter at the front of một quầy ở phía trước
available for có sẵn cho
return items trả lại hàng
a receipt hóa đơn/biên lai
Quickly and efficiently nhanh chóng và hiệu quả.
The reason for the return: lý do trả hàng.
The item back in its original box: đưa các hàng vào trong hộp của nó
The best deals in town cách giao dịch tốt nhất thị trấn
The local newspaper tờ báo địa phương
Người soạn: Quân Trương Minh – Toeic Practice Group

13



THÂN TẶNG TOEIC PRACTICE GROUP

A bargain một món hời
Initiative sáng kiến.
Ensure that chắc chắc rằng
The best products in the market sản phẩm tốt nhất trong chợ.
144-146:
The latest trends xu hướng mới nhất
International business kinh doanh quốc tế/ toàn cầu.
Sign up đăng ký
Register now online đăng ký trực tuyến bây giờ
Able to có thể

ou
p

Free workshops hội thảo miễn phí

gr

Access a new workshop registration: truy cập hội thảo đăng ký

e

To enter the site truy cập vào trang web

tic


Contact your immediate supervisor liên hệ ngay lập tức người giám sát của bạn

ac

147-149:

Telecommunications companies công ty truyền thông/viễn thông

c

Merging sáp nhập.

pr

Announced that thông báo rằng

ei

excecutive director giám đốc điều hành

To

Telecommunications giant viễn thông khổng lồ/ông trùm viễn thông
Brief vắn tắt/ngắn ngọn
mean that nghĩa là
chief executive officer giám đốc điều hành.
150-152:
striving to phấn đấu để.
Based on surveys completed: dựa trên sự khảo sát đã hoàn tất
Discovered that phát hiện ra rằng

The format of our order bills đ ịnh dạng đơn đ ặt hàng c ủa bạn/mẫu hóa đơn đ ặt
hàng của bạn
Người soạn: Quân Trương Minh – Toeic Practice Group

14


THÂN TẶNG TOEIC PRACTICE GROUP

Need some changes cần thay đổi.
Thank to nhờ vào
Improvernment made by our service experts: c ải thiện thực hiện bởi chuyên gia
dịch vụ
Able to có thể
Create statements that báo cáo rằng
total amount tổng cộng
The top left corner góc trên bên trái.
Individual charges chi phí cá nhân

ou
p

The middle of the page giữa trang
Definite that rõ ràng rằng/xác định rằng

gr

Certain that chắc chắn rằng
Customer service bộ phận dịch vụ


tic

e

Glad to assist vui mừng để hổ trợ

To

ei

c

pr

ac

Any concerns bất cứ vấn đề liên quan

Người soạn: Quân Trương Minh – Toeic Practice Group

15


THÂN TẶNG TOEIC PRACTICE GROUP

TEST 2
101. ensure that: chắc chắn rằng.
The correct address: địa chỉ chính xác.
Sent something to somebody: gửi gì cho ai đó.
Double-check: kiểm tra lần 2.

Customter khách hàng
102. Cấu trúc a + adj +N.
Judged to be a major success : đánh giá khá cao.
Success (n) sự thành công

gr

A major success một thành công lớn

ou
p

local media coverage bảo trợ truyền thông trong nước.

e

Suceed to: kế nghiệp (n)

tic

Sucessfulness (n) nhưng là N không đếm được do có a trước nên loại

ac

103. Please hãy
Notify thông báo

ei

Present giới thiệu


c

Deliver vận chuyện

pr

Accept chấp nhận

To

Received nhận được

Their paychecks: tiền lương của họ
104. employees on official business nhân viên văn phòng chính thức.
expenses incurred for: chi phí phát sinh cho.
Reimbursement: sự hoàn lại, trả lại
Expenditure: món tiền tiêu đi, phí tổn
any expenses incurred bất kì chi phí phát sinh
dimensiton kích thước
105. Cấu trúc: adj = N.
attractive benefits lợi ích hấp dẫn
Người soạn: Quân Trương Minh – Toeic Practice Group

16


THÂN TẶNG TOEIC PRACTICE GROUP

dental insurance bảo hiểm nha khoa

106. unitentionally chú tâm
timetable thời gian biểu
prevent ngăn chặn
107. Often thường (adv) nên theo cấu trúc: be +adv+ adj vị trí cần 1 adj.
the invention of seatbelt: phát minh dây an toàn
automobile fatalies: tử vong xe ô tô
108. As proof purchase: như là bằng chứng mua hàng.
place an order: đặt hàng.

ou
p

Except ngoại trừ.
109. Có dấu hiệu last workshop: hội thảo gần đây (quá khứ).

gr

several staff heads một số nhân viên đứng đầu

teamwork: làm việc theo nhóm

ac

gained đạt được

tic

e

understanding of the importance of motivation: hi ểu biết về tầm quan trọng của

động lực.

pr

110. whoever = anyone who bất cứ ai.

c

Experiences complications: trãi qua rắc rối/gặp những rắc rối

ei

The new software phần mềm mới

To

Encouraged khuyến thích
Bring mang

this matter vấn đề này
111. attendance is mandatory: sự tham dự bắt buộc
The staff meeting cuộc họp nhân viên
The council hall phòng hội đồng
112. a skilled orator nhà hùng biện giỏi
highly regarded được đánh giá cao
gracefully duyên dáng
luckily may mắn thay
Người soạn: Quân Trương Minh – Toeic Practice Group

17



THÂN TẶNG TOEIC PRACTICE GROUP

professor of philosophy giáo sư triết học
113. mark the appropriate box đánh dấu vào ô thích hợp
the certificates listed below giấy chứng nhận được liệt kê dưới đây.
114. renovations cải tạo/đổi mởi
aptitude khả năng.
Seating capacity: Sức chứa chỗ ngồi.
Increase tăng.
115. The presentation sự giới thiệu/thuyết trình
foreign development: sự phát triển ở nước ngoài

ou
p

The fashion industry: ngành công nghiệp thời trang.
Refreshments: giờ giải lao

gr

Period afterwards: ngay sau đó.

e

Policy chính sách

tic


Referral: giấy giới thiệu

ac

116. free legal advice online tư vấn pháp lý trực tuyến miễn phí.
Sought tìm kiếm

pr

Before/after/when/while + ving/clause.

c

Consult tham khảo ý kiến.

ei

his own lawyers luật sư của riêng mình

To

117. By herself (by oneself = on one’s own = alone)
the arrival sự xuất hiện
118. a written estimate bản dự kiến/bản khảo giá
guess phỏng đoán
Estimate: đánh giá, bảng kê giá.
Judgment phán xét, phán quyết, xét xử
provided cung cấp
the secretary thư ký
pass vượt qua/đạt

119. employee accounts sổ tài khoản nhân viên
Người soạn: Quân Trương Minh – Toeic Practice Group

18


THÂN TẶNG TOEIC PRACTICE GROUP

other related paperwork: các giấy tờ khác có liên quan
The main office: ở trụ sở chính
must be stored phải được lưu trữ
under dưới
achievable đạt được
alike như nhau
interested quan tâm/thích thú
120. Cấu trúc have/has + V3/ed.
Contributed đóng góp/góp phần

ou
p

Soaring fuel prices tăng giá nhiên liệu
Less remote suppliers nhà cung cấp nhỏ lẻ xa

gr

Raw materials nguyên liệu

e


121. gradually increases in value tăng dần về giá trị

ac

an investment một khoản đầu tư

tic

more short term alternatives nhiều sự thay thế ngắn hạn
122. New department heads: Trưởng phòng mới

c

Meeting cuộc họp

pr

Attend tham dự/tham gia

To

Order to để

ei

Frequently thường xuyên
exposed to tiếp xúc với
ideas ý tưởng

other team members thành viên nhóm khác

123. several minor errors một số lỗi không quan trọng
The release date ngày phát hành
Delayed trì hoãn
rapid nhanh
reliable đáng tin cậy
overdue quá hạn
Người soạn: Quân Trương Minh – Toeic Practice Group

19


THÂN TẶNG TOEIC PRACTICE GROUP

124. Cấu trúc: By + ving + O.
By + adv+ V
aim mục đích
focus chú trọng
satisfaction sự thỏa mản/sự hài lòng
introducing giới thiệu
exceptional goods hàng hóa đặc biệt (cái này chắc chất lượng tốt)
125. enroll in/for/on đăng ký
education program chương trình giáo dục

ou
p

start bắt đầu
admit thừa nhận

gr


apply áp dụng

e

subscribe đăng ký

ac

our firm công ty của chúng tôi

tic

126. Khi có mạo từ trước mới dùng N số ít được còn không N phải thêm s
received nhận được

pr

excellent work công việc hoàn hảo

c

the past trãi qua/quá khứ

ei

received compliments nhận được lời khen

To


127. beginning next april bắt đầu từ tháng april
Financial benefits các lợi nhuận tài chính.
Available exclusively đặc biệt dành cho
The necessary contract hợp đồng cần thiết.
128. seeking: tìm kiếm
look for mới có nghĩa là tìm kiếm nên loại
Experienced pharmacists dược sĩ có kinh nghiệm
Entering vào
Requiring yêu cầu
Locations địa điểm.
Người soạn: Quân Trương Minh – Toeic Practice Group

20


THÂN TẶNG TOEIC PRACTICE GROUP

129. finished late: kết thúc muộn
the audience: khán giả
The concert: buổi biểu diễn.
nevertheless không bao giờ
still vẫn
however tuy nhiên
130. The orther department heads các trưởng phòng khác
The trip chuyến đi
Know immediately biết ngay lập tức

ou
p


Both phải kèm theo and.
But chỉ 2 mệnh đề trái ngược

gr

Where phải chỉ nới chốn
an executive một giám đốc
the ceo giám đốc điều hành

pr

soon sớm

ei

c

often thường
now hiện nay

ac

industries ngành công nghiệp

tic

e

131. once trước khi, xưa kia


To

132. take telephone calls nhận cuộc gọi điện thoại
encouraged khuyến thích
avoid tránh
telephone lines unnecessarily đường dây điện thoại không cần thiết
forms of corresponding các mẫu đơn tương ứng
133. Cấu trúc be + adv + adj.
may be extremely difficult có thể rất khó khăn
finding tìm kiếm
qualified students sinh viên chất lượng
134. innovative marketing team đội ngũ tiếp thị sáng tạo
Người soạn: Quân Trương Minh – Toeic Practice Group

21


THÂN TẶNG TOEIC PRACTICE GROUP

Gained đạt được
promotional products sản phẩm quảng cáo
Renown for creating nổi tiếng cho việc tạo ra
for struggling companies cho các công ty gặp khó khăn
135. Respond + to đáp ứng
new customer service personal: nhân viên phục vụ khách hàng mới.
to enquiries (yêu cầu/thắc mắc) within a reasonable amount of time yêu cầu trong
khoảng thời gian hợp lý
promise hứa

ou

p

advise tư vấn
explain giải thích

gr

136. a properly maintained notebook một cuốn sổ tay bảo quản đúng cách
Source nguồn

tic

e

useful nguồn hữu ích.
Resource nguồn tài nguyên

ac

Variety đa dạng

pr

Choice sự lựa chọn

c

137. and: và (hợp nghĩa)

ei


busiest location: địa điểm thu hút nhất

To

Branch chi nhánh
Open mở cửa

Quickly nhanh chóng
Becoming trở nên
138. Consisting phù hợp/ gồm có
consumer advocates người tiêu dùng ủng hộ
to debate current health concerns tranh luận/thảo luận về liên quan v ề sức khỏe
hiện tại
139. please omit xin vui lòng bỏ qua.
Incidental details: những chi tiết không quan trọng
Người soạn: Quân Trương Minh – Toeic Practice Group

22


THÂN TẶNG TOEIC PRACTICE GROUP

The findings revealed phát hiện này tìm thấy
The symposium các hội nghị chuyên đề.
Insufficient không đủ
Prerequisite điều kiện tiên quyết
140. By + Ving/N
The research department: bộ phận nghiên cứu.
Some of the time một vài thời gian.

come up đi lên
new ads: quảng cáo mới

ou
p

141-143:
catalogue mục lục/danh mục

gr

request for yêu cầu đối với

e

interest quan tâm

tic

product line dòng sản xuất

ac

striving phấn đấu
the quality chất lượng

c

satisfactory thỏa đáng


pr

to improve để cải thiện

ei

along with cùng với

To

the shipment lô hàng

an order form một mẫu đơn đặt hàng
directions for ordering online hướng dẫn đặt hàng trực tuyến
significant changes thay đổi đáng kể
produced sản xuất
included bao gồm
inserted chèn
a new index một chỉ số mới
line of electronics dòng thiết bị điện tử
feel free đừng ngại
Người soạn: Quân Trương Minh – Toeic Practice Group

23


THÂN TẶNG TOEIC PRACTICE GROUP

144-146:
By + Ving

guaranteed đảm bảo
the high-quality tours các tour du lịch chất lượng cao
into trong
information thông tin
confirm xác nhận
arrive đến
depart khởi hàng

ou
p

resume tiếp tục
start bắt đầu

gr

a representative đại điện

e

transport vận chuyển

tic

fill out điền

ac

the enclosed information các thông tin kèm theo
contains chứa đựng


ei

147-149:

c

remain duy trì

pr

itinerary hành trình

To

remember that nhớ rằng
staff nhân viên

voted bình chọn
fall to rơi xuống
lockers tủ khóa
the lounge area khu vực sảnh
good news tin tốt
contract hợpd dồng
collaborated hợp tác
discounted giảm giá
Người soạn: Quân Trương Minh – Toeic Practice Group

24



×